Vật Liệu Cách Âm Cách Nhiệt với khả năng cách nhiệt hiệu quả
Mục lục bài viết
- 1 Vật Liệu Cách Âm Cách Nhiệt với khả năng cách nhiệt hiệu quả
- 2 Khả năng cách âm hiệu quả
- 3 Khả năng chống ẩm mốc, thấm nước
- 4 Tính năng chống cháy cực tốt
- 5 Có độ bền cao, tiết kiệm chi phi khi sử dụng
- 6 Linh hoạt trong ứng dụng
- 7 Thân thiện môi trường, an toàn với sức khỏe con người
- 8 Giá thành dễ dàng tiếp cận với mọi khách hàng
- 9 Gia tăng hiệu quả công việc
- 10 Vật liệu cách âm cách nhiệt cải thiện sức khỏe
- 11 Phân loại vật liệu cách âm cách nhiệt
- 11.1 Bông thủy tinh
- 11.2 Bông khoáng Rockwool
- 11.3 Vật liệu cách âm cách nhiệt- xốp XPS
- 11.4 Vật liệu cách âm cách nhiệt – xốp EPS
- 11.5 Vật liệu cách âm cách nhiệt – xốp PU
- 11.6 Vật liệu cách âm cách nhiệt – xốp PE OPP
- 11.7 Vật liệu cách âm cách nhiệt – túi khí cát tường
- 11.8 Vật liệu cách âm cách nhiệt – túi khí phương nam
- 11.9 Vật liệu cách âm cách nhiệt – cao su lưu hóa
- 11.10 Vật liệu cách âm cách nhiệt – cao su non
- 11.11 Vật liệu cách âm cách nhiệt – bông gốm ceramic
- 12 Những điều cần lưu ý khi thi công cách âm cách nhiệt.
- 13 Địa chỉ bán vật liệu cách âm cách nhiệt Đà Nẵng uy tín nhất hiện nay
Vật liệu cách âm cách nhiệt là bước ngoặt lớn của quá trình sản xuất vật liệu xây dựng thời nay. Với công dụng cách âm, cách nhiệt đa năng. Khắc phục hầu hết những hạn chế của dòng nguyên vật liệu cũ. Đặc biệt là thân thiện với môi trường, cùng Triệu Hổ khám phá những lợi ích của vật liệu cách âm cách nhiệt ngay!
Công dụng đầu tiên của các vật liệu này là khả năng cách nhiệt rất hiệu quả. Dòng vật liệu này có cấu tạo cũng và những đặc tính rất đặc biệt. Điển hình như tấm cách nhiệt có công năng chống lại sự hấp thụ ánh nắng. Đứng đầu là vật liệu cách nhiệt xốp cách nhiệt PE, túi khí cách nhiệt, bông khoáng thủy tinh, XPS.
Nhờ vậy, dòng vật liệu này có khả năng chống nóng, cách nhiệt rất tốt. Đảm bảo nhiệt độ trong nhà thấp hơn nhiệt độ bên ngoài từ 6-8 độ. Bên cạnh đó, dòng vật liệu cách âm cách nhiệt này còn có khả năng chống thoát nhiệt từ trong nhà. Đây là công năng 2 chiều mà dòng vật liệu này mang lại. Vì vậy, bạn có thể thấy tủ lạnh, những kho đông lạnh thường sử dụng vật liệu cách nhiệt để bảo quản thực phẩm, thiết bị.
Khả năng cách âm hiệu quả
Lợi ích thứ hai phải kể đến là khả năng cách âm, chống ồn của dòng vật liệu cách âm. Bởi sản phẩm này có cấu tạo đa lớp chắc chắn hoặc kết cấu bên trong rỗng. Hoặc là có kết cấu dạng túi khí giúp tăng khả năng chống ồn.
Mỗi dòng vật liệu tiêu âm sẽ cho hiệu quả cách âm khác nhau. Hiệu quả cách âm cao nhất là bông thủy tinh, tiếp đến là túi khí và xốp cứng chịu lực XPS.
Khả năng chống ẩm mốc, thấm nước
Lợi ích đứng thứ 3 là khả năng chống ẩm, chống thấm nước dòng vật liệu này mang lại. Với cấu tạo bề mặt của dòng vật liệu cách âm cách nhiệt là đều có đặc tính trơ về mặt hóa học. Chính vì thế mà chúng có khả năng chống thấm, kể cả lúc trời mưa to. Ngoài ra, sảm phẩm còn cho khả năng chống nấm mốc rất tốt. Do vậy, các dòng vật liệu như cao su non, xốp cách nhiệt. Được sử dụng để làm nền nhà,hay tường nhà.
Tính năng chống cháy cực tốt
Có thể thấy, đối với dòng vật liệu xây dựng thì nhược điểm là rất dễ cháy. Ngược lại, những vật liệu cách âm cách nhiệt lại cho khả năng chống khá cao. Lý do là các chất phụ gia chống cháy được đưa vào nguyên liệu khi chế tạo. Điển hình như vải thủy tinh hay xốp chống cháy. Đặc biệt cho khả năng chống cháy tốt nhất phải kể đến các loại bông cách nhiệt cách âm được làm từ quặng đá nóng chảy, silicat.
Có độ bền cao, tiết kiệm chi phi khi sử dụng
Độ bền cao chính là một trong những lợi ích thực tế nhất của vật liệu cách âm cách nhiệt. Sản phẩm được lắp đặt bên trong cấu kiện tường, sàn hay dưới mái che, nên hoàn toàn không cần bảo dưỡng. Tuy nhiên để tối ưu hóa thời gian sử dụng có thể lên đến 50 năm. Khách hàng cần lưu ý trong quá trình thi công. .
Linh hoạt trong ứng dụng
Hiện nay vật liệu cách âm cách nhiệt đang dần trở thành dòng nguyên vật liệu hàng đầu trong ngành xây dựng. Bạn có thể bắt gặp dòng sản phẩm này ở mọi nơi. Từ đời sống công nghiệp cho đến đời sống dân dụng.
Công năng của dòng sản phẩm này rất đa dạng. Sản phẩm có thể dùng để chống nóng cho nhà xưởng, hoặc dùng để cách âm cách nhiệt cho các tòa cao ốc….
Vật liệu cách âm cách nhiệt đang dần có chỗ đứng trong ngành vật liệu xây dựng nói riêng và trong cuộc sống con người.
