Tấm cách nhiệt Tại Đà Nẵng Giá Rẻ và Đầy Đủ Nhất
Mục lục bài viết
- 1 Tấm cách nhiệt Tại Đà Nẵng Giá Rẻ và Đầy Đủ Nhất
- 2 Tổng quan về tấm cách nhiệt Đà Nẵng
- 3 Phân loại tấm cách nhiệt Đà Nẵng
- 4 Một số sản phẩm cách nhiệt phổ biến tại Triệu Hổ.
- 5 Lý do nên lựa chọn tấm cách nhiệt
- 6 Lưu ý khi mua và dùng tấm cách nhiệt Đà Nẵng
- 7 Các câu hỏi thường gặp về tấm cách nhiệt
- 8 Quy trình thi công, lặt đặt tấm cách nhiệt Đà Nẵng của Triệu Hổ
- 9 Đơn vị cung cấp tấm cách nhiệt Đà Nẵng chính hãng
Công ty cung ứng tấm cách nhiệt Đà Nẵng luôn tấp nập mỗi khi hè đến. Đối với những công trình ở khu vực nóng bức, thì dòng sản phẩm này là lựa chọn số 1. Cùng Triệu Hổ khám phá ngay những sản phẩm cách nhiệt chất lượng nhất.
Tổng quan về tấm cách nhiệt Đà Nẵng
Tấm cách nhiệt Đà Nẵng là những dòng vật liệu có hệ số dẫn nhiệt thấp, được sử dụng để hạn chế sự truyền nhiệt trong các công trình xây dựng. Thực tế tỷ trọng của vật liệu tấm cách nhiệt càng cao thì khả năng cách nhiệt càng lớn. Quý khách cần căn cứ vào các chỉ số và đặc điểm môi trường sống để lựa chọn cho mình sản phẩm phù hợp nhất.
Phân loại tấm cách nhiệt Đà Nẵng
Trên thị trường, tấm cách nhiệt Đà Nẵng có nhiều mẫu mã đa dạng. Phân loại tấm cách nhiệt phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau như sau:
Phân loại | Đặc điểm |
Phân loại theo cấu tạo | ● Sợi rỗng (bông thủy tinh) ● Hạt rỗng (hạt vermiculite, hạt sovelit…) ● Tổ ong (dẻo xốp, bê-tông dạng tổ ong…) |
Phân loại theo thể tích | ● Siêu nhẹ (mác 15 đến dưới 100) ● Nhẹ (mác từ 125 – 350) ● Nặng (mác từ 400) |
Phân loại theo nguyên vật liệu | Có 2 nhóm: ● Hữu cơ ● Vô cơ |
Phân loại theo hình dạng | ● Dạng khối ● Dạng cuộn ● Dạng dây |
Phân loại theo mức độ chịu nén | ● Mềm: Mức độ lún khi bị ép < 30% ● Hơi cứng (bán cứng): Mức độ lún khi bị ép từ 6 – 30% ● Cứng: Mức độ lún khi bị ép < 6% |
Phân loại theo mức độ dẫn nhiệt | ● Dẫn nhiệt kém ● Dẫn nhiệt trung bình ● Dẫn nhiệt cao |
Một số sản phẩm cách nhiệt phổ biến tại Triệu Hổ.
Triệu Hổ là đơn vị cung cấp các loại tấm cách nhiệt, vật liệu xây dựng uy tín nhất trên thị trường. Không chỉ cao kết về giá cả, chất lượng mà các loại sản phẩm do Triệu Hổ cung cấp còn rất đa dạng, mang đến cho quý khách sự lựa chọn hoàn hảo nhất.
Tấm cách nhiệt Đà Nẵng PE OPP
Đây là một trong những sản phẩm bán chạy nhất tại Triệu Hổ, tấm cách nhiệt PE OPP sở hữu đầy đủ các ưu điểm của vật liệu cách nhiệt trên thị trường.
Tấm cách nhiệt Đà Nẵng PE OPP do Triệu Hổ cung cấp có độ dày đa dạng như: 1, 2, 3, 5, 10,15, 20mm, 50mmm. Độ rộng của vật liệu khoảng 1000mm, chiều dài dao động 25m, 50m, 100m.
