Địa điểm bán tấm cách nhiệt chống nóng mái tôn tại Đà Nẵng giá rẻ
Mục lục bài viết
- 1 Địa điểm bán tấm cách nhiệt chống nóng mái tôn tại Đà Nẵng giá rẻ
- 2 Tấm cách nhiệt chống nóng mái tôn là gì?
- 3 Tại sao nên sử dụng tấm cách nhiệt chống nóng mái tôn?
- 4 Xốp cách nhiệt chống nóng mái tôn
- 5 Một số loại tấm cách nhiệt mái tôn Đà Nẵng
- 6 Hướng dẫn thi công tấm cách nhiệt chống nóng mái tôn Đà Nẵng
- 7 Triệu Hổ – đơn vị cung cấp tấm cách nhiệt chống nóng mái tôn Đà Nẵng giá rẻ
Cách nhiệt mái tôn trong thời gian gần đây đã trở thành xu hướng mới trong thi công nhà ở. Nổi bật bởi hiệu năng chống nóng, xử lý nhiệt hiệu quả, dễ thi công, tấm cách nhiệt chống nóng mái tôn Đà Nẵng hiện nay được rất nhiều khách hàng quan tâm. Sử dụng tấm cách nhiệt mái tôn là giải pháp tối ưu và tiết kiệm nhất với nhiều loại hình công trình trong thời điểm hiện nay.
Tấm cách nhiệt chống nóng mái tôn là gì?
Tấm cách nhiệt mái tôn là sản phẩm chuyên dụng bổ trợ cho công năng chống nóng, cách nhiệt hệ mái hoặc trần nhà làm bằng tôn. Giúp trần nhà tăng cường khả năng xử lý nhiệt độ, giữ được nền nhiệt thoải mái cho không gian. Tăng khả năng chống chịu, kháng ẩm, mốc và củng cố vững chắc cho kết cấu công trình.
Vật liệu tấm cách nhiệt chống nóng mái tôn Đà Nẵng thường đảm bảo đáp ứng những thông số kỹ thuật sau:
- Độ dày: từ 4 đến 8mm
- Hệ số dẫn nhiệt: 0,032 đến 0,035 W/m.K
- Mức độ phản xạ: 95% đến 97%
- Có độ bền cao.
- Có khả năng chống chịu tốt.
Tại sao nên sử dụng tấm cách nhiệt chống nóng mái tôn?
Cách nhiệt chống nóng mái tôn được sử dụng rộng rãi vì đem lại nhiều hiệu quả tích cực. Cải thiện chất lượng cuộc sống của người sử dụng, như:
Cách nhiệt, chống nóng hiệu quả
Khả năng hấp thụ nhiệt năng, chống bức xạ nhiệt trực tiếp khi tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng Mặt Trời của tấm cách nhiệt rất cao. Nhờ vậy, mức nhiệt bên ngoài sẽ không tác động quá nhiều vào bên trong ngôi nhà. Nền nhiệt trong nhà luôn duy trì ở mức thấp hơn nhiệt độ ngoài trời từ 7 đến 18 độ C vào mùa hè oi bức.
Còn vào mùa đông, lại tấm cách nhiệt mái tôn sẽ giúp duy trì nền nhiệt ấm hơn. Đem lại nền nhiệt ấm áp, thoải mái hơn. Nên sử dụng tấm cách nhiệt chống nóng mái tôn là vô cùng cần thiết trong việc xử lý và điều chỉnh nền nhiệt ở không gian kín.
Tiêu âm, cách âm vượt trội
Tiêu âm, cách âm, xử lý tạp âm, âm vang, âm ù là một trong những tính năng bổ trợ nổi bật của vật liệu chống nóng mái tôn. Với khả năng tiêu âm đến hơn 70%, loại bỏ tiếng ồn sinh hoạt, xe cộ, máy móc gần như triệt để. Đem lại không gian yên tĩnh, riêng tư cho gia chủ.
