Địa chỉ Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần Nhà Đà Nẵng giá tốt nhất
Mục lục bài viết
- 1 Địa chỉ Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần Nhà Đà Nẵng giá tốt nhất
- 2 Lý do cần chống nóng cho trần nhà
- 3 Các loại tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà Đà Nẵng
- 3.1 Tấm xốp cách nhiệt chống nóng trần nhà PE OPP
- 3.2 Tấm xốp cách nhiệt chống nóng Cool Foam XPS:
- 3.3 Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà Đà Nẵng – xốp EPS:
- 3.4 Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà Đà Nẵng – xốp PU
- 3.5 Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà Đà Nẵng – Bông thủy tinh
- 3.6 Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà Đà Nẵng – Bông khoáng rockwool
- 3.7 Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà Đà Nẵng – Túi khí Phương Nam
- 3.8 Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà Đà Nẵng – tấm cách nhiệt Cát Tường P2, A2..
- 4 Địa chỉ mua tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà Đà Nẵng
Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà Đà Nẵng cao cấp được rất nhiều gia đình tin tưởng và sử dụng. Nếu bạn còn đang băn khoăn không biết nên chọn vật liệu này như thế nào thì có thể tham khảo bài viết của trieuho ngay dưới đây nhé.
Lý do cần chống nóng cho trần nhà
Nhiệt độ vào mùa hè ở nước ta có thể lên đến 35 – 45 độ C. Đồng thời lúc đó, nhiệt độ của mái nhà có thể sẽ lên đến 55 – 60 độ C. Đối với nhà mái ngói thì nhiệt độ tăng lên 42 – 48 độ C. Những luồng nhiệt lượng này sẽ chiếu thẳng vào trong nhà và tạo ra hơi nóng cho ngôi nhà. Vì thế miếng dán cách nhiệt trần nhà là một trong những giải pháp được ứng dụng rộng rãi vì mang lại những lợi ích dưới đây:
- Giúp giảm thiểu nhiệt độ trong nhà mà không cần dùng đến các thiết bị điện như điều hòa. Bạn hoàn toàn thoải mái khi quay về nhà để nghỉ ngơi sau những một ngày làm việc mệt nhọc.
- Tiết kiệm được lượng điện năng tiêu thụ từ các thiết bị như: điều hòa, quạt điện. Từ đó, chi phí điện năng trong gia đình sẽ được giảm đi đáng kể.
- Đặc biệt nếu chịu một lượng nhiệt cao tần suất thường xuyên. Các kết cấu bên trong công trình sẽ nhanh hỏng hơn hẳn.
Các loại tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà Đà Nẵng
Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà Đà Nẵng xốp cách nhiệt còn gọi là mút xốp là những vật liệu được sử dụng rộng rãi trong đời sống hiện nay. Sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội như: chống nóng cho trần nhà, giảm nhiệt, cách âm. Nên giải pháp này được rất nhiều khách hàng tin tưởng và lựa chọn.
Dưới đây là những loại tấm xốp ốp trần chống nóng cho trần nhà phổ biến trên thị trường hiện nay
Tấm xốp cách nhiệt chống nóng trần nhà PE OPP
Xốp PE OPP cách nhiệt chống nóng trần nhà có cấu tạo 2 lớp bao gồm: Lớp màng PE có chứa bọt khí và lớp tráng bạc OPP được xử lý bằng quy trình oxi hóa hiện đại. Vì vậy, sản phẩm sẽ được gia tăng thêm độ bền bỉ và rất vững chắc.
Ưu điểm của PE – OPP
- Khả năng chống bức xạ nhiệt,
- Chống tia UV cực cao.
- Công năng đa dạng, thời hạn sử dụng lâu dài.
- Giá thành rẻ lại có tính thẩm mỹ cao.
- Dễ ứng dụng cho nhiều kiến trúc.
- Dễ thi công, vận chuyển.
Tính ứng dụng của xốp cách nhiệt PE – OPP
- Thi công nhà ở, chung cư, nhà xưởng.
- Trường học, nhà văn hoá, khu thể thao,….
