Những Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Đà Nẵng giá rẻ
Mục lục bài viết
- 1 Những Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Đà Nẵng giá rẻ
- 2 Những lợi ích khi sử dụng tấm cách nhiệt chống nóng Đà Nẵng
- 3 Phân loại tấm cách nhiệt chống nóng Đà Nẵng
- 3.1 Vật liệu tấm cách nhiệt chống nóng Đà Nẵng – Xốp EPS
- 3.2 Vật liệu tấm cách nhiệt chống nóng tại Đà Nẵng – Xốp XPS
- 3.3 Vật liệu chống nóng tại Đà Nẵng – Xốp PU
- 3.4 Tấm cách nhiệt chống nóng Đà Nẵng- Xốp PE
- 3.5 Tấm cách nhiệt chống nóng Đà Nẵng- Túi khí Phương Nam
- 3.6 Bông thủy tinh cách nhiệt chống nóng
- 3.7 Bông khoáng cách nhiệt, chống cháy
- 3.8 Tấm cách nhiệt chống nóng – Bông gốm ceramic
- 3.9 Tấm cách nhiệt chống nóng, cao su lưu hóa
- 3.10 Tấm cách nhiệt chống nóng Cao su non
- 4 Mua tấm cách nhiệt chống nóng Đà Nẵng ở đâu uy tín?
Lý do tấm cách nhiệt chống nóng Đà Nẵng được sử dụng rộng rãi? Mua tấm cách nhiệt ở đâu rẻ đẹp, uy tín? Cùng Triệu Hổ tìm hiểu ngay dưới bài viết sau để có sự lựa chọn tốt nhé.
Tấm cách nhiệt chống nóng Đà Nẵng là dòng nguyên vật liệu được sử dụng phổ biến nhất là trong các công trình từ nhà ở, chung cư… nhằm giảm bớt lượng nhiệt năng bên trong, ngăn cản lượng nhiệt bên ngoài xâm nhập vào bên trong nhà.
Tấm chống nóng cách nhiệt là dạng tấm lợp cách nhiệt dưới mái tôn để giảm lượng nhiệt năng từ mái tôn xuống, ngăn cản lượng bức xạ mặt trời đến không gian xung quanh nhà. Sản phẩm này được làm bằng những vật liệu vô cơ hoặc hữu cơ có hệ số dẫn nhiệt <= 0,157 W/m.0C.
Tấm lót cách nhiệt chống nóng được sử dụng phổ biến, nhất là với thời tiết ở Việt Nam thì việc sử dụng tấm cách nhiệt chống nóng là vô cùng cần thiết. Việc lắp tấm chống nóng cho mái tôn được ưu tiên thực hiện với đới mục đích đảm bảo sinh hoạt bên trong ngôi nhà được thoải mái và ổn định.
Những lợi ích khi sử dụng tấm cách nhiệt chống nóng Đà Nẵng
Vào mùa hè, nhiệt độ Việt Nam có thể lên đến 39 – 45 độ C. Với nhiệt độ cao như thế, tấm chống nóng giúp phát huy công dụng tối đa vốn có của nó.
- Mang lại không khí ổn định: Khi sử dụng tấm chống nhiệt. Nhiệt độ trong nhà sẽ giảm dao động 7-18 độ C. Chống một lượng nắng nóng, đem lại không gian hoạt động thoải mái, duy trì nhiệt độ ổn định.
- Tuổi thọ công trình sẽ tăng hơn khi sử dụng tấm chống nóng.
- Chi phí khi lắp đặt tấm chống nóng không quá cao, phù hợp với nhiều hộ gia đình hay doanh nghiệp.
- Việc thi công lắp đặt cũng khá đơn giản, không cầu kì.
- Chất liệu làm tấm chống nóng cũng khá bền, hầu như không bị hư hỏng theo thời gian. Thời hạn sử dụng khá dài, tiết kiệm khá nhiều một lượng chi phí.
- Tiết kiệm điện năng, tiết kiệm tối đa lượng điện tiêu thụ.
Phân loại tấm cách nhiệt chống nóng Đà Nẵng
Trên thị trường hiện nay, tấm cách nhiệt chống nóng Đà Nẵng được phân thành các loại sau:
Vật liệu tấm cách nhiệt chống nóng Đà Nẵng – Xốp EPS
Xốp cách nhiệt EPS là loại vật liệu tấm cách nhiệt chống nóng Đà Nẵng có trọng trọng lượng rất nhẹ và khả năng cách nhiệt rất tốt. Xốp tấm cách nhiệt được sử dụng phổ biến trong các việc như xốp chống nóng, cách âm rất hiệu quả.