Chi phí vật liệu thấp
Nhìn chung, thị trường vật liệu chống nóng mái tôn không có quá nhiều sự chênh lệch giữa các phân khúc giá. Các sản phẩm đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật có rất nhiều. Chi phí không quá cao, nên thích hợp sử dụng cho nhiều công trình.
Độ bền cao
Có nhiệm vụ hỗ trợ, nâng đỡ phần mái tôn, củng cố kết cấu công trình, miếng lót cách nhiệt mái tôn luôn có thời hạn sử dụng rất lâu. Độ bền vượt trội vì khả năng chịu lực. Chịu được nhiều tác động ngoại cảnh và không bị biến dạng theo thời gian.
An toàn với sức khỏe, thân thiện với môi trường
Trước khi ra mắt thị trường, mỗi tấm cách nhiệt cho mái tôn đều trải qua quy trình kiểm tra, giám định nghiêm ngặt, thông qua tiêu chuẩn về kỹ thuật và thông số an toàn với sức khỏe, môi trường mới được cấp phép lưu hành. Vì vâỵ, hầu hết các sản phẩm chính hãng, đạt chuẩn chất lượng đều an toàn tuyệt đối với sức khỏe con người. Và không gây tác động tiêu cực cho môi trường.
Xốp cách nhiệt chống nóng mái tôn
So với các loại vật liệu thông thường, xốp cách nhiệt mái tôn được sử dụng phổ biến hơn. Nhờ sở hữu nhiều ưu điểm nổi bật:
- Hệ số dẫn nhiệt thấp.
- Khả năng tiêu âm, loại bỏ tiếng ồn vượt trội.
- Độ dày hợp lý cho cách nhiệt mái.
- Giá rẻ so với công năng ưu việt mà sản phẩm sở hữu.
- Độ đàn hồi cao, chống chịu tốt, không lo biến dạng.
- Có thể sử dụng làm vật liệu đồng bộ cho cách âm tường, mái nhà, sàn nhà và trần nhà.
Mút xốp cách nhiệt chống nóng mái tôn tuy không phải là vật liệu mới, nhưng vẫn được nhiều khách hàng tin tưởng lựa chọn sử dụng làm tấm cách nhiệt chống nóng mái tôn Đà Nẵng cho nhiều dự án lớn.
Hiện nay phổ biến nhất trên thị trường với tiêu chí cách nhiệt mái tôn thì sẽ là tấm cách nhiệt Cát Tường. Một loại sản phẩm với những tính năng đủ tốt. Những ưu điểm có thể đáp ứng được hầu hết những tiêu chí trên. Là lựa chọn hoàn hảo, lý tưởng nhất dành cho mọi khách hàng.
Một số loại tấm cách nhiệt mái tôn Đà Nẵng
Xốp cách nhiệt tráng bạc PE OPP
Xốp cách nhiệt PE OPP là gì?
Hay cụ thể hơn là xốp PE OPP tráng bạc. Đây là loại vật liệu có hiệu năng phản xạ nhiệt, cách nhiệt, chống nóng tối ưu nhất hiện nay. Với cấu tạo gồm: lớp lõi PE OPP và lớp phủ tráng bạc bên ngoài. Ngăn sự tác động của nhiệt từ 70 đến 85%. Giúp duy trì nền nhiệt, giữ nhiệt và bảo ôn tốt.
Có 2 loại là xốp cách nhiệt tráng bạc 1 mặt và 2 mặt. Miếng xốp cách nhiệt tráng bạc 2 mặt đem lại hiệu năng chống nóng, cách nhiệt tối ưu hơn.
Ưu điểm của xốp cách nhiệt PE – OPP
- Khả năng chống bức xạ nhiệt, chống tia UV tốt.
- Công năng đa dạng, thời hạn sử dụng lâu dài, tính ổn định cao.