Thân thiện môi trường, an toàn với sức khỏe con người
Thành phần của các tấm vật liệu cách âm cách nhiệt chủ yếu từ các chất vô cơ. Quá trình sản xuất từ các nghiên cứu kỹ lưỡng của các chuyên gia hàng đầu. Loại bỏ các phụ gia độc hại như CFC, HCFC… Mục đích nhằm đảm bảo sức khỏe cộng đồng. Do đó, nhìn chung các dòng sản phẩm cách âm, cách nhiệt đều không độc hại, an toàn. Và thân thiện với môi trường.
Giá thành dễ dàng tiếp cận với mọi khách hàng
Giá thành khá rẻ so với những dòng vật liệu xây dựng khác là ưu điểm nổi trội của các sản phẩm. Mặc dù công nghệ trong sản xuất yêu cầu về mặt kỹ thuật và quy trình nhưng mức giá của sản phẩm không quá cao. Chính ưu điểm này đáp ứng nhu cầu của người tiêu dùng và phù hợp với kinh tế của hầu hết đối tượng khách hàng.
Gia tăng hiệu quả công việc
Vớ những ưu điểm vượt trội vật liệu cách âm cách nhiệt mang lại, giúp đảm bảo bên trong các khu vực công trình luôn được sạch sẽ và yên tĩnh. Giúp đảm bảo tinh thần và sức khỏe người dùng. Chính điều này sẽ giúp thúc đẩy hiệu quả công việc nhanh chóng.
Đặc biệt, dòng sản phẩm này còn giúp bảo quản đồ nội thất, thiết bị có trong phòng.
Vật liệu cách âm cách nhiệt cải thiện sức khỏe
Lợi ích cuối cùng không thể bỏ qua là sản phẩm giúp phần cải thiện sức khỏe. Những dòng vật liệu này sẽ giúp điều hòa thời tiết. Mùa hè sẽ không quá nóng, mùa đông sẽ không quá lạnh. Điều này giúp tinh thần người dùng luôn được thoải mái, giảm thiểu tình trạng khó ngủ, đau đầu và giúp bảo vệ hệ tim mạch tốt.
Báo giá các vật liệu cách âm, chóng nóng hiệu quả nhất tại Triệu Hổ
Phân loại vật liệu cách âm cách nhiệt
Trên thị trường hiện nay có những loại vật liệu cách âm cách nhiệt như sau:
Bông thủy tinh
Đây là vật liệu được cấu tạo từ thành phần chính là những sợi thủy tinh, kết cấu tương tự như những sợi len. Thành phần chính của loại vật liệu này bao gồm: Silicat canxi,, Aluminum, Oxit kim loại. Bông thủy tinh có tính năng cách nhiệt tốt do độ dẫn nhiệt cực thấp, cách âm và cách điện tốt.
Thông số kỹ thuật của bông thủy tinh
Các chỉ tiêu | Thông số |
Phân loại | Dạng cuộn, tấm, ống |
Hệ số cách nhiệt R | 2,2 – 2,7 |
Mức chịu nhiệt có bạc | -4 độ C -> 120 độ C |
Mức chịu nhiệt không có bạc | -4 độ C -> 350 độ C |
Độ dày | 25mm, 30mm, 50mm |
Chuẩn chống cháy | A (Grade A) |
Tỷ trọng bông thủy tinh | 12 kg/m3– 16kg/m3 – 24 g/m3– 32kg/m3 – 40 Kg/m3, 48 kg/m3– 50kg/m3 – 60 kg/m3– 70 kg/m3 – 80 Kg/m3, 90 kg/m3– 100 kg/m3 – 120 kg/m3 |
Mức độ hút ẩm | 5% |
Mức độ chống ẩm | 98,5% |
Mức độ kiềm tính | Nhỏ |
Mức độ ăn mòn theo thời gian | Không đáng kể |
Khả năng kháng vi khuẩn và nấm mốc | Tốt |
Mùi vật liệu | Không mùi |
Quy cách bông thủy tinh
Bông thủy tinh dạng cuộn
Tên sản phẩm | Đơn vị bán | Độ dày 25/50mm | ||||
Không bạc/ có bạc | ||||||
Dày (mm) | Rộng (mm) | Dài (mm) | Diện tích (m2/cuộn) | |||
Glasswool cuộn tỷ trọng 12kg/m3 (±) | cuộn | 25 | 1,200 | 20,000 | 24 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 12kg/m3 (±) | cuộn | 50 | 1,200 | 30,000 | 36 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 16kg/m3 (±) | cuộn | 50 | 1,200 | 15,000 | 18 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 24kg/m3 (±) | cuộn | 25 | 1,200 | 20,000 | 24 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 24kg/m3 (±) | cuộn | 50 | 1,200 | 15,000 | 18 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 32kg/m3 (±) | cuộn | 25 | 1,200 | 20,000 | 24 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 32kg/m3 (±) | cuộn | 50 | 1,200 | 7,500 | 9 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 48kg/m3 (±) | cuộn | 25 | 1,200 | 15,000 | 18 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 48kg/m3 (±) | cuộn | 50 | 1,200 | 7,500 | 9 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 64kg/m3 (±) | cuộn | 25 | 1,200 | 15,000 | 18 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 64kg/m3 (±) | cuộn | 50 | 1,200 | 7,500 | 9 |
Bông thủy tinh dạng ống
Rockwool ống Ø 21 | ống | 15A | 1/2″ | 21 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 28 | ống | 20A | 3/4″ | 28 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 34 | ống | 25A | 1″ | 34 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 43 | ống | 32A | 1.1/4″ | 43 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 48 | ống | 40A | 1.1/2″ | 48 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 60 | ống | 50A | 2″ | 60 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 76 | ống | 65A | 2.1/2″ | 76 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 90 | ống | 80A | 3″ | 90 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 114 | ống | 100A | 4″ | 114 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 140 | ống | 125A | 5″ | 140 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 168 | ống | 150A | 6″ | 168 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 219 | ống | 200A | 8″ | 219 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 273 | ống | 250A | 10″ | 273 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 325 | ống | 300A | 12″ | 325 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 358 | ống | 14” | 358 | 1,000 | |
Rockwool ống Ø 377 | ống | 350A | 14″ | 377 | 1,000 |
Ưu điểm của bông thủy tinh
- Có khả năng cách âm cao đến 97%.
- Chống cháy và cách điện tốt.
- Là loại vật liệu mềm, nhẹ, có tính đàn hồi tốt.
- Bông thủy tinh cách nhiệt có độ bền cao, chịu nhiệt lên đến 3500 độ C.