Thông số kỹ thuật xốp PE OPP
Chỉ tiêu | Thông số |
Độ dày | 1mm, 2mm, 3mm; 5mm ; 10mm ; 15mm ; 20mm, 30mm, 50mm |
Chiều dài | 25m, 50m, 100m |
Khổ rộng | 1000mm |
Cấu tạo | 1 lớp PE và 2 lớp OPP |
Độ thẩm thấu hơi nước | 8.19× 10-15 kg/Pa.s.m |
Hệ số dẫn nhiệt | 0.032 w/mk @ 23 Deg C |
Cách nhiệt | 95-97% |
Chống ồn | 75-85% |
Trọng lượng | 13-15kg |
Tiêu chuẩn | Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000. |
Màu sắc | Sáng bạc |
Quy cách xốp PE OPP
Mút Xốp PE OPP 1 mặt bạc
Tên sản phẩm | Kích thước | Thể tích | Đơn vị bán | ||
Rộng (m) | Dài (m) | Dày (mm) | m3/cuộn | ||
Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc | 1 | 150 | 2.00 | 0.30 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc | 1 | 100 | 3.00 | 0.30 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 4mm, 1 mặt bạc | 1 | 100 | 4.00 | 0.40 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc | 1 | 100 | 5.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc | 1 | 50 | 8.00 | 0.40 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc | 1 | 50 | 10.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc | 1 | 50 | 15.00 | 0.75 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc | 1 | 25 | 20.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc | 1 | 25 | 25.00 | 0.63 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc | 1 | 25 | 30.00 | 0.75 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc | 1 | 25 | 50.00 | 1.25 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP 2 mặt bạc
Tên sản phẩm | Kích thước | Thể tích | Đơn vị bán | |||||
Rộng (m) | Dài (m) | Dày (mm) | m3/cuộn | |||||
Mút Xốp PE OPP – 2mm, 2 mặt bạc | 1 | 100 | 2.00 | 0.20 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 3mm, 2 mặt bạc | 1 | 100 | 3.00 | 0.30 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 5mm, 2 mặt bạc | 1 | 100 | 5.00 | 0.50 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 8mm, 2 mặt bạc | 1 | 50 | 8.00 | 0.40 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 10mm, 2 mặt bạc | 1 | 50 | 10.00 | 0.50 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 15mm, 2 mặt bạc | 1 | 50 | 15.00 | 0.75 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 20mm, 2 mặt bạc | 1 | 25 | 20.00 | 0.50 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 25mm, 2 mặt bạc | 1 | 25 | 25.00 | 0.63 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 30mm, 2 mặt bạc | 1 | 25 | 30.00 | 0.75 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP 1 mặt bạc, 1 mặt keo
Tên sản phẩm | Kích thước | Thể tích | Đơn vị bán | ||
Rộng (m) | Dài (m) | Dày (mm) | m3/cuộn | ||
Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 100 | 2.00 | 0.20 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 100 | 3.00 | 0.30 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 100 | 5.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 50 | 8.00 | 0.40 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 50 | 10.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 50 | 15.00 | 0.75 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 25 | 20.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 25 | 25.00 | 0.63 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 25 | 30.00 | 0.75 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 25 | 50.00 | 1.25 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM không keo, không bạc
Tên sản phẩm | Kích thước | Thể tích | Đơn vị bán | ||
Rộng (m) | Dài (m) | Dày (mm) | m3/cuộn | ||
Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc | 1 | 300 | 1.00 | 0.30 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc | 1 | 150 | 2.00 | 0.30 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc | 1 | 100 | 3.00 | 0.30 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 5mm, không keo, không bạc | 1 | 100 | 5.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc | 1 | 50 | 8.00 | 0.40 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc | 1 | 50 | 10.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc | 1 | 50 | 15.00 | 0.75 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc | 1 | 25 | 20.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc | 1 | 25 | 25.00 | 0.63 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc | 1 | 25 | 30.00 | 0.75 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc | 1 | 25 | 50.00 | 1.25 | Cuộn |
Ưu điểm của tấm cách nhiệt PE – OPP
- Khả năng chống bức xạ nhiệt, chống tia UV cực cao.
- Công năng đa dạng, thời hạn sử dụng lâu dài.
- Giá thành rẻ lại có tính thẩm mỹ cao, dễ ứng dụng cho nhiều kiến trúc.
- Dễ thi công, vận chuyển.
Tấm cách nhiệt Đà Nẵng được cấu tạo bởi hai thành phần chính đó là: PE thổi bọt khí và lớp màng OPP.
Ứng dụng cơ bản của tấm cách nhiệt PE OPP
Sản phẩm được sử dụng nhiều trong các trường hợp như: dùng làm tấm cách nhiệt tường nhà nhà kho, khu chế xuất, văn phòng hay khu công nghiệp… Bên cạnh đó, với khả năng chống ồn, sản phẩm còn được sử dụng cho các nhà ga, các phòng lạnh, phòng hát. Với tính năng đa dạng như trên, tấm cách nhiệt Đà Nẵng PE OPP ngày càng được nhiều người yêu thích và lựa chọn.
Tham khảo giá tấm PE OPP tại Triệu Hổ
Tấm cách nhiệt Cát Tường Đà Nẵng
Sản phẩm cách nhiệt Cát Tường là sản phẩm cao cấp đang làm mưa làm gió trên thị trường hiện nay. Với cấu tạo siêu đặc biệt cùng công năng đa dạng, vật liệu được ứng dụng nhiều để làm mát cho các công trình xây dựng hay nhà xưởng hiện nay.
Tấm cách nhiệt Cát Tường được cấu tạo bởi nhiều tấm màng MPET bên trong được bọc bởi các túi khí lớn. Sản phẩm thường có độ dày 4mm và có 2 quy chuẩn cuộn là (1,55×400)m và (1,55×30)m. Trên thị trường hiện này, tấm cách nhiệt Cát Tường có nhiều loại để khách hàng lựa chọn và sử dụng.
