Hotline

0905 588 879

Gọi mua hàng

0905 800 247

Email

info@trieuho.vn

Vật liệu bảo ôn cách nhiệt Đà Nẵng

5/5 - (8 bình chọn)

Vật liệu bảo ôn cách nhiệt Đà Nẵng

Mục lục bài viết

Vật liệu bảo ôn cách nhiệt Đà Nẵng có công năng hạn chế sự tác động của bức xạ nhiệt và sự tiêu hao nhiệt lượng của các thiết bị (điều hoà, quạt, nhiệt nóng, nhiệt lạnh). Được nhiều chuyên gia đánh giá cao về hiệu quả sử dụng ở nhiều không gian khác nhau. Cùng Triệu Hổ lý do vật liệu bảo ôn tại Đà Nẵng ngày càng được ưa chuộng trong bài chia sẻ dưới đây.

Vật liệu bảo ôn cách nhiệt là gì?

Vật liệu bảo ôn cách nhiệt là tên gọi chung của tất cả những sản phẩm có công năng bảo lưu, duy trì, hạn chế thất thoát nền nhiệt bên trong một không gian kín. Giúp hạn chế mọi tác động của môi trường lên không gian. Tránh tình trạng tăng hay giảm nhiệt độ quá mức. Các sản phẩm này sẽ hấp thụ nhiệt năng. Ngăn không để tác động trực tiếp vào môi trường bên trong. Từ đó duy trì một mức nhiệt ổn định.

Cũng nhờ hiệu năng giữ nhiệt hiệu quả, vật tư bảo ôn còn là giải pháp giúp tiết kiệm điện năng tối ưu cho mọi công trình. Được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành: xây dựng, lắp đặt máy móc, chế biến thực phẩm,…Vừ bảo đảm duy trì nền nhiệt tốt nhất để vận hành. Và bảo quản máy móc thực phẩm, vừa giảm một khoản chi phí điện năng đáng kể.

Vật liệu bảo ôn cách nhiệt Đà Nẵng rất phong phú, đa dạng về chủng loại, màu sắc, kích thước và cả nguyên liệu chính tạo nên sản phẩm. Mỗi sản phẩm sẽ sở hữu những ưu điểm riêng biệt. Chính vì vậy quý khách hàng cần cân nhắc giữa nhu cầu sử dụng. Và đặc tính sản phẩm để đưa ra sự lựa chọn thích hợp.

Tại sao vật liệu bảo ôn cách nhiệt Đà Nẵng ngày càng được ưa chuộng?

Vật tư bảo ôn tại thị trường Đà nẵng trong thời gian gần đây nhận được nhiều sự quan tâm từ khách hàng, bởi nhu cầu sử dụng và mua bán vật liệu này ngày càng nhiều. Xuất phát từ những nguyên nhân chủ yếu sau:

Nhu cầu cách nhiệt

Sự nóng lên toàn cầu do hiệu ứng nhà kính đã gây nên những tác động trực tiếp đến môi trường và đời sống con người. Nền nhiệt ngày càng cao với biên độ chênh lệch nhiệt mỗi năm càng lớn. Để ứng biến với sự thay đổi này, tạo nên một không gian sống và làm việc thoải mái hơn, vật liệu bảo ôn cách nhiệt trở thành giải pháp hữu hiệu nhất.

Cách nhiệt là tiêu chí cần thiết đối với mọi dạng công trình dù dân dụng hay công nghiệp
Cách nhiệt là tiêu chí cần thiết đối với mọi dạng công trình dù dân dụng hay công nghiệp  

Giá thành không quá cao, thời hạn sử dụng dài kèm theo công năng cách nhiệt, chống nóng, chống lạnh. Vật liệu cách nhiệt trở thành khoản đầu tư xứng đáng cho mọi công trình.

Nhu cầu bảo ôn

Theo đà phát triển kinh tế và lạm phát diễn ra trong thời gian gần đây, chi phí điện cũng có sự gia tăng. Để tiết kiệm điện năng chúng ta cần đến sự hỗ trợ của các thiết bị giữ nhiệt như vật liệu bảo ôn cách nhiệt Đà Nẵng.

Quá trình bảo ôn hệ thống máy móc trong phân xưởng
Quá trình bảo ôn hệ thống máy móc trong phân xưởng

Sử dụng ở những nhà máy, nhà xưởng lớn để giảm hao phí từ hệ thống cấp hơi, các hệ thống nhiệt nóng, nhiệt lạnh,…

Nhu cầu cách âm

Ô nhiễm tiếng ồn đang là hiện trạng nghiêm trọng tại các thành phố lớn trong đó có Đà Nẵng. Những vật tư bảo ôn, đều có khả năng hấp thụ sóng âm, tiêu âm hiệu quả. Chính vì vậy, nên được các công trình trung tâm thành phố ưu tiên sử dụng.

Chống cháy theo tiêu chuẩn PCCC

Vật liệu giữ nhiệt tốt hơn so với các loại vật liệu thông thường. Một số vật liệu cách nhiệt bảo ôn đạt chuẩn chống cháy: A1, A2, B1, B2,…theo tiêu chuẩn PCCC cấp quốc gia. Ngăn ngừa cháy lan, hạn chế bắt lửa ngăn khói đăng trong khoảng thời gian dài. Được các công trình karaoke, quán bar, nhà hàng, khách sạn, thính phòng,… Sử dụng để đảm bảo mức độ chống cháy của công trình.