- Nhẹ nhàng nên rất thuận tiện trong thi công và vận chuyển.
Ứng dụng của bông thủy tinh
Với những ưu điểm vượt trội, bông thuỷ tinh chống nóng được ứng dụng nhiều trong các việc như:
- Dùng làm vật liệu cách âm cách nhiệt cho điều hòa không khí, hệ thống thông gió ống nóng và cách nhiệt kho lạnh.
- Dùng làm cách nhiệt, cách âm, bọc lót cách âm cho trần và vách thạch cao.
- Chống nóng hiệu quả cho nhà ở, nhà xưởng, nhà kho, chuồng trại chăn nuôi…
Bông khoáng Rockwool
Bông khoáng Rockwool là loại vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy rất hiệu quả. Được sản xuất từ thành phần chính là đá và quặng chảy quay ly tâm, hình thành những sợi len có tính kháng nhiệt rất cao nên có khả năng chống cháy, chịu được nhiệt độ lên đến 850 độ C.
Thông số kỹ thuật
Tỷ trọng chuẩn (kg/m3) | 40 | 60 | 80 | 100 | 120 |
Chiều dày chuẩn (mm) | 25, 50, 75, 100 | ||||
Kích thước tiêu chuẩn dạng tấm (mm) | 600×1.200 | ||||
Nhiệt độ làm việc | 450 oC | 650 oC | |||
Hệ số dẫn nhiệt sp: W/m.oK (kcal/m.h.oC) | |||||
20 oC | 0,036 | 0,034 | 0,034 | 0,034 | 0,041 |
100 oC | 0,048 | 0,043 | 0,042 | 0,041 | 0,055 |
200 oC | – | 0,061 | 0,057 | 0,057 | 0,071 |
300 oC | – | 0,087 | 0,077 | 0,073 | 0,092 |
400 oC | – | 0,123 | 0,099 | 0,095 | |
Hệ số tiêu âm sp : (chiều dày = 50mm) | |||||
125Hz | – | 0,28 | 0,26 | 0,37 | 0,35 |
250Hz | – | 0,55 | 0,73 | 0,62 | 0,67 |
500Hz | – | 0,95 | 0,90 | 0,91 | 0,89 |
1,000Hz | – | 0,99 | 0,99 | 0,98 | 0,97 |
2,000Hz | – | 0,97 | 0,95 | 0,95 | 0,96 |
4,000Hz | – | 0,98 | 0,97 | 0,97 | 0,95 |
Quy chuẩn kích thước bông khoáng rockwool
Kích thước bông khoáng rockwool dạng tấm
Tên sản phẩm | Đơn vị bán | Các Độ dày 25/50/75/100mm | |||||
Dày (mm) | Rộng (mm) | Dài (mm) | Số lượng Tấm/kiện | Diện tích (m2/kiện) | Thể tích (m3/kiện) | ||
Rockwool tấm tỷ trọng 40kg/m3 (±) | kiện | 25/50/75/100 | 600 | 1,200 | 12/6/4/3 | 8.64/4.32/2.88/2.16 | 0.216 |
Rockwool tấm tỷ trọng 50kg/m3 (±) | kiện | 25/50/75/100 | 600 | 1,200 | 12/6/4/3 | 8.64/4.32/2.88/2.16 | 0.216 |
Rockwool tấm tỷ trọng 60kg/m3 (±) | kiện | 25/50/75/100 | 600 | 1,200 | 12/6/4/3 | 8.64/4.32/2.88/2.16 | 0.216 |
Rockwool tấm tỷ trọng 80kg/m3 (±) | kiện | 25/50/75/100 | 600 | 1,200 | 12/6/4/3 | 8.64/4.32/2.88/2.16 | 0.216 |
Rockwool tấm tỷ trọng 100kg/m3 (±) | kiện | 25/50/75/100 | 600 | 1,200 | 12/6/4/3 | 8.64/4.32/2.88/2.16 | 0.216 |
Rockwool tấm tỷ trọng 120kg/m3 (±) | kiện | 25/50/75/100 | 600 | 1,200 | 12/6/4/3 | 8.64/4.32/2.88/2.16 | 0.216 |
Kích thước bông khoáng rockwool dạng ống
Tên sản phẩm | Đơn vị bán | DN | Inch | Ø (mm) | Chiều dài/ống (mm) | |
Rockwool ống Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 15A | 1/2″ | 21 | 1,000 | |
Rockwool ống Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 20A | 3/4″ | 28 | 1,000 | |
Rockwool ống Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 25A | 1″ | 34 | 1,000 | |
Rockwool ống Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 32A | 1.1/4″ | 43 | 1,000 | |
Rockwool ống Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 40A | 1.1/2″ | 48 | 1,000 | |
Rockwool ống Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 50A | 2″ | 60 | 1,000 | |
Rockwool ống Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 65A | 2.1/2″ | 76 | 1,000 | |
Rockwool ống Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 80A | 3″ | 90 | 1,000 | |
Rockwool ống Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 100A | 4″ | 114 | 1,000 | |
Rockwool ống Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 125A | 5″ | 140 | 1,000 | |
Rockwool ống Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 150A | 6″ | 168 | 1,000 | |
Rockwool ống Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 200A | 8″ | 219 | 1,000 | |
Rockwool ống Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 250A | 10″ | 273 | 1,000 | |
Rockwool ống Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 300A | 12″ | 325 | 1,000 | |
Rockwool ống Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 14” | 358 | 1,000 | ||
Rockwool ống Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 350A | 14″ | 377 | 1,000 |
Chiều dày: 25mm, 30mm, 40mm, 50mm
Bề mặt: trơn và có bạc
Kích thước bông khoáng rockwool dạng cuộn:
Tên sản phẩm | Đơn vị bán | Độ dày 25/50/75/100mm có lưới và không lưới | ||
Dày (mm) | Rộng (mm) | Dài (mm) | ||
Rockwool cuộn tỷ trọng 40kg/m3 (±) | cuộn | 25/50/75/100 | 600 | 5000/5000/1800/1800 |
Rockwool cuộn tỷ trọng 50kg/m3 (±) | cuộn | 25/50/75/100 | 600 | 5000/5000/1800/1800 |
Rockwool cuộn tỷ trọng 60kg/m3 (±) | cuộn | 25/50/75/100 | 600 | 5000/5000/1800/1800 |
Rockwool cuộn tỷ trọng 80kg/m3 (±) | cuộn | 25/50/75/100 | 600 | 5000/5000/1800/1800 |
Rockwool cuộn tỷ trọng 100kg/m3 (±) | cuộn | 25/50/75/100 | 600 | 5000/5000/1800/1800 |
Rockwool cuộn tỷ trọng 120kg/m3 (±) | cuộn | 25/50/75/100 | 600 | 5000/5000/1800/1800 |
Ưu điểm của bông khoáng
- Là vật liệu không cháy ( không bắt lửa) với nhiệt độ nóng chảy lên tới 1000 độ C.