Thông số kỹ thuật túi khí cát tường
THÔNG SỐ KỸ THUẬT (TECHNICAL DATA) | |
Chỉ tiêu / riteria | Thông số / Parameters |
Độ dày / Thickness | 4mm |
Độ cách nhiệt (trước/sau) / Thermal Insulation (F/B) | 46,6°C / 25,2°C |
Độ cách âm (trước/sau) / Sound Insulation (F/B) | 94dB / 41,8 dB (1000Hz) |
Giới hạn chịu nhiệt / Temperature range | -50°C – +100°C |
Độ rộng cuộn / Roll width | 1,55m |
Chiều dài cuộn / Roll length | 40m |
Độ thấm nước / Water vapor permeability | 0.0 G / m² / 24 hrs |
Độ chịu lực kéo căng / Tensile strength | 23 (Min) ~ 29 (Max) Kg/mm² |
Độ giãn dài / Elongation | 90% (Min) ~ 130%(Max) |
Độ co khi chịu nhiệt / Heat shrinkage | 1.1% (Min) ~ 1.7% (Max) |
Quy cách túi khí Cát Tường
Tên sản phẩm | Rộng | Dài |
(mm) | (mm) | |
Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mm | 1,550 | 40,000 |
Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mm | 1,550 | 40,000 |
Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm | 1,550 | 40,000 |
Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | 1,550 | 40,000 |
Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm | 1,550 | 40,000 |
Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm | 1,550 | 40,000 |
Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm | 1,550 | 40,000 |
Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mm | ||
Nẹp tôn W50xL300000mm |
Ưu điểm của tấm cách nhiệt Cát Tường
- Khả năng xử lý nhiệt, cách nhiệt hiệu quả.
- Giá thành rẻ, tiết kiệm chi phí.
- Khả năng chống chịu tốt.
Ứng dụng cơ bản của tấm cách nhiệt Cát Tường
Tấm cách nhiệt cát tường Đà Nẵng được sử dụng trong rất nhiều các hạng mục như:
- Được sử dụng để lót dưới mái nhà như mái tôn, mái ngói, mái kim loại.
- Dùng làm vách ngăn trong lắp đặt trong các loại tường.
- Rải phía trên các loại trần để chống nóng.
- Ứng dụng trong hệ thống đường bảo ôn.
Báo giá tấm cách nhiệt Cát Tường mới nhất
Tấm cách nhiệt Đà Nẵng – Bông thủy tinh Glasswool
Xuất hiện từ những năm 1933 được phát minh bởi nhà phát minh tài ba Games Slayter của Mỹ. Tấm cách nhiệt bông thủy tinh, được làm từ sợi thủy tinh có khả năng cách nhiệt lên đến 97%.
Ngoài ra, sản phẩm này còn có tính đàn hồi tốt, bề mặt mềm mịn. Đặc biệt, là dòng sản phẩm không dễ cháy nên đảm bảo hạn chế vấn đề về nguy cơ về cháy lan.
Đặc điểm của tấm cách nhiệt Đà Nẵng bông thủy tinh Glasswool
Khả năng cách nhiệt cao, chịu được nhiệt cao: -4°C -> 350°C
Tỷ trọng: 10 – 12 – 16 – 24 – 32 – 40 – 64kg/m³
Độ dày: 25, 30, 50 mm
Phân loại: Dạng cuộn, dạng tấm, dạng ống
Thông số kỹ thuật của bông thủy tinh
Các chỉ tiêu | Thông số |
Phân loại | Dạng cuộn, tấm, ống |
Hệ số cách nhiệt R | 2,2 – 2,7 |
Mức chịu nhiệt có bạc | -4 độ C -> 120 độ C |
Mức chịu nhiệt không có bạc | -4 độ C -> 350 độ C |
Độ dày | 25mm, 30mm, 50mm |
Chuẩn chống cháy | A (Grade A) |
Tỷ trọng bông thủy tinh | 12 kg/m3– 16kg/m3 – 24 g/m3– 32kg/m3 – 40 Kg/m3, 48 kg/m3– 50kg/m3 – 60 kg/m3– 70 kg/m3 – 80 Kg/m3, 90 kg/m3– 100 kg/m3 – 120 kg/m3 |
Mức độ hút ẩm | 5% |
Mức độ chống ẩm | 98,5% |
Mức độ kiềm tính | Nhỏ |
Mức độ ăn mòn theo thời gian | Không đáng kể |
Khả năng kháng vi khuẩn và nấm mốc | Tốt |
Mùi vật liệu | Không mùi |
Quy cách bông thủy tinh dạng cuộn có bạc và không bạc
Bông thủy tinh dạng cuộn
Tên sản phẩm | Đơn vị bán | Độ dày 25/50mm | ||||
Không bạc/ có bạc | ||||||
Dày (mm) | Rộng (mm) | Dài (mm) | Diện tích (m2/cuộn) | |||
Glasswool cuộn tỷ trọng 12kg/m3 (±) | cuộn | 25 | 1,200 | 20,000 | 24 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 12kg/m3 (±) | cuộn | 50 | 1,200 | 30,000 | 36 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 16kg/m3 (±) | cuộn | 50 | 1,200 | 15,000 | 18 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 24kg/m3 (±) | cuộn | 25 | 1,200 | 20,000 | 24 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 24kg/m3 (±) | cuộn | 50 | 1,200 | 15,000 | 18 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 32kg/m3 (±) | cuộn | 25 | 1,200 | 20,000 | 24 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 32kg/m3 (±) | cuộn | 50 | 1,200 | 7,500 | 9 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 48kg/m3 (±) | cuộn | 25 | 1,200 | 15,000 | 18 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 48kg/m3 (±) | cuộn | 50 | 1,200 | 7,500 | 9 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 64kg/m3 (±) | cuộn | 25 | 1,200 | 15,000 | 18 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 64kg/m3 (±) | cuộn | 50 | 1,200 | 7,500 | 9 |
Bông thủy tinh dạng ống
Rockwool ống Ø 21 | ống | 15A | 1/2″ | 21 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 28 | ống | 20A | 3/4″ | 28 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 34 | ống | 25A | 1″ | 34 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 43 | ống | 32A | 1.1/4″ | 43 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 48 | ống | 40A | 1.1/2″ | 48 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 60 | ống | 50A | 2″ | 60 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 76 | ống | 65A | 2.1/2″ | 76 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 90 | ống | 80A | 3″ | 90 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 114 | ống | 100A | 4″ | 114 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 140 | ống | 125A | 5″ | 140 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 168 | ống | 150A | 6″ | 168 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 219 | ống | 200A | 8″ | 219 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 273 | ống | 250A | 10″ | 273 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 325 | ống | 300A | 12″ | 325 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 358 | ống | 14” | 358 | 1,000 | |
Rockwool ống Ø 377 | ống | 350A | 14″ | 377 | 1,000 |
Ngoài ra còn có nhiều kích thước cuộn khác nhau
Ưu điểm của bông thủy tinh
- Có khả năng cách nhiệt, cách âm tốt. Có thể giảm tới 30% nhiệt độ hay âm thanh ồn từ môi trường bên ngoài ảnh hưởng tới không gian bên trong.
