Tấm lót miếng cách nhiệt Đà Nẵng cho hệ mái nhà
Mục lục bài viết
- 1 Tấm lót miếng cách nhiệt Đà Nẵng cho hệ mái nhà
- 2 Tấm lót miếng cách nhiệt hệ mái là gì?
- 3 Nhu cầu sử dụng tấm lót miếng cách nhiệt Đà Nẵng
- 4 Những loại tấm lót miếng cách nhiệt Đà Nẵng cho hệ mái tốt nhất
- 5 Triệu Hổ – nhà cung cấp tấm lót miếng cách nhiệt Đà Nẵng
Tấm lót miếng cách nhiệt Đà Nẵng nổi bật với hiệu năng cách nhiệt vượt trội, mỏng, bền và sử dụng được cho nhiều bề mặt khác nhau. Miếng lót chống lại sự ảnh hưởng của lượng bức xạ nhiệt từ Mặt Trời, tránh thất thoát nhiệt từ bên trong, đem lại nền nhiệt tốt nhất cho sinh hoạt, làm việc và học tập. Sử dụng tấm lót miếng cách nhiệt hệ mái, nhất là mái tôn còn giúp kéo dài tuổi thọ của mái.
Tấm lót miếng cách nhiệt hệ mái là gì?
Tấm lót miếng cách nhiệt là tên gọi chung của những loại vật liệu cách nhiệt trên thị trường. Tấm lót cách nhiệt hệ mái được hiểu là sản phẩm được dùng lót phía dưới lớp tôn, để hạn chế sự tác động của nhiệt năng mặt trời vào không gian bên trong. Bên cạnh công năng chống nóng, cách nhiệt, tấm lót này còn giúp giảm tiếng ồn khi trời mưa, bảo ôn tiết kiệm điện năng vượt trội.
Về cấu tạo, tấm lót miếng cách nhiệt Đà Nẵng loại mỏng thường có cấu tạo gồm 3 phần: lớp lõi chứa túi khí và 2 lớp phủ bảo vệ bằng nhôm/bạc nguyên chất. Các túi khí có đường kính 10mm, cách đều nhau, hấp thụ nhiệt năng và sóng âm tác động lên bề mặt. Lớp phủ ngoài có độ phản quang cao, nên phản xạ lại tia UV hiệu quả.
Riêng đối với tấm lót miếng cách nhiệt dạng dày, lại có cấu tạo riêng biệt. Liên kết chặt chẽ với nhau để phát huy tối đa các công năng của sản phẩm. Nhìn chung, tấm lót cách nhiệt trên thị trường hiện nay khá đa dạng. Mỗi loại có cấu tạo và đặc tính riêng phù hợp với yêu cầu khác nhau của mỗi công trình.
Nhu cầu sử dụng tấm lót miếng cách nhiệt Đà Nẵng
Tấm lót miếng cách nhiệt Đà Nẵng được nhiều chủ đầu tư, nhà thầu ưu ái sử dụng để cách nhiệt hệ mái cho công trình. Xuất phát từ nhu cầu nào mà sản phẩm này lại được sử dụng nhiều đến vậy? Cùng Triệu Hổ tìm hiểu ngay dưới đây.
Nắng nóng, oi bức vào mùa hạ
Khí hậu Việt Nam trong thời gian gần đây liên tục chịu các tác động tiêu cực từ hiện tượng ‘Hiệu ứng nhà kính’, khiến nhiệt độ vào mùa hè tăng cao. Mùa hè trở nên oi bức, nóng nực khó chịu, khiến con người tìm đến vật liệu có khả năng cách nhiệt, chống nóng như tấm lót miếng cách nhiệt Đà Nẵng.
Giảm tiếng ồn
Ngoài yếu tố nhiệt độ, thì tiếng ồn cũng gây ảnh hưởng không nhỏ đến đời sống. Việc trang bị tấm lót cách nhiệt, giúp cách âm lên đến 60 – 70% tiếng mưa rơi, tiếng ồn sinh hoạt và các loại tạp âm khác.
Bảo ôn, tiết kiệm điện
Hoạt động theo cơ chế ngăn nhiệt từ môi trường bên ngoài xâm nhập và chống thất thoát nhiệt từ không gian bên trong nên tính năng bảo ôn ở tấm lót cách nhiệt rất ổn định. Cũng nhờ đó, mà tiết kiệm được điện năng từ các thiết bị điều hoà, máy tạo độ ẩm,…
Những loại tấm lót miếng cách nhiệt Đà Nẵng cho hệ mái tốt nhất
Nhu cầu cách nhiệt mái nhà ngày càng cao thì tấm lót cách nhiệt trên thị trường càng đa dạng. Nhưng không phải sản phẩm nào cũng phù hợp với nhu cầu sử dụng của công trình. Triệu Hổ sẽ gửi đến quý khách hàng thông tin chi tiết của TOP 3 sản loại tấm lót miếng cách nhiệt Đà Nẵng sử dụng tốt nhất cho hệ mái:
Túi khí cách nhiệt Cát Tường
Được biết đến là hàng Việt Nam chất lượng cao. Túi khí cách nhiệt Cát Tường được đánh giá tốt về cả hiệu năng cách nhiệt lẫn cách âm. Mà giá thành lại vô cùng phải chăng. Cấu tạo 3 lớp, gồm lớp lõi chứa hệ thống túi khí (đường kính 10mm). Và 2 lớp phủ bằng nhôm/bạc nguyên chất ở phía ngoài, phản nhiệt từ mặt trời hiệu quả. Có độ đàn hồi và khả năng chống chịu tốt, thích hợp chống nóng mái nhà.