- Quán bar, nhà hàng, karaoke, khách sạn,…
- Thi công kho lạnh, phòng đông phòng thí nghiệm
Thông số kỹ thuật xốp PE OPP
Chỉ tiêu | Thông số |
Độ dày | 1mm, 2mm, 3mm; 5mm ; 10mm ; 15mm ; 20mm, 30mm, 50mm |
Chiều dài | 25m, 50m, 100m |
Khổ rộng | 1000mm |
Cấu tạo | 1 lớp PE và 2 lớp OPP |
Độ thẩm thấu hơi nước | 8.19× 10-15 kg/Pa.s.m |
Hệ số dẫn nhiệt | 0.032 w/mk @ 23 Deg C |
Cách nhiệt | 95-97% |
Chống ồn | 75-85% |
Trọng lượng | 13-15kg |
Tiêu chuẩn | Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000. |
Màu sắc | Sáng bạc |
Quy cách xốp PE OPP
Mút Xốp PE OPP 1 mặt bạc
Tên sản phẩm | Kích thước | Thể tích | Đơn vị bán | ||
Rộng (m) | Dài (m) | Dày (mm) | m3/cuộn | ||
Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc | 1 | 150 | 2.00 | 0.30 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc | 1 | 100 | 3.00 | 0.30 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 4mm, 1 mặt bạc | 1 | 100 | 4.00 | 0.40 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc | 1 | 100 | 5.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc | 1 | 50 | 8.00 | 0.40 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc | 1 | 50 | 10.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc | 1 | 50 | 15.00 | 0.75 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc | 1 | 25 | 20.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc | 1 | 25 | 25.00 | 0.63 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc | 1 | 25 | 30.00 | 0.75 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc | 1 | 25 | 50.00 | 1.25 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP 2 mặt bạc
Tên sản phẩm | Kích thước | Thể tích | Đơn vị bán | |||||
Rộng (m) | Dài (m) | Dày (mm) | m3/cuộn | |||||
Mút Xốp PE OPP – 2mm, 2 mặt bạc | 1 | 100 | 2.00 | 0.20 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 3mm, 2 mặt bạc | 1 | 100 | 3.00 | 0.30 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 5mm, 2 mặt bạc | 1 | 100 | 5.00 | 0.50 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 8mm, 2 mặt bạc | 1 | 50 | 8.00 | 0.40 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 10mm, 2 mặt bạc | 1 | 50 | 10.00 | 0.50 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 15mm, 2 mặt bạc | 1 | 50 | 15.00 | 0.75 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 20mm, 2 mặt bạc | 1 | 25 | 20.00 | 0.50 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 25mm, 2 mặt bạc | 1 | 25 | 25.00 | 0.63 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 30mm, 2 mặt bạc | 1 | 25 | 30.00 | 0.75 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP 1 mặt bạc, 1 mặt keo
Tên sản phẩm | Kích thước | Thể tích | Đơn vị bán | ||
Rộng (m) | Dài (m) | Dày (mm) | m3/cuộn | ||
Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 100 | 2.00 | 0.20 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 100 | 3.00 | 0.30 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 100 | 5.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 50 | 8.00 | 0.40 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 50 | 10.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 50 | 15.00 | 0.75 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 25 | 20.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 25 | 25.00 | 0.63 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 25 | 30.00 | 0.75 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 25 | 50.00 | 1.25 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM không keo, không bạc
Tên sản phẩm | Kích thước | Thể tích | Đơn vị bán | ||
Rộng (m) | Dài (m) | Dày (mm) | m3/cuộn | ||
Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc | 1 | 300 | 1.00 | 0.30 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc | 1 | 150 | 2.00 | 0.30 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc | 1 | 100 | 3.00 | 0.30 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 5mm, không keo, không bạc | 1 | 100 | 5.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc | 1 | 50 | 8.00 | 0.40 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc | 1 | 50 | 10.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc | 1 | 50 | 15.00 | 0.75 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc | 1 | 25 | 20.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc | 1 | 25 | 25.00 | 0.63 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc | 1 | 25 | 30.00 | 0.75 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc | 1 | 25 | 50.00 | 1.25 | Cuộn |
Tấm xốp cách nhiệt chống nóng Cool Foam XPS:
Tấm cách nhiệt trần nhà tại Đà Nẵng Cool Foam XPS là một trong những sản phẩm được rất nhiều gia đình tin dùng. Dòng vật liệu này có khả năng làm mát, chống bám bẩn rất hiệu quả.
Với cấu tạo từ các các hạt nhựa Polystyrene. Tấm xốp cách nhiệt chống nóng cho trần nhà Cool Foam XPS hạn chế được những tác động tiêu cực của nhiệt năng.
Ưu điểm của xốp XPS – vật liệu chống nóng Đà Nẵng
- Chống nóng vô cùng hiệu quả: Cấu tạo từ phân tử Extruded Polystyrene khép kín nên có hệ số dẫn nhiệt thấp, mang lại khả năng chống nóng hiệu quả.
- Cách âm tốt: Sản phẩm có cấu trúc kín đặc biệt nên âm thanh đi qua được làm giảm đi đáng kể nên được sử dụng để làm vật liệu cách âm trong quán karaoke.