- Giá thành rẻ lại có tính thẩm mỹ cao, dễ ứng dụng cho nhiều kiến trúc.
Tính ứng dụng của xốp cách nhiệt PE – OPP
- Thi công nhà ở, chung cư, nhà xưởng.
- Trường học, nhà văn hoá, khu thể thao,….
- Quán bar, nhà hàng, karaoke, khách sạn,…
- Thi công kho lạnh, phòng đông phòng thí nghiệm
Thông số kỹ thuật xốp PE OPP
Chỉ tiêu | Thông số |
Độ dày | 1mm, 2mm, 3mm; 5mm ; 10mm ; 15mm ; 20mm, 30mm, 50mm |
Chiều dài | 25m, 50m, 100m |
Khổ rộng | 1000mm |
Cấu tạo | 1 lớp PE và 2 lớp OPP |
Độ thẩm thấu hơi nước | 8.19× 10-15 kg/Pa.s.m |
Hệ số dẫn nhiệt | 0.032 w/mk @ 23 Deg C |
Cách nhiệt | 95-97% |
Chống ồn | 75-85% |
Trọng lượng | 13-15kg |
Tiêu chuẩn | Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000. |
Màu sắc | Sáng bạc |
Quy cách xốp PE OPP
Mút Xốp PE OPP 1 mặt bạc
Tên sản phẩm | Kích thước | Thể tích | Đơn vị bán | ||
Rộng (m) | Dài (m) | Dày (mm) | m3/cuộn | ||
Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc | 1 | 150 | 2.00 | 0.30 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc | 1 | 100 | 3.00 | 0.30 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 4mm, 1 mặt bạc | 1 | 100 | 4.00 | 0.40 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc | 1 | 100 | 5.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc | 1 | 50 | 8.00 | 0.40 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc | 1 | 50 | 10.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc | 1 | 50 | 15.00 | 0.75 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc | 1 | 25 | 20.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc | 1 | 25 | 25.00 | 0.63 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc | 1 | 25 | 30.00 | 0.75 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc | 1 | 25 | 50.00 | 1.25 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP 2 mặt bạc
Tên sản phẩm | Kích thước | Thể tích | Đơn vị bán | |||||
Rộng (m) | Dài (m) | Dày (mm) | m3/cuộn | |||||
Mút Xốp PE OPP – 2mm, 2 mặt bạc | 1 | 100 | 2.00 | 0.20 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 3mm, 2 mặt bạc | 1 | 100 | 3.00 | 0.30 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 5mm, 2 mặt bạc | 1 | 100 | 5.00 | 0.50 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 8mm, 2 mặt bạc | 1 | 50 | 8.00 | 0.40 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 10mm, 2 mặt bạc | 1 | 50 | 10.00 | 0.50 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 15mm, 2 mặt bạc | 1 | 50 | 15.00 | 0.75 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 20mm, 2 mặt bạc | 1 | 25 | 20.00 | 0.50 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 25mm, 2 mặt bạc | 1 | 25 | 25.00 | 0.63 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 30mm, 2 mặt bạc | 1 | 25 | 30.00 | 0.75 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP 1 mặt bạc, 1 mặt keo
Tên sản phẩm | Kích thước | Thể tích | Đơn vị bán | ||
Rộng (m) | Dài (m) | Dày (mm) | m3/cuộn | ||
Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 100 | 2.00 | 0.20 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 100 | 3.00 | 0.30 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 100 | 5.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 50 | 8.00 | 0.40 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 50 | 10.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 50 | 15.00 | 0.75 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 25 | 20.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 25 | 25.00 | 0.63 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 25 | 30.00 | 0.75 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 25 | 50.00 | 1.25 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM không keo, không bạc
Tên sản phẩm | Kích thước | Thể tích | Đơn vị bán | ||
Rộng (m) | Dài (m) | Dày (mm) | m3/cuộn | ||
Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc | 1 | 300 | 1.00 | 0.30 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc | 1 | 150 | 2.00 | 0.30 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc | 1 | 100 | 3.00 | 0.30 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 5mm, không keo, không bạc | 1 | 100 | 5.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc | 1 | 50 | 8.00 | 0.40 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc | 1 | 50 | 10.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc | 1 | 50 | 15.00 | 0.75 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc | 1 | 25 | 20.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc | 1 | 25 | 25.00 | 0.63 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc | 1 | 25 | 30.00 | 0.75 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc | 1 | 25 | 50.00 | 1.25 | Cuộn |
Bông thuỷ tinh
Bông thuỷ tinh là gì?