Đặc biệt, sản phẩm có độ dày từ 4 – 8mm. Dùng lót mái tôn hay mái ngói đều rất phù hợp. Túi khí Cát Tường rất đa dạng về chủng loại: A1, A2, P1, P2, 8A2, 8P2, AP, A2-Double. Quý khách hàng còn có thể lựa chọn lớp phủ ngoài 1 mặt hay 2 mặt và kích thước theo yêu cầu.
Ưu điểm của túi khí cách nhiệt Cát Tường
- 2 lớp phủ bằng nhôm/bạc nguyên chất ở phía ngoài, phản nhiệt từ mặt trời hiệu quả.
- Có độ đàn hồi và khả năng chống chịu tốt, thích hợp chống nóng mái nhà.
- Túi khí Cát Tường rất đa dạng về chủng loại: A1, A2, P1, P2, 8A2, 8P2, AP, A2-Double. Quý khách hàng còn có thể lựa chọn lớp phủ ngoài 1 mặt hay 2 mặt và kích thước theo yêu cầu.
Tính ứng dụng của túi khí cách nhiệt Cát Tường
- Ứng dụng trong thi công mái nhà.
- Lót tường cách nhiệt.
- Tấm chống nóng xe ô tô, xe máy
Thông số kỹ thuật túi khí cách nhiệt Cát Tường
THÔNG SỐ KỸ THUẬT (TECHNICAL DATA) | |
Chỉ tiêu / riteria | Thông số / Parameters |
Độ dày / Thickness | 4mm |
Độ cách nhiệt (trước/sau) / Thermal Insulation (F/B) | 46,6°C / 25,2°C |
Độ cách âm (trước/sau) / Sound Insulation (F/B) | 94dB / 41,8 dB (1000Hz) |
Giới hạn chịu nhiệt / Temperature range | -50°C – +100°C |
Độ rộng cuộn / Roll width | 1,55m |
Chiều dài cuộn / Roll length | 40m |
Độ thấm nước / Water vapor permeability | 0.0 G / m² / 24 hrs |
Độ chịu lực kéo căng / Tensile strength | 23 (Min) ~ 29 (Max) Kg/mm² |
Độ giãn dài / Elongation | 90% (Min) ~ 130%(Max) |
Độ co khi chịu nhiệt / Heat shrinkage | 1.1% (Min) ~ 1.7% (Max) |
Quy cách túi khí cách nhiệt Cát Tường
Tên sản phẩm | Rộng | Dài |
(mm) | (mm) | |
Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mm | 1,550 | 40,000 |
Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mm | 1,550 | 40,000 |
Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm | 1,550 | 40,000 |
Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | 1,550 | 40,000 |
Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm | 1,550 | 40,000 |
Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm | 1,550 | 40,000 |
Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm | 1,550 | 40,000 |
Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mm | ||
Nẹp tôn W50xL300000mm |
Báo giá tấm cách nhiệt Cát Tường tại Triệu Hổ
Túi khí cách nhiệt Phương Nam
Có cấu tạo tương tự túi khí cách nhiệt Cát Tường, nhưng những thông số kỹ thuật lại khác biệt. Túi khsi Phương Nam gây chú ý với sự chỉnh chu, hoàn thiện trong mỗi công năng và thiết kế đẹp mắt dễ ứng dụng.
Vì là hàng Việt Nam, không phải chịu thuế nhập cảnh, nên so với vật liệu cách nhiệt nhập khẩu khác, túi khí Phương Nam ngang bằng về chất lượng. Lại có giá thành rẻ hơn rất nhiều.
Ưu điểm của túi khí cách nhiệt Phương Nam
- Trọng lượng nhẹ, dễ di chuyển, thi công dễ dàng.
- Giá thành phải chăng.
- Ứng dụng được trong nhiều loại hình công trình, mục đích thi công.
Tính ứng dụng của túi khí cách nhiệt Phương Nam
- Thi công nhà máy, nhà xưởng, kho lạnh phòng đông.
- Công trình dân dụng: nhà ở, chung cư,…
Thông số kỹ thuật túi khí phương nam
Thông số kỹ thuật | ||||
TIÊU CHUẨN | ĐƠN VỊ | MÃ SẢN (P2) | ĐƠN VỊ THỬ NGHIỆM | |
Kích thước | m x m | 1.55 x 40 | ||
Độ dày | mm | 3 – 3.5 | ||
Hệ số dẫn nhiệt | ASTM C18-04 | W/mK | 0.030 – 0.036 | SGS Việt Nam |
Hệ số phản xạ | ASTM C1371 | % | 66 | SGS Việt Nam |
Hệ số bfic xạ | ASTM C1371 | 0.42 | SGS Việt Nam | |
Khả năng cách nhiệt (nhiệt độ trên/dưới tấm cách nhiệt) | Temperature meter | °C | 60/39 | SGS Việt Nam |
Khả năng ngăn cháy lan (trên bề mặt sản phẩm) | BS 476 – part 7 | SGS Việt Nam | ||
Độ bền nén thủng | ISO 13938-2:2019 | KPa | 562 | SGS Việt Nam |
Lực chịu kéo lớn nhất | ASTM D638 – 14 | N | MD: 24 TD: 23 | SGS Việt Nam |
Độ giãn dài tại lực lớn nhất | ASTM D638 – 14 | % | MD: 26 TD: 26 | SGS Việt Nam |
Độ kháng xé lớn nhất | ASTM D1004 – 13 | N | MD: 44 TD 43 | SGS Việt Nam |
Bông khoáng rockwool
Bông khoáng rockwool là một trong những vật liệu có tính năng cách cách nhiệt chống nóng nhất trên thị trường hiện nay. Đặc biệt với thành phần 100% từ tự nhiên nên hoàn toàn an toàn với con người cũng như môi trường xung quanh.