- Thích hợp với việc làm sản phẩm cách nhiệt, chống cháy và cách âm.
- Là loại vật liệu vô cơ, không bị các vi sinh vật xâm nhập nên có tính kháng khuẩn, an toàn sức khỏe.
- Quá trình sản xuất không tạo ra các chất độc hại như HCFC, CFC, HFC hoặc amiang nên không ảnh hưởng đến môi trường
Ứng dụng của bông khoáng Rockwool
- Được sử dụng làm vật liệu cách âm,, cách nhiệt cho các công trình xây dựng.
- Làm lớp bảo vệ đường ống dẫn nhiệt hoặc hệ thống điều hòa trung tâm.
- Dùng làm lớp nền tiêu âm, hấp thụ âm thanh giảm ồn cho các công trình cao tầng.
Vật liệu cách âm cách nhiệt- xốp XPS
Xốp XPS là dòng vật liệu được làm từ Extruded Polystyrene. Thông qua dây chuyền khép kín sản xuất hiện đại, các phân tử này giãn nở được tạo cứng và đúc ép thành các tấm với cấu trúc hàn kín.
Thông số kỹ thuật của xốp XPS
Bảng chi tiết về kỹ thuật xốp XPS | |||||
Tỷ trọng chuẩn (kg/m3) | 32 | 35 | 36 | 38 | 40 |
Chiều dày chuẩn (mm) | 20, 25, 30, 50, 75 | ||||
Kích thước tiêu chuẩn (mm) | 600, 900, 1200 (chiều rộng) x 1800, 2400 (chiều dài) | ||||
Sức chịu nén | 150kpa, 200kpa, 250kpa, 300kpa, 350kpa, 400kpa. | ||||
Hệ số dẫn nhiệt | 0.0289w/m.k | ||||
Màu sắc | Vàng, xanh lá cây, xanh dương |
Quy cách xốp XPS
Tên sản phẩm | Đơn vị | Dày (mm) | Rộng | Dài (mm) |
Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), TQ – W600xL1200xT25mm | Kiện | 25 | 600 | 1200 |
Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), TQ – W600xL1200xT30mm | Kiện | 30 | 600 | 1200 |
Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), TQ – W600xL1200xT50mm | Kiện | 50 | 600 | 1200 |
Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN – W600xL1200xT25mm | Kiện | 25 | 600 | 1200 |
Ưu điểm của xốp vật liệu cách âm cách nhiệt xốp XPS
- Chống nóng vô cùng hiệu quả: Cấu tạo từ phân tử Extruded Polystyrene khép kín nên có hệ số dẫn nhiệt thấp, mang lại khả năng chống nóng hiệu quả.
- Cách âm tốt: Sản phẩm có cấu trúc kín đặc biệt nên âm thanh đi qua được làm giảm đi đáng kể nên được sử dụng để làm vật liệu cách âm trong quán karaoke.
- Trọng lượng nhẹ: Dễ dàng vận chuyển và lắp đặt thi công.
- Độ bền cao: Với cấu tạo bên trong có chứa các bọt khí xen kẽ và được hàn kín nên sản phẩm có độ bền vượt trội.
- Thân thiện với môi trường và an toàn với con người: Xốp XPS có cấu trúc ổn định về mặt hóa học, không mùi nên quá trình sử dụng không gây ra nguy hiểm.
Ứng dụng của xốp XPS
- Làm vật liệu cách âm tường, mái, sàn nhà.
- Chống nóng, cách nhiệt cho công trình yêu cầu khả năng xử lý nhiệt cao: lò sưởi, lò sấy, lò nung,…
Vật liệu cách âm cách nhiệt – xốp EPS
Xốp cách nhiệt EPS là loại vật liệu cách âm cách nhiệt thông dụng, có trọng trọng lượng rất nhẹ và khả năng cách nhiệt rất tốt. Xốp cách nhiệt được sử dụng phổ biến trong các việc như xốp chống nóng, cách âm rất hiệu quả.
Hiện nay, trên thị trường có 04 loại xốp cách nhiệt phổ biến như: xốp OPP, xopps cool foam XPS, xốp cách nhiệt chống nóng EPS và xốp cách nhiệt thường EPS.
Thông số kỹ thuật xốp EPS
Thông số | Đơn vị | I | II | II |
Tỷ trọng | Kg / m3 | 15 | 20 | 30 |
Độ bền nén | KPA | > 60 | > 100 | > 150 |
Hệ số dẫn nhiệt | W / mk | <0,040 | <0,040 | <0,039 |
Tính ổn định kích thước | % | 5 | 5 | 5 |
Hệ số | Ng/Pa m-s | <9.5 | <4.5 | <4.5 |
Tính hút ẩm | % (V / v) | 6 | 4 | 2 |
Độ bền uốn | N | 15 | 25 | 35 |
Biến dạng uốn | Mm | <20 | <20 | <20 |
Chỉ số Oxy | % | <30 | <30 | <30 |
Kích thước block | m | 1×1.2×2, 1×1.2×4 | 1×1.2×2, 1×1.2×4 | 1×1.2×2, 1×1.2×4 |
Độ dày | mm | theo yêu cầu | theo yêu cầu | theo yêu cầu |
Ưu điểm của xốp chống nóng EPS
- Trọng lượng rất nhẹ.
- Dễ dàng thi công, vận chuyển.
- Chống nóng tốt, cách nhiệt hiệu quả.
- Cách âm hiệu quả.
Ứng dụng của xốp EPS trong xây dựng
- Dùng làm vách ngăn cách nhiệt, chống nóng trong các công trình xây dựng, làm lớp chống nóng tại các vị trí tường nhà,trần nhà, mái mái tôn…
- Cách âm một cách hiệu quả cho các công trình xây dựng,
- Dùng làm lớp chống ẩm cho sàn nhà.