Gia tăng kết cấu chung của hạng mục công trình

Nhìn chung, các loại vật liệu bảo ôn cách nhiệt Đà Nẵng đều có công năng liên kết, cố định, gia cố kết cấu của mọi công trình. Dù là công trình đang thi công hay công trình cải tạo thêm sau khi đã hoàn thiện. Sản phẩm đóng vai trò như lớp màn chắn bảo vệ, không cho các tác nhân: thời tiết, vi khuẩn, mốc, ẩm, oxy hoá,…xâm nhập, ăn mòn các vật liệu bên trong. Thêm vào đó, độ bền vượt trội và tuổi thọ lên đến hơn 70 năm. Giúp kéo dài thời hạn sử dụng của công trình.

Tóm lại, không chỉ riêng Đà Nẵng mà tất cả mọi công trình đều có nhu cầu sử dụng vật liệu bảo ôn cách nhiệt để ứng biến với sự thay đổi của các yếu tố ngoại cảnh và con người. Từ đó, tạo nên không gian sống, làm việc và học tập lành mạnh, lý tưởng. Đầu tư vào vật tư bảo ôn là đầu tư vào chất lượng cuộc sống.

Một vài sản phẩm vật liệu bảo ôn cách nhiệt Đà Nẵng tại Triệu Hổ

Có rất nhiều các vật liệu bảo ôn cách nhiệt Đà Nẵng được sử dụng rộng rãi, phổ biến hiện nay. Mỗi loại sẽ có những tính chất, cấu tạo cũng như chức năng và ưu điểm chung. Dưới đây sẽ là một vài sản phẩm được sử dụng nhiều nhất tại Triệu Hổ.

Túi khí cách nhiệt Cát Tường

Túi khí cách nhiệt Cát Tường là gì?

Túi khí cách nhiệt Cát Tường được đánh giá tốt về cả hiệu năng cách nhiệt lẫn cách âm. Mà giá thành lại vô cùng phải chăng. 

Túi khí cách nhiệt Cát Tường và Phương Nam cũng là sản phẩm được ưa chuộng
Vật liệu bảo ôn cách nhiệt Cát Tường

Ưu điểm của túi khí cách nhiệt Cát Tường

  • Phản nhiệt từ mặt trời hiệu quả, chống tia UV.
  • Có độ đàn hồi và khả năng chống chịu tốt, thích hợp chống nóng mái nhà.
  • Túi khí Cát Tường rất đa dạng về chủng loại

 Tính ứng dụng của túi khí cách nhiệt Cát Tường

  • Ứng dụng trong thi công mái nhà.
  • Lót tường cách nhiệt.
  • Tấm chống nóng xe ô tô, xe máy

Thông số kỹ thuật túi khí cách nhiệt Cát Tường

THÔNG SỐ KỸ THUẬT (TECHNICAL DATA)
Chỉ tiêu / riteriaThông số / Parameters
Độ dày / Thickness4mm
Độ cách nhiệt (trước/sau) / Thermal Insulation (F/B)46,6°C / 25,2°C
Độ cách âm (trước/sau) / Sound Insulation (F/B)94dB / 41,8 dB (1000Hz)
Giới hạn chịu nhiệt / Temperature range -50°C – +100°C
Độ rộng cuộn / Roll width1,55m
Chiều dài cuộn / Roll length40m
Độ thấm nước / Water vapor permeability0.0 G / m² / 24 hrs
Độ chịu lực kéo căng / Tensile strength23 (Min) ~ 29 (Max) Kg/mm²
Độ giãn dài / Elongation90% (Min) ~ 130%(Max)
Độ co khi chịu nhiệt / Heat shrinkage1.1% (Min) ~ 1.7% (Max)

Quy cách túi khí cách nhiệt Cát Tường

Tên sản phẩmRộngDài
(mm)(mm)
Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mm  1,550    40,000   
Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mm  1,550    40,000   
Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm  1,550    40,000   
Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm)  1,550    40,000   
Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm  1,550    40,000   
Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm  1,550    40,000   
Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm  1,550    40,000   
Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mm  
Nẹp tôn W50xL300000mm  

Báo giá túi khí cách nhiệt Cát Tường

Túi khí cách nhiệt Phương Nam

Túi khí cách nhiệt Phương Nam là gì?

Có cấu tạo tương tự túi khí cách nhiệt Cát Tường, nhưng những thông số kỹ thuật lại khác biệt. Túi khí Phương Nam là dòng sản phẩm mới gây chú ý với sự chỉnh chu, hoàn thiện trong mỗi công năng và thiết kế đẹp mắt dễ ứng dụng. 

Túi khí cách nhiệt Phương Nam
Túi khí cách nhiệt Phương Nam

Ưu điểm của túi khí cách nhiệt Phương Nam

  • Trọng lượng nhẹ, dễ di chuyển, thi công dễ dàng.
  • Giá thành phải chăng.
  • Ứng dụng được trong nhiều loại hình công trình, mục đích thi công.