- Có khả năng kháng mốc, kháng ẩm tốt.
- An toàn với môi trường xung quanh cũng như sức khỏe con người khi ứng dụng.
- Quá trình thi công dễ dàng với những dụng cụ, kỹ thuật đơn giản.
Ứng dụng của tấm cách nhiệt bông thủy tinh
- Được dùng để cách nhiệt trong lò công nghiệp, thiết bị sưởi ấm, lò nung, lò sấy.
- Bảo ôn hệ thống điều hòa không khí
- Dùng để cách nhiệt ống dẫn đường kính lớn,cách nhiệt ống gió trong nhà máy lọc dầu.
- Hấp thụ bức xạ nhiệt, ngăn cản việc truyền nhiệt
- Cách nhiệt cho phòng hát Karaoke…, bọc lót cách âm cho trần vách thạch cao,…
- Chống nóng cho nhà ở, kho xưởng…
Tấm cách nhiệt Đà Nẵng – Bông khoáng Rockwool
Tấm cách nhiệt Đà Nẵng – Bông khoáng Rockwool được làm từ đá, sau đó được nung chảy và quay ly tâm thành sợi. Sản phẩm này có khả năng chịu được nhiệt độ của vật liệu lên đến 850 độ C.
Bông khoáng Rockwool được dùng để cách nhiệt, cách âm và chống cháy. Thành phần của bông khoáng Rockwool cũng không chứa amiang và các hợp chất gây hại nào khác.
Phân loại: Dạng tấm, dạng ống, dạng cuộn
Thông số kỹ thuật của bông khoáng rockwool
Bảng chi tiết về kỹ thuật bông khoáng Rockwool | |||||
Tỷ trọng chuẩn (kg/m3) | 40 | 60 | 80 | 100 | 120 |
Chiều dày chuẩn (mm) | 25, 50, 75, 100 | ||||
Kích thước tiêu chuẩn dạng tấm (mm) | 600×1.200 | ||||
Nhiệt độ làm việc | 450 oC | 650 oC | |||
Hệ số dẫn nhiệt sp: W/m.oK (kcal/m.h.oC) | |||||
20 oC | 0,036 | 0,034 | 0,034 | 0,034 | 0,041 |
100 oC | 0,048 | 0,043 | 0,042 | 0,041 | 0,055 |
200 oC | – | 0,061 | 0,057 | 0,057 | 0,071 |
300 oC | – | 0,087 | 0,077 | 0,073 | 0,092 |
400 oC | – | 0,123 | 0,099 | 0,095 | |
Hệ số tiêu âm sp : (chiều dày = 50mm) | |||||
125Hz | – | 0,28 | 0,26 | 0,37 | 0,35 |
250Hz | – | 0,55 | 0,73 | 0,62 | 0,67 |
500Hz | – | 0,95 | 0,90 | 0,91 | 0,89 |
1,000Hz | – | 0,99 | 0,99 | 0,98 | 0,97 |
2,000Hz | – | 0,97 | 0,95 | 0,95 | 0,96 |
4,000Hz | – | 0,98 | 0,97 | 0,97 | 0,95 |
Kích thước bông khoáng rockwool dạng tấm
Tên sản phẩm | Đơn vị bán | Các Độ dày 25/50/75/100mm | |||||
Dày (mm) | Rộng (mm) | Dài (mm) | Số lượng Tấm/kiện | Diện tích (m2/kiện) | Thể tích (m3/kiện) | ||
Rockwool tấm tỷ trọng 40kg/m3 (±) | kiện | 25/50/75/100 | 600 | 1,200 | 12/6/4/3 | 8.64/4.32/2.88/2.16 | 0.216 |
Rockwool tấm tỷ trọng 50kg/m3 (±) | kiện | 25/50/75/100 | 600 | 1,200 | 12/6/4/3 | 8.64/4.32/2.88/2.16 | 0.216 |
Rockwool tấm tỷ trọng 60kg/m3 (±) | kiện | 25/50/75/100 | 600 | 1,200 | 12/6/4/3 | 8.64/4.32/2.88/2.16 | 0.216 |
Rockwool tấm tỷ trọng 80kg/m3 (±) | kiện | 25/50/75/100 | 600 | 1,200 | 12/6/4/3 | 8.64/4.32/2.88/2.16 | 0.216 |
Rockwool tấm tỷ trọng 100kg/m3 (±) | kiện | 25/50/75/100 | 600 | 1,200 | 12/6/4/3 | 8.64/4.32/2.88/2.16 | 0.216 |
Rockwool tấm tỷ trọng 120kg/m3 (±) | kiện | 25/50/75/100 | 600 | 1,200 | 12/6/4/3 | 8.64/4.32/2.88/2.16 | 0.216 |
Kích thước bông khoáng rockwool dạng ống
Tên sản phẩm | Đơn vị bán | DN | Inch | Ø (mm) | Chiều dài/ống (mm) | |
Rockwool ống Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 15A | 1/2″ | 21 | 1,000 | |
Rockwool ống Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 20A | 3/4″ | 28 | 1,000 | |
Rockwool ống Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 25A | 1″ | 34 | 1,000 | |
Rockwool ống Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 32A | 1.1/4″ | 43 | 1,000 | |
