Bật Mí địa chỉ bán giá rẻ Vật liệu cách âm tường Đà Nẵng
Mục lục bài viết
- 1 Bật Mí địa chỉ bán giá rẻ Vật liệu cách âm tường Đà Nẵng
- 2 Tổng quan về vật liệu cách âm
- 3 Ứng dụng của vật liệu cách âm tường
- 4 Những loại vật liệu cách âm tường Đà Nẵng tốt nhất
- 5 Hướng dẫn thi công vật liệu cách âm tường Đà Nẵng
- 6 Triệu Hổ – Nhà cung cấp vật liệu cách âm tường tại Đà Nẵng
Việc xử lý âm thanh, loại bỏ tạp âm, tiếng ồn đã trở thành một phần không thể thiếu trong dự án công trình hiện đại. Vật liệu cách âm tường Đà Nẵng được xem như giải pháp tối ưu mà mọi nhà đầu tư đều tin dùng bởi hiệu năng tốt và giá thành lại vô cùng phải chăng. Cùng Triệu Hổ tìm hiểu kỹ hơn thông tin của tấm cách âm tường trong bài viết dưới đây.
Tổng quan về vật liệu cách âm
Đầu tiên, chúng ta cùng tìm hiểu về khái niệm vật liệu cách âm:
Vật liệu cách âm là gì?
Vật liệu cách âm hay còn gọi là vật liệu tiêu âm. Đây là loại vật liệu chuyên dùng để xử lý âm thanh. Hấp thụ các loại: tạp âm, âm ù, âm vang, tiếng ồn,…thông qua hệ thống kết cấu phức tạp. Triệt tiêu hầu hết các âm thanh, giữ lại âm trong cho không gian.
Tấm cách âm trên thị trường hiện nay được sử dụng rất phổ biến. Vì ngoài công năng cách âm, tiêu âm, còn được bổ trợ thêm các tính năng chống cháy, cách nhiệt, bảo ôn. Tuy thông số kỹ thuật không sánh được với vật liệu chuyên dụng, nhưng vẫn đem lại trải nghiệm rất tốt cho người sử dụng.
4 nguyên tắc cách âm của vật liệu
4 nguyên tắc này là tiền đề tạo nên những thông số kỹ thuật chính của vật liệu, được tóm gọn như sau:
- Khối lượng: tức tấm cách âm tường phải thật vững chắc.
- Giảm xóc: Tính giảm xóc giúp vật liệu chuyển đổi tần số âm thanh tác động lên vật liệu thành nhiệt lượng. Giúp âm thanh tiêu tan rất hiệu quả.
- Tách rời: có nghĩa là giữa 2 bề mặt: mặt tiếp xúc với âm thanh và mặt bị ảnh hưởng bởi âm thanh nên tạo ra một khoảng cách nhất định. Khoảng cách đó có thể để trống hoặc chèn thêm vật liệu.
- Hấp thụ: Chuyển hoá hoặc hấp thụ âm thanh tiếp xúc, ngăn không cho âm thanh xuyên qua bề mặt vật liệu.
Ứng dụng của vật liệu cách âm tường
Nhiều nhà đầu tư mua vật liệu cách âm tường Đà Nẵng để sử dụng cho những công trình sau:
- Cách âm trường học, bệnh viện, khu sinh hoạt cộng đồng.
- Cách âm phòng họp, hội trường, phòng hội nghị.
- Cách âm thư viện, không gian quán cà phê học tập.
- Cách âm khách sạn, nhà hàng.
- Cách âm căn hộ, nhà ở, toà nhà chung cư, tòa nhà văn phòng.
- Cách âm quán karaoke, bar,…
- Cách âm nhà hát, phòng thu, thính phòng.
- Cách âm xưởng máy móc, khu vui chơi trẻ em,…
Nhìn chung, tấm cách âm tường có tính ứng dụng cao trong nhiều loại hình công trình. Bởi cách âm là nhu cầu vô cùng quan trọng của con người để nâng cao chất lượng cuộc sống khi tình trạng ô nhiễm tiếng ồn đang ngày càng trở nên nghiêm trọng.
Những loại vật liệu cách âm tường Đà Nẵng tốt nhất
Theo sự phát triển của thị trường vật liệu và nhu cầu của người tiêu dùng. Thị trường vật liệu cách âm hiện nay sôi nổi hơn bao giờ hết. Hầu hết các loại vật liệu cách âm hiện nay đều dựa theo tính chất âm thanh không truyền trong môi trường chân không để chế tạo. Trong đó, 3 loại tấm ốp tường cách âm phổ biến nhất lần lượt lag:
Cao su non
Cao su non là gì?
Cao su non được xem là vật liệu cách âm chống rung hàng đầu hiện nay. Có kết cấu là chất nhựa đàn hồi, với nhiều lỗ khí li ti, có khả năng hấp thụ sóng âm và ngăn sự lan truyền âm vô cùng tốt. Thêm vào đó là khả năng chịu tác động vật lý, chống chịu tốt, độ bền cao, khiến vật liệu được sử dụng rộng rãi.