Bông thuỷ tinh là loại vật liệu chống nóng mái tôn hiệu quả nhất hiện nay. Bởi sản phẩm có độ dày, khả năng hấp phụ nhiệt tốt. Thêm vào đó, sản phẩm còn sở hữu khả năng chống cháy, cách âm và bảo ôn hiệu qủa.
Bông thuỷ tinh phù hợp nhất cho thi công chống nóng mái tôn nhà máy, khu công nghiệp và công trình có nền nhiệt trung bình cao.
Ưu điểm của bông thủy tinh
- Có khả năng cách nhiệt, cách âm tốt. Có thể giảm tới 30% nhiệt độ hay âm thanh từ môi trường.
- Có khả năng kháng mốc, kháng ẩm tốt.
Tính ứng dụng của bông thủy tinh
Bông thủy tinh có những điểm cấu tạo tương tự như bông khoáng đa nhiệm về công năng nên bông thủy tinh thường được ứng dụng cũng tương tự như vật liệu bông khoáng.
- Có thể sử dụng để cách âm, cách nhiệt đối với hệ thống sàn, vách và mái nhà ở.
- Tính năng chịu nhiệt cực lớn, không hề bắt lửa, không cháy lan, sử dụng cho những công trình yêu cầu cao về hiệu năng chống cháy.
- Tính năng cách âm cực tốt, ứng dụng với các công trình như hệ thống phòng karaoke, quán bar với cường độ âm thanh lớn.
Thông số kỹ thuật của bông thủy tinh
Các chỉ tiêu | Thông số |
Phân loại | Dạng cuộn, tấm, ống |
Hệ số cách nhiệt R | 2,2 – 2,7 |
Mức chịu nhiệt có bạc | -4 độ C -> 120 độ C |
Mức chịu nhiệt không có bạc | -4 độ C -> 350 độ C |
Độ dày | 25mm, 30mm, 50mm |
Chuẩn chống cháy | A (Grade A) |
Tỷ trọng bông thủy tinh | 12 kg/m3– 16kg/m3 – 24 g/m3– 32kg/m3 – 40 Kg/m3, 48 kg/m3– 50kg/m3 – 60 kg/m3– 70 kg/m3 – 80 Kg/m3, 90 kg/m3– 100 kg/m3 – 120 kg/m3 |
Mức độ hút ẩm | 5% |
Mức độ chống ẩm | 98,5% |
Mức độ kiềm tính | Nhỏ |
Mức độ ăn mòn theo thời gian | Không đáng kể |
Khả năng kháng vi khuẩn và nấm mốc | Tốt |
Mùi vật liệu | Không mùi |
Quy cách bông thủy tinh
Bông thủy tinh dạng cuộn
Tên sản phẩm | Đơn vị bán | Độ dày 25/50mm | ||||
Không bạc/ có bạc | ||||||
Dày (mm) | Rộng (mm) | Dài (mm) | Diện tích (m2/cuộn) | |||
Glasswool cuộn tỷ trọng 12kg/m3 (±) | cuộn | 25 | 1,200 | 20,000 | 24 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 12kg/m3 (±) | cuộn | 50 | 1,200 | 30,000 | 36 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 16kg/m3 (±) | cuộn | 50 | 1,200 | 15,000 | 18 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 24kg/m3 (±) | cuộn | 25 | 1,200 | 20,000 | 24 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 24kg/m3 (±) | cuộn | 50 | 1,200 | 15,000 | 18 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 32kg/m3 (±) | cuộn | 25 | 1,200 | 20,000 | 24 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 32kg/m3 (±) | cuộn | 50 | 1,200 | 7,500 | 9 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 48kg/m3 (±) | cuộn | 25 | 1,200 | 15,000 | 18 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 48kg/m3 (±) | cuộn | 50 | 1,200 | 7,500 | 9 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 64kg/m3 (±) | cuộn | 25 | 1,200 | 15,000 | 18 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 64kg/m3 (±) | cuộn | 50 | 1,200 | 7,500 | 9 |