Vật liệu cách âm cách nhiệt – xốp PU
Xốp PU là dòng vật liệu ưu việt.Với nhiều ưu điểm vượt trội giúp mang lại cho công trình không gian của bạn luôn mát mẻ, thông thoáng, tạo cảm giác dễ chịu và thoải mái. Xốp PU chống nóng được cấu tạo từ 3 lớp: 2 lớp mặt xi măng 2 bên và lõi PU ở giữa.
Ưu điểm của xốp PU
- Trọng lượng siêu nhẹ: Với cấu tạo siêu nhẹ nên đối với những công trình thi công chống nóng bằng xốp PU sẽ giúp giảm trọng lượng công trình so với các dòng vật liệu truyền thống cùng công năng lên đến 49%.
- Khả năng chống nóng, cách nhiệt và bảo ôn rất tốt: Với hệ số truyền nhiệt thấp là 0,0182 kcal/m.h.0C, vì thế xốp PU là dòng sản phẩm có khả năng chống nóng vô cùng vượt trội.
- Với xốp PU chống nóng, công trình của bạn sẽ có khả năng chống cháy cao:
- Rất thân thiện với môi trường: Xốp PU cách nhiệt được đánh giá là dòng vật liệu xây dựng xanh của trái đất. Không sử dụng chất HCFC – 141b nên hoàn toàn không ảnh hưởng đến tầng Ozone.
- Chịu lực rất tốt: Xốp chống nóng PU là loại sản phẩm có độ bền cao. Thậm chí đến 50 năm sau sử dụng thì độ bền vững của công trình vẫn duy trì rất tố.
Ứng dụng của xốp PU, vật liệu cách âm, cách nhiệt
- Làm vật liệu chống nóng công trình dân dụng.
- Cách âm công trình chuyên nghiệp.
- Xử lý nhiệt độ ở công trình yêu cầu khả năng xử lý nhiệt cao.
Thông số kỹ thuật xốp PU
Chỉ tiêu | Đơn vị | Thông số | ||
Tỷ trọng xốp | Kg/m3 | 55 – 60 | ||
Kích thước | mm | 1200 x 610; 1200 x 2440 | ||
Độ dày sản phẩm | mm | 20 – 30 – 40 – 50 | ||
Trọng lượng | Kg/m2 | 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4 | ||
Tỷ suất hút nước | g/m2 | 36,5 | ||
Tỷ suất truyền nhiệt | Kcal/m.h.0C | 0,0182 | ||
Độ bền nén | kN/m2 | ≥ 140,978 | ||
Khả năng cách âm | dB | ≥ 23,08 | ||
Khả năng chống cháy | V | V0 (Cấp chống cháy cao nhất) | ||
Độ giãn nở | T (0C) | – 20 | 60 | 80 |
% giãn nở | – 0,102 | 0,084 | 0,113 |
Quy cách xốp PU
Tên sản phẩm | Đơn vị | Dày (mm) | Rộng | Dài (mm) |
Tấm xốp cách nhiệt PU W1200xL2440xT20mm | Kiện | 20 | 1200 | 2440 |
Tấm xốp cách nhiệt PU W1200xL2440xT30mm | Kiện | 30 | 1200 | 2440 |
Tấm xốp cách nhiệt PU W1200xL2440xT40m | Kiện | 40 | 1200 | 2440 |
Tấm xốp cách nhiệt PU W1200xL2440xT50mm | Kiện | 50 | 1200 | 2440 |
Vật liệu cách âm cách nhiệt – xốp PE OPP
Đây là một trong những sản phẩm bán chạy nhất tại Triệu Hổ, vật liệu cách âm cách nhiệt xốp PE OPP sở hữu đầy đủ các ưu điểm của vật liệu cách nhiệt trên thị trường.
Vật liệu cách âm cách nhiệt PE OPP do Triệu Hổ cung cấp có độ dày đa dạng như: 1, 2, 3, 5, 10,15, 20mm, 50mmm. Độ rộng của vật liệu khoảng 1000mm, chiều dài dao động 25m, 50m, 100m.
PE OPP được cấu tạo bởi hai thành phần chính đó là: PE thổi bọt khí và lớp màng OPP.
Thông số kỹ thuật xốp PE OPP
Chỉ tiêu | Thông số |
Độ dày | 1mm, 2mm, 3mm; 5mm ; 10mm ; 15mm ; 20mm, 30mm, 50mm |
Chiều dài | 25m, 50m, 100m |
Khổ rộng | 1000mm |
Cấu tạo | 1 lớp PE và 2 lớp OPP |
Độ thẩm thấu hơi nước | 8.19× 10-15 kg/Pa.s.m |
Hệ số dẫn nhiệt | 0.032 w/mk @ 23 Deg C |
Cách nhiệt | 95-97% |
Chống ồn | 75-85% |
Trọng lượng | 13-15kg |
Tiêu chuẩn | Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000. |
Màu sắc | Sáng bạc |
Quy cách xốp PE OPP
Tên sản phẩm | Kích thước | Thể tích | ||
Rộng (m) | Dài (m) | Dày (mm) | m3/cuộn | |
Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc | 1 | 150 | 2.00 | 0.30 |
Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc | 1 | 100 | 3.00 | 0.30 |
Mút Xốp PE OPP – 4mm, 1 mặt bạc | 1 | 100 | 4.00 | 0.40 |
Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc | 1 | 100 | 5.00 | 0.50 |
Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc | 1 | 50 | 8.00 | 0.40 |
Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc | 1 | 50 | 10.00 | 0.50 |
Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc | 1 | 50 | 15.00 | 0.75 |
Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc | 1 | 25 | 20.00 | 0.50 |
Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc | 1 | 25 | 25.00 | 0.63 |
Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc | 1 | 25 | 30.00 | 0.75 |
Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc | 1 | 25 | 50.00 | 1.25 |
Mút Xốp PE OPP – 2mm, 2 mặt bạc | 1 | 100 | 2.00 | 0.20 |
Mút Xốp PE OPP – 3mm, 2 mặt bạc | 1 | 100 | 3.00 | 0.30 |
Mút Xốp PE OPP – 5mm, 2 mặt bạc | 1 | 100 | 5.00 | 0.50 |
Mút Xốp PE OPP – 8mm, 2 mặt bạc | 1 | 50 | 8.00 | 0.40 |
Mút Xốp PE OPP – 10mm, 2 mặt bạc | 1 | 50 | 10.00 | 0.50 |
Mút Xốp PE OPP – 15mm, 2 mặt bạc | 1 | 50 | 15.00 | 0.75 |
Mút Xốp PE OPP – 20mm, 2 mặt bạc | 1 | 25 | 20.00 | 0.50 |
Mút Xốp PE OPP – 25mm, 2 mặt bạc | 1 | 25 | 25.00 | 0.63 |
Mút Xốp PE OPP – 30mm, 2 mặt bạc | 1 | 25 | 30.00 | 0.75 |
Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 100 | 2.00 | 0.20 |
Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 100 | 3.00 | 0.30 |
Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 100 | 5.00 | 0.50 |
Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 50 | 8.00 | 0.40 |
Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 50 | 10.00 | 0.50 |
Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 50 | 15.00 | 0.75 |
Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 25 | 20.00 | 0.50 |
Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 25 | 25.00 | 0.63 |
Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 25 | 30.00 | 0.75 |
Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 25 | 50.00 | 1.25 |
Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc | 1 | 300 | 1.00 | 0.30 |
Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc | 1 | 150 | 2.00 | 0.30 |
Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc | 1 | 100 | 3.00 | 0.30 |
Mút Xốp PE FOAM – 5mm, không keo, không bạc | 1 | 100 | 5.00 | 0.50 |
Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc | 1 | 50 | 8.00 | 0.40 |
Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc | 1 | 50 | 10.00 | 0.50 |
Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc | 1 | 50 | 15.00 | 0.75 |
Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc | 1 | 25 | 20.00 | 0.50 |
Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc | 1 | 25 | 25.00 | 0.63 |
Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc | 1 | 25 | 30.00 | 0.75 |
Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc | 1 | 25 | 50.00 | 1.25 |
Ưu điểm của vật liệu cách âm PE – OPP
- Khả năng chống bức xạ nhiệt, chống tia UV cực cao.