- Trọng lượng nhẹ: Dễ dàng vận chuyển và lắp đặt thi công.
- Độ bền cao: Với cấu tạo bên trong có chứa các bọt khí xen kẽ và được hàn kín nên sản phẩm có độ bền vượt trội.
- Thân thiện với môi trường và an toàn với con người: Xốp XPS có cấu trúc ổn định về mặt hóa học, không mùi nên quá trình sử dụng không gây ra nguy hiểm.
Ứng dụng của xốp XPS
Cũng tương tự như các sản phẩm khác, tấm xốp XPS cũng được ứng dụng để thi công hầu hết các công trình thông dụng hiện nay. Thậm chí còn được sử dụng đối với những dạng công trình đặc biệt như phòng sạch, hầm đông,…
Đặc biệt thì xốp XPS có độ cứng cao hơn so với các sản phẩm cùng loại. Nên nhờ vào tiêu chí đó có thể ứng dụng thi công phần nền sàn bê tông. Hay phần nền của móng công trình.
Thông số kỹ thuật của xốp XPS
Bảng chi tiết về kỹ thuật xốp XPS | |||||
Tỷ trọng chuẩn (kg/m3) | 32 | 35 | 36 | 38 | 40 |
Chiều dày chuẩn (mm) | 20, 25, 30, 50, 75 | ||||
Kích thước tiêu chuẩn (mm) | 600, 900, 1200 (chiều rộng) x 1800, 2400 (chiều dài) | ||||
Sức chịu nén | 150kpa, 200kpa, 250kpa, 300kpa, 350kpa, 400kpa. | ||||
Hệ số dẫn nhiệt | 0.0289w/m.k | ||||
Màu sắc | Vàng, xanh lá cây, xanh dương |
Quy cách xốp XPS
Tên sản phẩm | Đơn vị | Dày (mm) | Rộng | Dài (mm) |
Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), TQ – W600xL1200xT25mm | Kiện | 25 | 600 | 1200 |
Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), TQ – W600xL1200xT30mm | Kiện | 30 | 600 | 1200 |
Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), TQ – W600xL1200xT50mm | Kiện | 50 | 600 | 1200 |
Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN – W600xL1200xT25mm | Kiện | 25 | 600 | 1200 |
Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà Đà Nẵng – xốp EPS:
Đây là một trong những biện pháp chống nóng tối ưu cho trần nhà. Tấm xốp cách nhiệt EPS đem lại hiệu quả tối ưu với nhiều tính năng vượt trội.
Cùng với đó, với đặc tính nhẹ và bền, dòng vật liệu tấm xốp EPS được thi công và vận chuyển.
Ưu điểm của xốp chống nóng EPS
- Trọng lượng rất nhẹ.
- Dễ dàng thi công, vận chuyển.
- Chống nóng tốt, cách nhiệt hiệu quả.
- Cách âm hiệu quả.
Ứng dụng của xốp vật liệu chống nóng Đà Nẵng trong xây dựng
- Dùng làm vách ngăn cách nhiệt, chống nóng trong các công trình xây dựng, làm lớp chống nóng tại các vị trí tường nhà,trần nhà, mái mái tôn…
- Cách âm một cách hiệu quả cho các công trình xây dựng,
- Dùng làm lớp chống ẩm cho sàn nhà.
Thông số kỹ thuật xốp EPS
Thông số | Đơn vị | I | II | II |
Tỷ trọng | Kg / m3 | 15 | 20 | 30 |
Độ bền nén | KPA | > 60 | > 100 | > 150 |
Hệ số dẫn nhiệt | W / mk | <0,040 | <0,040 | <0,039 |
Tính ổn định kích thước | % | 5 | 5 | 5 |
Hệ số | Ng/Pa m-s | <9.5 | <4.5 | <4.5 |
Tính hút ẩm | % (V / v) | 6 | 4 | 2 |
Độ bền uốn | N | 15 | 25 | 35 |
Biến dạng uốn | Mm | <20 | <20 | <20 |
Chỉ số Oxy | % | <30 | <30 | <30 |
Kích thước block | m | 1×1.2×2, 1×1.2×4 | 1×1.2×2, 1×1.2×4 | 1×1.2×2, 1×1.2×4 |
Độ dày | mm | theo yêu cầu | theo yêu cầu | theo yêu cầu |
Ngoài ra còn có các tỷ trọng từ 6kg/m3 đến 40kg/m3
Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà Đà Nẵng – xốp PU
Xốp PU chống nóng trần nhà Đà Nẵng vượt trội giúp mang lại cho công trình không gian luôn mát mẻ, thông thoáng. Bạn sẽ luôn cảm giác dễ chịu và thoải mái. Xốp PU chống nóng được cấu tạo từ 3 lớp: 2 lớp mặt xi măng 2 bên và lõi PU ở giữa siêu nhẹ nên đối với những công trình thi công xốp PU sẽ giúp giảm trọng lượng công trình rất nhiều.