Tính ứng dụng của túi khí cách nhiệt Phương Nam

  • Thi công nhà máy, nhà xưởng, kho lạnh phòng đông.
  • Công trình dân dụng: nhà ở, chung cư,…

Thông số kỹ thuật túi khí phương nam

Thông số kỹ thuật
TIÊU CHUẨNĐƠN VỊMÃ SẢN  (P2)ĐƠN VỊ THỬ NGHIỆM
Kích thướcm x m1.55 x 40
Độ dàymm3 – 3.5
Hệ số dẫn nhiệtASTM C18-04W/mK0.030 – 0.036SGS Việt Nam
Hệ số phản xạASTM C1371%66SGS Việt Nam
Hệ số bfic xạASTM C13710.42SGS Việt Nam
Khả năng cách nhiệt (nhiệt độ trên/dưới tấm cách nhiệt)Temperature meter°C60/39SGS Việt Nam
Khả năng ngăn cháy lan (trên bề mặt sản phẩm)BS 476 – part 7SGS Việt Nam
Độ bền nén thủngISO 13938-2:2019KPa562SGS Việt Nam
Lực chịu kéo lớn nhấtASTM D638 – 14NMD: 24

TD: 23

SGS Việt Nam
Độ giãn dài tại lực lớn nhấtASTM D638 – 14%MD: 26

TD: 26

SGS Việt Nam
Độ kháng xé lớn nhấtASTM D1004 – 13NMD: 44

TD 43

SGS Việt Nam

Bông khoáng rockwool

Bông khoáng rockwool là gì?

Vật tư bảo ôn cách nhiệt bông khoáng rockwool
Vật tư bảo ôn cách nhiệt bông khoáng rockwool

Bông khoáng rockwool là một trong những vật liệu có tính năng cách cách nhiệt chống nóng nhất trên thị trường hiện nay. Đặc biệt với thành phần tự nhiên nên hoàn toàn an toàn với con người cũng như môi trường xung quanh.

Ưu điểm của bông khoáng rockwool

  • Độ bền cao, thời hạn sử dụng hơn 50 năm.
  • Hiệu năng chống nóng, cách nhiệt tốt.
  • Khả năng chống cháy, cách âm, tiêu âm hiệu quả.

Tính ứng dụng của bông khoáng rockwool

  • Thi công công trình đòi hỏi khả năng Bảo ôn phòng nghiên cứu, thực hành, nhà kho,…
  • Thi công âm tường cách âm, chống nóng cho thính phòng, hội trường,….
  • Các công trình cách nhiệt khác.

Thông số kỹ thuật của bông khoáng rockwool

Tỷ trọng chuẩn (kg/m3)406080100120
Chiều dày chuẩn (mm)25, 50, 75, 100
Kích thước tiêu chuẩn dạng tấm (mm)600×1.200
Nhiệt độ làm việc450 oC650 oC
Hệ số dẫn nhiệt sp: W/m.oK (kcal/m.h.oC)
20 oC0,0360,0340,0340,0340,041
100 oC0,0480,0430,0420,0410,055
200 oC0,0610,0570,0570,071
300 oC0,0870,0770,0730,092
400 oC0,1230,0990,095 
Hệ số tiêu âm sp : (chiều dày = 50mm)
125Hz0,280,260,370,35
250Hz0,550,730,620,67
500Hz0,950,900,910,89
1,000Hz0,990,990,980,97
2,000Hz0,970,950,950,96
4,000Hz0,980,970,970,95

Kích thước bông khoáng rockwool

Bông khoáng rockwool dạng tấm

Tên sản phẩmĐơn vị bánCác Độ dày 25/50/75/100mm
Dày (mm)Rộng (mm)Dài (mm)Số lượng
Tấm/kiện
Diện tích (m2/kiện) Thể tích (m3/kiện)
Rockwool tấm tỷ trọng 40kg/m3 (±)kiện25/50/75/100      600  1,200  12/6/4/38.64/4.32/2.88/2.160.216
Rockwool tấm tỷ trọng 50kg/m3 (±)kiện25/50/75/100  6001,20012/6/4/38.64/4.32/2.88/2.160.216
Rockwool tấm tỷ trọng 60kg/m3 (±)kiện25/50/75/100  6001,20012/6/4/38.64/4.32/2.88/2.160.216
Rockwool tấm tỷ trọng 80kg/m3 (±)kiện25/50/75/100  6001,20012/6/4/38.64/4.32/2.88/2.160.216
Rockwool tấm tỷ trọng 100kg/m3 (±)kiện25/50/75/100  6001,20012/6/4/38.64/4.32/2.88/2.160.216
Rockwool tấm tỷ trọng 120kg/m3 (±)kiện25/50/75/100  6001,20012/6/4/38.64/4.32/2.88/2.160.216

Bông khoáng rockwool dạng ống

Tên sản phẩmĐơn vị bán  DNInchØ (mmChiều dài/ống (mm)
Rockwool ống Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±) ống 15A1/2″211,000
Rockwool ống Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±) ống 20A3/4″281,000
Rockwool ống Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±) ống 25A1″341,000
Rockwool ống Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±) ống 32A1.1/4″431,000
Rockwool ống Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±) ống 40A1.1/2″481,000
Rockwool ống Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±) ống 50A2″601,000
Rockwool ống Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±) ống 65A2.1/2″761,000
Rockwool ống Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±) ống 80A3″901,000
Rockwool ống Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±) ống 100A4″1141,000
Rockwool ống Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±) ống 125A5″1401,000
Rockwool ống Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±) ống 150A6″1681,000
Rockwool ống Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±) ống 200A8″2191,000
Rockwool ống Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±) ống 250A10″2731,000
Rockwool ống Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±) ống 300A12″3251,000
Rockwool ống Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±) ống  14”3581,000
Rockwool ống Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±) ống 350A14″3771,000