Bông thủy tinh dạng ống
Tên sản phẩm | Đơn vị bán | DN | Inch | Ø (mm) | Chiều dài ống |
Rockwool ống Ø 21 | ống | 15A | 1/2″ | 21 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 28 | ống | 20A | 3/4″ | 28 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 34 | ống | 25A | 1″ | 34 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 43 | ống | 32A | 1.1/4″ | 43 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 48 | ống | 40A | 1.1/2″ | 48 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 60 | ống | 50A | 2″ | 60 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 76 | ống | 65A | 2.1/2″ | 76 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 90 | ống | 80A | 3″ | 90 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 114 | ống | 100A | 4″ | 114 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 140 | ống | 125A | 5″ | 140 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 168 | ống | 150A | 6″ | 168 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 219 | ống | 200A | 8″ | 219 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 273 | ống | 250A | 10″ | 273 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 325 | ống | 300A | 12″ | 325 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 358 | ống | 14” | 358 | 1,000 | |
Rockwool ống Ø 377 | ống | 350A | 14″ | 377 | 1,000 |
Xốp XPS
Xốp XPS là gì?
Xốp XPS đặc tính nổi bật của xốp là độ đàn hồi, khả năng chịu lực, tính linh hoạt cao. Những lỗ khí bên trong lớp lõi của 3 loại xốp cách nhiệt trên đem lại khả năng cách nhiệt, bảo ôn, cách âm hiệu quả.
Ưu điểm của xốp XPS
- Khả năng cách nhiệt chống nóng hiệu quả lên đến 60%.
- Khả năng chịu lực tốt, không bị biến dạng.
- Khả năng cách âm, chống ồn vượt trội.
Tính ứng dụng của xốp XPS
- Ứng dụng làm vật liệu cách âm tường, mái, sàn nhà VÀ trần thạch cao.
- Cách nhiệt chống nóng cho công trình yêu cầu khả năng xử lý nhiệt cao: lò sưởi, lò sấy, lò nung,…
Thông số kỹ thuật của xốp XPS
Bảng chi tiết về kỹ thuật xốp XPS | |||||
Tỷ trọng chuẩn (kg/m3) | 32 | 35 | 36 | 38 | 40 |
Chiều dày chuẩn (mm) | 20, 25, 30, 50, 75 | ||||
Kích thước tiêu chuẩn (mm) | 600, 900, 1200 (chiều rộng) x 1800, 2400 (chiều dài) | ||||
Sức chịu nén | 150kpa, 200kpa, 250kpa, 300kpa, 350kpa, 400kpa. | ||||
Hệ số dẫn nhiệt | 0.0289w/m.k | ||||
Màu sắc | Vàng, xanh lá cây, xanh dương |
Quy cách xốp XPS
Tên sản phẩm | Đơn vị | Dày (mm) | Rộng | Dài (mm) |
Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), TQ – W600xL1200xT25mm | Kiện | 25 | 600 | 1200 |
Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), TQ – W600xL1200xT30mm | Kiện | 30 | 600 | 1200 |
Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), TQ – W600xL1200xT50mm | Kiện | 50 | 600 | 1200 |
Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN – W600xL1200xT25mm | Kiện | 25 | 600 | 1200 |
Xốp EPS
Xốp EPS là gì?