Nhờ hệ số truyền nhiệt rất thấp, xốp PU là dòng sản phẩm có khả năng chống nóng trần nhà vượt trội được nhiều doanh nghiệp sử dụng. Khi thi công cách nhiệt chống nóng trần nhà với xốp PU, bạn hoàn toàn yên tâm vì sản phẩm rất an toàn và thân thiện với môi trường.
Ưu điểm của xốp PU, vật liệu chống nóng Đà Nẵng.
- Trọng lượng siêu nhẹ: Với cấu tạo siêu nhẹ nên đối với những công trình thi công chống nóng bằng xốp PU sẽ giúp giảm trọng lượng công trình so với các dòng vật liệu truyền thống cùng công năng lên đến 49%. Nhờ đó giúp giảm chi phí cho các nền móng và kết cấu của chúng.
- Khả năng chống nóng, cách nhiệt và bảo ôn rất tốt: Với hệ số truyền nhiệt thấp là 0,0182 kcal/m.h.0C. Vì thế xốp PU là dòng sản phẩm có khả năng chống nóng vô cùng vượt trội.
- Với xốp PU chống nóng, công trình của bạn sẽ có khả năng chống cháy cao: Nhờ vào lớp cấu tạo lõi bằng hợp chất nhựa PU nên dòng vật liệu nào có khả năng tự làm tắt ngọn lửa khi mới bắt đầu, giúp ngăn ngừa khả năng gây cháy.
- Rất thân thiện với môi trường: Xốp PU cách nhiệt được đánh giá là dòng vật liệu xây dựng xanh. Không sử dụng chất HCFC – 141b nên không ảnh hưởng đến tầng Ozone. Giảm khí thải ra môi trường, tiết kiệm năng lượng, an toàn với sức khỏe con người.
- Chịu lực rất tốt: Xốp chống nóng PU là loại sản phẩm có độ bền cao. Tuổi thọ sử dụng lên tới 50 năm.
Ứng dụng của vật liệu chống nóng – Xốp PU Đà Nẵng
- Với độ bền cao, cùng khả năng chống nóng tốt người ta đã sử dụng xốp PU để làm mái nhà.
- Được sử dụng để làm phòng sạch. Xốp PU ra đời là gải pháp tuyệt vời cho tình trạng này.
- Dùng để làm vách ngăn tạm thời cho các doanh nghiệp sản xuất linh kiện.
- Dùng trong các hầm chứa kho làm lạnh, kho đông….
Thông số kỹ thuật xốp PU
Chỉ tiêu | Đơn vị | Thông số | ||
Tỷ trọng xốp | Kg/m3 | 55 – 60 | ||
Kích thước | mm | 1200 x 610; 1200 x 2440 | ||
Độ dày sản phẩm | mm | 20 – 30 – 40 – 50 | ||
Trọng lượng | Kg/m2 | 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4 | ||
Tỷ suất hút nước | g/m2 | 36,5 | ||
Tỷ suất truyền nhiệt | Kcal/m.h.0C | 0,0182 | ||
Độ bền nén | kN/m2 | ≥ 140,978 | ||
Khả năng cách âm | dB | ≥ 23,08 | ||
Khả năng chống cháy | V | V0 (Cấp chống cháy cao nhất) | ||
Độ giãn nở | T (0C) | – 20 | 60 | 80 |
% giãn nở | – 0,102 | 0,084 | 0,113 |
Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà Đà Nẵng – Bông thủy tinh
Được làm từ sợi thuỷ tinh tổng hợp. Bông thủy tinh Glasswool được chế xuất từ đá, xỉ và đất sét. Với thành phần chính có chứa Aluminum, Silicate Canxi. Bông thuỷ tinh Glasswool được dùng để cách nhiệt, cách âm cực kỳ hiệu quả. Chính vì thế, đây cũng là sản phẩm chống nóng cho trần nhà chất lượng mà bạn có thể sử dụng.
Ưu điểm của bông thủy tinh vật liệu chống nóng Đà Nẵng
- Có khả năng cách âm cao đến 97%.
- Chống cháy và cách điện tốt.
- Là loại vật liệu mềm, nhẹ, có tính đàn hồi tốt.
- Bông thủy tinh cách nhiệt có độ bền cao, chịu nhiệt lên đến 3500 độ C.
