Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà Đà Nẵng Giá Tốt
Mục lục bài viết
- 1 Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà Đà Nẵng Giá Tốt
- 2 Tấm cách nhiệt chống nóng là gì?
- 3 Gợi ý 4 loại tấm cách nhiệt chống nóng tường nhà Đà Nẵng tốt nhất thị trường
- 4 Một số tấm cách nhiệt chống nóng tường khác
- 5 Triệu Hổ – đơn vị cung cấp tấm cách nhiệt chống nóng tường nhà Đà Nẵng chất lượng
Tấm cách nhiệt chống nóng tường nhà Đà Nẵng hiện đang là dòng sản phẩm được khuyến nghị sử dụng trong thi công nhà ở. Nhằm ngăn ngừa sự tác động của bức xạ nhiệt, nền nhiệt đang ngày càng thay đổi của hiệu ứng nhà kính trên toàn cầu. Vật liệu ốp tường cách nhiệt có vai trò hấp thụ nhiệt, đảm bảo duy trì một nền nhiệt thoải mái cho không gian.
Cùng tìm hiểu thêm thông tin về vật liệu trong bài viết dưới đây. Tấm cách nhiệt chống nóng tường nhà Đà Nẵng có bán tại công ty Triệu Hổ.
Tấm cách nhiệt chống nóng là gì?
Tấm cách nhiệt, chống nóng là một loại vật liệu chuyên dụng có khả năng hấp thụ lượng nhiệt từ môi trường bên ngoài. Hạn chế tối đa sự tác động của bức xạ nhiệt và tia UV từ Mặt trời tác động vào môi trường bên trong. Cơ chế hoạt động của mỗi loại tấm ốp cách nhiệt là khác nhau, nhưng hiệu năng mang lại không có quá nhiều sự khác biệt.
Khi sử dụng ốp tường cách nhiệt cho không gian, nền nhiệt bên trong sẽ giảm từ 7 đến 15 độ C so với bên ngoài, duy trì mức nhiệt ổn định cho ngày hè oi bức. Và nền nhiệt ấm áp vào những ngày trời lạnh rét.
Gợi ý 4 loại tấm cách nhiệt chống nóng tường nhà Đà Nẵng tốt nhất thị trường
Sử dụng tấm cách nhiệt chống nóng tường nhà Đà Nẵng là vô cùng cần thiết. Nhưng làm thế nào để chọn lựa được vật liệu ốp tường cách nhiệt phù hợp? Dưới đây, Triệu Hổ sẽ giới thiệu đến quý khách hàng 5 loại ốp tường cách nhiệt tốt nhất hiện nay:
Túi khí cách nhiệt Cát Tường
Là vật liệu cách nhiệt cao cấp do của thị trường Việt Nam – túi khí cách nhiệt Cát Tường là sự lựa chọn hàng đầu của nhiều nhà đầu tư.
Túi khí cách nhiệt Cát Tường có nhiều loại, với những thông số kỹ thuật và giá thành khác nhau. Nhưng vẫn có những điểm chung dưới đây:
Về đặc điểm và cấu tạo
- 2 mặt ngoài là lớp phủ nhôm nguyên chất, có khả năng phản nhiệt và cách âm vượt trội.
- Lớp túi khí có chứa hạt nhựa PE (Polyetylen), có đường kính là 10mm bên trong chứa không khí. Hấp thụ nhiệt độ tốt hơn.
- Khả năng cách nhiệt, chống nóng hiệu quả lên đến 97%.
- Khả năng tiêu âm cách âm vượt trội đến 70% hầu hết mọi loại âm thanh kể cả âm vang và tiếng ồn to.
- Trọng lượng nhẹ, dễ di chuyển.
- Có độ đàn hồi tốt, khả năng chống chịu tốt nhờ hệ thống túi khí.
- Dễ thi công, không cần bảo trì.
- Có tính thẩm mỹ và độ bền cao.
- Tính ứng dụng rộng rãi, đa ngành.
Tính ứng dụng của túi khí Cát Tường
- Dùng làm miếng lót sàn, lót tường chống nóng.
- Bạc chống nóng ô tô, xe máy.
- Ứng dụng trong sản xuất ô tô.
