Top Những Loại Xốp Cách Nhiệt Tốt Nhất Tại Đà Nẵng
Mục lục bài viết
- 1 Top Những Loại Xốp Cách Nhiệt Tốt Nhất Tại Đà Nẵng
- 2 Xốp cách nhiệt Đà Nẵng là gì?
- 3 Ưu điểm của xốp cách nhiệt là gì?
- 4 Top những sản phẩm xốp cách nhiệt Đà Nẵng được quan tâm nhất tại Triệu Hổ
- 5 Triệu Hổ – Địa chỉ cung cấp xốp cách nhiệt Đà Nẵng uy tín nhất
- 6 Lý do bạn nên lựa chọn Công ty TNHH Triệu Hổ:
Là một trong những vật liệu có tính ứng dụng cao trong xây dựng, xốp cách nhiệt Đà Nẵng ngày càng được dùng trong cách công trình hiện nay. Với thời tiết ngày càng thay đổi thất thường, việc sử dụng xốp cách nhiệt là điều cần thiết. Bởi nó không chỉ có khả năng chống nóng, cách âm mà còn nhiều ưu điểm vượt trội khác nữa. Nếu bạn đang không biết lựa chọn loại xốp cách nhiệt nào cho công trình của mình, thì đừng bỏ qua bài viết dưới đây của chúng tôi. Hãy tham khảo ngay nhé!
Xốp cách nhiệt Đà Nẵng là gì?
Xốp cách nhiệt Đà Nẵng là một loại vật liệu xây dựng có khả năng ứng dụng cao trong đời sống con người. Nó có thể chống nóng, chống cháy cực kỳ tốt. Xốp cách nhiệt Đà Nẵng được cấu tạo bởi các hạt nhựa EPS (Expanded Polystyrene) ở thể trạng rắn.
Những hạt nhựa của vật liệu sẽ tự động dãn nở khi tiếp xúc với môi trường có nhiệt độ cao. Làm tăng kích thước giúp ngăn chặn sự xâm nhập của những đám cháy lớn, khói độc. Nhờ đó mà làm giảm tốc độ lan rộng của ngọn lửa. Giúp kéo dài thời gian dập tắt đám cháy. Bảo vệ tính mạng của con người cũng như giảm thiểu tối đa thiệt hại.
Ngoài khả năng cách nhiệt hiệu quả, xốp cách nhiệt Đà Nẵng còn có khả năng chống nắng và chống cháy, cách âm cực kỳ hiệu quả. Đó cũng chính là lý do mà ngày càng được nhiều người tin dùng. Và lựa chọn để ứng dụng vào thi công cho những công trình đặc thù như: quán karaoke, nhà hàng, hội nghị, văn phòng,…
Ưu điểm của xốp cách nhiệt là gì?
Không phải ngẫu nhiên mà xốp cách nhiệt lại được tin tưởng như vậy. Cũng như được lựa chọn sử dụng vào công trình nhiều như vậy. Ngoài những tính năng đặc trưng nó còn có nhiều ưu điểm khacs nổi trội hơn nữa như:
Có khả năng cách nhiệt hiệu quả
Việc xốp cách nhiệt Đà Nẵng ngày càng được nhiều người tiêu dùng ưa chuộng và sử dụng rộng rãi ngày này là nhờ vào khả năng tích hợp cực kỳ vượt trội của loại vật liệu này. Sự chênh lệch của nhiệt độ ở mặt trước và mặt sau của mỗi sản phẩm khi tiếp xúc với bề mặt nhiệt độ cao lên đến 85 -95%.
Đặc biệt, xốp cách nhiệt còn có khả năng ngăn chặn các tia bức xạ nhiệt từ môi trường bên ngoài lên đến 97%. Bằng cách đó, sẽ giúp cho công trình của bạn luôn được bảo vệ. Và điều hoà khí hậu: mát mẻ vào mùa hè, ấm áp vào mùa đông.
