Nơi Bán Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Ngoài Trời Đà Nẵng
Mục lục bài viết
- 1 Nơi Bán Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Ngoài Trời Đà Nẵng
- 2 Tổng quan về tấm cách nhiệt chống nóng ngoài trời
- 3 Điểm nổi bật của tấm cách nhiệt chống nóng ngoài trời Đà Nẵng
- 4 Những loại tấm chống nóng ngoài trời phổ biến tại Đà Nẵng
- 5 Triệu Hổ – nhà cung cấp tấm cách nhiệt chống nóng ngoài trời Đà Nẵng uy tín
Vật liệu chống nóng giờ đây đã trở thành loại vật liệu chuyên dụng không thể thiếu trong mọi công trình. Tấm cách nhiệt chống nóng ngoài trời Đà Nẵng có tính ứng dụng cao, đa dạng trong nhiều lĩnh vực. Nhưng không phải ai cũng thực sự hiểu và khai thác được tối đa công năng của vật liệu.
Chính vì vậy trong bài chia sẻ dưới đây, Triệu Hổ sẽ đi sâu vào phân tích hiệu năng và cách sử dụng tấm cách nhiệt ngoài trời sao cho hiệu quả. Để quý khách hàng hiểu hơn về vật liệu này.
Tổng quan về tấm cách nhiệt chống nóng ngoài trời
Tấm cách nhiệt chống nóng ngoài trời Đà Nẵng là tên gọi chung của dòng sản phẩm cách nhiệt được lắp đặt bên ngoài công trình. Được lắp đặt phía ngoài tường hoặc mái. Nhằm mục đích hạn chế sự tác động của bức xạ nhiệt vào không gian bên trong. Duy trì nền nhiệt thoải mái cho sinh hoạt và làm việc.
Nhìn chung, tấm cách nhiệt chống nóng ngoài trời thường là những loại vật liệu có độ cứng, khả năng chống chịu tốt. Hiệu năng cách nhiệt lớn và thường có khá dày. Những công trình thi công tấm chống nóng ngoài trời thường đã hoàn thiện và có nhu cầu cải tạo hiệu năng cách nhiệt.
Điểm nổi bật của tấm cách nhiệt chống nóng ngoài trời Đà Nẵng
Tấm cách nhiệt chống nóng ngoài trời Đà Nẵng sở hữu nhiều hiệu năng nổi bật hơn các vật liệu cách nhiệt thông thường. Bởi môi trường lắp đặt khác nhau nên vật liệu ngoài trời có một vài ưu điểm khác biệt.
Khả năng cách nhiệt, chống nóng
Đây là khả năng tiên quyết mà mọi vật liệu cách nhiệt đều phải đáp ứng. Tấm cách nhiệt ngoài trời còn phải đảm bảo hệ số dẫn nhiệt cực kỳ thấp, hấp thụ nhiệt tốt, phản xạ lại ánh nắng Mặt trời hiệu quả. Duy trì nhiệt độ bên trong không gian giảm từ 7 đến 15 độ. So với môi trường bên ngoài vào ngày nắng nóng.
Khả năng tiêu âm, giảm tiếng ồn
Hầu hết các loại vật liệu trên thị trường đều kèm theo những hiệu năng phụ, tấm chống nóng ngoài trời nổi bật ở công năng tiêu âm tuyệt vời. Lắp đặt vật liệu cách nhiệt ngoài trời còn giúp giảm sự tác động của âm thanh đến sinh hoạt. Nhờ khả năng hấp thụ âm lên đến 60%. Loại bỏ được các loại sóng âm tần số trung, đem đến trải nghiệm âm thanh tốt hơn.
Khả năng bảo ôn, tiết kiệm điện năng
Tấm cách nhiệt chống nóng ngoài trời Đà Nẵng bảo ôn nhiệt độ phòng rất hiệu quả. Giữ nhiệt cực kỳ tốt vào mùa đông để duy trì nền nhiệt ấm áp cho không gian. Ngoài ra, còn tiết kiệm điện năng điều hoà lên đến 50%. Hạn chế sự thoát nhiệt từ không gian, giữ nhiệt vào ngày nắng nóng.
Khả năng chống chịu tốt
Khác với các vật liệu cách nhiệt trong nhà, tấm cách nhiệt ngoài trời cần có khả năng chống chịu vượt trội hơn khi phải tiếp xúc trực tiếp với các tác nhân ngoại cảnh: thời tiết, thiên tai, ẩm mốc, nắng nóng, sự oxy hoá,…Bên cạnh đó, những va chạm, tác động vật lý cũng xảy ra thường xuyên nên có độ đàn hồi tốt. Không bị biến dạng cũng là đặc tính nổi bật.
Độ bền cao
Thời hạn sử dụng của tấm cách nhiệt chống nóng ngoài trời Đà Nẵng thường rất dài. Bởi vật liệu được chế tác đặc biệt, nâng cao tuổi thọ sử dụng. Chính vì vậy, tấm chống nóng ngoài trời còn được xem là vật liệu nâng cao độ ổn định kết cấu công trình.