Ưu điểm của cao su non
- Độ đàn hồi tốt, không bị biến dạng bởi các tác động vật lý mạnh.
- Khả năng kết hợp với các nguyên vật liệu cao.
- Giá thành rẻ, đa dạng màu sắc, kích thước.
Tính ứng dụng của cao su non
- Xây dựng tường cách nhiệt
- Các âm công trình dân dụng
Thông số kỹ thuật cao su non
STT | Tên chỉ tiêu | Đơn vị | Phương pháp thử | Kết quả |
1 | Độ bền kéo đứt | MPa | ISO 1798: 1997 | ≥ 1,1 |
2 | Độ giãn khi đứt | % | ISO 1798: 1997 | ≥ 87,3 |
3 | Lực đạt được khi nén mẫu 50% chiều cao ban đầu | MPa | ASTM D3575: 2008 | ≥ 0,21 |
4 | Độ hút nước sau khi ngâm 24 giờ trong nước ở 200C | Kg/m2 | Tham khảo | < 0,082 |
(Điều kiện ngâm không chị áp suất) | ||||
5 | Độ cứng Shore A | ASTM D3575: 2008 | 30-60 | |
6 | Khối lượng riêng | g/cm3 | ISO 2787: 2008 | |
7 | Độ Dày | 1.5mm; 2mm; 3mm; 4mm; 5mm, 10 đến 100mm |
Xem báo giá cao su non tại Triệu Hổ
Cao su lưu hóa
Cao su lưu hoá là gì?
Về cấu tạo thì cao su lưu hóa cũng được sử dụng nhiều với tính năng cách âm, hấp thụ âm. Đặc biệt có tính năng chống rung, có thể bảo ôn, cách nhiệt, tiết kiệm điện.
Cao su lưu hóa cũng được chia làm nhiều loại về mặt cấu tạo của thành phẩm. Có loại mặt bạc để tính năng cách âm hiệu quả hơn. Và cũng có cấu tạo mặt keo để có thể dễ dàng thi công, ứng dụng hơn.
Ưu điểm của cao su lưu hoá
- Độ bền cao, thời hạn sử dụng dài.
- Có độ đàn hồi cao, không lo bị biến dạng.
- Giá thành hợp lý, ứng dụng được trong nhiều công trình.
Tính ứng dụng của cao su lưu hoá
- Nhà ở dân dụng, khu chung cư.
- Nhà máy, xí nghiệp có nhu cầu xử lý nhiệt độ, cách âm.
Thông số kỹ thuật cao su lưu hóa
Mục | Đơn vị | Đặc điểm kỹ thuật | Tiêu chuẩn | |
Màu | đen | |||
Bề mặt | tương đối mịn, bên trong là các lớp bọt khí rỗng | |||
Độ bền kéo | PSI | 100-200 | ||
Độ cứng | 10, 20, 30 + /-5shore | |||
Độ dày | mm | 10-50 | ||
Chiều rộng | m | 1 (tối đa 1,5 m) | ||
Chiều dài | m | 10/ kích thước khác | ||
Mật độ | Kg/m3 | ≤ 95 | GB/T6343 | |
Tính dễ cháy | Oxy gen index | % | ≥ 32 | GB / T 2406 |
SDR | —— | ≤ 75 | GB / T 8627 | |
Dẫn điện yếu tố | W / (mk) | GB / T 10.294 | ||
Nhiệt độ trung bình | ||||
-20 ° C | ≤ 0,031 | |||
0 ° C | ≤ 0,034 | |||
40 ° C | ≤ 0,036 | |||
hơi nước tính thấm | Hệ số | g / (MSPA) | ≤ 2.8X10 -11 | GB / T 17146-1997 |
Yếu tố | – | ≥ 7.0X10 3 | ||
Tỷ lệ hấp thụ nước trong chân không | % | ≤ 10 | GB / T 17794-2008 | |
Kích thước ổn định 105 ± 3 ° C, 7D | % | ≤ 10 | GB / T 8811 | |
Crack kháng | N / cm | ≥ 2,5 | GB / T 10.808 | |
Tỷ lệ nén khả năng phục hồi | % | ≥ 70 | GB / T 6669-2001 | |
Tỉ số nén 50% | ||||
Thời gian nén 72h | ||||
Anti-ozone | – | Không nứt | GB / T 7762 | |
Ozone áp lực 202 mpa 200h | ||||
Lão hóa kháng 150h | – | Hơi làm hỏng, không có vết nứt, không có lỗ pin, không biến dạng | GB / T 16.259 | |
Nhiệt độ | ° C | -60 ° C – 200 ° C | GB / T 17.794 |
Túi cách nhiệt phương nam
Túi cách nhiệt Phương Nam
Túi cách nhiệt phương nam trong thời gian gần đây rất được ưa chuộng. Vật liệu cách âm tốt, ngăn sự lan truyền sóng âm giữa 2 môi trường hiệu quả. Lại dễ sử dụng trong thi công tường giữa. Thêm vào đó giá thành phải chăng, trọng lượng nhẹ cũng là những điểm cộng lớn cho túi cách nhiệt phương nam.