Rockwool ống Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 40A | 1.1/2″ | 48 | 1,000 | |
Rockwool ống Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 50A | 2″ | 60 | 1,000 | |
Rockwool ống Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 65A | 2.1/2″ | 76 | 1,000 | |
Rockwool ống Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 80A | 3″ | 90 | 1,000 | |
Rockwool ống Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 100A | 4″ | 114 | 1,000 | |
Rockwool ống Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 125A | 5″ | 140 | 1,000 | |
Rockwool ống Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 150A | 6″ | 168 | 1,000 | |
Rockwool ống Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 200A | 8″ | 219 | 1,000 | |
Rockwool ống Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 250A | 10″ | 273 | 1,000 | |
Rockwool ống Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 300A | 12″ | 325 | 1,000 | |
Rockwool ống Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 14” | 358 | 1,000 | ||
Rockwool ống Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 350A | 14″ | 377 | 1,000 |
Kích thước bông khoáng rockwool dạng cuộn:
Tên sản phẩm | Đơn vị bán | Độ dày 25/50/75/100mm có lưới và không lưới | ||
Dày (mm) | Rộng (mm) | Dài (mm) | ||
Rockwool cuộn tỷ trọng 40kg/m3 (±) | cuộn | 25/50/75/100 | 600 | 5000/5000/1800/1800 |
Rockwool cuộn tỷ trọng 50kg/m3 (±) | cuộn | 25/50/75/100 | 600 | 5000/5000/1800/1800 |
Rockwool cuộn tỷ trọng 60kg/m3 (±) | cuộn | 25/50/75/100 | 600 | 5000/5000/1800/1800 |
Rockwool cuộn tỷ trọng 80kg/m3 (±) | cuộn | 25/50/75/100 | 600 | 5000/5000/1800/1800 |
Rockwool cuộn tỷ trọng 100kg/m3 (±) | cuộn | 25/50/75/100 | 600 | 5000/5000/1800/1800 |
Rockwool cuộn tỷ trọng 120kg/m3 (±) | cuộn | 25/50/75/100 | 600 | 5000/5000/1800/1800 |
Ưu điểm của bông khoáng rockwool
- Có cấu trúc các sợi dạng bông liên kết và nén với nhau. Thường có thêm những chất phụ gia để tăng tính liên kết.
- Được tạo thành từ các thành phần tự nhiên nên bông khoáng sẽ có tính kháng khuẩn cao. Đặc biệt không ảnh hưởng tới môi trường xung quanh cũng như ảnh hưởng tới sức khỏe con người.
- Độ bền lớn, tuổi thọ cao.
- Tiết kiệm chi phí cho người dùng.
- Có rất nhiều tính năng khác nhau khi sử dụng sản phẩm như tính cách âm, chống cháy và cách nhiệt.
Ứng dụng của tấm cách nhiệt Đà Nẵng
Bông khoáng Rockwool: Dòng sản phẩm cách nhiệt bông khoáng được sử dụng trong các hệ thống công trình xây dựng, bảo ôn công nghiệp, nhà tiền chế, nhà xưởng…và các đường ống dẫn nhiệt. Ngoài ra, bông khoáng Rockwool còn được ứng dụng phổ biến trong xây dựng phòng thu âm, bar, hội trường…
Tấm cách nhiệt Đà Nẵng XPS
Sản phẩm xốp cách nhiệt XPS cho khả năng cách nhiệt, cách âm tốt. Tấm cách nhiệt Đà Nẵng XPS thuộc dòng vật liệu cách nhiệt có độ bền cao. đặc biệt khả năng cách nhiệt > 80%. Tuổi thọ sử dụng cũng cực lớn lên tới 50 năm.
Tấm Phương Nam Đà Nẵng được thiết kế với nhiều loại khác nhau. Tùy vào sở thích và mục đích sử dụng mà khách hàng có thể lựa chọn những loại sản phẩm tương ứng. Được sử dụng với những ưu điểm, tính năng như sau.
- Tính năng đặc trưng nổi bật của tấm Phương Nam là khả năng chống nóng rất hiệu quả. Đặc biệt, trong kiểu khí hậu ẩm nóng ẩm như Đà Nẵng thì sản phẩm này là một giải pháp chống nấm mốc, chống nóng cực kỳ lý tưởng.