Thông số kỹ thuật túi khí Cát Tường
THÔNG SỐ KỸ THUẬT (TECHNICAL DATA) | |
Chỉ tiêu / riteria | Thông số / Parameters |
Độ dày / Thickness | 4mm |
Độ cách nhiệt (trước/sau) / Thermal Insulation (F/B) | 46,6°C / 25,2°C |
Độ cách âm (trước/sau) / Sound Insulation (F/B) | 94dB / 41,8 dB (1000Hz) |
Giới hạn chịu nhiệt / Temperature range | -50°C – +100°C |
Độ rộng cuộn / Roll width | 1,55m |
Chiều dài cuộn / Roll length | 40m |
Độ thấm nước / Water vapor permeability | 0.0 G / m² / 24 hrs |
Độ chịu lực kéo căng / Tensile strength | 23 (Min) ~ 29 (Max) Kg/mm² |
Độ giãn dài / Elongation | 90% (Min) ~ 130%(Max) |
Độ co khi chịu nhiệt / Heat shrinkage | 1.1% (Min) ~ 1.7% (Max) |
Quy cách túi khí Cát Tường
Tên sản phẩm | Rộng | Dài |
(mm) | (mm) | |
Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mm | 1,550 | 40,000 |
Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mm | 1,550 | 40,000 |
Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm | 1,550 | 40,000 |
Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | 1,550 | 40,000 |
Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm | 1,550 | 40,000 |
Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm | 1,550 | 40,000 |
Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm | 1,550 | 40,000 |
Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mm | ||
Nẹp tôn W50xL300000mm |
Tấm cách nhiệt tường EPS
Tấm cách nhiệt tường EPS luôn là vật liệu chống nóng được người tiêu dùng tin tưởng lựa chọn. Được sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9001 – 2000, sản phẩm sở hữu nhiều đặc tính nổi bật.
Về cấu tạo và ưu điểm
- 2 lớp tôn phủ mạ kẽm phủ ngoài với độ dày từ 0.4 – 0.6mm bảo vệ tối ưu lớp lõi, ngăn sự tác động của môi trường vào vật liệu.
- Lớp lõi là lớp xốp EPS cách nhiệt, cách nhiệt cách âm chống cháy vượt trội.
Tấm EPS được các chuyên gia trong ngành đánh giá là tấm xốp ốp tường chống nóng tối ưu nhất trên thị trường:
- Khả năng cách âm, chống tia UV bức xạ nhiệt lên đến hơn 70%.
- Tiêu âm, phân tán âm hiệu quả.
- Có công năng chống cháy đạt chuẩn.
- Sản phẩm an toàn với sức khỏe thân thiện với môi trường.
- Khả năng chống thấm nước, chống ẩm mốc, chịu được tác động của môi trường.
- Tính ổn định cao, độ bền tốt.
- Tính thẩm mỹ cao, phù hợp ứng dụng trong nhiều bề mặt thi công khác nhau hay kết hợp làm vật liệu trang trí.
- Giá thành phải chăng. Được phân phối rộng rãi trên khắp cả nước.
Tính ứng dụng của xốp EPS
- Trong mọi công trình xây dựng công cộng.
- Làm tấm cách nhiệt mái tôn/mái ngói nhà ở, khu công nghiệp, nhà xưởng.
Thông số kỹ thuật xốp EPS
Thông số | Đơn vị | I | II | II |
Tỷ trọng | Kg / m3 | 15 | 20 | 30 |
Độ bền nén | KPA | > 60 | > 100 | > 150 |
Hệ số dẫn nhiệt | W / mk | <0,040 | <0,040 | <0,039 |
Tính ổn định kích thước | % | 5 | 5 | 5 |
Hệ số | Ng/Pa m-s | <9.5 | <4.5 | <4.5 |
Tính hút ẩm | % (V / v) | 6 | 4 | 2 |
Độ bền uốn | N | 15 | 25 | 35 |
Biến dạng uốn | Mm | <20 | <20 | <20 |
Chỉ số Oxy | % | <30 | <30 | <30 |
Kích thước block | m | 1×1.2×2, 1×1.2×4 | 1×1.2×2, 1×1.2×4 | 1×1.2×2, 1×1.2×4 |
Độ dày | mm | theo yêu cầu | theo yêu cầu | theo yêu cầu |
Tấm PU cách nhiệt
Tấm PU cách nhiệt có tính ứng dụng cao trong nhiều công trình. Dưới đây là những thông tin cho tiết về sản phẩm.
Về cấu tạo và ưu điểm
- Bên ngoài là 2 lớp xi măng chuyên dụng có khả năng chống chịu tốt. Bảo vệ tối ưu lớp lõi bên trong của miếng cách nhiệt dán tường.
- Lớp lõi PU bên trong chống nóng cách nhiệt tốt. Hiệu năng hấp thụ âm thanh, và chống cháy tốt.
- Hệ số dẫn nhiệt cực thấp 0.019 – 0.023 W/m.k – hiệu năng cách nhiệt lên đến hơn 80%.
- Hiệu năng cách âm từ 27dB trở lên nhờ hệ thống các lỗ khí được phân bố đều trong kết cấu.
- Với độ dày vật liệu là 20mm, tấm ốp cách nhiệt PU có khả năng chống nóng tương đương tường gạch có độ dày là 621mm.
- Trọng lượng nhẹ, phù hợp để thi công những công trình có nhu cầu giảm tải trọng vật liệu.
- Tuổi thọ tối thiểu 50 năm, đảm bảo kết cấu công trình vững chắc.
- Hiệu năng bảo ôn vượt trội, giúp tiết kiệm chi phí điện năng.