Ưu điểm của túi khí Phương Nam
- Giá cả phải chăng, công năng đa nhiệm, không kén bề mặt.
- Cách âm, cách nhiệt, bảo ôn ổn định theo thời gian.
Tính ứng dụng của túi khí Phương Nam
- Ứng dụng trong thi công nhà máy, công trình có diện tích lớn.
- Nhà ở chung cư.
- Sản xuất trang thiết bị xe, mái che, bạc chống nắng xe ô tô, xe máy.
Thông số kỹ thuật túi khí phương nam
Thông số kỹ thuật | ||||
TIÊU CHUẨN | ĐƠN VỊ | MÃ SẢN (P2) | ĐƠN VỊ THỬ NGHIỆM | |
Kích thước | m x m | 1.55 x 40 | ||
Độ dày | mm | 3 – 3.5 | ||
Hệ số dẫn nhiệt | ASTM C18-04 | W/mK | 0.030 – 0.036 | SGS Việt Nam |
Hệ số phản xạ | ASTM C1371 | % | 66 | SGS Việt Nam |
Hệ số bfic xạ | ASTM C1371 | 0.42 | SGS Việt Nam | |
Khả năng cách nhiệt (nhiệt độ trên/dưới tấm cách nhiệt) | Temperature meter | °C | 60/39 | SGS Việt Nam |
Khả năng ngăn cháy lan (trên bề mặt sản phẩm) | BS 476 – part 7 | SGS Việt Nam | ||
Độ bền nén thủng | ISO 13938-2:2019 | KPa | 562 | SGS Việt Nam |
Lực chịu kéo lớn nhất | ASTM D638 – 14 | N | MD: 24 TD: 23 | SGS Việt Nam |
Độ giãn dài tại lực lớn nhất | ASTM D638 – 14 | % | MD: 26 TD: 26 | SGS Việt Nam |
Độ kháng xé lớn nhất | ASTM D1004 – 13 | N | MD: 44 TD 43 | SGS Việt Nam |
Hướng dẫn thi công vật liệu cách âm tường Đà Nẵng
Thi công vật liệu cách âm tường Đà Nẵng không phải là quy trình quá phức tạp, song để đạt được hiệu quả mong muốn, quý khách hàng nên nhờ đến sự hỗ trợ của thợ có tay nghề cao:
- Bước 1: Xây một lớp tường phía ngoài. Thường là lớp sẽ tiếp xúc với môi trường bên ngoài. Đợi tường khô.
- Bước 2: Cân chỉnh khoảng cách, đặt khung vật liệu cách âm tường (nếu cần). Đặt vật liệu cách âm tường vào bên trong.
- Bước 3: Xây lớp tường phía trong. Lưu ý khoảng cách giữa bề mặt tường và tấm cách âm.
- Bước 4: Xây hàng gạch khóa giữa hai hàng gạch để bảo đảm lớp cách âm được phong kín.
- Bước 5: Trát tường, hoàn thiện bề mặt và quét sơn.
Tuân theo 5 bước thi công cơ bản trên, quá trình thi công vật liệu cách âm tường Đà Nẵng đã hoàn thành. Nhưng tại một số công trình có yêu cầu cao hơn về mặt kỹ thuật hay thẩm mỹ. Hoặc là quy trình sẽ được điều chỉnh cho thích hợp.
Triệu Hổ – Nhà cung cấp vật liệu cách âm tường tại Đà Nẵng
Triệu Hổ là đơn vị chuyên cung cấp vật liệu cách âm tường Đà Nẵng uy tín. Là đơn vị được nhiều nhà đầu tư, chủ thầu tin tưởng lựa chọn cho nhiều dự án lớn. Công ty Triệu Hổ luôn là đơn vị tiên phong. Đi đầu trong lĩnh vực cung ứng nguyên vật liệu tại khu vực miền Trung.
Khi chọn mua tấm cách âm tường tại Triệu Hổ quý khách hàng hoàn toàn có thể yên tâm, vì Triệu Hổ cam kết:
- Biểu giá cạnh tranh nhất thị trường.
- Luôn có sẵn nguồn cung số lượng lớn.
- 100% sản phẩm chính hãng nhập trực tiếp từ nhà sản xuất.
- Đầy đủ giấy chứng nhận tiêu chuẩn CO, CQ
- Có hoá đơn minh bạch, rõ ràng.
- Chính sách bảo hành dài hạn theo tiêu chuẩn nhà sản xuất.
- Hỗ trợ đổi trả khi có lỗi từ nhà sản xuất.
- Cam kết hoàn tiền lên đến 200% nếu phát hiện hàng gỉa, hàng kém chất lượng.
Mua hàng với mức giá ‘không thể tốt hơn’ với chính sách độc quyền chỉ có tại Triệu Hổ:
- Chiết khấu 2% với khách hàng giới thiệu người thân, bạn bè, đối tác đến mua hàng.
- Giảm giá khi mua gói dịch vụ hàng hoá và thi công tại Triệu Hổ.
- Miễn phí vận chuyển cho đơn hàng giao trong nội thành khu vực Đà Nẵng.
- Ưu đãi lên đến 20% vào các dịp sale lớn của công ty.