Xốp EPS là một trong những loại sản phẩm cách nhiệt giá rẻ, chất lượng có tính ứng dụng cao trên thị trường. Không chỉ cách nhiệt hiệu quả, sản phẩm còn sở hữu nhiều công năng ưu việt khác.
Ưu điểm của xốp EPS
- Độ đàn hồi tốt, không bị biến dạng khi chịu tác động vật lý mạnh.
- Kháng nhiệt, chống bức xạ Mặt trời tốt.
- Độ bền cao, thời hạn sử dụng dài.
Tính ứng dụng của xốp EPS
- Trong mọi công trình xây dựng công cộng.
- Làm tấm cách nhiệt mái tôn/mái ngói nhà ở, khu công nghiệp, nhà xưởng.
Thông số kỹ thuật xốp EPS
Thông số | Đơn vị | I | II | II |
Tỷ trọng | Kg / m3 | 15 | 20 | 30 |
Độ bền nén | KPA | > 60 | > 100 | > 150 |
Hệ số dẫn nhiệt | W / mk | <0,040 | <0,040 | <0,039 |
Tính ổn định kích thước | % | 5 | 5 | 5 |
Hệ số | Ng/Pa m-s | <9.5 | <4.5 | <4.5 |
Tính hút ẩm | % (V / v) | 6 | 4 | 2 |
Độ bền uốn | N | 15 | 25 | 35 |
Biến dạng uốn | Mm | <20 | <20 | <20 |
Chỉ số Oxy | % | <30 | <30 | <30 |
Kích thước block | m | 1×1.2×2, 1×1.2×4 | 1×1.2×2, 1×1.2×4 | 1×1.2×2, 1×1.2×4 |
Độ dày | mm | theo yêu cầu | theo yêu cầu | theo yêu cầu |
Ngoài ra còn có các tỷ trọng từ 6kg/m3 đến 40kg/m3
Xốp PU
Xốp PU là gì?
Xốp PU là loại xốp có lõi làm là lớp xốp PU, bên ngoài là lớp tôn cách nhiệt bao bọc. Có khả năng chống nhiệt, phản nhiệt rất hiệu quả, độ bền của sản phẩm lên đến 50 năm.
Ưu điểm của xốp PU
- Khả năng chống nóng, cách nhiệt, phản xạ nhiệt tốt.
- Ngăn ngừa sự tác động của âm thanh vào môi trường bên trong.
Tính ứng dụng của xốp PU
- Ứng dụng làm vật liệu chống nóng công trình dân dụng.
- Cách âm công trình chuyên dụng: nhà hát, thính phòng, phòng thu.
- Xử lý nhiệt độ ở công trình yêu cầu khả năng xử lý nhiệt cao.
Thông số kỹ thuật xốp PU
Chỉ tiêu | Đơn vị | Thông số | ||
Tỷ trọng xốp | Kg/m3 | 55 – 60 | ||
Kích thước | mm | 1200 x 610; 1200 x 2440 | ||
Độ dày sản phẩm | mm | 20 – 30 – 40 – 50 | ||
Trọng lượng | Kg/m2 | 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4 | ||
Tỷ suất hút nước | g/m2 | 36,5 | ||
Tỷ suất truyền nhiệt | Kcal/m.h.0C | 0,0182 | ||
Độ bền nén | kN/m2 | ≥ 140,978 | ||
Khả năng cách âm | dB | ≥ 23,08 | ||
Khả năng chống cháy | V | V0 (Cấp chống cháy cao nhất) | ||
Độ giãn nở | T (0C) | – 20 | 60 | 80 |
% giãn nở | – 0,102 | 0,084 | 0,113 |
Túi khí Cát Tường
Túi khí Cát Tường là gì?
Túi khí cách nhiệt Cát Tường nổi tiếng là dòng sản phẩm cách nhiệt hàng Việt Nam chất lượng cao. Được phân phối rộng rãi trên toàn quốc, giá thành rẻ.