Những loại tấm chống nóng ngoài trời phổ biến tại Đà Nẵng
Túi khí cách nhiệt Cát Tường
Túi khí cách nhiệt Cát Tường là gì?
Túi khí cách nhiệt Cát Tường được đánh giá tốt về cả hiệu năng cách nhiệt lẫn cách âm, chống nóng, cách nhiệt. Mà giá thành sản phẩm lại vô cùng phải chăng.
Ưu điểm của túi khí cách nhiệt Cát Tường
- Phản nhiệt từ mặt trời hiệu quả, chống tia UV.
- Có độ đàn hồi và khả năng chống chịu tốt, thích hợp chống nóng mái nhà.
- Túi khí Cát Tường rất đa dạng về chủng loại, để khách hàng lựa chọn.
Tính ứng dụng của túi khí cách nhiệt Cát Tường
- Ứng dụng trong thi công mái nhà.
- Lót tường cách nhiệt.
- Tấm chống nóng xe ô tô, xe máy, mái che.
Thông số kỹ thuật túi khí cách nhiệt Cát Tường
THÔNG SỐ KỸ THUẬT (TECHNICAL DATA) | |
Chỉ tiêu / riteria | Thông số / Parameters |
Độ dày / Thickness | 4mm |
Độ cách nhiệt (trước/sau) / Thermal Insulation (F/B) | 46,6°C / 25,2°C |
Độ cách âm (trước/sau) / Sound Insulation (F/B) | 94dB / 41,8 dB (1000Hz) |
Giới hạn chịu nhiệt / Temperature range | -50°C – +100°C |
Độ rộng cuộn / Roll width | 1,55m |
Chiều dài cuộn / Roll length | 40m |
Độ thấm nước / Water vapor permeability | 0.0 G / m² / 24 hrs |
Độ chịu lực kéo căng / Tensile strength | 23 (Min) ~ 29 (Max) Kg/mm² |
Độ giãn dài / Elongation | 90% (Min) ~ 130%(Max) |
Độ co khi chịu nhiệt / Heat shrinkage | 1.1% (Min) ~ 1.7% (Max) |
Quy cách túi khí cách nhiệt Cát Tường
Tên sản phẩm | Rộng | Dài |
(mm) | (mm) | |
Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mm | 1,550 | 40,000 |
Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mm | 1,550 | 40,000 |
Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm | 1,550 | 40,000 |
Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | 1,550 | 40,000 |
Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm | 1,550 | 40,000 |
Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm | 1,550 | 40,000 |
Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm | 1,550 | 40,000 |
Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mm | ||
Nẹp tôn W50xL300000mm |
Túi khí cách nhiệt Phương Nam
Túi khí cách nhiệt Phương Nam là gì?
Có cấu tạo tương tự túi khí cách nhiệt Cát Tường, nhưng những thông số kỹ thuật lại khác biệt. Sản phẩm ngăn ngừa sự toả nhiệt, chống nóng tốt khi ứng dụng thi công âm tường.
Ưu điểm của túi khí cách nhiệt Phương Nam
- Trọng lượng nhẹ, dễ di chuyển, thi công dễ dàng.
- Giá thành phải chăng.
- Ứng dụng được trong nhiều loại hình công trình, mục đích thi công.
Tính ứng dụng của túi khí cách nhiệt Phương Nam
- Thi công nhà máy, nhà xưởng, kho lạnh phòng đông.
- Công trình dân dụng: nhà ở, chung cư,…
Thông số kỹ thuật túi khí phương nam
Thông số kỹ thuật | ||||
TIÊU CHUẨN | ĐƠN VỊ | MÃ SẢN (P2) | ĐƠN VỊ THỬ NGHIỆM | |
Kích thước | m x m | 1.55 x 40 | ||
Độ dày | mm | 3 – 3.5 | ||
Hệ số dẫn nhiệt | ASTM C18-04 | W/mK | 0.030 – 0.036 | SGS Việt Nam |
Hệ số phản xạ | ASTM C1371 | % | 66 | SGS Việt Nam |
Hệ số bfic xạ | ASTM C1371 | 0.42 | SGS Việt Nam | |
Khả năng cách nhiệt (nhiệt độ trên/dưới tấm cách nhiệt) | Temperature meter | °C | 60/39 | SGS Việt Nam |
Khả năng ngăn cháy lan (trên bề mặt sản phẩm) | BS 476 – part 7 | SGS Việt Nam | ||
Độ bền nén thủng | ISO 13938-2:2019 | KPa | 562 | SGS Việt Nam |
Lực chịu kéo lớn nhất | ASTM D638 – 14 | N | MD: 24 TD: 23 | SGS Việt Nam |
Độ giãn dài tại lực lớn nhất | ASTM D638 – 14 | % | MD: 26 TD: 26 | SGS Việt Nam |
Độ kháng xé lớn nhất | ASTM D1004 – 13 | N | MD: 44 TD 43 | SGS Việt Nam |
Bông khoáng rockwool
Bông khoáng rockwool là gì?