- Tiết kiệm được chi phí tiền điện đáng kể trong thời gian dài. Với công năng chống các bức xạ do mặt trời gây ra, nên bạn không cần dùng quá nhiều các thiết bị làm mát, cũng như điều hòa…
- Với cấu tạo bao gồm các hạt khí nhỏ li ti, giúp giảm thiểu âm thanh từ không gian bên ngoài vào. Nhờ đó, giảm thiểu ô nhiễm tiếng ồn một cách tối đa.
- Thân thiện với môi trường, an toàn với người sử dụng, khách hàng hoàn toàn có thể tái chế sản phẩm này với những mục đích riêng.
Ứng dụng của tấm cách nhiệt túi khí Phương Nam
- Ứng dụng trong thi công nhà máy, công trình có diện tích lớn.
- Nhà ở chung cư.
- Ứng dụng thi công cách nhiệt phần mái đối với nhiều loại công trình khác nhau.
Tấm cách nhiệt Đà Nẵng – Bông gốm ceramic
Bông gốm ceramic là dòng vật liệu được làm từ các sợi gốm, có khả năng cách nhiệt cao từ 1050°C đến 1430°C được ứng dụng nhiều trong các lò nung, lò luyện thép, lò gốm sứ, lò gạch men, cửa chống cháy, lò bánh mỳ. Bông gốm ceramic được tạo ra để phục vụ cho các công trình cách nhiệt cực nóng, ngọn lửa trực tiếp từ 850°C cho đến 1600°C.
Thông số kỹ thuật
Chỉ tiêu | Thông số |
Phân loại | Dạng cuộn, dạng tấm, module, dạng rời |
Tỉ trọng | 96kg/m³, 128kg/m³, 150kg/m³, 300kg/m³, 370kg/m³ |
Chủng loại | Dạng cuộn |
Kích thước (mm) | Dạng cuộn: 610 X 7200 X 25; 610 X 3600 X 50 |
Dạng tấm: 600 X 900 X 50; 600 X 900 X 20 | |
Module: 600 X 300 X 300 | |
Dạng rời: 1 thùng = 10Kg | |
Nhiệt độ làm việc | 1050°C – 1430°C |
Màu sắc | Trắng |
Hệ số dẫn nhiệt | 0.046 – 0.195W/m.k ở nhiệt độ 200°C – 600°C |
Tiêu chuẩn | ASTM, BS, JIS, GB, FM Approve |
Ứng dụng của bông gốm ceramic
- Dùng để cách nhiệt trong lò công nghiệp, thiết bị sưởi ấm, lò hơi, lò nướng, lò nung, lò sấy, tủ nướng bánh mỳ…
- Bảo ôn nhiệt trong nhà máy sản xuất gạch, lò gốm sứ…
- Cách nhiệt cho các hệ thống bồn chứa hóa chất acid, bồn chứa dung dịch kiềm…
- Dùng để chống nóng cho các đường ống dẫn nhiệt,…
- Phòng cháy và cách nhiệt cho các công trình tòa nhà cao tầng, chung cư, khu thương mại…
Tấm cách nhiệt Đà Nẵng – Cao su non
Tấm cách nhiệt Đà Nẵng – Cao su non còn có tên gọi khác là memory foam, là một dạng cao su tổng hợp có độ đàn hồi và tính dẻo cao hơn cao su thông thường. Sản phẩm được làm từ cao su nguyên chất kết hợp với chất hóa dẻo như ODF, HCFC, CFC. Chất liệu này hoàn toàn không chứa bất kì hóa chất độc hại nào ảnh hưởng tới sức khỏe.
Ưu điểm của cao su non
- Độ đàn hồi tốt, không bị biến dạng bởi các tác động mạnh.
- Khả năng kết hợp với các nguyên vật liệu cao.
- Giá thành rẻ, đa dạng màu sắc, kích thước.
Thông số kỹ thuật cao su non
STT | Tên chỉ tiêu | Đơn vị | Phương pháp thử | Kết quả |
1 | Độ bền kéo đứt | MPa | ISO 1798: 1997 | ≥ 1,1 |
2 | Độ giãn khi đứt | % | ISO 1798: 1997 | ≥ 87,3 |
3 | Lực đạt được khi nén mẫu 50% chiều cao ban đầu | MPa | ASTM D3575: 2008 | ≥ 0,21 |
4 | Độ hút nước sau khi ngâm 24 giờ trong nước ở 200C | Kg/m2 | Tham khảo | < 0,082 |
(Điều kiện ngâm không chị áp suất) | ||||
5 | Độ cứng Shore A | ASTM D3575: 2008 | 30-60 | |
6 | Khối lượng riêng | g/cm3 | ISO 2787: 2008 | |
7 | Độ Dày | 1.5mm; 2mm; 3mm; 4mm; 5mm, 10 đến 100mm |
Ứng dụng của cao su non
Tấm cao su non có cấu trúc rỗng như tổ ong thông với nhau nên cho hiệu quả chống ồn tốt. Đây là dòng vật liệu cách âm phòng ngủ, quán bar, karaoke, rạp chiếu phim… được nhiều người tin dùng lựa chọn.
Lý do nên lựa chọn tấm cách nhiệt
Trái Đất ngày nóng lên từng ngày. Việt Nam là một quốc gia nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa. Vào mùa hè, có nhiều khu vực nắng nóng lên đến 50 độ C. Lượng bức xạ mặt trời chiếu thẳng vào không gian sống. Đặc biệt là phần mái làm không gian bên trong nhà thêm phần nóng nực, khó chịu.