Có 04 loại xốp cách nhiệt phổ biến trên thị trường hiện nay như: xốp OPP, xopps cool foam XPS, xốp cách nhiệt chống nóng EPS và xốp cách nhiệt thường EPS.
Ưu điểm chính của tấm cách nhiệt chống nóng EPS
- Trọng lượng rất nhẹ.
- Dễ dàng thi công, vận chuyển.
- Chống nóng tốt, cách nhiệt hiệu quả.
- Cách âm hiệu quả.
Ứng dụng của tấm cách nhiệt chống nóng Đà Nẵng
- Dùng làm vách ngăn cách nhiệt, chống nóng trong các công trình xây dựng, làm lớp chống nóng tại các vị trí tường nhà,trần nhà, mái mái tôn…
- Cách âm một cách hiệu quả cho các công trình xây dựng,
- Dùng làm lớp chống ẩm cho sàn nhà.
Thông số kỹ thuật EPS
Thông số | Đơn vị | I | II | II |
Tỷ trọng | Kg / m3 | 15 | 20 | 30 |
Độ bền nén | KPA | > 60 | > 100 | > 150 |
Hệ số dẫn nhiệt | W / mk | <0,040 | <0,040 | <0,039 |
Tính ổn định kích thước | % | 5 | 5 | 5 |
Hệ số | Ng/Pa m-s | <9.5 | <4.5 | <4.5 |
Tính hút ẩm | % (V / v) | 6 | 4 | 2 |
Độ bền uốn | N | 15 | 25 | 35 |
Biến dạng uốn | Mm | <20 | <20 | <20 |
Chỉ số Oxy | % | <30 | <30 | <30 |
Kích thước block | m | 1×1.2×2, 1×1.2×4 | 1×1.2×2, 1×1.2×4 | 1×1.2×2, 1×1.2×4 |
Độ dày | mm | theo yêu cầu | theo yêu cầu | theo yêu cầu |
Ngoài ra còn có các tỷ trọng từ 6kg/m3 đến 40kg/m3
Báo giá tấm xốp cách nhiệt EPS
Vật liệu tấm cách nhiệt chống nóng tại Đà Nẵng – Xốp XPS
Xốp XPS – vật liệu tấm cách nhiệt chống nóng tại Đà Nẵng là dòng vật liệu được làm từ Extruded Polystyrene. Thông qua dây chuyền khép kín sản xuất hiện đại, các phân tử này giãn nở được tạo cứng và đúc ép thành các tấm với cấu trúc hàn kín.
Ưu điểm của tấm cách nhiệt xốp XPS
- Chống nóng vô cùng hiệu quả: Cấu tạo từ phân tử Extruded Polystyrene khép kín nên có hệ số dẫn nhiệt thấp, mang lại khả năng chống nóng hiệu quả.
- Cách âm tốt: Sản phẩm có cấu trúc kín đặc biệt nên âm thanh đi qua được làm giảm đi đáng kể nên được sử dụng để làm vật liệu cách âm trong quán karaoke.
- Trọng lượng nhẹ: Dễ dàng vận chuyển và lắp đặt thi công.
- Độ bền cao: Với cấu tạo bên trong có chứa các bọt khí xen kẽ và được hàn kín nên sản phẩm có độ bền vượt trội.
- Thân thiện với môi trường và an toàn với con người: Xốp XPS có cấu trúc ổn định về mặt hóa học, không mùi nên quá trình sử dụng không gây ra nguy hiểm.
Ứng dụng của tấm cách nhiệt chống nóng xốp XPS
- Tấm xốp XPS cũng được ứng dụng để thi công hầu hết các công trình thông dụng hiện nay.
- Thậm chí còn được sử dụng đối với những dạng công trình đặc biệt như phòng sạch, hầm đông,…
- Đặc biệt thì xốp XPS có độ cứng cao hơn so với các sản phẩm cùng loại. Nên nhờ vào tiêu chí đó có thể ứng dụng thi công phần nền sàn bê tông. Hay phần nền của móng công trình.