Tuy nhiên thì bông khoáng rockwool chỉ được sử dụng để thi công phần âm của tường. Đó cũng chính là đặc điểm thi công đặc biệt của bông khoáng rockwool. Vật liệu thường được sử dụng với những công trình đặc biệt như quán bar, karaoke, kho lạnh, phòng đông, nhà xưởng,…nhờ tính năng cách nhiệt bảo ôn, tiết kiệm điện năng hiệu quả.
Ưu điểm của bông khoáng rockwool
- Độ bền cao, thời hạn sử dụng hơn 50 năm.
- Hiệu năng chống nóng, cách nhiệt tốt.
- Khả năng chống cháy, cách âm, tiêu âm hiệu quả.
Tính ứng dụng của bông khoáng rockwool
- Thi công công trình đòi hỏi hiệu năng cách nhiệt, chống cháy cao: lò sưởi, lò nung, lò sấy, bồn hoá chất,…
- Thi công âm tường cách âm, chống nóng cho thính phòng, hội trường,….
Thông số kỹ thuật của bông khoáng rockwool
Tỷ trọng chuẩn (kg/m3) | 40 | 60 | 80 | 100 | 120 |
Chiều dày chuẩn (mm) | 25, 50, 75, 100 | ||||
Kích thước tiêu chuẩn dạng tấm (mm) | 600×1.200 | ||||
Nhiệt độ làm việc | 450 oC | 650 oC | |||
Hệ số dẫn nhiệt sp: W/m.oK (kcal/m.h.oC) | |||||
20 oC | 0,036 | 0,034 | 0,034 | 0,034 | 0,041 |
100 oC | 0,048 | 0,043 | 0,042 | 0,041 | 0,055 |
200 oC | – | 0,061 | 0,057 | 0,057 | 0,071 |
300 oC | – | 0,087 | 0,077 | 0,073 | 0,092 |
400 oC | – | 0,123 | 0,099 | 0,095 | |
Hệ số tiêu âm sp : (chiều dày = 50mm) | |||||
125Hz | – | 0,28 | 0,26 | 0,37 | 0,35 |
250Hz | – | 0,55 | 0,73 | 0,62 | 0,67 |
500Hz | – | 0,95 | 0,90 | 0,91 | 0,89 |
1,000Hz | – | 0,99 | 0,99 | 0,98 | 0,97 |
2,000Hz | – | 0,97 | 0,95 | 0,95 | 0,96 |
4,000Hz | – | 0,98 | 0,97 | 0,97 | 0,95 |
Kích thước bông khoáng rockwool
Kích thước bông khoáng rockwool dạng tấm, dày 25/50/75/100mm
Sản phẩm | Rộng | Dài | Số tấm/kiện/ cuộn | Đơn vị bán |
Rockwool tấm tỷ trọng 40kg/m3 | 0,6 | 1,2 | 6 | kiện |
Rockwool tấm tỷ trọng 50kg/m3x | 0,6 | 1,2 | 6 | kiện |
Rockwool tấm tỷ trọng 60kg/m3 | 0,6 | 1,2 | 6 | kiện |
Rockwool tấm tỷ trọng 70kg/m3 | 0,6 | 1,2 | 6 | kiện |
Rockwool tấm tỷ trọng 80kg/m3 | 0,6 | 1,2 | 6 | kiện |
Rockwool tấm tỷ trọng 90kg/m3 | 0,6 | 1,2 | 6 | kiện |
Rockwool tấm tỷ trọng 100kg/m3 | 0,6 | 1,2 | 6 | kiện |
Rockwool tấm tỷ trọng 120kg/m3 | 0,6 | 1,2 | 6 | kiện |
Kích thước bông khoáng rockwool dạng ống
Chiều dày: 25mm, 30mm, 40mm, 50mm, bề mặt bạc và không bạc
Tên sản phẩm | Đơn vị bán | DN | Inch | Ø (mm) | Chiều dài/ống (mm) | |
Rockwool ống Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 15A | 1/2″ | 21 | 1,000 | |
Rockwool ống Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 20A | 3/4″ | 28 | 1,000 | |
Rockwool ống Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 25A | 1″ | 34 | 1,000 | |
Rockwool ống Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 32A | 1.1/4″ | 43 | 1,000 | |
Rockwool ống Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 40A | 1.1/2″ | 48 | 1,000 | |
Rockwool ống Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 50A | 2″ | 60 | 1,000 | |
Rockwool ống Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 65A | 2.1/2″ | 76 | 1,000 | |
Rockwool ống Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 80A | 3″ | 90 | 1,000 | |
Rockwool ống Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 100A | 4″ | 114 | 1,000 | |
Rockwool ống Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 125A | 5″ | 140 | 1,000 | |
Rockwool ống Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 150A | 6″ | 168 | 1,000 | |
Rockwool ống Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 200A | 8″ | 219 | 1,000 | |
Rockwool ống Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 250A | 10″ | 273 | 1,000 | |
Rockwool ống Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 300A | 12″ | 325 | 1,000 | |
Rockwool ống Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 14” | 358 | 1,000 | ||
Rockwool ống Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 350A | 14″ | 377 | 1,000 |
Bông khoáng rockwool dạng cuộn
Tên sản phẩm | Đơn vị bán | Độ dày 25/50/75/100mm có lưới và không lưới | ||
Dày (mm) | Rộng (mm) | Dài (mm) | ||
Rockwool cuộn tỷ trọng 40kg/m3 (±) | cuộn | 25/50/75/100 | 600 | 5000/5000/1800/1800 |
Rockwool cuộn tỷ trọng 50kg/m3 (±) | cuộn | 25/50/75/100 | 600 | 5000/5000/1800/1800 |
Rockwool cuộn tỷ trọng 60kg/m3 (±) | cuộn | 25/50/75/100 | 600 | 5000/5000/1800/1800 |
Rockwool cuộn tỷ trọng 80kg/m3 (±) | cuộn | 25/50/75/100 | 600 | 5000/5000/1800/1800 |
Rockwool cuộn tỷ trọng 100kg/m3 (±) | cuộn | 25/50/75/100 | 600 | 5000/5000/1800/1800 |
Rockwool cuộn tỷ trọng 120kg/m3 (±) | cuộn | 25/50/75/100 | 600 | 5000/5000/1800/1800 |
Bông thủy tinh glasswool
Cũng có hình dạng, tính chất và những đặc điểm tương tự như bông khoáng rockwool. Cũng cùng có hiệu năng cách nhiệt, chống nóng vượt trội. Tuy nhiên thành phần lại khác nhau.