Bông khoáng rockwool là một trong những vật liệu có tính năng cách cách nhiệt chống nóng nhất trên thị trường hiện nay. Sản phẩm có thành phần tự nhiên nên hoàn toàn an toàn với con người.
Ưu điểm của bông khoáng rockwool
- Độ bền cao, thời hạn sử dụng hơn 50 năm.
- Hiệu năng chống nóng, cách nhiệt tốt.
- Khả năng chống cháy, cách âm, tiêu âm hiệu quả.
Tính ứng dụng của bông khoáng rockwool
- Thi công công trình đòi hỏi khả năng Bảo ôn phòng nghiên cứu, thực hành, nhà kho,…
- Thi công âm tường cách âm, chống nóng cho thính phòng, hội trường,….
- Các công trình cách nhiệt khác.
Thông số kỹ thuật của bông khoáng rockwool
Tỷ trọng chuẩn (kg/m3) | 40 | 60 | 80 | 100 | 120 |
Chiều dày chuẩn (mm) | 25, 50, 75, 100 | ||||
Kích thước tiêu chuẩn dạng tấm (mm) | 600×1.200 | ||||
Nhiệt độ làm việc | 450 oC | 650 oC | |||
Hệ số dẫn nhiệt sp: W/m.oK (kcal/m.h.oC) | |||||
20 oC | 0,036 | 0,034 | 0,034 | 0,034 | 0,041 |
100 oC | 0,048 | 0,043 | 0,042 | 0,041 | 0,055 |
200 oC | – | 0,061 | 0,057 | 0,057 | 0,071 |
300 oC | – | 0,087 | 0,077 | 0,073 | 0,092 |
400 oC | – | 0,123 | 0,099 | 0,095 | |
Hệ số tiêu âm sp : (chiều dày = 50mm) | |||||
125Hz | – | 0,28 | 0,26 | 0,37 | 0,35 |
250Hz | – | 0,55 | 0,73 | 0,62 | 0,67 |
500Hz | – | 0,95 | 0,90 | 0,91 | 0,89 |
1,000Hz | – | 0,99 | 0,99 | 0,98 | 0,97 |
2,000Hz | – | 0,97 | 0,95 | 0,95 | 0,96 |
4,000Hz | – | 0,98 | 0,97 | 0,97 | 0,95 |
Kích thước bông khoáng rockwool
Bông khoáng rockwool dạng tấm
Tên sản phẩm | Đơn vị bán | Các Độ dày 25/50/75/100mm | |||||
Dày (mm) | Rộng (mm) | Dài (mm) | Số lượng Tấm/kiện | Diện tích (m2/kiện) | Thể tích (m3/kiện) | ||
Rockwool tấm tỷ trọng 40kg/m3 (±) | kiện | 25/50/75/100 | 600 | 1,200 | 12/6/4/3 | 8.64/4.32/2.88/2.16 | 0.216 |
Rockwool tấm tỷ trọng 50kg/m3 (±) | kiện | 25/50/75/100 | 600 | 1,200 | 12/6/4/3 | 8.64/4.32/2.88/2.16 | 0.216 |
Rockwool tấm tỷ trọng 60kg/m3 (±) | kiện | 25/50/75/100 | 600 | 1,200 | 12/6/4/3 | 8.64/4.32/2.88/2.16 | 0.216 |
Rockwool tấm tỷ trọng 80kg/m3 (±) | kiện | 25/50/75/100 | 600 | 1,200 | 12/6/4/3 | 8.64/4.32/2.88/2.16 | 0.216 |
Rockwool tấm tỷ trọng 100kg/m3 (±) | kiện | 25/50/75/100 | 600 | 1,200 | 12/6/4/3 | 8.64/4.32/2.88/2.16 | 0.216 |
Rockwool tấm tỷ trọng 120kg/m3 (±) | kiện | 25/50/75/100 | 600 | 1,200 | 12/6/4/3 | 8.64/4.32/2.88/2.16 | 0.216 |
Bông khoáng rockwool dạng ống
Tên sản phẩm | Đơn vị bán | DN | Inch | Ø (mm | Chiều dài/ống (mm) |
Rockwool ống Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 15A | 1/2″ | 21 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 20A | 3/4″ | 28 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 25A | 1″ | 34 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 32A | 1.1/4″ | 43 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 40A | 1.1/2″ | 48 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 50A | 2″ | 60 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 65A | 2.1/2″ | 76 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 80A | 3″ | 90 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 100A | 4″ | 114 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 125A | 5″ | 140 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 150A | 6″ | 168 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 200A | 8″ | 219 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 250A | 10″ | 273 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 300A | 12″ | 325 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 14” | 358 | 1,000 | |
Rockwool ống Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 350A | 14″ | 377 | 1,000 |
Bông khoáng rockwool dạng cuộn
Tên sản phẩm | Đơn vị bán | Độ dày 25/50/75/100mm có lưới và không lưới | ||
Dày (mm) | Rộng (mm) | Dài (mm) | ||
Rockwool cuộn tỷ trọng 40kg/m3 (±) | cuộn | 25/50/75/100 | 600 | 5000/5000/1800/1800 |
Rockwool cuộn tỷ trọng 50kg/m3 (±) | cuộn | 25/50/75/100 | 600 | 5000/5000/1800/1800 |
Rockwool cuộn tỷ trọng 60kg/m3 (±) | cuộn | 25/50/75/100 | 600 | 5000/5000/1800/1800 |
Rockwool cuộn tỷ trọng 80kg/m3 (±) | cuộn | 25/50/75/100 | 600 | 5000/5000/1800/1800 |
Rockwool cuộn tỷ trọng 100kg/m3 (±) | cuộn | 25/50/75/100 | 600 | 5000/5000/1800/1800 |
Rockwool cuộn tỷ trọng 120kg/m3 (±) | cuộn | 25/50/75/100 | 600 | 5000/5000/1800/1800 |
Tham khảo giá bông khoáng rockwool cách nhiệt, chống nóng ngoài trời
Bông thủy tinh glasswool
Bông thuỷ tinh glasswool là gì?