- Công năng đa dạng, thời hạn sử dụng lâu dài.
- Giá thành rẻ lại có tính thẩm mỹ cao, dễ ứng dụng cho nhiều kiến trúc.
- Dễ thi công, vận chuyển.
Ứng dụng cơ bản của tấm cách nhiệt
Sản phẩm được sử dụng nhiều trong các trường hợp như: dùng làm vật liệu cách nhiệt tường nhà nhà kho, khu chế xuất, văn phòng hay khu công nghiệp… Bên cạnh đó, với khả năng chống ồn, sản phẩm còn được sử dụng cho các nhà ga, các phòng lạnh, phòng hát. Với tính năng đa dạng như trên, PE OPP ngày càng được nhiều người yêu thích và lựa chọn.
Vật liệu cách âm cách nhiệt – túi khí cát tường
Túi khí Cát Tường là sản phẩm được rất nhiều người biết đến và sử dụng rộng rãi. Được cấu tạo từ một lớp polyethylene có chứa túi khí và được phủ một lớp nhôm bên ngoài có mục đích làm cho nhiệt độ phân tán ra bên ngoài một cách nhanh chóng.
Thông số kỹ thuật túi khí cát tường
THÔNG SỐ KỸ THUẬT (TECHNICAL DATA) | |
Chỉ tiêu / riteria | Thông số / Parameters |
Độ dày / Thickness | 4mm |
Độ cách nhiệt (trước/sau) / Thermal Insulation (F/B) | 46,6°C / 25,2°C |
Độ cách âm (trước/sau) / Sound Insulation (F/B) | 94dB / 41,8 dB (1000Hz) |
Giới hạn chịu nhiệt / Temperature range | -50°C – +100°C |
Độ rộng cuộn / Roll width | 1,55m |
Chiều dài cuộn / Roll length | 40m |
Độ thấm nước / Water vapor permeability | 0.0 G / m² / 24 hrs |
Độ chịu lực kéo căng / Tensile strength | 23 (Min) ~ 29 (Max) Kg/mm² |
Độ giãn dài / Elongation | 90% (Min) ~ 130%(Max) |
Độ co khi chịu nhiệt / Heat shrinkage | 1.1% (Min) ~ 1.7% (Max) |
Quy cách túi khí Cát Tường
Tên sản phẩm | Rộng | Dài |
(mm) | (mm) | |
Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mm | 1,550 | 40,000 |
Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mm | 1,550 | 40,000 |
Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm | 1,550 | 40,000 |
Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | 1,550 | 40,000 |
Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm | 1,550 | 40,000 |
Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm | 1,550 | 40,000 |
Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm | 1,550 | 40,000 |
Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mm | ||
Nẹp tôn W50xL300000mm |
Túi khí Cát Tường có những ưu điểm vượt trội:
- Ngăn chặn tối đa bức xạ nhiệt lên đến 95-97%, tránh bức xạ từ ánh nắng mặt trời đến trực tiếp người tiêu dùng
- Cách âm tốt , hạn chế tối âm thanh từ bên ngoài
- Có tính năng ngăn chặn hiện tượng cháy lan nên khả năng chống cháy cao
- Không bị ảnh hưởng độ ẩm hay bởi hóa chất bên ngoài.
- Sử dụng trực tiếp như mái tôn, mái lợp kim loại nên dễ sử dụng.
Ứng dụng của túi khí Cát Tường
- Tấm chống nóng Cát Tường được dùng trực tiếp bên dưới mái nhà.
- Được sử dụng trong các hệ thống dân dụng, kho hàng, nhà xưởng …
- Dùng cho các loại tường có vách ngăn.
- Được rải trên các loại trần.
- Được sử dụng trong hệ thống có đường ống bảo ôn.
- Được sử dụng đóng gói chống ẩm cho các mặt hàng điện tử
Vật liệu cách âm cách nhiệt – túi khí phương nam
Túi khí Phương Nam, đầy là dòng vật liệu được rất nhiều người lựa chọn tin dùng bởi nhiều ưu điểm vượt trội. Trong đó, nổi bật nhất là tính năng chống nóng, chống bám bẩn và chống thấm hiệu quả.