- Khả năng đàn hồi, chống chịu tác nhân ngoại cảnh và tác động vật lý tốt.
Tính ứng dụng của xốp PU
- Ứng dụng làm vật liệu chống nóng công trình dân dụng.
- Cách âm công trình chuyên dụng: nhà hát, thính phòng, phòng thu.
- Xử lý nhiệt độ ở công trình yêu cầu khả năng xử lý nhiệt cao.
Thông số kỹ thuật xốp PU
Chỉ tiêu | Đơn vị | Thông số | ||
Tỷ trọng xốp | Kg/m3 | 55 – 60 | ||
Kích thước | mm | 1200 x 610; 1200 x 2440 | ||
Độ dày sản phẩm | mm | 20 – 30 – 40 – 50 | ||
Trọng lượng | Kg/m2 | 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4 | ||
Tỷ suất hút nước | g/m2 | 36,5 | ||
Tỷ suất truyền nhiệt | Kcal/m.h.0C | 0,0182 | ||
Độ bền nén | kN/m2 | ≥ 140,978 | ||
Khả năng cách âm | dB | ≥ 23,08 | ||
Khả năng chống cháy | V | V0 (Cấp chống cháy cao nhất) | ||
Độ giãn nở | T (0C) | – 20 | 60 | 80 |
% giãn nở | – 0,102 | 0,084 | 0,113 |
Tấm chống nóng XPS
Tấm xốp XPS hay còn gọi là xốp ốp tường chống nóng XPS thường được ưu tiên sử dụng cho các công trình dân dụng. Bởi thông số kỹ thuật và giá thành cô cùng hợp lý, cùng những tính năng sau:
Về cấu tạo và ưu điểm
Xốp XPS có thành phần chính là chất dẻo Polystyrene, tạo thành sau phản ứng trùng hợp styren. Có cấu trúc hàn kín, bên trong có chứa vô số lỗ khí xen kẽ với nhau, giúp sản phẩm hấp thụ nhiệt, âm tốt hơn.
- Hiệu năng cách nhiệt chống nóng vô cùng hiệu quả nhờ các lỗ khí hấp thụ.
- Độ dày 18 – 20cm giúp vật liệu nâng cao hiệu năng bảo ôn, tiết kiệm điện năng.
- Trọng lượng nhẹ, cấu tạo xốp dễ tạo hình cắt xén,…
- Dễ thi công, vận chuyển.
- Đa dạng màu sắc, kích thước phù hợp với nhiều nhu cầu khác nhau.
- Giá thành phải chăng. Tính ứng dụng cao.
Tính ứng dụng của xốp XPS
- Ứng dụng làm vật liệu cách âm tường, mái, sàn nhà VÀ trần thạch cao.
- Cách nhiệt chống nóng cho công trình yêu cầu khả năng xử lý nhiệt cao: lò sưởi, lò sấy, lò nung,…
Thông số kỹ thuật của xốp XPS
Bảng chi tiết về kỹ thuật xốp XPS | |||||
Tỷ trọng chuẩn (kg/m3) | 32 | 35 | 36 | 38 | 40 |
Chiều dày chuẩn (mm) | 20, 25, 30, 50, 75 | ||||
Kích thước tiêu chuẩn (mm) | 600, 900, 1200 (chiều rộng) x 1800, 2400 (chiều dài) | ||||
Sức chịu nén | 150kpa, 200kpa, 250kpa, 300kpa, 350kpa, 400kpa. | ||||
Hệ số dẫn nhiệt | 0.0289w/m.k | ||||
Màu sắc | Vàng, xanh lá cây, xanh dương |
Quy cách xốp XPS
Tên sản phẩm | Đơn vị | Dày (mm) | Rộng | Dài (mm) |
Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), TQ – W600xL1200xT25mm | Kiện | 25 | 600 | 1200 |
Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), TQ – W600xL1200xT30mm | Kiện | 30 | 600 | 1200 |
Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), TQ – W600xL1200xT50mm | Kiện | 50 | 600 | 1200 |
Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN – W600xL1200xT25mm | Kiện | 25 | 600 | 1200 |
Một số tấm cách nhiệt chống nóng tường khác
Ngoài ra, trên thị trường hiện nay vẫn còn nhiều vật liệu cách nhiệt chống nóng phổ biến khác có cùng công năng:
Bông khoáng rockwool
Bông khoáng rockwool là gì?
Bông khoáng rockwool là một loại vật liệu có thành phần từ tự nhiên là các loại đá dolomit và basalt. Qua quá trình gia công, sản xuất tạo thành các dạng sản phẩm sợi bông liên kết với nhau, vật liệu này có tính năng cách nhiệt, cách âm hiệu quả.
Ưu điểm bông khoáng rockwool
- Tính liên kết chặt chẽ, cấu trúc ổn định..
- Được tạo thành từ các thành phần tự nhiên nên bông khoáng sẽ có tính kháng khuẩn cao.
- An toàn với sức khoẻ con người và môi trường.