Bông thuỷ tinh có hiệu năng cách nhiệt, chống nóng vượt trội. Được ép lại thành khối, dưới lực ép cao. Sản phẩm có độ bền và tính ổn định cao, khả năng chống chịu vô cùng vượt trội.
Ưu điểm của bông thuỷ tinh glasswool
- Bông thuỷ tinh chịu lực tốt, còn có độ đàn hồi cao.
- Khả năng cách nhiệt chống nóng, kháng tia UV tốt.
- Bảo ôn hiệu quả cho nhiều công trình.
- Chống cháy đạt chuẩn.
Tính ứng dụng của bông thuỷ tinh glasswool
- Cách nhiệt, chống nóng cho những công trình yêu cầu hiệu năng xử lý nhiệt cao, cách âm tốt.
- Xử lý âm cách nhiệt cho kho lạnh, phòng đông, kho chứa.
Thông số kỹ thuật của bông thủy tinh
Các chỉ tiêu | Thông số |
Phân loại | Dạng cuộn, tấm, ống |
Hệ số cách nhiệt R | 2,2 – 2,7 |
Mức chịu nhiệt có bạc | -4 độ C -> 120 độ C |
Mức chịu nhiệt không có bạc | -4 độ C -> 350 độ C |
Độ dày | 25mm, 30mm, 50mm |
Chuẩn chống cháy | A (Grade A) |
Tỷ trọng bông thủy tinh | 12 kg/m3– 16kg/m3 – 24 g/m3– 32kg/m3 – 40 Kg/m3, 48 kg/m3– 50kg/m3 – 60 kg/m3– 70 kg/m3 – 80 Kg/m3, 90 kg/m3– 100 kg/m3 – 120 kg/m3 |
Mức độ hút ẩm | 5% |
Mức độ chống ẩm | 98,5% |
Mức độ kiềm tính | Nhỏ |
Mức độ ăn mòn theo thời gian | Không đáng kể |
Khả năng kháng vi khuẩn và nấm mốc | Tốt |
Mùi vật liệu | Không mùi |
Quy cách bông thủy tinh
Bông thủy tinh dạng cuộn
Tên sản phẩm | Đơn vị bán | Độ dày 25/50mm | ||||
Không bạc/ có bạc | ||||||
Dày (mm) | Rộng (mm) | Dài (mm) | Diện tích (m2/cuộn) | |||
Glasswool cuộn tỷ trọng 12kg/m3 (±) | cuộn | 25 | 1,200 | 20,000 | 24 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 12kg/m3 (±) | cuộn | 50 | 1,200 | 30,000 | 36 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 16kg/m3 (±) | cuộn | 50 | 1,200 | 15,000 | 18 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 24kg/m3 (±) | cuộn | 25 | 1,200 | 20,000 | 24 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 24kg/m3 (±) | cuộn | 50 | 1,200 | 15,000 | 18 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 32kg/m3 (±) | cuộn | 25 | 1,200 | 20,000 | 24 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 32kg/m3 (±) | cuộn | 50 | 1,200 | 7,500 | 9 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 48kg/m3 (±) | cuộn | 25 | 1,200 | 15,000 | 18 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 48kg/m3 (±) | cuộn | 50 | 1,200 | 7,500 | 9 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 64kg/m3 (±) | cuộn | 25 | 1,200 | 15,000 | 18 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 64kg/m3 (±) | cuộn | 50 | 1,200 | 7,500 | 9 |
Bông thủy tinh dạng ống
Tên sản phẩm | Đơn vị bán | DN | Inch | Ø (mm) | Chiều dài ống |
Rockwool ống Ø 21 | ống | 15A | 1/2″ | 21 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 28 | ống | 20A | 3/4″ | 28 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 34 | ống | 25A | 1″ | 34 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 43 | ống | 32A | 1.1/4″ | 43 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 48 | ống | 40A | 1.1/2″ | 48 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 60 | ống | 50A | 2″ | 60 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 76 | ống | 65A | 2.1/2″ | 76 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 90 | ống | 80A | 3″ | 90 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 114 | ống | 100A | 4″ | 114 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 140 | ống | 125A | 5″ | 140 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 168 | ống | 150A | 6″ | 168 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 219 | ống | 200A | 8″ | 219 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 273 | ống | 250A | 10″ | 273 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 325 | ống | 300A | 12″ | 325 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 358 | ống | 14” | 358 | 1,000 | |
Rockwool ống Ø 377 | ống | 350A | 14″ | 377 | 1,000 |
Xốp cách nhiệt PE – OPP
Xốp cách nhiệt PE – OPP là gì?