Khả năng cách âm hiệu quả tối ưu
Đối với xốp cách nhiệt có khả năng làm giảm 85% tiếng ồn ngoài môi trường. Do đó sản phẩm này thường được sử dụng trong các công trình nhằm cách âm hiệu quả.
Tính thẩm mỹ cao, tuổi thọ bền bỉ
Với cấu tạo đặc trưng, bề mặt của xốp cách nhiệt Đà Nẵng dễ dàng vệ sinh lau chùi. Bên cạnh đó giúp nâng cao tính thẩm mỹ cho công trình. Bạn hoàn toàn yên tâm khi sử dụng sản phẩm này. Bởi nó không có chất phụ liệu hay hóa học độc hại nào gây ảnh hưởng đến môi trường. Cũng như ảnh hưởng tới sức khoẻ của con người.
Ngoài ra, sản phẩm xốp cách nhiệt Đà Nẵng còn có khả năng ngăn chặn sự xâm nhập của các loại vi khuẩn, nấm mốc, hiện tượng đọng nước. Nhờ đó mà sản phẩm được gia tăng tuổi thọ cho phần mái của công trình.
Dễ dàng lắp đặt, tiết kiệm thời gian, chi phí
Một trong những ưu điểm nổi bật nhất mà xốp cách nhiệt Đà Nẵng có đó là trọng lượng nhẹ, việc này giúp cho quá trình vận chuyển và lắp đặt trở nên nhanh chóng và tiện lợi hơn. Bên cạnh đó, quá trình bảo dưỡng trong suốt thời gian cũng đơn giản và nhanh gọn hơn.
Top những sản phẩm xốp cách nhiệt Đà Nẵng được quan tâm nhất tại Triệu Hổ
Với khả năng ứng dụng cao trong cuộc sống. Xốp cách nhiệt ngày càng được người tiêu dùng lựa chọn. Một trong những địa chỉ uy tín và chất lượng nhất khi bạn có ý định mua sản phẩm cho mình phải kể đến Triệu Hổ. Top những sản phẩm được quan tâm nhất thời gian gần đây có mặt tại Triệu Hổ. Và chúng có những ưu điểm bạn nên biết như:
Xốp cách nhiệt Đà Nẵng PE OPP
Một trong những dòng xốp cách nhiệt Đà Nẵng tốt nhất và được sử dụng phổ biến rộng rãi phải kể đến là xốp cách nhiệt PE OPP. Với cấu tạo đặc biệt bởi lớp nhôm OPP chống khả năng oxi hoá. Và lớp xốp PE giúp thổi bọt khí giãn cách nhiệt và chống nóng hiệu quả.
Sự kết hợp giữa 2 thành phần này được liên kết với nhau bằng một lớp keo chuyên dụng. Có tác dụng làm tăng độ bền cao cho sản phẩm. Bên cạnh đó làm hạn chế tối đa bức xạ từ bên ngoài môi trường.
Ưu điểm của xốp cách nhiệt Đà Nẵng PE OPP:
- Có khả năng cách nhiệt, ngoài ta còn ngăn chặn bức xạ của ánh nắng mặt trời lên đến 97%. Không những thế, tấm xốp PE OPP còn được sử dụng phổ biến vào mùa hè chống nóng.
- Làm giảm thiểu những tác động ảnh hưởng từ bên ngoài môi trường như: nắng nóng, tiếng ồn, vi khuẩn gây hại, cháy nổ,…
- Ngoài khả năng cách nhiệt, sản phẩm này còn có khả năng cách âm hiệu quả. Bề mặt được cấu tạo dày và phù hợp với mục đích của sản phẩm.
- Xốp cách nhiệt Đà Nẵng còn có thể tái chế với nhiều công dụng khác nhau. Bên cạnh đó, vật liệu này có cấu thành an toàn và mái tôn PE OPP còn thân thiện với môi trường xung quanh.