Cũng chính vì điều đó, nhu cầu sử dụng điện năng ngày càng tăng cao. Kéo theo lượng điện tiêu thụ trên cả nước cũng tăng vọt. Vì thế những ưu điểm của tấm cách nhiệt Đà Nẵng giúp giải quyết triệt để những vấn đề nêu trên.
Tấm cách nhiệt Đà Nẵng được sử dụng rộng rãi trong các công trình dân dụng. Công cộng như trường học, nhà máy, bệnh viện hay các khu công nghiệp. Cần sử dụng tấm cách nhiệt bởi vì:
Tấm cách nhiệt Đà Nẵng có khả năng cách nhiệt rất tốt
Với cấu tạo nhiều thành phần tầng lớp nên sản phẩm loại bỏ được lượng nhiệt bức xạ bên ngoài từ 95 – 97%, ngăn hấp thụ nhiệt khi mùa nóng, đồng thời tránh được tình trạng thoát nhiệt vào mùa lạnh.
Trong lượng nhẹ dễ dàng thi công
Hầu hết tất cả các dòng sản phẩm tấm cách nhiệt Đà Nẵng đều có trọng lượng nhẹ. Nên trong quá trình vận chuyển và thi công rất dễ dàng thuận lợi.
Tiết kiệm điện năng
Các các trình sử dụng tấm cách nhiệt Đà Nẵng sẽ giúp giữ ấm vào mùa đông và mát mẻ vào mùa hè, tạo sự thoải mái cho người dùng. Những công trình sử dụng tấm cách nhiệt tốt sẽ không cần lắp đặt thêm hệ thống điều hòa, làm mát hay sưởi ấm. Chính điều này, giúp khách hàng tiết kiệm chi phí về điện năng.
Tính thẩm mỹ cao với mọi công trình
Tấm cách nhiệt với đa dạng mẫu mã. Nên có thể phù hợp với hầu hết các dạng kiến trúc công trình hiện nay..
Lưu ý khi mua và dùng tấm cách nhiệt Đà Nẵng
Khi chọn tấm cách nhiệt Đà Nẵng, cần cân nhắc những điều dưới đây để có thể lựa chọn ra sản phẩm phù hợp nhất với nhu cầu sử dụng của quý khách.
- Cân nhắc mục đích sử dụng: Mục đích khi dùng tấm cách nhiệt chống nóng với mục đích thẩm mỹ hay đề cao tính cách âm cách nhiệt?
- Cân nhắc về loại công trình sử dụng: Sử dụng cho công trình công cộng, công trình công nghiệp hay dân dụng….. Mỗi công trình đòi hỏi những đặc tính khác nhau của tấm cách nhiệt Đà Nẵng
- Tìm hiểu rõ ràng, kỹ lưỡng về thông tin sản phẩm: tìm hiểu về thông số kỹ thuật, đặc điểm riêng biệt cũng như công năng của tấm cách nhiệt Đà Nẵng
- Đặc biệt, khách hàng nên lựa chọn nhà cung cấp uy tín, chuyên cung cấp dòng vật liệu tấm cách nhiệt Đà Nẵng chính hãng, đạt chất lượng
Các câu hỏi thường gặp về tấm cách nhiệt
Sau đây là một số câu hỏi mà các khách hàng thường băn khoăn khi sử dụng tấm cách nhiệt Đà Nẵng tại nhà.
Tấm cách nhiệt Đà Nẵng rộng rãi nhất cho tường và trần nhà là gì?
Các loại tấm cách nhiệt Đà Nẵng đã được liệt kê trong bài viết là những sản phẩm cách nhiệt phổ biến nhất. Tuy nhiên, tại Đà Nẵng, khách hàng thường ưa chuộng nhất các sản phẩm sau: Tấm cách nhiệt chống nóng Cát Tường,, Panel Eps, Tấm XPS, bông thủy tinh, Tấm cách nhiệt Phương Nam,…
Nên dùng cách nhiệt bằng tấm cách nhiệt Đà Nẵng hay trần thạch cao?
Trần thạch cao cũng là một trong những phương án cách nhiệt tốt, tuy nhiên giá thành hơi cao một chút so với tấm cách nhiệt. Bên cạnh đó, quá trình thi công trần thạch cao sẽ tốn nhiều thời gian cũng như đòi hỏi những kỹ năng về xây dựng nhất định. Bù lại thì trần thạch cao sẽ có tính thẩm mỹ vượt trội hơn hẳn. Khách hàng cần cân nhắc thật kỹ nhu cầu của mình để ra quyết định hợp lý.
Khi thi công bề mặt thì nên dùng sản phẩm hoàn thiện, che phủ nào?
Tùy vào từng loại tấm cách nhiệt, quý khách có thể lựa chọn các vật liệu như băng dính, giấy dán tường, sơn hay keo, xi măng…
Quy trình thi công, lặt đặt tấm cách nhiệt Đà Nẵng của Triệu Hổ
Tùy vào vị trí cần lắp đặt và cấu trúc xây dựng mà quy trình thi công tấm cách nhiệt Đà Nẵng có những đặc điểm nhất định. Dưới đây là quy trình thi công tấm cách nhiệt của Triệu Hổ
Bước 1: Chuẩn bị mặt bằng và các thiết bị cần thiết
Chúng ta cần chuẩn bị những thiết bị cần thiết trước khi tiến hành thi công. Điều này đảm bảo cho quy trình lắp đặt vật liệu được diễn ra một cách thuận lợi.