Bông khoáng rockwool dạng cuộn

Tên sản phẩmĐơn vị bánĐộ dày 25/50/75/100mm có lưới và không lưới
Dày (mm)Rộng (mm)Dài (mm)
Rockwool cuộn tỷ trọng 40kg/m3 (±) cuộn  25/50/75/100        600    5000/5000/1800/1800 
Rockwool cuộn tỷ trọng 50kg/m3 (±) cuộn  25/50/75/100        600    5000/5000/1800/1800 
Rockwool cuộn tỷ trọng 60kg/m3 (±) cuộn  25/50/75/100        600    5000/5000/1800/1800 
Rockwool cuộn tỷ trọng 80kg/m3 (±) cuộn  25/50/75/100        600    5000/5000/1800/1800 
Rockwool cuộn tỷ trọng 100kg/m3 (±) cuộn  25/50/75/100        600    5000/5000/1800/1800 
Rockwool cuộn tỷ trọng 120kg/m3 (±) cuộn  25/50/75/100        600    5000/5000/1800/1800 

Tham khảo giá bông khoáng rockwool

Bông thủy tinh glasswool 

Bông thuỷ tinh glasswool là gì?

Bông thuỷ tinh có hiệu năng cách nhiệt, chống nóng vượt trội. Thành phần cấu tạo nên bông thủy tinh glasswool là những hợp chất tương tự giống như thành phần của thủy tinh. Được ép lại thành khối, dưới lực ép cao, nên sản phẩm có độ bền và tính ổn định cao.

Bông thủy tinh glasswool
Bông thủy tinh glasswool

Ưu điểm của bông thuỷ tinh glasswool

  • Bông thuỷ tinh chịu lực tốt, còn có độ đàn hồi cao.
  • Khả năng cách nhiệt chống nóng, chống UV tốt.
  • Bảo ôn hiệu quả cho nhiều công trình.
  • Chống cháy đạt chuẩn.

Tính ứng dụng của bông thuỷ tinh glasswool

  • Cách nhiệt, chống nóng cho những công trình yêu cầu hiệu năng xử lý nhiệt cao.
  • Xử lý âm cách nhiệt cho kho lạnh, phòng đông, kho chứa.

Thông số kỹ thuật của bông thủy tinh

Các chỉ tiêuThông số
Phân loạiDạng cuộn, tấm, ống
Hệ số cách nhiệt R2,2 – 2,7
Mức chịu nhiệt có bạc -4 độ C -> 120 độ C 
Mức chịu nhiệt không có bạc  -4 độ C -> 350 độ C 
Độ dày25mm, 30mm, 50mm
Chuẩn chống cháyA (Grade A)
Tỷ trọng bông thủy tinh12 kg/m3– 16kg/m3 – 24 g/m3– 32kg/m3 – 40 Kg/m3, 48 kg/m3– 50kg/m3 – 60 kg/m3– 70 kg/m3 – 80 Kg/m3, 90 kg/m3– 100 kg/m3 – 120 kg/m3
Mức độ hút ẩm5%
Mức độ chống ẩm98,5%
Mức độ kiềm tínhNhỏ
Mức độ ăn mòn theo thời gianKhông đáng kể
Khả năng kháng vi khuẩn và nấm mốcTốt
Mùi vật liệu Không mùi

Quy cách bông thủy tinh

Bông thủy tinh dạng cuộn

Tên sản phẩmĐơn vị bánĐộ dày 25/50mm
Không bạc/ có bạc
Dày (mm)Rộng (mm)Dài (mm) Diện tích (m2/cuộn) 
Glasswool cuộn tỷ trọng 12kg/m3 (±)  cuộn               25            1,200            20,000                 24   
Glasswool cuộn tỷ trọng 12kg/m3 (±)  cuộn               50            1,200            30,000                 36   
Glasswool cuộn tỷ trọng 16kg/m3 (±)  cuộn               50            1,200            15,000                 18   
Glasswool cuộn tỷ trọng 24kg/m3 (±)  cuộn               25            1,200            20,000                 24   
Glasswool cuộn tỷ trọng 24kg/m3 (±)  cuộn               50            1,200            15,000                 18   
Glasswool cuộn tỷ trọng 32kg/m3 (±)  cuộn               25            1,200            20,000                 24   
Glasswool cuộn tỷ trọng 32kg/m3 (±)  cuộn               50            1,200              7,500                   9   
Glasswool cuộn tỷ trọng 48kg/m3 (±)  cuộn               25            1,200            15,000                 18   
Glasswool cuộn tỷ trọng 48kg/m3 (±)  cuộn               50            1,200              7,500                   9   
Glasswool cuộn tỷ trọng 64kg/m3 (±)  cuộn               25            1,200            15,000                 18   
Glasswool cuộn tỷ trọng 64kg/m3 (±)  cuộn               50            1,200              7,500                   9   