- Được sản xuất dựa trên tiêu chuẩn và quy định nghiêm ngặt đến từ Nhật Bản. Người tiêu dùng hoàn toàn yên tâm về những sản phẩm mà mình đã và đang sử dụng.
Tính ứng dụng của xốp cách nhiệt PE – OPP
- Thi công nhà ở, chung cư, nhà máy, khu chế xuất.
- Thi công kho lạnh, phòng đông, phòng thí nghiệm.
- Quán ăn, karaoke, hội trường, thính phòng,…
Thông số kỹ thuật xốp PE OPP
Chỉ tiêu | Thông số |
Độ dày | 1mm, 2mm, 3mm; 5mm ; 10mm ; 15mm ; 20mm, 30mm, 50mm |
Chiều dài | 25m, 50m, 100m |
Khổ rộng | 1000mm |
Cấu tạo | 1 lớp PE và 2 lớp OPP |
Độ thẩm thấu hơi nước | 8.19× 10-15 kg/Pa.s.m |
Hệ số dẫn nhiệt | 0.032 w/mk @ 23 Deg C |
Cách nhiệt | 95-97% |
Chống ồn | 75-85% |
Trọng lượng | 13-15kg |
Tiêu chuẩn | Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000. |
Màu sắc | Sáng bạc |
Quy cách xốp PE OPP
Tên sản phẩm | Kích thước | Thể tích | ||
Rộng (m) | Dài (m) | Dày (mm) | m3/cuộn | |
Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc | 1 | 150 | 2.00 | 0.30 |
Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc | 1 | 100 | 3.00 | 0.30 |
Mút Xốp PE OPP – 4mm, 1 mặt bạc | 1 | 100 | 4.00 | 0.40 |
Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc | 1 | 100 | 5.00 | 0.50 |
Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc | 1 | 50 | 8.00 | 0.40 |
Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc | 1 | 50 | 10.00 | 0.50 |
Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc | 1 | 50 | 15.00 | 0.75 |
Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc | 1 | 25 | 20.00 | 0.50 |
Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc | 1 | 25 | 25.00 | 0.63 |
Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc | 1 | 25 | 30.00 | 0.75 |
Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc | 1 | 25 | 50.00 | 1.25 |
Mút Xốp PE OPP – 2mm, 2 mặt bạc | 1 | 100 | 2.00 | 0.20 |
Mút Xốp PE OPP – 3mm, 2 mặt bạc | 1 | 100 | 3.00 | 0.30 |
Mút Xốp PE OPP – 5mm, 2 mặt bạc | 1 | 100 | 5.00 | 0.50 |
Mút Xốp PE OPP – 8mm, 2 mặt bạc | 1 | 50 | 8.00 | 0.40 |
Mút Xốp PE OPP – 10mm, 2 mặt bạc | 1 | 50 | 10.00 | 0.50 |
Mút Xốp PE OPP – 15mm, 2 mặt bạc | 1 | 50 | 15.00 | 0.75 |
Mút Xốp PE OPP – 20mm, 2 mặt bạc | 1 | 25 | 20.00 | 0.50 |
Mút Xốp PE OPP – 25mm, 2 mặt bạc | 1 | 25 | 25.00 | 0.63 |
Mút Xốp PE OPP – 30mm, 2 mặt bạc | 1 | 25 | 30.00 | 0.75 |
Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 100 | 2.00 | 0.20 |
Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 100 | 3.00 | 0.30 |
Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 100 | 5.00 | 0.50 |
Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 50 | 8.00 | 0.40 |
Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 50 | 10.00 | 0.50 |
Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 50 | 15.00 | 0.75 |
Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 25 | 20.00 | 0.50 |
Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 25 | 25.00 | 0.63 |
Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 25 | 30.00 | 0.75 |
Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 25 | 50.00 | 1.25 |
Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc | 1 | 300 | 1.00 | 0.30 |
Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc | 1 | 150 | 2.00 | 0.30 |
Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc | 1 | 100 | 3.00 | 0.30 |
Mút Xốp PE FOAM – 5mm, không keo, không bạc | 1 | 100 | 5.00 | 0.50 |
Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc | 1 | 50 | 8.00 | 0.40 |
Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc | 1 | 50 | 10.00 | 0.50 |
Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc | 1 | 50 | 15.00 | 0.75 |
Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc | 1 | 25 | 20.00 | 0.50 |
Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc | 1 | 25 | 25.00 | 0.63 |
Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc | 1 | 25 | 30.00 | 0.75 |
Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc | 1 | 25 | 50.00 | 1.25 |
Xốp cách nhiệt XPS
Là một sản phẩm có tính ứng dụng tiện nghi nhất định. Xốp cách nhiệt XPS không chỉ khả năng cách nhiệt. Mà còn mang đến một không gian sống lý tưởng và thoải mái, sạch sẽ cho người tiêu dùng.