Thành phần cấu tạo nên bông thủy tinh glasswool là những hợp chất tương tự giống như thành phần của thủy tinh. Được ép lại thành khối, dưới lực ép cao. Bông thuỷ tinh chịu lực tốt, còn có độ đàn hồi cao.
Ưu điểm của bông thuỷ tinh glasswool
- Bông thuỷ tinh chịu lực tốt, còn có độ đàn hồi cao.
- Khả năng cách nhiệt chống nóng, chống UV tốt.
- Chống cháy đạt chuẩn.
Tính ứng dụng của bông thuỷ tinh glasswool
- Cách nhiệt, chống nóng cho những công trình yêu cầu hiệu năng xử lý nhiệt cao.
- Xử lý âm cho hội trường, nhà hát, phòng thu, phòng karaoke, quán bar.
Thông số kỹ thuật của bông thủy tinh
Các chỉ tiêu | Thông số |
Phân loại | Dạng cuộn, tấm, ống |
Hệ số cách nhiệt R | 2,2 – 2,7 |
Mức chịu nhiệt có bạc | -4 độ C -> 120 độ C |
Mức chịu nhiệt không có bạc | -4 độ C -> 350 độ C |
Độ dày | 25mm, 30mm, 50mm |
Chuẩn chống cháy | A (Grade A) |
Tỷ trọng bông thủy tinh | 12 kg/m3– 16kg/m3 – 24 g/m3– 32kg/m3 – 40 Kg/m3, 48 kg/m3– 50kg/m3 – 60 kg/m3– 70 kg/m3 – 80 Kg/m3, 90 kg/m3– 100 kg/m3 – 120 kg/m3 |
Mức độ hút ẩm | 5% |
Mức độ chống ẩm | 98,5% |
Mức độ kiềm tính | Nhỏ |
Mức độ ăn mòn theo thời gian | Không đáng kể |
Khả năng kháng vi khuẩn và nấm mốc | Tốt |
Mùi vật liệu | Không mùi |
Quy cách bông thủy tinh
Bông thủy tinh dạng cuộn
Tên sản phẩm | Đơn vị bán | Độ dày 25/50mm | ||||
Không bạc/ có bạc | ||||||
Dày (mm) | Rộng (mm) | Dài (mm) | Diện tích (m2/cuộn) | |||
Glasswool cuộn tỷ trọng 12kg/m3 (±) | cuộn | 25 | 1,200 | 20,000 | 24 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 12kg/m3 (±) | cuộn | 50 | 1,200 | 30,000 | 36 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 16kg/m3 (±) | cuộn | 50 | 1,200 | 15,000 | 18 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 24kg/m3 (±) | cuộn | 25 | 1,200 | 20,000 | 24 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 24kg/m3 (±) | cuộn | 50 | 1,200 | 15,000 | 18 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 32kg/m3 (±) | cuộn | 25 | 1,200 | 20,000 | 24 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 32kg/m3 (±) | cuộn | 50 | 1,200 | 7,500 | 9 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 48kg/m3 (±) | cuộn | 25 | 1,200 | 15,000 | 18 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 48kg/m3 (±) | cuộn | 50 | 1,200 | 7,500 | 9 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 64kg/m3 (±) | cuộn | 25 | 1,200 | 15,000 | 18 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 64kg/m3 (±) | cuộn | 50 | 1,200 | 7,500 | 9 |
Bông thủy tinh dạng ống
Tên sản phẩm | Đơn vị bán | DN | Inch | Ø (mm) | Chiều dài ống |
Rockwool ống Ø 21 | ống | 15A | 1/2″ | 21 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 28 | ống | 20A | 3/4″ | 28 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 34 | ống | 25A | 1″ | 34 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 43 | ống | 32A | 1.1/4″ | 43 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 48 | ống | 40A | 1.1/2″ | 48 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 60 | ống | 50A | 2″ | 60 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 76 | ống | 65A | 2.1/2″ | 76 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 90 | ống | 80A | 3″ | 90 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 114 | ống | 100A | 4″ | 114 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 140 | ống | 125A | 5″ | 140 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 168 | ống | 150A | 6″ | 168 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 219 | ống | 200A | 8″ | 219 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 273 | ống | 250A | 10″ | 273 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 325 | ống | 300A | 12″ | 325 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 358 | ống | 14” | 358 | 1,000 | |
Rockwool ống Ø 377 | ống | 350A | 14″ | 377 | 1,000 |
Xốp cách nhiệt PE – OPP
Với khả năng chống bức xạ nhiệt lên đến 97%. Xốp cách nhiệt PE – OPP đem lại hiệu năng chống nóng cách nhiệt tuyệt vời cho mọi công trình. Sản phẩm có thành phần chính là Polyolen hay còn được gọi là hóa chất trắng. Mút xốp được sản xuất dựa trên dây chuyền công nghệ hiện đại, sản phẩm có độ hoàn thiện cao. Cấu tạo ô kín dày và nhỏ bên trong tạo ra các lỗ khí li ti từ trong lớp lõi. Hấp thụ nhiệt năng và sóng âm tốt hơn các sản phẩm truyền thống.