- Độ bền lớn, tuổi thọ cao. Tiết kiệm chi phí cho người dùng.
- Đa nhiệm, nhiều công năng..
Tính ứng dụng của bông khoáng rockwool
Bông khoáng rockwool được lựa chọn, sử dụng cho nhiều công trình nhờ những ưu điểm hàng đầu.
- Có thể sử dụng để cách nhiệt, cách âm phần mái, vách.
- Tính cách nhiệt, cách lửa cực lớn nên được lựa chọn để ứng dụng đối với hệ thống phòng hát karaoke, bar,…
- Có thể sử dụng đối với hầu hết các dạng công trình như nhà xưởng, nhà ở,…
Thông số kỹ thuật của bông khoáng rockwool
Tỷ trọng chuẩn (kg/m3) | 40 | 60 | 80 | 100 | 120 |
Chiều dày chuẩn (mm) | 25, 50, 75, 100 | ||||
Kích thước tiêu chuẩn dạng tấm (mm) | 600×1.200 | ||||
Nhiệt độ làm việc | 450 oC | 650 oC | |||
Hệ số dẫn nhiệt sp: W/m.oK (kcal/m.h.oC) | |||||
20 oC | 0,036 | 0,034 | 0,034 | 0,034 | 0,041 |
100 oC | 0,048 | 0,043 | 0,042 | 0,041 | 0,055 |
200 oC | – | 0,061 | 0,057 | 0,057 | 0,071 |
300 oC | – | 0,087 | 0,077 | 0,073 | 0,092 |
400 oC | – | 0,123 | 0,099 | 0,095 | |
Hệ số tiêu âm sp : (chiều dày = 50mm) | |||||
125Hz | – | 0,28 | 0,26 | 0,37 | 0,35 |
250Hz | – | 0,55 | 0,73 | 0,62 | 0,67 |
500Hz | – | 0,95 | 0,90 | 0,91 | 0,89 |
1,000Hz | – | 0,99 | 0,99 | 0,98 | 0,97 |
2,000Hz | – | 0,97 | 0,95 | 0,95 | 0,96 |
4,000Hz | – | 0,98 | 0,97 | 0,97 | 0,95 |
Kích thước, quy cách bông khoáng rockwool
Bông khoáng rockwool dạng tấm
Tên sản phẩm | Đơn vị bán | Các Độ dày 25/50/75/100mm | |||||
Dày (mm) | Rộng (mm) | Dài (mm) | Số lượng Tấm/kiện | Diện tích (m2/kiện) | Thể tích (m3/kiện) | ||
Rockwool tấm tỷ trọng 40kg/m3 (±) | kiện | 25/50/75/100 | 600 | 1,200 | 12/6/4/3 | 8.64/4.32/2.88/2.16 | 0.216 |
Rockwool tấm tỷ trọng 50kg/m3 (±) | kiện | 25/50/75/100 | 600 | 1,200 | 12/6/4/3 | 8.64/4.32/2.88/2.16 | 0.216 |
Rockwool tấm tỷ trọng 60kg/m3 (±) | kiện | 25/50/75/100 | 600 | 1,200 | 12/6/4/3 | 8.64/4.32/2.88/2.16 | 0.216 |
Rockwool tấm tỷ trọng 80kg/m3 (±) | kiện | 25/50/75/100 | 600 | 1,200 | 12/6/4/3 | 8.64/4.32/2.88/2.16 | 0.216 |
Rockwool tấm tỷ trọng 100kg/m3 (±) | kiện | 25/50/75/100 | 600 | 1,200 | 12/6/4/3 | 8.64/4.32/2.88/2.16 | 0.216 |
Rockwool tấm tỷ trọng 120kg/m3 (±) | kiện | 25/50/75/100 | 600 | 1,200 | 12/6/4/3 | 8.64/4.32/2.88/2.16 | 0.216 |
Bông khoáng rockwool dạng ống
Tên sản phẩm | Đơn vị bán | DN | Inch | Ø (mm | Chiều dài/ống (mm) |
Rockwool ống Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 15A | 1/2″ | 21 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 20A | 3/4″ | 28 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 25A | 1″ | 34 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 32A | 1.1/4″ | 43 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 40A | 1.1/2″ | 48 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 50A | 2″ | 60 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 65A | 2.1/2″ | 76 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 80A | 3″ | 90 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 100A | 4″ | 114 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 125A | 5″ | 140 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 150A | 6″ | 168 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 200A | 8″ | 219 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 250A | 10″ | 273 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 300A | 12″ | 325 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 14” | 358 | 1,000 | |
Rockwool ống Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 350A | 14″ | 377 | 1,000 |
Bông khoáng rockwool dạng cuộn
Tên sản phẩm | Đơn vị bán | Độ dày 25/50/75/100mm có lưới và không lưới | ||
Dày (mm) | Rộng (mm) | Dài (mm) | ||
Rockwool cuộn tỷ trọng 40kg/m3 (±) | cuộn | 25/50/75/100 | 600 | 5000/5000/1800/1800 |
Rockwool cuộn tỷ trọng 50kg/m3 (±) | cuộn | 25/50/75/100 | 600 | 5000/5000/1800/1800 |
Rockwool cuộn tỷ trọng 60kg/m3 (±) | cuộn | 25/50/75/100 | 600 | 5000/5000/1800/1800 |
Rockwool cuộn tỷ trọng 80kg/m3 (±) | cuộn | 25/50/75/100 | 600 | 5000/5000/1800/1800 |
Rockwool cuộn tỷ trọng 100kg/m3 (±) | cuộn | 25/50/75/100 | 600 | 5000/5000/1800/1800 |
Rockwool cuộn tỷ trọng 120kg/m3 (±) | cuộn | 25/50/75/100 | 600 | 5000/5000/1800/1800 |
Bông thủy tinh
Bông thủy tinh là gì?