Với cấu tạo từ một loại hợp chất dẻo PS có cấu trúc hàn kín. Phần bên trong có bọt khí có khả năng cách nhiệt rất hiệu quả. Bề dày của xốp cách nhiệt XPS thường là 25mm đến 100mm và có độ rộng dao động từ 600mm đến 1200mm.
Ưu điểm của xốp cách nhiệt XPS
- Với khả năng cách nhiệt và chống nóng hiệu quả. Tấm xốp cách nhiệt XPS còn có khả năng tỏa nhiệt. Ngoài ra, nó còn hạn chế sự xâm nhập nhiệt năng từ môi trường bên ngoài vào không gian sống.
- Bên cạnh những tính năng ưu việt, thì xốp cách nhiệt XPS còn tiết kiệm năng lượng. Tận dụng hết khả năng hấp thụ ánh nắng mặt trời và mang đến những công dựng hiệu quả nhất.
- Bộ bền và sức chịu nén của sản phẩm được đánh giá cao bởi cấu tạo bằng những hạt khí nhỏ li ti. Do tính chất là dạng xốp nên có khối lượng tương đối nhẹ. Bạn hoàn toàn dễ dàng vận chuyển và sử dụng bất cứ khi nào.
Tính ứng dụng của xốp XPS
- Thi công cách nhiệt mái nhà, tường nhà, trần thạch cao.
- Có thể làm tấm cách nhiệt ngoài trời (cần trang bị thêm lớp tôn bảo vệ).
- Thích hợp với nhiều công trình: nhà xưởng, trường học, khu chế biến,…
Thông số kỹ thuật của xốp XPS
Bảng chi tiết về kỹ thuật xốp XPS | |||||
Tỷ trọng chuẩn (kg/m3) | 32 | 35 | 36 | 38 | 40 |
Chiều dày chuẩn (mm) | 20, 25, 30, 50, 75 | ||||
Kích thước tiêu chuẩn (mm) | 600, 900, 1200 (chiều rộng) x 1800, 2400 (chiều dài) | ||||
Sức chịu nén | 150kpa, 200kpa, 250kpa, 300kpa, 350kpa, 400kpa. | ||||
Hệ số dẫn nhiệt | 0.0289w/m.k | ||||
Màu sắc | Vàng, xanh lá cây, xanh dương |
Quy cách xốp XPS
Tên sản phẩm | Đơn vị | Dày (mm) | Rộng | Dài (mm) |
Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), TQ – W600xL1200xT25mm | Kiện | 25 | 600 | 1200 |
Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), TQ – W600xL1200xT30mm | Kiện | 30 | 600 | 1200 |
Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), TQ – W600xL1200xT50mm | Kiện | 50 | 600 | 1200 |
Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN – W600xL1200xT25mm | Kiện | 25 | 600 | 1200 |
Xốp cách nhiệt EPS
Là một trong những sản phẩm cách nhiệt có nhiều ưu điểm nổi bật trên thị trường hiện nay. Xốp cách nhiệt EPS không chỉ có khả năng chống ẩm, chống ồn. Mà còn có khả năng chống nóng cực kỳ tốt.