Bông thủy tinh dạng ống

Tên sản phẩmĐơn vị bánDNInchØ (mm)Chiều dài ống
Rockwool ống Ø 21 ống 15A1/2″211,000
Rockwool ống Ø 28 ống 20A3/4″281,000
Rockwool ống Ø 34 ống 25A1″341,000
Rockwool ống Ø 43 ống 32A1.1/4″431,000
Rockwool ống Ø 48 ống 40A1.1/2″481,000
Rockwool ống Ø 60 ống 50A2″601,000
Rockwool ống Ø 76 ống 65A2.1/2″761,000
Rockwool ống Ø 90 ống 80A3″901,000
Rockwool ống Ø 114 ống 100A4″1141,000
Rockwool ống Ø 140 ống 125A5″1401,000
Rockwool ống Ø 168 ống 150A6″1681,000
Rockwool ống Ø 219 ống 200A8″2191,000
Rockwool ống Ø 273 ống 250A10″2731,000
Rockwool ống Ø 325 ống 300A12″3251,000
Rockwool ống Ø 358 ống  14”3581,000
Rockwool ống Ø 377 ống 350A14″3771,000

Báo giá bông thủy tinh tại Triệu Hổ

Xốp cách nhiệt PE – OPP

Xốp cách nhiệt PE – OPP là gì?

 Xốp cách nhiệt PE – OPP  là loại mút xốp được sản xuất dựa trên dây chuyền công nghệ hiện đại, sản phẩm có độ hoàn thiện cao. Sản phẩm có cấu tạo ô kín dày và nhỏ bên trong tạo ra các lỗ khí li ti từ trong lớp lõi. ‘

vat-lieu-bao-on-cach-nhiet-da-nang-5
Vật liệu bảo ôn cách nhiệt xốp PE – OPP

Ưu điểm của xốp cách nhiệt PE – OPP

  • Khả năng chống bức xạ nhiệt lên đến 97%
  • Công năng đa dạng, thời hạn sử dụng lâu dài. 
  • Giá thành rẻ lại có tính thẩm mỹ cao. 
  • Dễ thi công, vận chuyển và cắt tỉa đường nét mà không lo bị biến dạng.

Tính ứng dụng của xốp cách nhiệt PE – OPP

  • Thi công kho lạnh, phòng đông phòng thí nghiệm.
  • Thi công cách nhiệt các công trình dân dụng khác

Thông số kỹ thuật xốp PE OPP

Chỉ tiêuThông số
Độ dày1mm, 2mm, 3mm; 5mm ; 10mm ; 15mm ; 20mm, 30mm, 50mm
Chiều dài25m, 50m, 100m
Khổ rộng1000mm
Cấu tạo1 lớp PE và 2 lớp OPP
Độ thẩm thấu hơi nước 8.19× 10-15 kg/Pa.s.m
Hệ số dẫn nhiệt0.032 w/mk @ 23 Deg C
Cách nhiệt95-97%
Chống ồn75-85%
Trọng lượng13-15kg
Tiêu chuẩnSản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000.
Màu sắcSáng bạc

Quy cách xốp PE OPP

Mút Xốp PE OPP  1 mặt bạc

Tên sản phẩmKích thướcThể tíchĐơn vị bán
Rộng (m)Dài (m)Dày (mm)m3/cuộn
Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc11502.000.30Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc11003.000.30Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 4mm, 1 mặt bạc11004.000.40Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc11005.000.50Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc1508.000.40Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc15010.000.50Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc15015.000.75Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc12520.000.50Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc12525.000.63Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc12530.000.75Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc12550.001.25Cuộn

Mút Xốp PE OPP 2 mặt bạc

Tên sản phẩmKích thướcThể tíchĐơn vị bán
Rộng (m)Dài (m)Dày (mm)m3/cuộn
Mút Xốp PE OPP – 2mm, 2 mặt bạc11002.000.20Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 3mm, 2 mặt bạc11003.000.30Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 5mm, 2 mặt bạc11005.000.50Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 8mm, 2 mặt bạc1508.000.40Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 10mm, 2 mặt bạc15010.000.50Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 15mm, 2 mặt bạc15015.000.75Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 20mm, 2 mặt bạc12520.000.50Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 25mm, 2 mặt bạc12525.000.63Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 30mm, 2 mặt bạc12530.000.75Cuộn

Mút Xốp PE OPP 1 mặt bạc, 1 mặt keo

Tên sản phẩmKích thướcThể tíchĐơn vị bán
Rộng (m)Dài (m)Dày (mm)m3/cuộn
Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo11002.000.20Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo11003.000.30Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo11005.000.50Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo1508.000.40Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo15010.000.50Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo15015.000.75Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo12520.000.50Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo12525.000.63Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo12530.000.75Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo12550.001.25Cuộn

Mút Xốp PE FOAM không keo, không bạc

Tên sản phẩmKích thướcThể tíchĐơn vị bán
Rộng (m)Dài (m)Dày (mm)m3/cuộn
Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc13001.000.30Cuộn
Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc11502.000.30Cuộn
Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc11003.000.30Cuộn
Mút Xốp PE FOAM – 5mm, không keo, không bạc11005.000.50Cuộn
Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc1508.000.40Cuộn
Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc15010.000.50Cuộn
Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc15015.000.75Cuộn
Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc12520.000.50Cuộn
Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc12525.000.63Cuộn
Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc12530.000.75Cuộn
Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc12550.001.25Cuộn

Báo giá xốp PE OPP

Tấm xốp cách nhiệt EPS

Tấm xốp cách nhiệt EPS là gì?