Xốp cách nhiệt PE – OPP là loại mút xốp được sản xuất dựa trên dây chuyền công nghệ hiện đại, sản phẩm có độ hoàn thiện cao. Công năng hấp thụ nhiệt lượng và âm thanh hoàn hảo.
Ưu điểm của xốp cách nhiệt PE – OPP
- Khả năng chống bức xạ nhiệt.
- Công năng đa dạng, thời hạn sử dụng lâu dài.
- Giá thành rẻ lại có tính thẩm mỹ cao.
- Dễ thi công, vận chuyển và cắt tỉa đường nét mà không lo bị biến dạng.
Tính ứng dụng của xốp cách nhiệt PE – OPP
- Thi công kho lạnh, phòng đông phòng thí nghiệm.
- Thi công cách nhiệt các công trình dân dụng khác
Thông số kỹ thuật xốp PE OPP
Chỉ tiêu | Thông số |
Độ dày | 1mm, 2mm, 3mm; 5mm ; 10mm ; 15mm ; 20mm, 30mm, 50mm |
Chiều dài | 25m, 50m, 100m |
Khổ rộng | 1000mm |
Cấu tạo | 1 lớp PE và 2 lớp OPP |
Độ thẩm thấu hơi nước | 8.19× 10-15 kg/Pa.s.m |
Hệ số dẫn nhiệt | 0.032 w/mk @ 23 Deg C |
Cách nhiệt | 95-97% |
Chống ồn | 75-85% |
Trọng lượng | 13-15kg |
Tiêu chuẩn | Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000. |
Màu sắc | Sáng bạc |
Quy cách xốp PE OPP
Mút Xốp PE OPP 1 mặt bạc
Tên sản phẩm | Kích thước | Thể tích | Đơn vị bán | ||
Rộng (m) | Dài (m) | Dày (mm) | m3/cuộn | ||
Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc | 1 | 150 | 2.00 | 0.30 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc | 1 | 100 | 3.00 | 0.30 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 4mm, 1 mặt bạc | 1 | 100 | 4.00 | 0.40 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc | 1 | 100 | 5.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc | 1 | 50 | 8.00 | 0.40 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc | 1 | 50 | 10.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc | 1 | 50 | 15.00 | 0.75 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc | 1 | 25 | 20.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc | 1 | 25 | 25.00 | 0.63 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc | 1 | 25 | 30.00 | 0.75 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc | 1 | 25 | 50.00 | 1.25 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP 2 mặt bạc
Tên sản phẩm | Kích thước | Thể tích | Đơn vị bán | |||||
Rộng (m) | Dài (m) | Dày (mm) | m3/cuộn | |||||
Mút Xốp PE OPP – 2mm, 2 mặt bạc | 1 | 100 | 2.00 | 0.20 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 3mm, 2 mặt bạc | 1 | 100 | 3.00 | 0.30 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 5mm, 2 mặt bạc | 1 | 100 | 5.00 | 0.50 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 8mm, 2 mặt bạc | 1 | 50 | 8.00 | 0.40 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 10mm, 2 mặt bạc | 1 | 50 | 10.00 | 0.50 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 15mm, 2 mặt bạc | 1 | 50 | 15.00 | 0.75 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 20mm, 2 mặt bạc | 1 | 25 | 20.00 | 0.50 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 25mm, 2 mặt bạc | 1 | 25 | 25.00 | 0.63 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 30mm, 2 mặt bạc | 1 | 25 | 30.00 | 0.75 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP 1 mặt bạc, 1 mặt keo
Tên sản phẩm | Kích thước | Thể tích | Đơn vị bán | ||
Rộng (m) | Dài (m) | Dày (mm) | m3/cuộn | ||
Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 100 | 2.00 | 0.20 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 100 | 3.00 | 0.30 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 100 | 5.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 50 | 8.00 | 0.40 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 50 | 10.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 50 | 15.00 | 0.75 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 25 | 20.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 25 | 25.00 | 0.63 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 25 | 30.00 | 0.75 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 25 | 50.00 | 1.25 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM không keo, không bạc
Tên sản phẩm | Kích thước | Thể tích | Đơn vị bán | ||
Rộng (m) | Dài (m) | Dày (mm) | m3/cuộn | ||
Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc | 1 | 300 | 1.00 | 0.30 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc | 1 | 150 | 2.00 | 0.30 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc | 1 | 100 | 3.00 | 0.30 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 5mm, không keo, không bạc | 1 | 100 | 5.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc | 1 | 50 | 8.00 | 0.40 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc | 1 | 50 | 10.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc | 1 | 50 | 15.00 | 0.75 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc | 1 | 25 | 20.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc | 1 | 25 | 25.00 | 0.63 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc | 1 | 25 | 30.00 | 0.75 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc | 1 | 25 | 50.00 | 1.25 | Cuộn |
Tấm xốp cách nhiệt EPS
Tấm xốp cách nhiệt EPS là gì?