Thông số kỹ thuật của xốp XPS
Bảng chi tiết về kỹ thuật xốp XPS | |||||
Tỷ trọng chuẩn (kg/m3) | 32 | 35 | 36 | 38 | 40 |
Chiều dày chuẩn (mm) | 20, 25, 30, 50, 75 | ||||
Kích thước tiêu chuẩn (mm) | 600, 900, 1200 (chiều rộng) x 1800, 2400 (chiều dài) | ||||
Sức chịu nén | 150kpa, 200kpa, 250kpa, 300kpa, 350kpa, 400kpa. | ||||
Hệ số dẫn nhiệt | 0.0289w/m.k | ||||
Màu sắc | Vàng, xanh lá cây, xanh dương |
Quy cách xốp XPS
Tên sản phẩm | Đơn vị | Dày (mm) | Rộng | Dài (mm) |
Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), TQ – W600xL1200xT25mm | Kiện | 25 | 600 | 1200 |
Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), TQ – W600xL1200xT30mm | Kiện | 30 | 600 | 1200 |
Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), TQ – W600xL1200xT50mm | Kiện | 50 | 600 | 1200 |
Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN – W600xL1200xT25mm | Kiện | 25 | 600 | 1200 |
Vật liệu chống nóng tại Đà Nẵng – Xốp PU
Xốp PU tấm cách nhiệt chống nóng Đà Nẵng là dòng vật liệu ưu việt. Tấm lót cách nhiệt chống nóng PU chống nóng được cấu tạo từ 3 lớp: 2 lớp mặt xi măng 2 bên và lõi PU ở giữa.
Ưu điểm của xốp PU, tấm cách nhiệt chống nóng Đà Nẵng.
- Với cấu tạo siêu nhẹ nên đối với những công trình thi công chống nóng bằng xốp PU sẽ giúp giảm trọng lượng công trình so với các dòng vật liệu truyền thống cùng công năng lên đến 49%. Nhờ đó giúp giảm chi phí cho các nền móng và kết cấu của chúng.
- Khả năng chống nóng, cách nhiệt và bảo ôn rất tốt: Với hệ số truyền nhiệt thấp là 0,0182 kcal/m.h.0C. Vì thế xốp PU là dòng sản phẩm có khả năng chống nóng vô cùng vượt trội.
- Nhờ vào lớp cấu tạo lõi bằng hợp chất nhựa PU nên dòng vật liệu nào có khả năng tự làm tắt ngọn lửa khi mới bắt đầu, giúp ngăn ngừa khả năng gây cháy.
- Rất thân thiện với môi trường: Xốp PU cách nhiệt được đánh giá là dòng vật liệu xây dựng xanh. Không sử dụng chất HCFC – 141b nên không ảnh hưởng đến tầng Ozone. Giảm khí thải ra môi trường, tiết kiệm năng lượng, an toàn với sức khỏe con người.
- Chịu lực rất tốt: Xốp chống nóng PU là loại sản phẩm có độ bền cao. Tuổi thọ sử dụng lên tới 50 năm.
Ứng dụng của tấm cách nhiệt chống nóng – Xốp PU Đà Nẵng
- Với độ bền cao, cùng khả năng chống nóng tốt người ta đã sử dụng xốp PU để làm mái nhà.
- Được sử dụng để làm phòng sạch. Xốp PU ra đời là giải pháp tuyệt vời cho tình trạng này.
- Dùng để làm vách ngăn tạm thời cho các doanh nghiệp sản xuất linh kiện.
- Dùng trong các hầm chứa kho làm lạnh, kho đông….
Thông số kỹ thuật xốp PU
Chỉ tiêu | Đơn vị | Thông số | ||
Tỷ trọng xốp | Kg/m3 | 55 – 60 | ||
Kích thước | mm | 1200 x 610; 1200 x 2440 | ||
Độ dày sản phẩm | mm | 20 – 30 – 40 – 50 | ||
Trọng lượng | Kg/m2 | 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4 | ||
Tỷ suất hút nước | g/m2 | 36,5 | ||
Tỷ suất truyền nhiệt | Kcal/m.h.0C | 0,0182 | ||
Độ bền nén | kN/m2 | ≥ 140,978 | ||
Khả năng cách âm | dB | ≥ 23,08 | ||
Khả năng chống cháy | V | V0 (Cấp chống cháy cao nhất) | ||
Độ giãn nở | T (0C) | – 20 | 60 | 80 |
% giãn nở | – 0,102 | 0,084 | 0,113 |
Quy cách xốp PU
Tên sản phẩm | Đơn vị | Dày (mm) | Rộng | Dài (mm) |
Tấm xốp cách nhiệt PU W1200xL2440xT20mm | Kiện | 20 | 1200 | 2440 |
Tấm xốp cách nhiệt PU W1200xL2440xT30mm | Kiện | 30 | 1200 | 2440 |
Tấm xốp cách nhiệt PU W1200xL2440xT40m | Kiện | 40 | 1200 | 2440 |
Tấm xốp cách nhiệt PU W1200xL2440xT50mm | Kiện | 50 | 1200 | 2440 |
Tấm cách nhiệt chống nóng Đà Nẵng- Xốp PE
Được chế tạo từ nhựa Polyethylene, khi đó các chuỗi ethylene liên kết với nhau thông qua các yếu lực tạo ra mút xốp có khả năng cách âm, cách nhiệt.