Thông số kỹ thuật túi khí phương nam
Thông số kỹ thuật | ||||
TIÊU CHUẨN | ĐƠN VỊ | MÃ SẢN (P2) | ĐƠN VỊ THỬ NGHIỆM | |
Kích thước | m x m | 1.55 x 40 | ||
Độ dày | mm | 3 – 3.5 | ||
Hệ số dẫn nhiệt | ASTM C18-04 | W/mK | 0.030 – 0.036 | SGS Việt Nam |
Hệ số phản xạ | ASTM C1371 | % | 66 | SGS Việt Nam |
Hệ số bfic xạ | ASTM C1371 | 0.42 | SGS Việt Nam | |
Khả năng cách nhiệt (nhiệt độ trên/dưới tấm cách nhiệt) | Temperature meter | °C | 60/39 | SGS Việt Nam |
Khả năng ngăn cháy lan (trên bề mặt sản phẩm) | BS 476 – part 7 | SGS Việt Nam | ||
Độ bền nén thủng | ISO 13938-2:2019 | KPa | 562 | SGS Việt Nam |
Lực chịu kéo lớn nhất | ASTM D638 – 14 | N | MD: 24 TD: 23 | SGS Việt Nam |
Độ giãn dài tại lực lớn nhất | ASTM D638 – 14 | % | MD: 26 TD: 26 | SGS Việt Nam |
Độ kháng xé lớn nhất | ASTM D1004 – 13 | N | MD: 44 TD 43 | SGS Việt Nam |
Dòng sản phẩm chống nóng này còn sở hữu nhiều mẫu mã đa dạng cả về kích thước lẫn kiểu dáng. Do đó, khách hàng sẽ có thêm nhiều phương án để lựa chọn mẫu mã thích hợp với yêu cầu của công trình.
- Tính năng đặc trưng nổi bật của sản phẩm là khả năng chống nóng rất hiệu quả. Đặc biệt, trong kiểu khí hậu ẩm nóng ẩm như Đà Nẵng thì sản phẩm này là một giải pháp chống nấm mốc, chống nóng cực kỳ lý tưởng.
- Tiết kiệm được chi phí tiền điện đáng kể trong thời gian dài. Với công năng chống các bức xạ do mặt trời gây ra, nên bạn không cần dùng quá nhiều các thiết bị làm mát, cũng như điều hòa…
- Với cấu tạo bao gồm các hạt khí nhỏ li ti, giúp giảm thiểu âm thanh từ không gian bên ngoài vào. Nhờ đó, giảm thiểu ô nhiễm tiếng ồn một cách tối đa.
- Thân thiện với môi trường, an toàn với người sử dụng, khách hàng hoàn toàn có thể tái chế sản phẩm này với những mục đích riêng.
Ứng dụng của túi khí Phương Nam
- Ứng dụng trong thi công nhà máy, công trình có diện tích lớn.
- Chung cư coa tầng, nhà ở.
- Sản xuất trang thiết bị xe.
Vật liệu cách âm cách nhiệt – cao su lưu hóa
Cao su lưu hóa đặc biệt có cấu trúc phân tử kín, màu đen. Với đặc tính mềm dẻo, được tạo thành từ quá trình lưu hóa cao su tự nhiên. Nhờ đó cao su sẽ trở nên cứng hơn, bền hơn, và mang nhiều tính năng vượt trội hơn so với các loại cao su khác.
Thông số kỹ thuật của cao su lưu hóa
Mục | Đơn vị | Đặc điểm kỹ thuật | Tiêu chuẩn | |
Màu | đen | |||
Bề mặt | tương đối mịn, bên trong là các lớp bọt khí rỗng | |||
Độ bền kéo | PSI | 100-200 | ||
Độ cứng | 10, 20, 30 + /-5shore | |||
Độ dày | mm | 10-50 | ||
Chiều rộng | m | 1 (tối đa 1,5 m) | ||
Chiều dài | m | 10/ kích thước khác | ||
Mật độ | Kg/m3 | ≤ 95 | GB/T6343 | |
Tính dễ cháy | Oxy gen index | % | ≥ 32 | GB / T 2406 |
SDR | —— | ≤ 75 | GB / T 8627 | |
Dẫn điện yếu tố | W / (mk) | GB / T 10.294 | ||
Nhiệt độ trung bình | ||||
-20 ° C | ≤ 0,031 | |||
0 ° C | ≤ 0,034 | |||
40 ° C | ≤ 0,036 | |||
hơi nước tính thấm | Hệ số | g / (MSPA) | ≤ 2.8X10 -11 | GB / T 17146-1997 |
Yếu tố | – | ≥ 7.0X10 3 | ||
Tỷ lệ hấp thụ nước trong chân không | % | ≤ 10 | GB / T 17794-2008 | |
Kích thước ổn định 105 ± 3 ° C, 7D | % | ≤ 10 | GB / T 8811 | |
Crack kháng | N / cm | ≥ 2,5 | GB / T 10.808 | |
Tỷ lệ nén khả năng phục hồi | % | ≥ 70 | GB / T 6669-2001 | |
Tỉ số nén 50% | ||||
Thời gian nén 72h | ||||
Anti-ozone | – | Không nứt | GB / T 7762 | |
Ozone áp lực 202 mpa 200h | ||||
Lão hóa kháng 150h | – | Hơi làm hỏng, không có vết nứt, không có lỗ pin, không biến dạng | GB / T 16.259 | |
Nhiệt độ | ° C | -60 ° C – 200 ° C | GB / T 17.794 |
Cao su lưu hóa có nhiều đặc tính nổi bật: khả năng cách nhiệt chịu nhiệt cao, khả năng chịu lực nén cao, không mùi khó chịu.
Đặc điểm của tấm cách nhiệt cao su lưu hóa
Độ dày: 10 – 15mm, 20- 25mm…
Khổ rộng: 1m
Bề mặt: Chia thành loại có 2 mặt trơn, có tráng bạc
Ứng dụng của cao su lưu hóa
- Sử dụng để bảo ôn hệ thống nước nóng
- Tấm cách nhiệt cao su lưu hóa sử dụng để bảo ôn hệ thống ống hơi lạnh:
- Tấm cách nhiệt cao su lưu hóa sử dụng để bảo ôn đường ống nước lạnh và hệ thống cấp đông:
- Cao su lưu hóa được dùng vào hệ thống cách âm, chống rung
Vật liệu cách âm cách nhiệt – cao su non
Cao su non còn có tên gọi khác là memory foam, là một dạng cao su tổng hợp có độ đàn hồi và tính dẻo cao hơn cao su thông thường. Sản phẩm được làm từ cao su nguyên chất kết hợp với chất hóa dẻo như ODF, HCFC, CFC. Chất liệu này hoàn toàn không chứa bất kì hóa chất độc hại nào ảnh hưởng tới sức khỏe.