Sử dụng tấm lót miếng cách nhiệt Đà Nẵng PE – OPP trong thi công hệ mái là sự lựa chọn của nhiều nhà đầu tư. Bởi sản phẩm có công năng tốt, thời hạn sử dụng lâu dài. Giá thành rẻ lại có tính thẩm mỹ cao. Còn dễ thi công, vận chuyển và cắt tỉa đường nét mà không lo bị biến dạng.
Ưu điểm của xốp cách nhiệt PE – OPP
- Khả năng chống bức xạ nhiệt lên đến 97%
- Công năng đa dạng, thời hạn sử dụng lâu dài.
- Giá thành rẻ lại có tính thẩm mỹ cao.
- Dễ thi công, vận chuyển và cắt tỉa đường nét mà không lo bị biến dạng.
Tính ứng dụng của xốp cách nhiệt PE – OPP
- Thi công nhà ở, chung cư, nhà máy.
- Thi công kho lạnh, phòng đông phòng thí nghiệm
Thông số kỹ thuật xốp PE OPP
Chỉ tiêu | Thông số |
Độ dày | 1mm, 2mm, 3mm; 5mm ; 10mm ; 15mm ; 20mm, 30mm, 50mm |
Chiều dài | 25m, 50m, 100m |
Khổ rộng | 1000mm |
Cấu tạo | 1 lớp PE và 2 lớp OPP |
Độ thẩm thấu hơi nước | 8.19× 10-15 kg/Pa.s.m |
Hệ số dẫn nhiệt | 0.032 w/mk @ 23 Deg C |
Cách nhiệt | 95-97% |
Chống ồn | 75-85% |
Trọng lượng | 13-15kg |
Tiêu chuẩn | Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000. |
Màu sắc | Sáng bạc |
Quy cách xốp PE OPP
Tên sản phẩm Kích thước Thể tích Rộng (m) Dài (m) Dày (mm) m3/cuộn Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc 1 150 2.00 0.30 Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc 1 100 3.00 0.30 Mút Xốp PE OPP – 4mm, 1 mặt bạc 1 100 4.00 0.40 Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc 1 100 5.00 0.50 Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc 1 50 8.00 0.40 Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc 1 50 10.00 0.50 Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc 1 50 15.00 0.75 Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc 1 25 20.00 0.50 Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc 1 25 25.00 0.63 Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc 1 25 30.00 0.75 Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc 1 25 50.00 1.25 Mút Xốp PE OPP – 2mm, 2 mặt bạc 1 100 2.00 0.20 Mút Xốp PE OPP – 3mm, 2 mặt bạc 1 100 3.00 0.30 Mút Xốp PE OPP – 5mm, 2 mặt bạc 1 100 5.00 0.50 Mút Xốp PE OPP – 8mm, 2 mặt bạc 1 50 8.00 0.40 Mút Xốp PE OPP – 10mm, 2 mặt bạc 1 50 10.00 0.50 Mút Xốp PE OPP – 15mm, 2 mặt bạc 1 50 15.00 0.75 Mút Xốp PE OPP – 20mm, 2 mặt bạc 1 25 20.00 0.50 Mút Xốp PE OPP – 25mm, 2 mặt bạc 1 25 25.00 0.63 Mút Xốp PE OPP – 30mm, 2 mặt bạc 1 25 30.00 0.75 Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo 1 100 2.00 0.20 Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo 1 100 3.00 0.30 Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo 1 100 5.00 0.50 Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo 1 50 8.00 0.40 Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo 1 50 10.00 0.50 Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo 1 50 15.00 0.75 Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo 1 25 20.00 0.50 Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo 1 25 25.00 0.63 Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo 1 25 30.00 0.75 Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo 1 25 50.00 1.25 Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc 1 300 1.00 0.30 Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc 1 150 2.00 0.30 Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc 1 100 3.00 0.30 Mút Xốp PE FOAM – 5mm, không keo, không bạc 1 100 5.00 0.50 Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc 1 50 8.00 0.40 Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc 1 50 10.00 0.50 Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc 1 50 15.00 0.75 Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc 1 25 20.00 0.50 Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc 1 25 25.00 0.63 Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc 1 25 30.00 0.75 Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc 1 25 50.00 1.25
Tấm xốp cách nhiệt EPS
Tấm xốp cách nhiệt EPS được ứng dụng nhiều nhất trong thi công mái nhà xưởng, nhà máy chế biến và xưởng bảo quản. Để đảm duy trì nền nhiệt tốt nhất cho máy móc hoạt động.