Bông thủy tinh được cấu tạo bởi các chất tương tự với thuỷ tinh. Chống nóng, cách nhiệt hiệu quả cho nhiều loại hình công trình.
Thành phần chính tạo nên bông thủy tinh là đá, thủy tinh, aluminum, oxi kim loại,..
Ưu điểm của bông thủy tinh
- Có khả năng cách nhiệt, cách âm tốt. Có thể giảm tới 30% nhiệt độ hay âm thanh từ môi trường.
- Có khả năng kháng mốc, kháng ẩm tốt.
Tính ứng dụng của bông thủy tinh
Bông thủy tinh có những điểm cấu tạo tương tự như bông khoáng đa nhiệm về công năng nên bông thủy tinh thường được ứng dụng cũng tương tự như vật liệu bông khoáng.
- Có thể sử dụng để cách âm, cách nhiệt đối với hệ thống sàn, vách và mái nhà ở.
- Tính năng chịu nhiệt cực lớn, không hề bắt lửa, không cháy lan, sử dụng cho những công trình yêu cầu cao về hiệu năng chống cháy.
- Tính năng cách âm cực tốt, ứng dụng với các công trình như hệ thống phòng karaoke, quán bar với cường độ âm thanh lớn.
Thông số kỹ thuật của bông thủy tinh
Các chỉ tiêu | Thông số |
Phân loại | Dạng cuộn, tấm, ống |
Hệ số cách nhiệt R | 2,2 – 2,7 |
Mức chịu nhiệt có bạc | -4 độ C -> 120 độ C |
Mức chịu nhiệt không có bạc | -4 độ C -> 350 độ C |
Độ dày | 25mm, 30mm, 50mm |
Chuẩn chống cháy | A (Grade A) |
Tỷ trọng bông thủy tinh | 12 kg/m3– 16kg/m3 – 24 g/m3– 32kg/m3 – 40 Kg/m3, 48 kg/m3– 50kg/m3 – 60 kg/m3– 70 kg/m3 – 80 Kg/m3, 90 kg/m3– 100 kg/m3 – 120 kg/m3 |
Mức độ hút ẩm | 5% |
Mức độ chống ẩm | 98,5% |
Mức độ kiềm tính | Nhỏ |
Mức độ ăn mòn theo thời gian | Không đáng kể |
Khả năng kháng vi khuẩn và nấm mốc | Tốt |
Mùi vật liệu | Không mùi |
Quy cách bông thủy tinh
Bông thủy tinh dạng cuộn
Tên sản phẩm | Đơn vị bán | Độ dày 25/50mm | ||||
Không bạc/ có bạc | ||||||
Dày (mm) | Rộng (mm) | Dài (mm) | Diện tích (m2/cuộn) | |||
Glasswool cuộn tỷ trọng 12kg/m3 (±) | cuộn | 25 | 1,200 | 20,000 | 24 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 12kg/m3 (±) | cuộn | 50 | 1,200 | 30,000 | 36 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 16kg/m3 (±) | cuộn | 50 | 1,200 | 15,000 | 18 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 24kg/m3 (±) | cuộn | 25 | 1,200 | 20,000 | 24 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 24kg/m3 (±) | cuộn | 50 | 1,200 | 15,000 | 18 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 32kg/m3 (±) | cuộn | 25 | 1,200 | 20,000 | 24 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 32kg/m3 (±) | cuộn | 50 | 1,200 | 7,500 | 9 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 48kg/m3 (±) | cuộn | 25 | 1,200 | 15,000 | 18 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 48kg/m3 (±) | cuộn | 50 | 1,200 | 7,500 | 9 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 64kg/m3 (±) | cuộn | 25 | 1,200 | 15,000 | 18 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 64kg/m3 (±) | cuộn | 50 | 1,200 | 7,500 | 9 |
Bông thủy tinh dạng ống
Tên sản phẩm | Đơn vị bán | DN | Inch | Ø (mm) | Chiều dài ống |
Rockwool ống Ø 21 | ống | 15A | 1/2″ | 21 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 28 | ống | 20A | 3/4″ | 28 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 34 | ống | 25A | 1″ | 34 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 43 | ống | 32A | 1.1/4″ | 43 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 48 | ống | 40A | 1.1/2″ | 48 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 60 | ống | 50A | 2″ | 60 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 76 | ống | 65A | 2.1/2″ | 76 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 90 | ống | 80A | 3″ | 90 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 114 | ống | 100A | 4″ | 114 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 140 | ống | 125A | 5″ | 140 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 168 | ống | 150A | 6″ | 168 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 219 | ống | 200A | 8″ | 219 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 273 | ống | 250A | 10″ | 273 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 325 | ống | 300A | 12″ | 325 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 358 | ống | 14” | 358 | 1,000 | |
Rockwool ống Ø 377 | ống | 350A | 14″ | 377 | 1,000 |
Bông gốm Ceramic
Bông gốm Ceramic là gì?