- Nhẹ nhàng nên rất thuận tiện trong thi công và vận chuyển.
Ứng dụng của bông thủy tinh vật liệu chống nóng Đà Nẵng
Với những ưu điểm vượt trội, bông thuỷ tinh chống nóng được ứng dụng nhiều trong các việc như:
- Dùng làm vật liệu chống nóng cho điều hòa không khí, hệ thống thông gió ống nóng và cách nhiệt kho lạnh.
- Dùng làm cách nhiệt, cách âm, bọc lót cách âm cho trần và vách thạch cao.
- Chống nóng hiệu quả cho nhà ở, nhà xưởng, nhà kho, chuồng trại chăn nuôi…
Thông số kỹ thuật của bông thủy tinh
Các chỉ tiêu | Thông số |
Phân loại | Dạng cuộn, tấm, ống |
Hệ số cách nhiệt R | 2,2 – 2,7 |
Mức chịu nhiệt có bạc | -4 độ C -> 120 độ C |
Mức chịu nhiệt không có bạc | -4 độ C -> 350 độ C |
Độ dày | 25mm, 30mm, 50mm |
Chuẩn chống cháy | A (Grade A) |
Tỷ trọng bông thủy tinh | 12 kg/m3– 16kg/m3 – 24 g/m3– 32kg/m3 – 40 Kg/m3, 48 kg/m3– 50kg/m3 – 60 kg/m3– 70 kg/m3 – 80 Kg/m3, 90 kg/m3– 100 kg/m3 – 120 kg/m3 |
Mức độ hút ẩm | 5% |
Mức độ chống ẩm | 98,5% |
Mức độ kiềm tính | Nhỏ |
Mức độ ăn mòn theo thời gian | Không đáng kể |
Khả năng kháng vi khuẩn và nấm mốc | Tốt |
Mùi vật liệu | Không mùi |
Quy cách bông thủy tinh
Bông thủy tinh dạng cuộn
Tên sản phẩm | Đơn vị bán | Độ dày 25/50mm | ||||
Không bạc/ có bạc | ||||||
Dày (mm) | Rộng (mm) | Dài (mm) | Diện tích (m2/cuộn) | |||
Glasswool cuộn tỷ trọng 12kg/m3 (±) | cuộn | 25 | 1,200 | 20,000 | 24 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 12kg/m3 (±) | cuộn | 50 | 1,200 | 30,000 | 36 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 16kg/m3 (±) | cuộn | 50 | 1,200 | 15,000 | 18 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 24kg/m3 (±) | cuộn | 25 | 1,200 | 20,000 | 24 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 24kg/m3 (±) | cuộn | 50 | 1,200 | 15,000 | 18 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 32kg/m3 (±) | cuộn | 25 | 1,200 | 20,000 | 24 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 32kg/m3 (±) | cuộn | 50 | 1,200 | 7,500 | 9 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 48kg/m3 (±) | cuộn | 25 | 1,200 | 15,000 | 18 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 48kg/m3 (±) | cuộn | 50 | 1,200 | 7,500 | 9 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 64kg/m3 (±) | cuộn | 25 | 1,200 | 15,000 | 18 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 64kg/m3 (±) | cuộn | 50 | 1,200 | 7,500 | 9 |
Bông thủy tinh dạng ống
Tên sản phẩm | Đơn vị bán | DN | Inch | Ø (mm) | Chiều dài ống |
Rockwool ống Ø 21 | ống | 15A | 1/2″ | 21 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 28 | ống | 20A | 3/4″ | 28 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 34 | ống | 25A | 1″ | 34 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 43 | ống | 32A | 1.1/4″ | 43 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 48 | ống | 40A | 1.1/2″ | 48 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 60 | ống | 50A | 2″ | 60 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 76 | ống | 65A | 2.1/2″ | 76 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 90 | ống | 80A | 3″ | 90 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 114 | ống | 100A | 4″ | 114 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 140 | ống | 125A | 5″ | 140 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 168 | ống | 150A | 6″ | 168 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 219 | ống | 200A | 8″ | 219 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 273 | ống | 250A | 10″ | 273 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 325 | ống | 300A | 12″ | 325 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 358 | ống | 14” | 358 | 1,000 | |
Rockwool ống Ø 377 | ống | 350A | 14″ | 377 | 1,000 |
Báo giá tấm cách nhiệt bông thủy tinh
Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà Đà Nẵng – Bông khoáng rockwool
Bông khoáng rockwool cũng là tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà Đà Nẵng với độ hiệu quả cực lớn khi ứng dụng thi công. Với các tính năng tương tự như bông thủy tinh, sản phẩm có thể chịu được nhiệt độ của lửa trực tiếp trong nhiều giờ đồng hồ.