Ưu điểm của túi khí Cát Tường
- Khả năng xử lý nhiệt, cách nhiệt hiệu quả.
- Giá thành rẻ, tiết kiệm chi phí.
- Khả năng chống chịu tốt.
Tính ứng dụng của túi khí Cát Tường
- Dùng làm miếng lót sàn, lót tường chống nóng.
- Bạc chống nóng ô tô, xe máy.
- Ứng dụng trong sản xuất ô tô.
Thông số kỹ thuật túi khí cát tường
THÔNG SỐ KỸ THUẬT (TECHNICAL DATA) | |
Chỉ tiêu / riteria | Thông số / Parameters |
Độ dày / Thickness | 4mm |
Độ cách nhiệt (trước/sau) / Thermal Insulation (F/B) | 46,6°C / 25,2°C |
Độ cách âm (trước/sau) / Sound Insulation (F/B) | 94dB / 41,8 dB (1000Hz) |
Giới hạn chịu nhiệt / Temperature range | -50°C – +100°C |
Độ rộng cuộn / Roll width | 1,55m |
Chiều dài cuộn / Roll length | 40m |
Độ thấm nước / Water vapor permeability | 0.0 G / m² / 24 hrs |
Độ chịu lực kéo căng / Tensile strength | 23 (Min) ~ 29 (Max) Kg/mm² |
Độ giãn dài / Elongation | 90% (Min) ~ 130%(Max) |
Độ co khi chịu nhiệt / Heat shrinkage | 1.1% (Min) ~ 1.7% (Max) |
Quy cách túi khí Cát Tường
Tên sản phẩm | Rộng | Dài |
(mm) | (mm) | |
Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mm | 1,550 | 40,000 |
Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mm | 1,550 | 40,000 |
Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm | 1,550 | 40,000 |
Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | 1,550 | 40,000 |
Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm | 1,550 | 40,000 |
Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm | 1,550 | 40,000 |
Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm | 1,550 | 40,000 |
Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mm | ||
Nẹp tôn W50xL300000mm |
Túi khí Phương Nam
Túi khí Phương Nam là gì?
Cấu tạo túi khí cách âm gồm 2 lớp nhôm tráng bạc bao bọc phía ngoài, bảo vệ lớp lõi. Phần lõi bên trong làm bằng tấm nhựa tổng hợp Polyethylene. Có chứa hệ thống các túi khí có đường kính 10mm. Các túi khí có công năng hấp thụ âm thanh, tiêu âm lên đến 60 -70%. Lớp nhôm bảo vệ đóng vai trò hạn chế sự tác động của nhiệt độ và sóng âm.
Ưu điểm của túi khí Phương Nam
- Giá cả phải chăng, công năng đa nhiệm, không kén bề mặt.
- Cách âm, cách nhiệt, bảo ôn ổn định theo thời gian.
Tính ứng dụng của túi khí Phương Nam
- Ứng dụng trong thi công nhà máy, công trình có diện tích lớn.
- Nhà ở chung cư.
- Sản xuất trang thiết bị xe, mái che, bạc chống nắng xe ô tô, xe máy.