Bông gốm ceramic là sản phẩm có công năng cách nhiệt được đánh giá cao, được sử dụng trong nhiều công trình yêu cầu hiệu năng xử lý nhiệt, cách âm và bảo ôn cao.
Ưu điểm của bông gốm Ceramic
- Cách nhiệt, chống nóng tốt cho công trình yêu cầu cao về hiệu năng xử lý âm.
- Cách âm, tiêu âm, chống ồn loại bỏ tạp âm hiệu quả.
- Khả năng chịu nhiệt, chống nóng vượt trội.
Tính ứng dụng của bông gốm Ceramic
- Sử dụng nhất trong lò nung, lò sấy, bồn chứa hóa chất, lò luyện,…
- Bảo ôn kho lạnh, phòng đông, hệ thống kho chứa.
Thông số của bông gốm ceramic
Chỉ tiêu | Thông số |
Phân loại | Dạng cuộn, dạng tấm, module, dạng rời |
Tỉ trọng | 96kg/m³, 128kg/m³, 150kg/m³, 300kg/m³, 370kg/m³ |
Chủng loại | Dạng cuộn |
Kích thước (mm) | Dạng cuộn: 610 X 7200 X 25; 610 X 3600 X 50 |
Dạng tấm: 600 X 900 X 50; 600 X 900 X 20 | |
Module: 600 X 300 X 300 | |
Dạng rời: 1 thùng = 10Kg | |
Nhiệt độ làm việc | 1050°C – 1430°C |
Màu sắc | Trắng |
Hệ số dẫn nhiệt | 0.046 – 0.195W/m.k ở nhiệt độ 200°C – 600°C |
Tiêu chuẩn | ASTM, BS, JIS, GB, FM Approve |
Xốp cách nhiệt PE – OPP
Xốp cách nhiệt PE – OPP là gì?
Xốp cách nhiệt PE – OPP có cấu tạo ô kín dày và nhỏ bên trong tạo ra các lỗ khí li ti từ trong lớp lõi. Những lỗ khí này hấp thụ nhiệt năng và sóng âm hiệu quả hơn nhiều lần so với các sản phẩm truyền thống. Đây là loại tấm cách nhiệt chống nóng tường nhà Đà Nẵng khá dễ thi công, lắp đặt.
Ưu điểm của xốp cách nhiệt PE – OPP
- Khả năng chống bức xạ nhiệt, chống tia UV tốt.
- Công năng đa dạng, thời hạn sử dụng lâu dài, tính ổn định cao.
- Giá thành rẻ lại có tính thẩm mỹ cao, dễ ứng dụng cho nhiều kiến trúc.
Tính ứng dụng của xốp cách nhiệt PE – OPP
- Thi công nhà ở, chung cư, nhà xưởng.
- Trường học, nhà văn hoá, khu thể thao,….