Được cấu tạo từ các hạt nhựa cao cấp Polystyrene. Nên sản phẩm có tính dẻo dai và linh hoạt cao. Trang bị thêm lớp phủ ngoài cứng cáp, nên sản phẩm được dùng làm tấm lót cách nhiệt của mái nhà có xà gồ khoảng cách xa. Tấm EPS có thể kết hợp sử dụng với nhiều vật liệu khác. Dễ dàng tháo lắp trong quá trình thi công hoặc thay đổi mục đích sử dụng.
Ưu điểm của xốp EPS
- Có tính dẻo dai và linh hoạt cao.
- Tấm EPS có thể kết hợp sử dụng với nhiều vật liệu khác.
- Dễ dàng tháo lắp trong quá trình thi công hoặc thay đổi mục đích sử dụng.
- Giá cả hợp lý.
Tính ứng dụng của xốp EPS
- Trang bị thêm lớp phủ ngoài cứng cáp, nên sản phẩm được dùng làm tấm lót cách nhiệt của mái nhà có xà gồ khoảng cách xa.
- Lót tường cách âm, cách nhiệt cho nhiều công trình.
Thông số kỹ thuật xốp EPS
Thông số | Đơn vị | I | II | II |
Tỷ trọng | Kg / m3 | 15 | 20 | 30 |
Độ bền nén | KPA | > 60 | > 100 | > 150 |
Hệ số dẫn nhiệt | W / mk | <0,040 | <0,040 | <0,039 |
Tính ổn định kích thước | % | 5 | 5 | 5 |
Hệ số | Ng/Pa m-s | <9.5 | <4.5 | <4.5 |
Tính hút ẩm | % (V / v) | 6 | 4 | 2 |
Độ bền uốn | N | 15 | 25 | 35 |
Biến dạng uốn | Mm | <20 | <20 | <20 |
Chỉ số Oxy | % | <30 | <30 | <30 |
Kích thước block | m | 1×1.2×2, 1×1.2×4 | 1×1.2×2, 1×1.2×4 | 1×1.2×2, 1×1.2×4 |
Độ dày | mm | theo yêu cầu | theo yêu cầu | theo yêu cầu |
Cao su lưu hóa
Cao su lưu hóa cũng được chia làm nhiều loại và đa dạng về mẫu mã. Có loại 1 mặt bạc/2 mặt bạc, dày mỏng khác nhau,… nên hiệu năng chống nóng cũng khác biệt. Mỗi loại có tính năng và giá thành khác nhau, nên căn cứ vào nhu cầu để lựa chọn.
Cao su lưu hoá có độ đàn hồi rất tốt, linh hoạt sử dụng cho nhiều loại hình công trình khác nhau. Giá thành lại phải chăng nên thích hợp với nhiều đối tượng khách hàng
Cao su lưu hóa là gì?
Cao su lưu hóa cũng được chia làm nhiều loại và đa dạng về mẫu mã. Có loại 1 mặt bạc/2 mặt bạc, dày mỏng khác nhau,… nên hiệu năng chống nóng cũng khác biệt.
Ưu điểm của cao su lưu hoá
- Cao su lưu hoá có độ đàn hồi rất tốt, linh hoạt sử dụng cho nhiều loại hình công trình khác nhau.
- Giá thành lại phải chăng nên thích hợp với nhiều đối tượng khách hàng.
Tính ứng dụng của cao su lưu hoá
- Thích hợp thi công công trình dân dụng, nhà ở.
- Nhà xưởng, khu công nghiệp, khu chế xuất,…
Thông số kỹ thuật cao su lưu hóa
Mục | Đơn vị | Đặc điểm kỹ thuật | Tiêu chuẩn | |
Màu | đen | |||
Bề mặt | tương đối mịn, bên trong là các lớp bọt khí rỗng | |||
Độ bền kéo | PSI | 100-200 | ||
Độ cứng | 10, 20, 30 + /-5shore | |||
Độ dày | mm | 10-50 | ||
Chiều rộng | m | 1 (tối đa 1,5 m) | ||
Chiều dài | m | 10/ kích thước khác | ||
Mật độ | Kg/m3 | ≤ 95 | GB/T6343 | |
Tính dễ cháy | Oxy gen index | % | ≥ 32 | GB / T 2406 |
SDR | —— | ≤ 75 | GB / T 8627 | |
Dẫn điện yếu tố | W / (mk) | GB / T 10.294 | ||
Nhiệt độ trung bình | ||||
-20 ° C | ≤ 0,031 | |||
0 ° C | ≤ 0,034 | |||
40 ° C | ≤ 0,036 | |||
hơi nước tính thấm | Hệ số | g / (MSPA) | ≤ 2.8X10 -11 | GB / T 17146-1997 |
Yếu tố | – | ≥ 7.0X10 3 | ||
Tỷ lệ hấp thụ nước trong chân không | % | ≤ 10 | GB / T 17794-2008 | |
Kích thước ổn định 105 ± 3 ° C, 7D | % | ≤ 10 | GB / T 8811 | |
Crack kháng | N / cm | ≥ 2,5 | GB / T 10.808 | |
Tỷ lệ nén khả năng phục hồi | % | ≥ 70 | GB / T 6669-2001 | |
Tỉ số nén 50% | ||||
Thời gian nén 72h | ||||
Anti-ozone | – | Không nứt | GB / T 7762 | |
Ozone áp lực 202 mpa 200h | ||||
Lão hóa kháng 150h | – | Hơi làm hỏng, không có vết nứt, không có lỗ pin, không biến dạng | GB / T 16.259 | |
Nhiệt độ | ° C | -60 ° C – 200 ° C | GB / T 17.794 |
Cao su non
Cao su non có kết cấu đặc biệt, có trang bị một lớp mặt một lớp keo. Bên trong thiết kế theo cấu trúc tổ ong. Cơ chế hấp thụ âm nhiệt lượng hiệu quả. Ngoài ra còn có khả năng hấp thụ âm thanh phản chiếu, theo cơ chế lặp đi lặp lại dội ngược rồi giảm dần. Tính năng cách nhiệt, tiêu âm đều vô cùng hiệu quả.