Tấm panel cách nhiệt EPS được ứng dụng nhiều nhất trong thi công. Sản phẩm có công năng chống nóng ngoài trời hiệu quả, ít chịu tác động của điều kiện thời tiết.
Ưu điểm của xốp EPS
- Có tính dẻo dai và linh hoạt cao, đễ ứng dụng trên nhiều bề mặt.
- Tấm EPS có thể kết hợp sử dụng với nhiều vật liệu khác.
- Dễ dàng tháo lắp trong quá trình thi công hoặc thay đổi mục đích sử dụng.
- Có tính thẩm mỹ cao, có thể dùng để trang trí nội thất.
Tính ứng dụng của xốp EPS
- Cách nhiệt hệ mái, cửa ra vào cho: phòng nghiên cứu, thực hành, nhà kho,…
- Lót tường cách âm, cách nhiệt cho nhiều công trình.
Thông số kỹ thuật xốp EPS
Thông số | Đơn vị | I | II | II |
Tỷ trọng | Kg / m3 | 15 | 20 | 30 |
Độ bền nén | KPA | > 60 | > 100 | > 150 |
Hệ số dẫn nhiệt | W / mk | <0,040 | <0,040 | <0,039 |
Tính ổn định kích thước | % | 5 | 5 | 5 |
Hệ số | Ng/Pa m-s | <9.5 | <4.5 | <4.5 |
Tính hút ẩm | % (V / v) | 6 | 4 | 2 |
Độ bền uốn | N | 15 | 25 | 35 |
Biến dạng uốn | Mm | <20 | <20 | <20 |
Chỉ số Oxy | % | <30 | <30 | <30 |
Kích thước block | m | 1×1.2×2, 1×1.2×4 | 1×1.2×2, 1×1.2×4 | 1×1.2×2, 1×1.2×4 |
Độ dày | mm | theo yêu cầu | theo yêu cầu | theo yêu cầu |
Cao su lưu hóa
Cao su lưu hóa là gì?
Giống với các loại cao su khác, cao su lưu hóa có độ đàn hồi, chịu lực rất cao. Bên cạnh đó là hiệu năng chống nóng, bảo ôn của từng loại cũng có sự khác biệt.
Ưu điểm của cao su lưu hoá
- Cao su lưu hoá có độ đàn hồi rất tốt, linh hoạt sử dụng cho nhiều loại hình công trình.
- Hấp thụ nhiệt lượng hiệu quả nhất vào ngày trời nắng nóng.
- Giá thành lại phải chăng nên thích hợp với nhiều đối tượng khách hàng.
Tính ứng dụng của cao su lưu hoá
- Thích hợp thi công công trình dân dụng, nhà ở, chung cư.
- Nhà xưởng, khu công nghiệp, khu chế xuất,…
Thông số kỹ thuật cao su lưu hóa
Mục | Đơn vị | Đặc điểm kỹ thuật | Tiêu chuẩn | |
Màu | đen | |||
Bề mặt | tương đối mịn, bên trong là các lớp bọt khí rỗng | |||
Độ bền kéo | PSI | 100-200 | ||
Độ cứng | 10, 20, 30 + /-5shore | |||
Độ dày | mm | 10-50 | ||
Chiều rộng | m | 1 (tối đa 1,5 m) | ||
Chiều dài | m | 10/ kích thước khác | ||
Mật độ | Kg/m3 | ≤ 95 | GB/T6343 | |
Tính dễ cháy | Oxy gen index | % | ≥ 32 | GB / T 2406 |
SDR | —— | ≤ 75 | GB / T 8627 | |
Dẫn điện yếu tố | W / (mk) | GB / T 10.294 | ||
Nhiệt độ trung bình | ||||
-20 ° C | ≤ 0,031 | |||
0 ° C | ≤ 0,034 | |||
40 ° C | ≤ 0,036 | |||
hơi nước tính thấm | Hệ số | g / (MSPA) | ≤ 2.8X10 -11 | GB / T 17146-1997 |
Yếu tố | – | ≥ 7.0X10 3 | ||
Tỷ lệ hấp thụ nước trong chân không | % | ≤ 10 | GB / T 17794-2008 | |
Kích thước ổn định 105 ± 3 ° C, 7D | % | ≤ 10 | GB / T 8811 | |
Crack kháng | N / cm | ≥ 2,5 | GB / T 10.808 | |
Tỷ lệ nén khả năng phục hồi | % | ≥ 70 | GB / T 6669-2001 | |
Tỉ số nén 50% | ||||
Thời gian nén 72h | ||||
Anti-ozone | – | Không nứt | GB / T 7762 | |
Ozone áp lực 202 mpa 200h | ||||
Lão hóa kháng 150h | – | Hơi làm hỏng, không có vết nứt, không có lỗ pin, không biến dạng | GB / T 16.259 | |
Nhiệt độ | ° C | -60 ° C – 200 ° C | GB / T 17.794 |
Cao su non
Cao su non là gì?