- Thiết bị cần thiết: Ốc vít, nẹp, bắn vít, băng keo hai mặt….
- Chuẩn bị sản phẩm tấm cách nhiệt:
- Kiểm tra bề mặt thi công.
Bước 2: Tiến hành thi công lắp đặt
Tùy vào từng vị trí, cũng như cấu trúc công trình. Triệu Hổ sẽ có những phương án thi công phù hợp. Cụ thể:
Đầu tiên sẽ tiến hành vệ sinh khu vực cần thi công, sau đó, dán keo hai mặt lên các thanh xà để và đặt tấm cách nhiệt lên trên cây xà gỗ. Sau đó kéo lớp ngoài băng dính ra để cố định các vị trí được gắn.
- Đối với trường hợp thi công tấm cách nhiệt Đà Nẵng cho mái tôn lợp mới thì phải đặt miếng tôn lên phía trên tấm cách nhiệt.
- Muốn tăng cường độ chắc chắn cho mối nối, có thể dùng khoan và đinh vít cố định các vị trí này lại.
- Khi liên kết các tấm nhiệt lại với nhau, chú ý dán chồng mí với khoảng cách tối thiểu là 5 cm.
- Trong trường hợp công trình đã được lợp tôn, chúng ta phải dùng nẹp cố định. Như thế quá trình thi công tấm cách nhiệt mới chính xác.
Bước 3: Vệ sinh toàn bộ khu vực thi công tấm cách nhiệt
Sau khi lắp đặt, đội ngũ thi công tấm cách nhiệt của Triệu Hổ sẽ tiến hành vệ sinh khu vực vừa thi công. Điều này tránh trường hợp các mảnh sắt vụn rơi vãi trong quá trình thi công bắn vít. Điều này rất nguy hiểm, có thể gây chấn thương nếu không may giẫm phải.
Không những thế, công đoạn vệ sinh còn giúp đảm bảo tính thẩm mỹ cao cho công trình. Khi vệ sinh công trình, nhân viên sẽ sử dụng các dụng cụ làm sạch chuyên dụng, dọn dẹp làm sạch các mảnh sắt, vụn gỗ xung quanh ng.
Chúng tôi có lời khuyên cho khách hàng không nên sử dụng các loại sản phẩm có tính chất tẩy rửa cao. Vì những sản phẩm này có tính năng mài mòn rất lớn. Sẽ khiến cho công trình của bạn có tuổi thọ không cao.
Bước 4: Kiểm tra lại toàn bộ quá trình thi công và bàn giao công trình
Kiểm tra lại toàn bộ quá trình thi công giúp đảm bảo cho công trình. Được hoàn thiện với độ chính xác và tính thẩm mỹ cao. Quy trình này sẽ được tiến hành với những quy chuẩn về chất lượng. Và đảm bảo an toàn nhất định.
Sau khi hoàn tất kiểm tra, Triệu Hổ sẽ bàn giao lại công trình cho khách hàng. Kèm với chính sách bảo hành và chế độ ưu đãi cho khách hàng sử dụng sản phẩm.
Đơn vị cung cấp tấm cách nhiệt Đà Nẵng chính hãng
Triệu Hổ – chuyên cung cấp bông thủy tinh, bông khoáng, xốp XPS, xốp EPS, xốp PU, xốp PE OPP, túi khí cát tường, túi khí phương nam, cao su lưu hóa, cao su non, cao su xốp, bông gốm ceramic,… chất lượng cao, giá thành hợp lý.
Sản phẩm được nhập khẩu trực tiếp từ nhiều quốc gia: Anh, Pháp, Ấn Độ, Thái Lan, Trung Quốc,…đạt tiêu chuẩn cao về kỹ thuật, đáp ứng yêu cầu khắt khe nhất của mọi công trình.
Triệu Hổ là đại lý phân phối chính thức các sản phẩm cách nhiệt chính hãng tại Đà Nẵng. Giá thành sản phẩm của Triệu Hổ chắc chắn sẽ rất tốt và dễ tiếp cận hơn các địa chỉ khác trong khu vực. Sản phẩm được nhập trực tiếp tại xưởng, nhà máy với số lượng lớn. Nên đảm bảo sản phẩm luôn luôn chất lượng nhất.
Là đơn vị có nhiều năm kinh nghiệm trong việc phân phối dòng vật liệu xây dựng, tấm cách nhiệt Đà Nẵng của Triệu Hổ sẽ mang tới cho quý khách những mẫu mã đa dạng, sản phẩm chất lượng tốt nhất kèm theo đó là mức giá phù hợp.
Triệu Hổ cam kết:
- Chuyên cung cấp các sản phẩm tấm cách nhiệt Đà Nẵng chính hãng 100% từ các thương hiệu lớn
- Nếu phát hiện hàng giả, hàng nhái, Triệu Hổ cam kết hoàn tiền 200%
- So với các đơn vị khác, cùng sản phẩm và khối lượng thi công nhưng giá thành của Triệu Hổ ưu đãi hơn rất nhiều
- Đảm bảo sẽ đem đến cho khách hàng những trải nghiệm hài lòng nhất