Ưu điểm bông khoáng
- Là vật liệu không cháy ( không bắt lửa) với nhiệt độ nóng chảy lên tới 1000 độ C.
- Thích hợp với việc làm sản phẩm cách nhiệt, chống cháy và cách âm.
- Là loại vật liệu vô cơ, không bị các vi sinh vật xâm nhập nên có tính kháng khuẩn, an toàn sức khỏe.
- Quá trình sản xuất không tạo ra các chất độc hại như HCFC, CFC, HFC hoặc amiang nên không ảnh hưởng đến môi trường
Ứng dụng của bông khoáng Rockwool
- Được sử dụng làm vat lieu chong nong, cách nhiệt, cách âm cho các công trình xây dựng.
- Làm lớp bảo vệ đường ống dẫn nhiệt hoặc hệ thống điều hòa trung tâm.
- Dùng làm lớp nền tiêu âm, hấp thụ âm thanh giảm ồn cho các công trình cao tầng.
Thông số kỹ thuật của bông khoáng rockwool
Tỷ trọng chuẩn (kg/m3) | 40 | 60 | 80 | 100 | 120 |
Chiều dày chuẩn (mm) | 25, 50, 75, 100 | ||||
Kích thước tiêu chuẩn dạng tấm (mm) | 600×1.200 | ||||
Nhiệt độ làm việc | 450 oC | 650 oC | |||
Hệ số dẫn nhiệt sp: W/m.oK (kcal/m.h.oC) | |||||
20 oC | 0,036 | 0,034 | 0,034 | 0,034 | 0,041 |
100 oC | 0,048 | 0,043 | 0,042 | 0,041 | 0,055 |
200 oC | – | 0,061 | 0,057 | 0,057 | 0,071 |
300 oC | – | 0,087 | 0,077 | 0,073 | 0,092 |
400 oC | – | 0,123 | 0,099 | 0,095 | |
Hệ số tiêu âm sp : (chiều dày = 50mm) | |||||
125Hz | – | 0,28 | 0,26 | 0,37 | 0,35 |
250Hz | – | 0,55 | 0,73 | 0,62 | 0,67 |
500Hz | – | 0,95 | 0,90 | 0,91 | 0,89 |
1,000Hz | – | 0,99 | 0,99 | 0,98 | 0,97 |
2,000Hz | – | 0,97 | 0,95 | 0,95 | 0,96 |
4,000Hz | – | 0,98 | 0,97 | 0,97 | 0,95 |
Kích thước bông khoáng rockwool
Bông khoáng rockwool dạng tấm
Tên sản phẩm | Đơn vị bán | Các Độ dày 25/50/75/100mm | |||||
Dày (mm) | Rộng (mm) | Dài (mm) | Số lượng Tấm/kiện | Diện tích (m2/kiện) | Thể tích (m3/kiện) | ||
Rockwool tấm tỷ trọng 40kg/m3 (±) | kiện | 25/50/75/100 | 600 | 1,200 | 12/6/4/3 | 8.64/4.32/2.88/2.16 | 0.216 |
Rockwool tấm tỷ trọng 50kg/m3 (±) | kiện | 25/50/75/100 | 600 | 1,200 | 12/6/4/3 | 8.64/4.32/2.88/2.16 | 0.216 |
Rockwool tấm tỷ trọng 60kg/m3 (±) | kiện | 25/50/75/100 | 600 | 1,200 | 12/6/4/3 | 8.64/4.32/2.88/2.16 | 0.216 |
Rockwool tấm tỷ trọng 80kg/m3 (±) | kiện | 25/50/75/100 | 600 | 1,200 | 12/6/4/3 | 8.64/4.32/2.88/2.16 | 0.216 |
Rockwool tấm tỷ trọng 100kg/m3 (±) | kiện | 25/50/75/100 | 600 | 1,200 | 12/6/4/3 | 8.64/4.32/2.88/2.16 | 0.216 |
Rockwool tấm tỷ trọng 120kg/m3 (±) | kiện | 25/50/75/100 | 600 | 1,200 | 12/6/4/3 | 8.64/4.32/2.88/2.16 | 0.216 |
Bông khoáng rockwool dạng ống
Tên sản phẩm | Đơn vị bán | DN | Inch | Ø (mm | Chiều dài/ống (mm) |
Rockwool ống Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 15A | 1/2″ | 21 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 20A | 3/4″ | 28 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 25A | 1″ | 34 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 32A | 1.1/4″ | 43 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 40A | 1.1/2″ | 48 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 50A | 2″ | 60 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 65A | 2.1/2″ | 76 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 80A | 3″ | 90 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 100A | 4″ | 114 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 125A | 5″ | 140 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 150A | 6″ | 168 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 200A | 8″ | 219 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 250A | 10″ | 273 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 300A | 12″ | 325 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 14” | 358 | 1,000 | |