Tấm xốp cách nhiệt EPS được ứng dụng nhiều nhất trong thi công bảo ôn hệ mái, tường nhà kho, phòng đông. Để đảm duy trì nền nhiệt tốt nhất cho máy móc hoạt động, sản phẩm, hàng hoá không bị hư hại.

vat-lieu-bao-on-cach-nhiet-da-nang-2
Xốp cách nhiệt EPS

Ưu điểm của xốp EPS

  • Có tính dẻo dai và linh hoạt cao. 
  • Tấm EPS có thể kết hợp sử dụng với nhiều vật liệu khác. 
  • Dễ dàng tháo lắp trong quá trình thi công hoặc thay đổi mục đích sử dụng.
  • Giá cả hợp lý.

Tính ứng dụng của xốp EPS

  • Cách nhiệt hệ mái, cửa ra vào cho: phòng nghiên cứu, thực hành, nhà kho,…
  • Lót tường cách âm, cách nhiệt cho nhiều công trình.

Thông số kỹ thuật xốp EPS

Thông sốĐơn vịIIIII
Tỷ trọngKg / m3152030
Độ bền nénKPA> 60> 100> 150
Hệ số dẫn nhiệtW / mk<0,040<0,040<0,039
Tính ổn định kích thước%555
Hệ sốNg/Pa m-s<9.5<4.5<4.5
Tính hút ẩm% (V / v)642
Độ bền uốnN152535
Biến dạng uốnMm<20<20<20
Chỉ số Oxy%<30<30<30
Kích thước blockm1×1.2×2,
1×1.2×4
1×1.2×2,
1×1.2×4
1×1.2×2,
1×1.2×4
Độ dàymmtheo yêu cầutheo yêu cầutheo yêu cầu

Báo giá xốp cách nhiệt EPS

Cao su lưu hóa

Cao su lưu hóa là gì?

Cao su lưu hóa đa dạng về mẫu mã., có loại 1 mặt bạc/2 mặt bạc, dày mỏng khác nhau,… nên hiệu năng chống nóng, bảo ôn của từng loại cũng có sự khác biệt. 

vat-lieu-bao-on-cach-nhiet-da-nang-3
Cao su lưu hóa ngoài tính năng bảo ôn thì tính năng cách nhiệt rất lý tưởng

Ưu điểm của cao su lưu hoá

  • Cao su lưu hoá có độ đàn hồi rất tốt, linh hoạt sử dụng cho nhiều loại hình công trình khác nhau. 
  • Hấp thụ nhiệt lượng hiệu quả nhất vào ngày trời nắng nóng.
  • Giá thành lại phải chăng nên thích hợp với nhiều đối tượng khách hàng.

Tính ứng dụng của cao su lưu hoá

  • Thích hợp thi công công trình dân dụng, nhà ở.
  • Nhà xưởng, khu công nghiệp, khu chế xuất,…

Thông số kỹ thuật xốp cao su lưu hóa

MụcĐơn vịĐặc điểm kỹ thuậtTiêu chuẩn
Màuđen
Bề mặttương đối mịn, bên trong là các lớp bọt khí rỗng
Độ bền kéoPSI100-200 
Độ cứng 10, 20, 30 + /-5shore 
Độ dàymm 10-50 
Chiều rộngm1 (tối đa 1,5 m) 
Chiều dàim10/ kích thước khác 
Mật độKg/m3≤ 95GB/T6343
Tính dễ cháyOxy gen index%≥ 32GB / T 2406
SDR——≤ 75GB / T 8627
Dẫn điện yếu tốW / (mk) GB / T 10.294
Nhiệt độ trung bình 
-20 ° C≤ 0,031
0 ° C≤ 0,034
40 ° C≤ 0,036
hơi nước tính thấmHệ sốg / (MSPA)≤ 2.8X10 -11GB / T 17146-1997
Yếu tố≥ 7.0X10 3
Tỷ lệ hấp thụ nước trong chân không%≤ 10GB / T 17794-2008
Kích thước ổn định 105 ± 3 ° C, 7D%≤ 10GB / T 8811
Crack khángN / cm≥ 2,5GB / T 10.808
Tỷ lệ nén khả năng phục hồi%≥ 70GB / T 6669-2001
Tỉ số nén 50%
Thời gian nén 72h
Anti-ozoneKhông nứtGB / T 7762
Ozone áp lực 202 mpa 200h
Lão hóa kháng 150hHơi làm hỏng, không có vết nứt, không có lỗ pin, không biến dạngGB / T 16.259
Nhiệt độ° C-60 ° C – 200 ° CGB / T 17.794

Xốp cao su lưu hóa cũng có tính năng cách nhiệt khá tốt với hệ số dẫn nhiệt lý tưởng. Có thể đảm bảo những tính năng giữ nhiệt đối với một khoảng không gian nhất định hoặc đối với các thiết bị được ứng dụng.

Ngoài ra, còn có các loại cách nhiệt bảo ôn khác cùng nhóm là cao su non, cao su xốp. Sở hữu những tính năng giống với cao su lưu hoá, mà quý khách hàng có thể tham khảo.