Cao su non nổi bật với đặc tính chống nóng, có kết cấu đặc biệt, nên trong thiết kế theo cấu trúc tổ ong. Cơ chế hấp thụ âm nhiệt lượng, âm thanh vô cùng hiệu quả nhờ cấu trúc khép kín.
Ưu điểm của cao su non
- Khả năng hấp thụ nhiệt vào các khoảng trống bên trong.
- Tính năng cách nhiệt, tiêu âm, bảo ôn đều vô cùng hiệu quả.
Tính ứng dụng của cao su non
- Bảo ôn phòng chứa mẫu nghiên cứu, thực hành, nhà kho,…
- Thi công âm tường cho các công trình cách nhiệt chống nóng.
Thông số kỹ thuật cao su non
STT | Tên chỉ tiêu | Đơn vị | Phương pháp thử | Kết quả |
1 | Độ bền kéo đứt | MPa | ISO 1798: 1997 | ≥ 1,1 |
2 | Độ giãn khi đứt | % | ISO 1798: 1997 | ≥ 87,3 |
3 | Lực đạt được khi nén mẫu 50% chiều cao ban đầu | MPa | ASTM D3575: 2008 | ≥ 0,21 |
4 | Độ hút nước sau khi ngâm 24 giờ trong nước ở 200C | Kg/m2 | Tham khảo | < 0,082 |
(Điều kiện ngâm không chị áp suất) | ||||
5 | Độ cứng Shore A | ASTM D3575: 2008 | 30-60 | |
6 | Khối lượng riêng | g/cm3 | ISO 2787: 2008 | |
7 | Độ Dày | 1.5mm; 2mm; 3mm; 4mm; 5mm, 10 đến 100mm |
Xốp XPS
Xốp XPS là gì?
Xốp cách nhiệt chống nóng XPS là một trong những vật liệu cách nhiệt xuất hiện sớm nhất thị trường. Vật liệu sở hữu tỷ suất truyền nhiệt vô cùng thấp, giảm đến hơn 70% sự trao đổi lượng nhiệt giữa 2 môi trường. Cách nhiệt cách âm hiệu quả nhanh chóng.
Ưu điểm của xốp cách nhiệt XPS
- Tính ứng dụng cao cho nhiều loại hình công trình..
- Khả năng tiêu âm, cách nhiệt, bảo ôn hiệu quả.
Tính ứng dụng của xốp XPS
- Thi công cách nhiệt mái nhà, tường nhà.
- Bảo ôn phòng nghiên cứu, thực hành, nhà kho,…
- Thích hợp với những công trình: nhà xưởng, trường học, khu chế biến,…
Thông số kỹ thuật của xốp XPS
Bảng chi tiết về kỹ thuật xốp XPS | |||||
Tỷ trọng chuẩn (kg/m3) | 32 | 35 | 36 | 38 | 40 |
Chiều dày chuẩn (mm) | 20, 25, 30, 50, 75 | ||||
Kích thước tiêu chuẩn (mm) | 600, 900, 1200 (chiều rộng) x 1800, 2400 (chiều dài) | ||||
Sức chịu nén | 150kpa, 200kpa, 250kpa, 300kpa, 350kpa, 400kpa. | ||||
Hệ số dẫn nhiệt | 0.0289w/m.k | ||||
Màu sắc | Vàng, xanh lá cây, xanh dương |
Quy cách xốp XPS
Tên sản phẩm | Đơn vị | Dày (mm) | Rộng | Dài (mm) |
Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), TQ – W600xL1200xT25mm | Kiện | 25 | 600 | 1200 |
Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), TQ – W600xL1200xT30mm | Kiện | 30 | 600 | 1200 |
Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), TQ – W600xL1200xT50mm | Kiện | 50 | 600 | 1200 |
Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN – W600xL1200xT25mm | Kiện | 25 | 600 | 1200 |
Xốp PU
Xốp PU là gì?
Tấm PU cách nhiệt sở hữu những tính năng tuyệt vời trong việc cách âm, chống ồn, chống thấm, cách nhiệt, chống cháy,… Đặc biệt là khả năng chịu cực kỳ tốt trước các tác nhân ngoại cảnh. Vậy nên cực kỳ thích hợp làm tấm cách nhiệt ngoài trời cho những công trình đã hoàn thiện và đang cải tạo.
Ưu điểm của xốp PU
- Giá thành hợp lý.
- Bảo ôn , hạn chế sự trao đổi nhiệt giữa các không gian.
- Thích hợp với nhiều loại hình thi công khác nhau.