Rockwool ống Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 350A | 14″ | 377 | 1,000 |
Bông khoáng rockwool dạng cuộn
Tên sản phẩm | Đơn vị bán | Độ dày 25/50/75/100mm có lưới và không lưới | ||
Dày (mm) | Rộng (mm) | Dài (mm) | ||
Rockwool cuộn tỷ trọng 40kg/m3 (±) | cuộn | 25/50/75/100 | 600 | 5000/5000/1800/1800 |
Rockwool cuộn tỷ trọng 50kg/m3 (±) | cuộn | 25/50/75/100 | 600 | 5000/5000/1800/1800 |
Rockwool cuộn tỷ trọng 60kg/m3 (±) | cuộn | 25/50/75/100 | 600 | 5000/5000/1800/1800 |
Rockwool cuộn tỷ trọng 80kg/m3 (±) | cuộn | 25/50/75/100 | 600 | 5000/5000/1800/1800 |
Rockwool cuộn tỷ trọng 100kg/m3 (±) | cuộn | 25/50/75/100 | 600 | 5000/5000/1800/1800 |
Rockwool cuộn tỷ trọng 120kg/m3 (±) | cuộn | 25/50/75/100 | 600 | 5000/5000/1800/1800 |
Báo giá tấm cách nhiệt bông khoáng rockwool
Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà Đà Nẵng – Túi khí Phương Nam
Túi khí Phương Nam, đầy là dòng vật liệu cao cấp đối với công trình trần nhà cần thi công cách nhiệt chống nóng. Với thiết kế linh hoạt về kích thước. Bạn có thể yêu cầu thiết kế theo bản vẽ hoặc yêu cầu riêng. Chính vì thế, đây cũng là 1 trong những sản phẩm cách nhiệt chống nóng cho trần nhà được nhiều khách hàng ưu ái lựa chọn.
Ưu điểm của túi khí Phương Nam
- Giá cả hợp lý.
- Tính ứng dụng rộng rãi.
- Chống nóng, cách âm hiệu quả.
- Thân thiện với môi trường.
- Cách âm, cách nhiệt, bảo ôn ổn định theo thời gian.
Tính ứng dụng của túi khí Phương Nam
- Ứng dụng trong thi công nhà máy, công trình có diện tích lớn.
- Nhà ở chung cư.
- Thi công mái nhà.
- Sử dụng trong phòng lạnh, phòng sạch.
- Sản xuất trang thiết bị xe.
Thông số kỹ thuật túi khí phương nam
Thông số kỹ thuật | ||||
TIÊU CHUẨN | ĐƠN VỊ | MÃ SẢN (P2) | ĐƠN VỊ THỬ NGHIỆM | |
Kích thước | m x m | 1.55 x 40 | ||
Độ dày | mm | 3 – 3.5 | ||
Hệ số dẫn nhiệt | ASTM C18-04 | W/mK | 0.030 – 0.036 | SGS Việt Nam |
Hệ số phản xạ | ASTM C1371 | % | 66 | SGS Việt Nam |
Hệ số bfic xạ | ASTM C1371 | 0.42 | SGS Việt Nam | |
Khả năng cách nhiệt (nhiệt độ trên/dưới tấm cách nhiệt) | Temperature meter | °C | 60/39 | SGS Việt Nam |
Khả năng ngăn cháy lan (trên bề mặt sản phẩm) | BS 476 – part 7 | SGS Việt Nam | ||
Độ bền nén thủng | ISO 13938-2:2019 | KPa | 562 | SGS Việt Nam |
Lực chịu kéo lớn nhất | ASTM D638 – 14 | N | MD: 24 TD: 23 | SGS Việt Nam |
Độ giãn dài tại lực lớn nhất | ASTM D638 – 14 | % | MD: 26 TD: 26 | SGS Việt Nam |
Độ kháng xé lớn nhất | ASTM D1004 – 13 | N | MD: 44 TD 43 | SGS Việt Nam |
Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà Đà Nẵng – tấm cách nhiệt Cát Tường P2, A2..
Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà như: tấm Cát Tường P2, A2… được khá nhiều người sử dụng. Với công năng ngăn chặn tia bức xạ do mặt trời gây ra. Những dòng vật liệu này sẽ giúp cho môi trường sống trở nên thoáng mát và dễ chịu vô cùng.