Thông số kỹ thuật túi khí phương nam
Thông số kỹ thuật | ||||
TIÊU CHUẨN | ĐƠN VỊ | MÃ SẢN (P2) | ĐƠN VỊ THỬ NGHIỆM | |
Kích thước | m x m | 1.55 x 40 | ||
Độ dày | mm | 3 – 3.5 | ||
Hệ số dẫn nhiệt | ASTM C18-04 | W/mK | 0.030 – 0.036 | SGS Việt Nam |
Hệ số phản xạ | ASTM C1371 | % | 66 | SGS Việt Nam |
Hệ số bfic xạ | ASTM C1371 | 0.42 | SGS Việt Nam | |
Khả năng cách nhiệt (nhiệt độ trên/dưới tấm cách nhiệt) | Temperature meter | °C | 60/39 | SGS Việt Nam |
Khả năng ngăn cháy lan (trên bề mặt sản phẩm) | BS 476 – part 7 | SGS Việt Nam | ||
Độ bền nén thủng | ISO 13938-2:2019 | KPa | 562 | SGS Việt Nam |
Lực chịu kéo lớn nhất | ASTM D638 – 14 | N | MD: 24 TD: 23 | SGS Việt Nam |
Độ giãn dài tại lực lớn nhất | ASTM D638 – 14 | % | MD: 26 TD: 26 | SGS Việt Nam |
Độ kháng xé lớn nhất | ASTM D1004 – 13 | N | MD: 44 TD 43 | SGS Việt Nam |
Hướng dẫn thi công tấm cách nhiệt chống nóng mái tôn Đà Nẵng
Mỗi một công trình đều có yêu cầu chuyên biệt về mặt kỹ thuật khi thi công. Để đảm bảo kết cấu chung và tính thẩm mỹ. Nên quy trình thi công tấm cách nhiệt chống nóng mái tôn dưới đây chỉ mang tính tham khảo:
- Bước 1: Vệ sinh phần khung mái tôn, xà gồ bảo đảm không bám bụi. Không bị mối mọt ăn mòn gây ảnh hưởng đến chất lượng vật liệu.
- Bước 2: Kéo căng tấm cách nhiệt đã cắt sẵn. Dán keo cố định tạm thời và gia cố bằng đinh vít chuyên dụng. Tiếp tục thi công đến hết diện tích bề mặt.
- Bước 3: Dán keo lên đầu vít, kiểm tra cái mối nối. Đảm bảo không có khe hở, lỗ khí giữa bề mặt tiếp xúc.
- Bước 4: Phủ tôn, bắn đinh cố định. Chú ý độ dốc và vị trí bắn vì sao cho không trùng lặp.
4 bước thi công theo chuẩn quy trình kỹ thuật trên có thể được rút gọn hay thêm vào tuỳ theo yêu cầu công trình. Nhưng phải chắc chắn rằng, việc thi công được tiến hành bằng đội ngũ chuyên nghiệp. Để tránh ‘tiền mất tật mang’ – thu được thành phẩm với chất lượng kém.
Triệu Hổ – đơn vị cung cấp tấm cách nhiệt chống nóng mái tôn Đà Nẵng giá rẻ
Giá cả, chất lượng và uy tín là 3 tiêu chí mà khách hàng cần cân nhắc khi lựa chọn nhà cung ứng tấm cách nhiệt chống nóng mái tôn Đà Nẵng. Triệu Hổ cung cấp: bông thủy tinh, bông khoáng, xốp XPS, xốp EPS, xốp PU, xốp PE OPP, túi khí cát tường, túi khí phương nam, cao su lưu hóa, cao su non, cao su xốp, bông gốm ceramic,… hàng thật, giá tốt.
Các sản phẩm tại Triệu Hổ được nhập khẩu tại nhiều nước trên thế giới: Anh, Pháp, Ấn Độ, Thái Lan, Trung Quốc,..từ nguồn hàng uy tín, chất lượng.
Kèm theo đó là nhiều chương trình khuyến mãi, hậu mãi vô cùng hấp dẫn chỉ có tại Triệu Hổ:
- Chiết khấu 2% khi giới thiệu khách đến mua hàng tại Triệu Hổ.
- Bảo hành dài hạn, miễn phí hỗ trợ sửa chữa với khách hàng thân thiết.
- Trợ giá ship, miễn phí giao hàng cho khu vực nội thành Đà Nẵng.
- Cùng những chương trình giảm giá lên đến 30% vào các dịp lễ lớn trong năm.
- Giảm giá với đơn hàng có giá trị lớn và mua combo hàng hóa và dịch vụ thi công tại Triệu Hổ.