- Hiệu năng cách âm, tiêu âm, chống nóng, cách nhiệt vượt trội.
Tính ứng dụng của xốp PU
- Thi công hệ trần, hệ mái, hệ tường và hệ sàn nhà.
- Thi công bảo ôn kho lạnh, phòng đông, nhà bảo quản.
- Nhiều công trình dân dụng, chuyên dụng khác
Thông số kỹ thuật xốp PU
Chỉ tiêu | Đơn vị | Thông số | ||
Tỷ trọng xốp | Kg/m3 | 55 – 60 | ||
Kích thước | mm | 1200 x 610; 1200 x 2440 | ||
Độ dày sản phẩm | mm | 20 – 30 – 40 – 50 | ||
Trọng lượng | Kg/m2 | 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4 | ||
Tỷ suất hút nước | g/m2 | 36,5 | ||
Tỷ suất truyền nhiệt | Kcal/m.h.0C | 0,0182 | ||
Độ bền nén | kN/m2 | ≥ 140,978 | ||
Khả năng cách âm | dB | ≥ 23,08 | ||
Khả năng chống cháy | V | V0 (Cấp chống cháy cao nhất) | ||
Độ giãn nở | T (0C) | – 20 | 60 | 80 |
% giãn nở | – 0,102 | 0,084 | 0,113 |
Bông gốm Ceramic
Bông gốm Ceramic là gì?
Bông gốm ceramic được làm từ sợi gốm tổng hợp, thêm chất phụ gia, nên công năng bảo ôn càng vượt trội. Trải qua quy trình chế tạo nghiêm ngặt và lực ép lớn tạo thành dạng tấm hoặc cuộn. Bên trong bông gốm Ceramic chứa vô số các khoảng trống li ti chứa không khí.
Ưu điểm của bông gốm ceramic
- Đem đến hiệu năng cách nhiệt, giữ nhiệt, chống nóng vô cùng hiệu quả.
- Bảo ôn hiệu quả cho mọi công trình.
- Khả năng chịu nhiệt đến 1280 độ C.
Tính ứng dụng của bông gốm Ceramic
- Thích hợp sử dụng nhất trong lò nung, lò sấy, bồn chứa hóa chất, lò luyện,…
- Bảo ôn kho lạnh, phòng đông, nhà bảo quản.
- Thi công cách âm phòng thu âm, karaoke, nhà hàng.
Thông số của bông gốm ceramic
Chỉ tiêu | Thông số |
Phân loại | Dạng cuộn, dạng tấm, module, dạng rời |
Tỉ trọng | 96kg/m³, 128kg/m³, 150kg/m³, 300kg/m³, 370kg/m³ |
Chủng loại | Dạng cuộn |
Kích thước (mm) | Dạng cuộn: 610 X 7200 X 25; 610 X 3600 X 50 |
Dạng tấm: 600 X 900 X 50; 600 X 900 X 20 | |
Module: 600 X 300 X 300 | |
Dạng rời: 1 thùng = 10Kg | |
Nhiệt độ làm việc | 1050°C – 1430°C |
Màu sắc | Trắng |
Hệ số dẫn nhiệt | 0.046 – 0.195W/m.k ở nhiệt độ 200°C – 600°C |
Tiêu chuẩn | ASTM, BS, JIS, GB, FM Approve |
Triệu Hổ – nhà cung cấp tấm cách nhiệt chống nóng ngoài trời Đà Nẵng uy tín
Hiện nay, các loại tấm cách nhiệt chống nóng ngoài trời Đà Nẵng đều được Triệu Hổ cung cấp. Đầy đủ các dòng cách nhiệt ngoài trời. Triệu Hổ luôn có sẵn: bông thủy tinh, bông khoáng, xốp XPS, xốp EPS, xốp PU, xốp PE OPP, túi khí cát tường, túi khí phương nam, cao su lưu hóa, cao su non, cao su xốp, bông gốm ceramic,… giá cả cạnh tranh nhất thị trường miền Trung.
Các sản phẩm tại Triệu Hổ được nhập khẩu tại nhiều nước trên thế giới: Anh, Pháp, Ấn Độ, Thái Lan, Trung Quốc,…chất lượng và uy tín cao. Với nguồn cung số lượng lớn, đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng. Khi mua hàng tại Triệu Hổ quý khách hàng hoàn toàn có thể yên tâm về chất lượng sản phẩm.Triệu Hổ cam kết luôn đem đến sản phẩm hoàn thiện về mọi mặt cho quý khách hàng:
- 100% sản phẩm chính hãng, được phân phối trực tiếp từ nhà sản xuất.
- Sản phẩm đầy đủ chứng từ, giấy phép lưu hành.
- Chứng nhận CQ, CO về chất lượng.
- Bảo hành dài hạn theo tiêu chuẩn nhà sản xuất.
- Hỗ trợ, đồng hành giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng qua hotline 24/7 của Triệu Hổ.
Gọi ngay đến Triệu Hổ qua hotline để cập nhật chương trình khuyến mãi và nhận báo giá mới nhất về sản phẩm.