- Quán bar, nhà hàng, karaoke, khách sạn,…
- Thi công kho lạnh, phòng đông phòng thí nghiệm
Thông số kỹ thuật xốp PE OPP
Chỉ tiêu | Thông số |
Độ dày | 1mm, 2mm, 3mm; 5mm ; 10mm ; 15mm ; 20mm, 30mm, 50mm |
Chiều dài | 25m, 50m, 100m |
Khổ rộng | 1000mm |
Cấu tạo | 1 lớp PE và 2 lớp OPP |
Độ thẩm thấu hơi nước | 8.19× 10-15 kg/Pa.s.m |
Hệ số dẫn nhiệt | 0.032 w/mk @ 23 Deg C |
Cách nhiệt | 95-97% |
Chống ồn | 75-85% |
Trọng lượng | 13-15kg |
Tiêu chuẩn | Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000. |
Màu sắc | Sáng bạc |
Quy cách xốp PE OPP
Mút Xốp PE OPP 1 mặt bạc
Tên sản phẩm | Kích thước | Thể tích | Đơn vị bán | ||
Rộng (m) | Dài (m) | Dày (mm) | m3/cuộn | ||
Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc | 1 | 150 | 2.00 | 0.30 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc | 1 | 100 | 3.00 | 0.30 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 4mm, 1 mặt bạc | 1 | 100 | 4.00 | 0.40 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc | 1 | 100 | 5.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc | 1 | 50 | 8.00 | 0.40 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc | 1 | 50 | 10.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc | 1 | 50 | 15.00 | 0.75 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc | 1 | 25 | 20.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc | 1 | 25 | 25.00 | 0.63 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc | 1 | 25 | 30.00 | 0.75 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc | 1 | 25 | 50.00 | 1.25 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP 2 mặt bạc
Tên sản phẩm | Kích thước | Thể tích | Đơn vị bán | |||||
Rộng (m) | Dài (m) | Dày (mm) | m3/cuộn | |||||
Mút Xốp PE OPP – 2mm, 2 mặt bạc | 1 | 100 | 2.00 | 0.20 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 3mm, 2 mặt bạc | 1 | 100 | 3.00 | 0.30 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 5mm, 2 mặt bạc | 1 | 100 | 5.00 | 0.50 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 8mm, 2 mặt bạc | 1 | 50 | 8.00 | 0.40 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 10mm, 2 mặt bạc | 1 | 50 | 10.00 | 0.50 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 15mm, 2 mặt bạc | 1 | 50 | 15.00 | 0.75 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 20mm, 2 mặt bạc | 1 | 25 | 20.00 | 0.50 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 25mm, 2 mặt bạc | 1 | 25 | 25.00 | 0.63 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 30mm, 2 mặt bạc | 1 | 25 | 30.00 | 0.75 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP 1 mặt bạc, 1 mặt keo
Tên sản phẩm | Kích thước | Thể tích | Đơn vị bán | ||
Rộng (m) | Dài (m) | Dày (mm) | m3/cuộn | ||
Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 100 | 2.00 | 0.20 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 100 | 3.00 | 0.30 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 100 | 5.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 50 | 8.00 | 0.40 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 50 | 10.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 50 | 15.00 | 0.75 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 25 | 20.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 25 | 25.00 | 0.63 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 25 | 30.00 | 0.75 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 25 | 50.00 | 1.25 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM không keo, không bạc
Tên sản phẩm | Kích thước | Thể tích | Đơn vị bán | ||
Rộng (m) | Dài (m) | Dày (mm) | m3/cuộn | ||
Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc | 1 | 300 | 1.00 | 0.30 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc | 1 | 150 | 2.00 | 0.30 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc | 1 | 100 | 3.00 | 0.30 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 5mm, không keo, không bạc | 1 | 100 | 5.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc | 1 | 50 | 8.00 | 0.40 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc | 1 | 50 | 10.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc | 1 | 50 | 15.00 | 0.75 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc | 1 | 25 | 20.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc | 1 | 25 | 25.00 | 0.63 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc | 1 | 25 | 30.00 | 0.75 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc | 1 | 25 | 50.00 | 1.25 | Cuộn |
Cao su non
Cao su non là gì?
Cao su non ở bên trong có cấu trúc tổ ong, liên kết chặt chẽ. Nhiệt lượng đi qua cao su non sẽ tiêu hao khoảng 70%. Tính năng chính của cao su non được sử dụng để cách âm. Tuy nhiên cũng có thể được ứng dụng với mục đích để giảm chấn.
Ưu điểm của cao su non
- Độ đàn hồi tốt, không bị biến dạng bởi các tác động vật lý mạnh.
- Khả năng kết hợp với các nguyên vật liệu cao.
- Giá thành rẻ, đa dạng màu sắc, kích thước.
Tính ứng dụng của cao su non
- Xây dựng tường cách nhiệt
- Các âm công trình dân dụng
Thông số kỹ thuật cao su non
STT | Tên chỉ tiêu | Đơn vị | Phương pháp thử | Kết quả |
1 | Độ bền kéo đứt | MPa | ISO 1798: 1997 | ≥ 1,1 |
2 | Độ giãn khi đứt | % | ISO 1798: 1997 | ≥ 87,3 |
3 | Lực đạt được khi nén mẫu 50% chiều cao ban đầu | MPa | ASTM D3575: 2008 | ≥ 0,21 |
4 | Độ hút nước sau khi ngâm 24 giờ trong nước ở 200C | Kg/m2 | Tham khảo | < 0,082 |
(Điều kiện ngâm không chị áp suất) | ||||
5 | Độ cứng Shore A | ASTM D3575: 2008 | 30-60 | |
6 | Khối lượng riêng | g/cm3 | ISO 2787: 2008 | |
7 | Độ Dày | 1.5mm; 2mm; 3mm; 4mm; 5mm, 10 đến 100mm |
Cao su lưu hoá
Cao su lưu hoá là gì?