Ưu điểm của cao su non
- Khả năng hấp thụ âm thanh phản chiếu, theo cơ chế lặp đi lặp lại dội ngược rồi giảm dần.
- Tính năng cách nhiệt, tiêu âm đều vô cùng hiệu quả.
- Có độ bền và tính ổn định cao.
Tính ứng dụng của cao su non
- Thích hợp sử dụng cho những công trình không yêu cầu cao về khả năng tiêu âm: nhà ở, khu chứa hàng,…
- Thi công âm tường cho các công trình cách nhiệt chống nóng.
Thông số kỹ thuật cao su non
STT | Tên chỉ tiêu | Đơn vị | Phương pháp thử | Kết quả |
1 | Độ bền kéo đứt | MPa | ISO 1798: 1997 | ≥ 1,1 |
2 | Độ giãn khi đứt | % | ISO 1798: 1997 | ≥ 87,3 |
3 | Lực đạt được khi nén mẫu 50% chiều cao ban đầu | MPa | ASTM D3575: 2008 | ≥ 0,21 |
4 | Độ hút nước sau khi ngâm 24 giờ trong nước ở 200C | Kg/m2 | Tham khảo | < 0,082 |
(Điều kiện ngâm không chị áp suất) | ||||
5 | Độ cứng Shore A | ASTM D3575: 2008 | 30-60 | |
6 | Khối lượng riêng | g/cm3 | ISO 2787: 2008 | |
7 | Độ Dày | 1.5mm; 2mm; 3mm; 4mm; 5mm, 10 đến 100mm |
Xốp XPS
XPS là loại vật liệu nổi tiếng về công năng cách nhiệt, chống nóng. Là một trong những vật liệu cách nhiệt xuất hiện sớm nhất thị trường.
Vật liệu sở hữu tỷ suất truyền nhiệt vô cùng thấp, giảm đến hơn 70% sự trao đổi lượng nhiệt giữa 2 môi trường. Bên cạnh đó, cấu tạo đặc biệt gồm các phân tử sẽ nở ra khi chịu nhiệt hoặc tiếp xúc với âm thanh nhanh chóng.
Ưu điểm của xốp cách nhiệt XPS
- Là sản phẩm đa nhiệm và toàn diện dành cho mọi công trình.
- Khả năng tiêu âm, cách nhiệt, bảo ôn hiệu quả.
Tính ứng dụng của xốp XPS
- Thi công cách nhiệt mái nhà, tường nhà.
- Thích hợp với những công trình: nhà xưởng, trường học, khu chế biến,…
Thông số kỹ thuật của xốp XPS
Bảng chi tiết về kỹ thuật xốp XPS | |||||
Tỷ trọng chuẩn (kg/m3) | 32 | 35 | 36 | 38 | 40 |
Chiều dày chuẩn (mm) | 20, 25, 30, 50, 75 | ||||
Kích thước tiêu chuẩn (mm) | 600, 900, 1200 (chiều rộng) x 1800, 2400 (chiều dài) | ||||
Sức chịu nén | 150kpa, 200kpa, 250kpa, 300kpa, 350kpa, 400kpa. | ||||
Hệ số dẫn nhiệt | 0.0289w/m.k | ||||
Màu sắc | Vàng, xanh lá cây, xanh dương |
Quy cách xốp XPS
Tên sản phẩm | Đơn vị | Dày (mm) | Rộng | Dài (mm) |
Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), TQ – W600xL1200xT25mm | Kiện | 25 | 600 | 1200 |
Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), TQ – W600xL1200xT30mm | Kiện | 30 | 600 | 1200 |
Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), TQ – W600xL1200xT50mm | Kiện | 50 | 600 | 1200 |
Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN – W600xL1200xT25mm | Kiện | 25 | 600 | 1200 |
Xốp PU
Được ứng dụng rộng rãi trong nhiều loại hình công trình vì sở hữu nhiều đặc tính nổi bật: cách nhiệt, chống nóng, bảo ôn, chống cháy, cách âm,…Xốp PU có khả năng chống chịu cực tốt, kháng khuẩn, kháng nhiệt, kháng UV hiệu quả. Hoàn toàn là sự lựa chọn tốt cho cách nhiệt hệ mái.
Ưu điểm của xốp PU
- Giá thành hợp lý
- Thích hợp với nhiều loại hình thi công khác nhau.
- Hiệu năng cách âm, tiêu âm, chống nóng, cách nhiệt vượt trội.
Tính ứng dụng của xốp PU
- Thi công hệ trần, hệ mái, hệ tường và hệ sàn nhà.
- Thích hợp cho nhiều công trình khác nhau.