Ngoài ra, với chất liệu tạo thành cao cấp. Xốp EPS còn được tạo bởi những hạt Expandable Polystyrene. Một sản phẩm không chỉ chất lượng mà còn được sử dụng phổ biến và rộng rãi trong các công trình xây dựng.
Ưu điểm của xốp cách nhiệt EPS
- Ngoài giá thành phải chăng. Sản phẩm có nhiều tính năng được ứng dụng cao trong các nhà máy xí nghiệp. Với khả năng mang lại nhiều lợi ích cho các doanh nghiệp.
- Không chỉ được thiết kế màu sắc mẫu mã đa dạng, kích thước khác nhau. Phù hợp với nhu cầu của người sử dụng, đáp ứng một cách linh hoạt.
- Được cấu tạo bởi những hạt xốp hơi siêu nhẹ. Người dùng hoàn toàn dễ dàng sử dụng cũng như vận chuyển đến công công trình cần thiết một cách nhanh chóng và gọn lẹ.
Tính ứng dụng của xốp EPS
- Cách nhiệt mái nhà, tường nhà, sàn nhà.
- Cách nhiệt, chống nóng âm tường nhiều cho công trình chuyên dụng.
Thông số kỹ thuật xốp EPS
Thông số | Đơn vị | I | II | II |
Tỷ trọng | Kg / m3 | 15 | 20 | 30 |
Độ bền nén | KPA | > 60 | > 100 | > 150 |
Hệ số dẫn nhiệt | W / mk | <0,040 | <0,040 | <0,039 |
Tính ổn định kích thước | % | 5 | 5 | 5 |
Hệ số | Ng/Pa m-s | <9.5 | <4.5 | <4.5 |
Tính hút ẩm | % (V / v) | 6 | 4 | 2 |
Độ bền uốn | N | 15 | 25 | 35 |
Biến dạng uốn | Mm | <20 | <20 | <20 |
Chỉ số Oxy | % | <30 | <30 | <30 |
Kích thước block | m | 1×1.2×2, 1×1.2×4 | 1×1.2×2, 1×1.2×4 | 1×1.2×2, 1×1.2×4 |
Độ dày | mm | theo yêu cầu | theo yêu cầu | theo yêu cầu |
Xốp PU
Xốp cách nhiệt PU là một trong những loại vật liệu có tính năng cách nhiệt, chống cháy tốt nhất trên thị trường hiện nay. Tấm xốp PU được sử dụng với đan dạng, nhiều loại công trình phổ biến hiện nay.
Tấm PU này có kết cấu nhiều lỗ khí được phân bố đều đặn với mật độ cao. Nên nó có khả năng cách âm hiệu quả. Hơn nữa nó có hệ số dẫn nhiệt thấp 0,019 – 0,023 w/m0k, cùng với độ dày 20mm của lớp PU. Nó giúp sản phẩm này có khả năng chống nóng, cách nhiệt tối ưu, không gian luôn thông thoáng. Mùa đông ấm, hè mát, tiết kiệm được 50 % điện năng sử dụng cho quạt và điều hòa.
Ưu điểm của xốp PU
- Giá thành hợp lý, tiết kiệm chi phí.
- Có tính ứng dụng cao.
- Hiệu năng cách âm, tiêu âm, chống nóng, cách nhiệt, bảo ôn vượt trội.
Tính ứng dụng của xốp PU
- Thi công chống nắng ngoài trời, âm tường, hệ mái tôn/ngói.
- Thích hợp cho nhiều công trình khác nhau từ dân dụng đến chuyên dụng.