Đây là một dạng cao su mới, có hiệu năng tiêu âm, chống nóng hiệu quả hơn những loại cao su truyền thống. Sản phẩm có độ đàn hồi cao, độ bền tốt. Đạt hiệu quả tối đa khi thi công âm tường, sàn nhà.
Ưu điểm của cao su lưu hoá
- Độ bền cao, thời hạn sử dụng dài.
- Có độ đàn hồi cao, không lo bị biến dạng.
- Giá thành hợp lý, ứng dụng được trong nhiều công trình.
Tính ứng dụng của cao su lưu hoá
- Nhà ở dân dụng, khu chung cư.
- Nhà máy, xí nghiệp có nhu cầu xử lý nhiệt độ, cách âm.
Thông số kỹ thuật của cao su lưu hóa
Mục | Đơn vị | Đặc điểm kỹ thuật | Tiêu chuẩn | |
Màu | đen | |||
Bề mặt | tương đối mịn, bên trong là các lớp bọt khí rỗng | |||
Độ bền kéo | PSI | 100-200 | ||
Độ cứng | 10, 20, 30 + /-5shore | |||
Độ dày | mm | 10-50 | ||
Chiều rộng | m | 1 (tối đa 1,5 m) | ||
Chiều dài | m | 10/ kích thước khác | ||
Mật độ | Kg/m3 | ≤ 95 | GB/T6343 | |
Tính dễ cháy | Oxy gen index | % | ≥ 32 | GB / T 2406 |
SDR | —— | ≤ 75 | GB / T 8627 | |
Dẫn điện yếu tố | W / (mk) | GB / T 10.294 | ||
Nhiệt độ trung bình | ||||
-20 ° C | ≤ 0,031 | |||
0 ° C | ≤ 0,034 | |||
40 ° C | ≤ 0,036 | |||
hơi nước tính thấm | Hệ số | g / (MSPA) | ≤ 2.8X10 -11 | GB / T 17146-1997 |
Yếu tố | – | ≥ 7.0X10 3 | ||
Tỷ lệ hấp thụ nước trong chân không | % | ≤ 10 | GB / T 17794-2008 | |
Kích thước ổn định 105 ± 3 ° C, 7D | % | ≤ 10 | GB / T 8811 | |
Crack kháng | N / cm | ≥ 2,5 | GB / T 10.808 | |
Tỷ lệ nén khả năng phục hồi | % | ≥ 70 | GB / T 6669-2001 | |
Tỉ số nén 50% | ||||
Thời gian nén 72h | ||||
Anti-ozone | – | Không nứt | GB / T 7762 | |
Ozone áp lực 202 mpa 200h | ||||
Lão hóa kháng 150h | – | Hơi làm hỏng, không có vết nứt, không có lỗ pin, không biến dạng | GB / T 16.259 | |
Nhiệt độ | ° C | -60 ° C – 200 ° C | GB / T 17.794 |
Triệu Hổ – đơn vị cung cấp tấm cách nhiệt chống nóng tường nhà Đà Nẵng chất lượng
Tấm cách nhiệt chống nóng tường nhà Đà Nẵng của Triệu Hổ luôn nhận được nhiều đánh giá tích cực từ khách hàng. Triệu Hổ luôn có sẵn: bông thủy tinh, bông khoáng, xốp XPS, xốp EPS, xốp PU, xốp PE OPP, túi khí cát tường, túi khí phương nam, cao su lưu hóa, cao su non, cao su xốp, bông gốm ceramic,… hàng thật, giá tốt.
Các sản phẩm tại Triệu Hổ được nhập khẩu tại nhiều nước trên thế giới: Anh, Pháp, Ấn Độ, Thái Lan, Trung Quốc,..từ nguồn hàng uy tín, chất lượng.
Lựa chọn Triệu Hổ là lựa chọn sản phẩm chất lượng là lựa chọn đơn vị uy tín để gửi gắm niềm tin.
- Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm chính hãng 100%, được nhập trực tiếp từ nhà sản xuất.
- Chính sách bảo hành dài hạn.
- Sản phẩm đạt chuẩn CQ, CO.
- Sẵn sàng hỗ trợ, giải đáp mọi thắc mắc của quý khách hàng 24/7.
Cũng đừng quên, Triệu Hổ luôn đem đến mức giá cạnh tranh nhất – ưu đãi nhất cho quý khách hàng thông qua chương trình khuyến mãi, chính sách hậu mãi cho khách hàng thân thiết:
- Chiết khấu lên đến 2% trên tổng hoá đơn với khách hàng giới thiệu người thân, bạn bè, đối tác đến mua hàng tại Triệu Hổ.
- Trợ phí vận chuyển cho đơn hàng trong nội thành Đà Nẵng.
- Giảm giá với nhiều chương trình khuyến mãi lớn trong năm.
Liên hệ ngay với Triệu Hổ để nhận tư vấn và cập nhật chương trình khuyến mãi mới nhất. Mua tấm cách nhiệt chống nóng tường nhà Đà Nẵng giá tốt – đến ngay Triệu Hổ.