Tấm lót cách nhiệt trần nhà này được cấu tạo gồm những túi khí nhỏ ở giữa, xung quanh là 2 lớp nhôm hai bên có tác dụng tăng cường thêm tuổi thọ cho sản phẩm, và giúp cho tấm cách nhiệt này có khả năng chống thấm ẩm rất hiệu quả.
Đặc biệt, sử dụng dòng vật liệu này sẽ giúp bạn tiết kiệm được rất nhiều chi phí. Bởi vì chất liệu sản phẩm đơn giản, giá thành sẽ được giảm thiểu một cách tối đa. Đồng thời, nhờ thiết kế tiện dụng. Khách hàng sẽ có cơ hội trải nghiệm những tiện ích tối ưu, vượt trội như: Quá trình thi công nhanh chóng, vận chuyển dễ dàng.
Ưu điểm của túi khí Cát Tường
- Khả năng xử lý nhiệt, cách nhiệt hiệu quả.
- Cách nhiệt, chống nóng tốt.
- Lau chùi vệ sinh dễ dàng.
- Giá thành rẻ, tiết kiệm chi phí.
- Khả năng chống chịu tốt.
Tính ứng dụng của túi khí Cát Tường
- Dùng làm miếng lót sàn, lót tường chống nóng.
- Bạc chống nóng ô tô, xe máy.
- Thi công chống nóng trần nhà.
- Ứng dụng cho doanh nghiệp sản xuất linh kiện.
- Ứng dụng trong sản xuất ô tô.
Thông số kỹ thuật túi khí Cát Tường
THÔNG SỐ KỸ THUẬT (TECHNICAL DATA) | |
Chỉ tiêu / riteria | Thông số / Parameters |
Độ dày / Thickness | 4mm |
Độ cách nhiệt (trước/sau) / Thermal Insulation (F/B) | 46,6°C / 25,2°C |
Độ cách âm (trước/sau) / Sound Insulation (F/B) | 94dB / 41,8 dB (1000Hz) |
Giới hạn chịu nhiệt / Temperature range | -50°C – +100°C |
Độ rộng cuộn / Roll width | 1,55m |
Chiều dài cuộn / Roll length | 40m |
Độ thấm nước / Water vapor permeability | 0.0 G / m² / 24 hrs |
Độ chịu lực kéo căng / Tensile strength | 23 (Min) ~ 29 (Max) Kg/mm² |
Độ giãn dài / Elongation | 90% (Min) ~ 130%(Max) |
Độ co khi chịu nhiệt / Heat shrinkage | 1.1% (Min) ~ 1.7% (Max) |
Quy cách túi khí Cát Tường
Tên sản phẩm | Rộng | Dài |
(mm) | (mm) | |
Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mm | 1,550 | 40,000 |
Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mm | 1,550 | 40,000 |
Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm | 1,550 | 40,000 |
Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | 1,550 | 40,000 |
Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm | 1,550 | 40,000 |
Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm | 1,550 | 40,000 |
Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm | 1,550 | 40,000 |
Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mm | ||
Nẹp tôn W50xL300000mm |
Báo giá tấm cách nhiệt trần nhà Cát Tường
Địa chỉ mua tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà Đà Nẵng
Hiện nay, tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà được sử dụng khá rộng rãi. Để đáp ứng lượng nhu cầu lớn của khách hàng. Có rất nhiều đơn vị cung cấp các dòng vật liệu này trên thị trường. Vì thế bạn nên sáng suốt lựa chọn đơn vị cung cấp uy tín và chất lượng.
Triệu hổ tự hào là đơn vị nhận được nhiều đánh giá tích cực từ người tiêu dùng đã từng trải nghiệm sản phẩm. Với bề dày nhiều năm hoạt động trong lĩnh vực này. Triệu hổ tự tin đáp ứng được mọi nhu cầu của tất cả khách hàng. Đến với Triệu Hổ, bạn sẽ nhận được:
- Những loại tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà cao cấp và chất lượng nhất trên thị trường.
- Sản phẩm được thiết kế với vô số mẫu mã và kích thước đa dạng
- Tiên phong về chất lượng phục vụ. Được khách hàng đánh giá cao với nhiều chính sách ưu đãi hấp dẫn
- Đội ngũ cán bộ nhân viên nhiệt tình, thân thiện. Sẵn sàng hỗ trợ khách hàng tối đa trong quá trình sử dụng dịch vụ..
- Cam kết về chất lượng sản phẩm, minh bạch về giá thành trong hợp đồng mua bán.