Cao su non

Cao su non là gì?

Cao su non có kết cấu đặc biệt, nên trong thiết kế theo cấu trúc tổ ong. Cơ chế hấp thụ âm nhiệt lượng, âm thanh vô cùng hiệu quả nhờ cấu trúc khép kín.

vat-lieu-cach-am-san-be-tong-da-nang-3
Cao su non

Ưu điểm của cao su non

  • Khả năng hấp thụ nhiệt vào các khoảng trống bên trong. 
  • Tính năng cách nhiệt, tiêu âm, bảo ôn đều vô cùng hiệu quả.

Tính ứng dụng của cao su non

  • Thích hợp sử dụng cho những công trình không yêu cầu cao về khả năng tiêu âm: nhà ở, khu chứa hàng,…
  • Bảo ôn phòng chứa mẫu nghiên cứu, thực hành, nhà kho,…
  • Thi công âm tường cho các công trình cách nhiệt chống nóng.

Thông số kỹ thuật cao su non

STTTên chỉ tiêuĐơn vịPhương pháp thửKết quả
1Độ bền kéo đứtMPaISO 1798: 1997≥ 1,1
2Độ giãn khi đứt%ISO 1798: 1997≥ 87,3
3Lực đạt được khi nén mẫu 50% chiều cao ban đầuMPaASTM D3575: 2008≥ 0,21
4Độ hút nước sau khi ngâm 24 giờ trong nước ở 200CKg/m2Tham khảo< 0,082
(Điều kiện ngâm không chị áp suất)
5Độ cứng Shore AASTM D3575: 200830-60
6Khối lượng riêngg/cm3ISO 2787: 2008
7Độ Dày1.5mm; 2mm; 3mm; 4mm; 5mm, 10 đến 100mm

Tham khảo giá vật liệu bảo ôn cách nhiệt cao su non

Xốp XPS

Xốp XPS là gì?

Xốp XPS là loại vật liệu nổi tiếng về công năng cách nhiệt, chống nóng. Là một trong những vật liệu cách nhiệt xuất hiện sớm nhất thị trường. Vật liệu sở hữu tỷ suất truyền nhiệt vô cùng thấp, giảm đến hơn 70% sự trao đổi lượng nhiệt giữa 2 môi trường. Bên cạnh đó, cấu tạo đặc biệt gồm các phân tử sẽ nở ra khi chịu nhiệt hoặc tiếp xúc với âm thanh nhanh chóng.

tam-cach-nhiet-chong-nong-tran-nha-da-nang-1
Xốp XPS, vật liệu bảo ôn cách nhiệt

Ưu điểm của xốp cách nhiệt XPS

  • Có tính ứng dụng cao cho nhiều loại hình công trình..
  • Khả năng tiêu âm, cách nhiệt, bảo ôn hiệu quả.

Tính ứng dụng của xốp XPS

  • Thi công cách nhiệt mái nhà, tường nhà.
  • Bảo ôn phòng nghiên cứu, thực hành, nhà kho,…
  • Thích hợp với những công trình: nhà xưởng, trường học, khu chế biến,…

Thông số kỹ thuật của xốp XPS

Bảng chi tiết về kỹ thuật xốp XPS
Tỷ trọng chuẩn (kg/m3)3235363840
Chiều dày chuẩn (mm)20, 25, 30, 50, 75
Kích thước tiêu chuẩn (mm)600, 900, 1200 (chiều rộng) x 1800, 2400 (chiều dài)
Sức chịu nén150kpa, 200kpa, 250kpa, 300kpa, 350kpa, 400kpa.
Hệ số dẫn nhiệt0.0289w/m.k
Màu sắcVàng, xanh lá cây, xanh dương

Quy cách xốp XPS

Tên sản phẩmĐơn vịDày (mm)RộngDài (mm)
Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), TQ – W600xL1200xT25mmKiện256001200
Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), TQ – W600xL1200xT30mmKiện 306001200
Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), TQ – W600xL1200xT50mmKiện506001200
Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN – W600xL1200xT25mmKiện 256001200

Tham khảo giá tấm xốp cách nhiệt XPS

Xốp PU

Xốp PU là gì?

Được ứng dụng rộng rãi trong nhiều loại hình công trình vì sở hữu nhiều đặc tính nổi bật: cách nhiệt, chống nóng, bảo ôn, chống cháy, cách âm,…Đặc biệt là hiệu năng bảo ôn, cách nhiệt nổi bật là một trong những tính năng ưu việt nhất của xốp PU.

tam-cach-nhiet-chong-nong-mai-be-tong-da-nang-4
Xốp PU

Ưu điểm của xốp PU

  • Giá thành hợp lý.
  • Bảo ôn , hạn chế sự trao đổi nhiệt giữa các không gian.
  • Thích hợp với nhiều loại hình thi công khác nhau.
  • Hiệu năng cách âm, tiêu âm, chống nóng, cách nhiệt vượt trội.

Tính ứng dụng của xốp PU

  • Thi công hệ trần, hệ mái, hệ tường và hệ sàn nhà.
  • Thi công bảo ôn kho lạnh, phòng đông, nhà bảo quản.