Thông số kỹ thuật cao su non
STT | Tên chỉ tiêu | Đơn vị | Phương pháp thử | Kết quả |
1 | Độ bền kéo đứt | MPa | ISO 1798: 1997 | ≥ 1,1 |
2 | Độ giãn khi đứt | % | ISO 1798: 1997 | ≥ 87,3 |
3 | Lực đạt được khi nén mẫu 50% chiều cao ban đầu | MPa | ASTM D3575: 2008 | ≥ 0,21 |
4 | Độ hút nước sau khi ngâm 24 giờ trong nước ở 200C | Kg/m2 | Tham khảo | < 0,082 |
(Điều kiện ngâm không chị áp suất) | ||||
5 | Độ cứng Shore A | ASTM D3575: 2008 | 30-60 | |
6 | Khối lượng riêng | g/cm3 | ISO 2787: 2008 | |
7 | Độ Dày | 1.5mm; 2mm; 3mm; 4mm; 5mm, 10 đến 100mm |
Ưu điểm của cao su non
- Độ đàn hồi tốt, không bị biến dạng bởi các tác động mạnh.
- Khả năng kết hợp với các nguyên vật liệu cao.
- Giá thành rẻ, đa dạng màu sắc, kích thước.
Ứng dụng của cao su non
Tấm cao su non có cấu trúc rỗng như tổ ong thông với nhau nên cho hiệu quả chống ồn tốt. Đây là dòng vật liệu cách âm phòng ngủ, quán bar, karaoke, rạp chiếu phim… được nhiều người tin dùng lựa chọn.
Vật liệu cách âm cách nhiệt – bông gốm ceramic
Bông gốm ceramic là dòng vật liệu được làm từ các sợi gốm. Có khả năng cách nhiệt cao từ 1050°C đến 1430°C được ứng dụng nhiều trong các lò nung, lò luyện thép, lò gốm sứ, lò gạch men, cửa chống cháy, lò bánh mỳ. Bông gốm ceramic được tạo ra để phục vụ cho các công trình cách nhiệt cực nóng. Chịu lửa trực tiếp từ 850°C cho đến 1600°C.
Thông số kỹ thuật
Chỉ tiêu | Thông số |
Phân loại | Dạng cuộn, dạng tấm, module, dạng rời |
Tỉ trọng | 96kg/m³, 128kg/m³, 150kg/m³, 300kg/m³, 370kg/m³ |
Chủng loại | Dạng cuộn |
Kích thước (mm) | Dạng cuộn: 610 X 7200 X 25; 610 X 3600 X 50 |
Dạng tấm: 600 X 900 X 50; 600 X 900 X 20 | |
Module: 600 X 300 X 300 | |
Dạng rời: 1 thùng = 10Kg | |
Nhiệt độ làm việc | 1050°C – 1430°C |
Màu sắc | Trắng |
Hệ số dẫn nhiệt | 0.046 – 0.195W/m.k ở nhiệt độ 200°C – 600°C |
Tiêu chuẩn | ASTM, BS, JIS, GB, FM Approve |
Ứng dụng của bông gốm ceramic
- Dùng để cách nhiệt trong lò công nghiệp, thiết bị sưởi ấm, lò hơi, lò nướng,….
- Bảo ôn nhiệt trong nhà máy sản xuất gạch, lò gốm sứ…
- Cách nhiệt cho các hệ thống bồn chứa hóa chất acid, bồn chứa dung dịch kiềm…
- Dùng để chống nóng cho các đường ống dẫn nhiệt,…
- Phòng cháy và cách nhiệt cho các công trình tòa nhà cao tầng, chung cư, khu thương mại…
Những điều cần lưu ý khi thi công cách âm cách nhiệt.
Những lưu ý khi thi công dòng vật liệu cách âm cách nhiệt đặc biệt là sản phẩm bông khoáng và bông thủy tinh. Hai dòng vật liệu này, nếu tiếp xúc trực tiếp có thể sẽ bị ngứa do bụi. Do vậy khách hàng cần lưu ý một số điểm sau đây:
- Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi mở sản phẩm và bắt đầu công việc. Mọi thông tin chi tiết được thể hiện đầy đủ trên nhãn bằng cả chữ, hình ảnh.
- Vật liệu cách nhiệt bông thủy tinh và bông khoáng có thể gây ngứa tạm thời nếu tiếp xúc trực tiếp. Nên điều bạn cần làm là mang bao tay và đồ bảo hộ để thi công.
- Hạn chế tuyệt đối tiếp xúc với bụi của các loại bông cách âm cách nhiệt này. Đặc biệt trong môi trường không được thông thoáng. Với trường hợp này phải mang khẩu trang và làm theo hướng dẫn trên bao bì.
- Khi làm việc trên cao bạn cần phải đeo kính để bảo vệ mắt và tránh bụi bay vào mắt.
- Nếu xảy ra sự cố không đáng có khi tiếp xúc với bông cách âm, cách nhiệt. Khách hàng phải làm theo hướng dẫn về an toàn của vật liệu sản phẩm.
Địa chỉ bán vật liệu cách âm cách nhiệt Đà Nẵng uy tín nhất hiện nay
Triệu Hổ – chuyên cung cấp vật liệu tiêu âm, vật liệu chống cháy như bông thủy tinh, bông khoáng, xốp XPS, xốp EPS, xốp PU, xốp PE OPP, túi khí cát tường, túi khí phương nam, cao su lưu hóa, cao su non, cao su xốp, bông gốm ceramic,… chất lượng cao, giá thành hợp lý.
Sản phẩm được nhập khẩu trực tiếp từ nhiều quốc gia: Anh, Pháp, Ấn Độ, Thái Lan, Trung Quốc,…đạt tiêu chuẩn cao về kỹ thuật, đáp ứng yêu cầu khắt khe nhất của mọi công trình.
Hơn 10 năm hoạt động, Triệu Hổ không ngừng cải tiến nâng cao chất lượng sản phẩm và dịch vụ. Mục tiêu trở thành đơn vị đi đầu trong cung ứng vật liệu tại thị trường Miền Trung và toàn quốc. Chúng tôi luôn lấy chất lượng là chỉ tiêu hàng đầu. Chúng tôi cam kết:
- 100% các sản phẩm do Triệu Hổ cung cấp đều là hàng chính hãng.
- 100% đầy đủ giấy tờ chứng nhận, kiểm định.
- Đảm bảo chính sách bảo hành dài hạn theo tiêu chuẩn từ nhà sản xuất.
- Hỗ trợ đổi trả cho sản phẩm có lỗi đến từ nhà sản xuất.
- Luôn sẵn sàng hỗ trợ quý khách hàng 24/7.
Bán vật liệu cách âm cách nhiệt tại Đà Nẵng giá rẻ hơn, dễ mua hơn nhờ hàng loạt các chương trình khuyến mãi hấp dẫn từ Triệu Hổ.