Thông số kỹ thuật xốp PU
Chỉ tiêu | Đơn vị | Thông số | ||
Tỷ trọng xốp | Kg/m3 | 55 – 60 | ||
Kích thước | mm | 1200 x 610; 1200 x 2440 | ||
Độ dày sản phẩm | mm | 20 – 30 – 40 – 50 | ||
Trọng lượng | Kg/m2 | 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4 | ||
Tỷ suất hút nước | g/m2 | 36,5 | ||
Tỷ suất truyền nhiệt | Kcal/m.h.0C | 0,0182 | ||
Độ bền nén | kN/m2 | ≥ 140,978 | ||
Khả năng cách âm | dB | ≥ 23,08 | ||
Khả năng chống cháy | V | V0 (Cấp chống cháy cao nhất) | ||
Độ giãn nở | T (0C) | – 20 | 60 | 80 |
% giãn nở | – 0,102 | 0,084 | 0,113 |
Quy cách xốp PU
Tên sản phẩm | Đơn vị | Dày (mm) | Rộng | Dài (mm) |
Tấm xốp cách nhiệt PU W1200xL2440xT20mm | Kiện | 20 | 1200 | 2440 |
Tấm xốp cách nhiệt PU W1200xL2440xT30mm | Kiện | 30 | 1200 | 2440 |
Tấm xốp cách nhiệt PU W1200xL2440xT40m | Kiện | 40 | 1200 | 2440 |
Tấm xốp cách nhiệt PU W1200xL2440xT50mm | Kiện | 50 | 1200 | 2440 |
Triệu Hổ – Địa chỉ cung cấp xốp cách nhiệt Đà Nẵng uy tín nhất
Công ty TNHH Triệu Hổ là một trong những đại lý chuyên cung cấp xốp cách nhiệt Đà Nẵng hàng đầu hiện nay tại thị trường Đà Nẵng nói riêng và Việt Nam nói riêng. Đây được biết đến là một địa chỉ chuyên hỗ trợ thi công các sản phẩm có khả năng ứng dụng cao về cách âm, cách nhiệt cho các công trình như: nhà ở, văn phòng, xưởng máy, xí nghiệp, quán bar,….
Chúng tôi luôn mong muốn mang lại những giải pháp tối ưu nhất để ngăn cản cái nóng bức, oi ả, tạo cảm giác mát mẻ, dễ chịu vào mùa hè và ấm áp vào mùa đông. Sở hữu bộ máy phân phối rộng rãi cùng dây chuyền sản xuất công nghệ hiện đại, Triệu Hổ với nguyện vọng đưa ra thị trường những sản phẩm chất lượng nhất nhằm phục vụ nhu cầu đời sống của mọi khách hàng.
Lý do bạn nên lựa chọn Công ty TNHH Triệu Hổ:
- Chất lượng sản phẩm tốt, luôn đạt hiệu quả cao, khả năng ứng dụng thực tế.
- Tất cả các sản phẩm tại Triệu Hổ đều là sản phẩm chính hãng. Có giấy phép hoạt động và tem nhãn chống giả, nguồn gốc xuất xứ rõ ràng.
- Sử dụng nguyên liệu đạt chuẩn, chất tạo sản phẩm để xuất nhập khẩu.
- Mọi công đoạn đều được kiểm tra nghiêm ngặt từ khâu đầu vào đến khâu thành phẩm đưa ra ngoài thị trường.
- Đội ngũ nhân viên có nhiều năm kinh nghiệm, có kỹ năng chuyên nghiệp. Nắm rõ thông tin về sản phẩm. Để có thể tư vấn cho khách hàng một cách hiệu quả và chuẩn xác nhất.
- Sản phẩm được bán với giá cạnh tranh, đảm bảo rẻ nhất thị trường hiện nay.
Trên đây là toàn bộ thông tin về sản phẩm xốp cách nhiệt Đà Nẵng mà người tiêu dùng cần biết. Hy vọng với những thông tin trên sẽ giúp bạn có cho mình nhiều sự lựa chọn khi mua xốp cách nhiệt Đà Nẵng. Triệu Hổ chúng tôi luôn sẵn sàng phục vụ mọi Quý khách hàng. Đáp ứng mọi yêu cầu tốt nhất, cần thiết nhất.