Thông số kỹ thuật xốp PU
Chỉ tiêu | Đơn vị | Thông số | ||
Tỷ trọng xốp | Kg/m3 | 55 – 60 | ||
Kích thước | mm | 1200 x 610; 1200 x 2440 | ||
Độ dày sản phẩm | mm | 20 – 30 – 40 – 50 | ||
Trọng lượng | Kg/m2 | 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4 | ||
Tỷ suất hút nước | g/m2 | 36,5 | ||
Tỷ suất truyền nhiệt | Kcal/m.h.0C | 0,0182 | ||
Độ bền nén | kN/m2 | ≥ 140,978 | ||
Khả năng cách âm | dB | ≥ 23,08 | ||
Khả năng chống cháy | V | V0 (Cấp chống cháy cao nhất) | ||
Độ giãn nở | T (0C) | – 20 | 60 | 80 |
% giãn nở | – 0,102 | 0,084 | 0,113 |
Quy cách xốp PU
Tên sản phẩm | Đơn vị | Dày (mm) | Rộng | Dài (mm) |
Tấm xốp cách nhiệt PU W1200xL2440xT20mm | Kiện | 20 | 1200 | 2440 |
Tấm xốp cách nhiệt PU W1200xL2440xT30mm | Kiện | 30 | 1200 | 2440 |
Tấm xốp cách nhiệt PU W1200xL2440xT40m | Kiện | 40 | 1200 | 2440 |
Tấm xốp cách nhiệt PU W1200xL2440xT50mm | Kiện | 50 | 1200 | 2440 |
Bông gốm Ceramic
Thành phần chính là sợi gốm tổng hợp, thêm chất phụ gia. Trải qua quy trình chế tạo công phu và lực ép lớn. Bên trong bông gốm Ceramic chứa vô số các khoảng trống li ti chứa không khí. Đem đến hiệu năng cách nhiệt, giữ nhiệt vô cùng hiệu quả.
Tuy nhiên, sản phẩm có thường khá dày so với sản phẩm cùng công năng. Lại có khả năng chịu nhiệt đến 1280 độ C. Nên thích hợp sử dụng nhất trong lò nung, lò sấy, bồn chứa hóa chất, lò luyện,…
Ưu điểm của bông gốm ceramic
- Đem đến hiệu năng cách nhiệt, giữ nhiệt vô cùng hiệu quả.
- khả năng chịu nhiệt đến 1280 độ C.
Tính ứng dụng của bông gốm Ceramic
- Thích hợp sử dụng nhất trong lò nung, lò sấy, bồn chứa hóa chất, lò luyện,…
- Thi công cách âm phòng thu, thính phòng, hội trường.
Thông số của bông gốm ceramic
Chỉ tiêu | Thông số |
Phân loại | Dạng cuộn, dạng tấm, module, dạng rời |
Tỉ trọng | 96kg/m³, 128kg/m³, 150kg/m³, 300kg/m³, 370kg/m³ |
Chủng loại | Dạng cuộn |
Kích thước (mm) | Dạng cuộn: 610 X 7200 X 25; 610 X 3600 X 50 |
Dạng tấm: 600 X 900 X 50; 600 X 900 X 20 | |
Module: 600 X 300 X 300 | |
Dạng rời: 1 thùng = 10Kg | |
Nhiệt độ làm việc | 1050°C – 1430°C |
Màu sắc | Trắng |
Hệ số dẫn nhiệt | 0.046 – 0.195W/m.k ở nhiệt độ 200°C – 600°C |
Tiêu chuẩn | ASTM, BS, JIS, GB, FM Approve |
Quy cách, kích thước bông gốm ceramic
Sản phẩm | Độ dày | Rộng | Dài | Đơn vị |
Bông gốm ceramic tỷ trọng 96kg/m3 | 25 | 0,6 | 7,2 | cuộn |
Bông gốm ceramic tỷ trọng 128kg/m3 | 25 | 0,6 | 7,2 | cuộn |
Bông gốm ceramic tỷ trọng 300kg/m3 | 25 | 0,6 | 7,2 | cuộn |
Triệu Hổ – nhà cung cấp tấm lót miếng cách nhiệt Đà Nẵng
Triệu Hổ tự hào là công ty cung ứng, cung cấp bông thủy tinh, bông khoáng, xốp XPS, xốp EPS, xốp PU, xốp PE OPP, túi khí cát tường, túi khí phương nam, cao su lưu hóa, cao su non, cao su xốp, bông gốm ceramic,… chất lượng cao, giá thành hợp lý nhất tại miền Trung.
Sản phẩm được chọn lọc kỹ lưỡng, được nhập khẩu trực tiếp từ nhiều quốc gia: Anh, Pháp, Ấn Độ, Thái Lan, Trung Quốc,…đạt tiêu chuẩn cao về kỹ thuật, đáp ứng yêu cầu khắt khe nhất của mọi công trình.
Chúng tôi liên tục nhận được nhiều phản hồi tích cực. Sự tin tưởng của khách hàng trên cả nước. Đồng thời cũng là đơn vị bán tấm lót cách nhiệt giá cạnh tranh nhất thị trường Đà Nẵng.
Chúng tôi xin cam kết với quý khách hàng:
- 100% các sản phẩm do Triệu Hổ cung cấp là hàng chính hãng.
- Chính sách bảo hành theo tiêu chuẩn nhà sản xuất.
- Luôn sẵn sàng tư vấn, chăm sóc khách hàng tận tâm 24/7.
Và luôn có bất ngờ cho khách hàng thân thiết khi mua hàng tại Triệu hổ. Với loạt các ưu đãi khủng: giảm giá vào những dịp sale lớn. Chiết khấu 2% tổng giá trị đơn khi khách giới thiệu người quen đến mua hàng. Hay giảm giá khi mua kèm dịch vụ thi công,…
Mua tấm lót miếng cách nhiệt Đà Nẵng giá ‘hời’ chất lượng cao, chỉ có ở Triệu Hổ. Quý khách hàng vui lòng liên hệ hotline. Để nhận báo giá và tư vấn sớm nhất.