Thông số kỹ thuật xốp PU

Chỉ tiêuĐơn vịThông số
Tỷ trọng xốpKg/m355 – 60
Kích thướcmm1200 x 610; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩmmm          20 –  30 –  40 –  50
Trọng lượngKg/m21,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nướcg/m236,5
Tỷ suất truyền nhiệtKcal/m.h.0C0,0182
Độ bền nénkN/m2≥ 140,978
Khả năng cách âmdB   ≥ 23,08
Khả năng chống cháyVV0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Độ giãn nởT (0C)–  206080
% giãn nở–  0,1020,0840,113

Quy cách xốp PU

Tên sản phẩmĐơn vịDày (mm)RộngDài (mm)
Tấm xốp cách nhiệt PU W1200xL2440xT20mmKiện2012002440
Tấm xốp cách nhiệt PU W1200xL2440xT30mmKiện 3012002440
Tấm xốp cách nhiệt PU W1200xL2440xT40mKiện4012002440
Tấm xốp cách nhiệt PU W1200xL2440xT50mmKiện 5012002440

Báo giá tấm xốp cách nhiệt PU

Bông gốm Ceramic

Bông gốm Ceramic là gì?

Thành phần chính là sợi gốm tổng hợp, thêm chất phụ gia, nên công năng bảo ôn càng vượt trội. Trải qua quy trình chế tạo công phu và lực ép lớn. Bên trong bông  gốm Ceramic chứa vô số các khoảng trống li ti chứa không khí. 

Vật liệu bảo ôn cách nhiệt bông gốm ceramic
Vật liệu bảo ôn cách nhiệt bông gốm ceramic

Ưu điểm của bông gốm ceramic

  • Đem đến hiệu năng cách nhiệt, giữ nhiệt vô cùng hiệu quả.
  • Bảo ôn hiệu quả hơn 75% cho mọi công trình.
  •  khả năng chịu nhiệt đến 1280 độ C.

Tính ứng dụng của bông gốm Ceramic

  • Thích hợp sử dụng nhất trong lò nung, lò sấy, bồn chứa hóa chất, lò luyện,…
  • Bảo ôn kho lạnh, phòng đông, nhà bảo quản.
  • Thi công cách âm phòng thu, thính phòng, hội trường.

Thông số của bông gốm ceramic

Chỉ tiêuThông số
Phân loạiDạng cuộn, dạng tấm, module, dạng rời
Tỉ trọng96kg/m³, 128kg/m³, 150kg/m³, 300kg/m³, 370kg/m³
Chủng loạiDạng cuộn
Kích thước (mm)Dạng cuộn: 610 X 7200 X 25; 610 X 3600 X 50
Dạng tấm: 600 X 900 X 50; 600 X 900 X 20
Module: 600 X 300 X 300
Dạng rời: 1 thùng = 10Kg
Nhiệt độ làm việc1050°C – 1430°C
Màu sắcTrắng
Hệ số dẫn nhiệt0.046 – 0.195W/m.k ở nhiệt độ 200°C – 600°C
Tiêu chuẩnASTM, BS, JIS, GB, FM Approve

Mua vật liệu bảo ôn cách nhiệt Đà Nẵng – đến Triệu Hổ

Mua vật liệu bảo ôn cách nhiệt Đà Nẵng, quý khách hàng hãy đến ngay với Triệu Hổ. Triệu Hổ luôn có sẵn: bông thủy tinh, bông khoáng, xốp XPS, xốp EPS, xốp PU, xốp PE OPP, túi khí cát tường, túi khí phương nam, cao su lưu hóa, cao su non, cao su xốp, bông gốm ceramic,… hàng thật, giá tốt.

Các sản phẩm tại Triệu Hổ được nhập khẩu tại nhiều nước trên thế giới: Anh, Pháp, Ấn Độ, Thái Lan, Trung Quốc,…chất lượng và uy tín cao. Chúng tôi không chỉ đảm bảo mức độ uy tín, chuyên nghiệp về dịch vụ. Mà còn cam kết cả về chất lượng sản phẩm. Và mức giá siêu ưu đãi mà Triệu Hổ đưa ra.

Triệu Hổ cam kết với quý khách hàng:

  • Tất cả sản phẩm tại Triệu Hổ 100% chính hãng do nhà sản xuất phân phối trực tiếp.
  • Đảm bảo chính sách bảo hành dài hạn cho quý khách.
  • Hỗ trợ đổi trả khi sản phẩm có lỗi do nhà sản xuất.
  • Luôn sẵn sàng phục vụ 24/7 giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng qua hotline.

Thêm vào đó, chúng tôi luôn đem đến những ưu đãi cho khách hàng thân thiết của Triệu Hổ.  Nhờ qua các chương trình khuyến mãi hấp dẫn: 

  • Giảm giá lên đến 20% vào những dịp lễ (thông báo trên trang chính thức của Triệu Hổ.
  • Chiết khấu lên đến 2% với khách hàng giới thiệu người quen đến mua hàng.
  • Giảm giá khi mua hoá đơn giá trị cao.

Bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.
Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết biên quan

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Sản phẩm chính hãng 100%.
2. Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
3. Sản phẩm đạt chất lượng.
4. Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
5. Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
9. Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
10. Vận chuyển hàng toàn quốc.

Scroll to Top