Mút xốp PE rất đa dụng, nó là vật liệu tấm cách âm, cách nhiệt Đà Nẵng chuyên dụng để thi công các hạng mục chống ẩm sàn gỗ, chống ẩm cho nhà cao tầng. Ngăn chặn tiếng ồn ở khu vực trần, vách ở các khu vực trường học, bệnh viện.
Ưu điểm của vật liệu chống nóng PE – OPP
- Vật liệu chống nóng cho khả năng chống bức xạ nhiệt, chống tia UV cực cao.
- Công năng đa dạng, thời hạn sử dụng lâu dài.
- Vật liệu PE giá thành rẻ lại có tính thẩm mỹ cao, dễ ứng dụng cho nhiều kiến trúc.
- PE OPP dễ dàng thi công, vận chuyển.
Tính ứng dụng của tấm cách nhiệt chống nóng PE – OPP
- Dùng để thi công nhà ở, chung cư, nhà xưởng.
- Ngay cả trường học, nhà văn hoá, khu thể thao,….cũng phát huy công dụng rất tốt.
- Quán bar, nhà hàng, karaoke, khách sạn,…
- Vật liệu chống nóng thi công kho lạnh, phòng đông phòng thí nghiệm
Thông số kỹ thuật xốp PE OPP
Chỉ tiêu | Thông số |
Độ dày | 1mm, 2mm, 3mm; 5mm ; 10mm ; 15mm ; 20mm, 30mm, 50mm |
Chiều dài | 25m, 50m, 100m |
Khổ rộng | 1000mm |
Cấu tạo | 1 lớp PE và 2 lớp OPP |
Độ thẩm thấu hơi nước | 8.19× 10-15 kg/Pa.s.m |
Hệ số dẫn nhiệt | 0.032 w/mk @ 23 Deg C |
Cách nhiệt | 95-97% |
Chống ồn | 75-85% |
Trọng lượng | 13-15kg |
Tiêu chuẩn | Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000. |
Màu sắc | Sáng bạc |
Quy cách xốp PE OPP
Mút Xốp PE OPP 1 mặt bạc
Tên sản phẩm | Kích thước | Thể tích | Đơn vị bán | ||
Rộng (m) | Dài (m) | Dày (mm) | m3/cuộn | ||
Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc | 1 | 150 | 2.00 | 0.30 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc | 1 | 100 | 3.00 | 0.30 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 4mm, 1 mặt bạc | 1 | 100 | 4.00 | 0.40 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc | 1 | 100 | 5.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc | 1 | 50 | 8.00 | 0.40 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc | 1 | 50 | 10.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc | 1 | 50 | 15.00 | 0.75 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc | 1 | 25 | 20.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc | 1 | 25 | 25.00 | 0.63 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc | 1 | 25 | 30.00 | 0.75 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc | 1 | 25 | 50.00 | 1.25 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP 2 mặt bạc
Tên sản phẩm | Kích thước | Thể tích | Đơn vị bán | |||||
Rộng (m) | Dài (m) | Dày (mm) | m3/cuộn | |||||
Mút Xốp PE OPP – 2mm, 2 mặt bạc | 1 | 100 | 2.00 | 0.20 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 3mm, 2 mặt bạc | 1 | 100 | 3.00 | 0.30 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 5mm, 2 mặt bạc | 1 | 100 | 5.00 | 0.50 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 8mm, 2 mặt bạc | 1 | 50 | 8.00 | 0.40 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 10mm, 2 mặt bạc | 1 | 50 | 10.00 | 0.50 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 15mm, 2 mặt bạc | 1 | 50 | 15.00 | 0.75 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 20mm, 2 mặt bạc | 1 | 25 | 20.00 | 0.50 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 25mm, 2 mặt bạc | 1 | 25 | 25.00 | 0.63 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 30mm, 2 mặt bạc | 1 | 25 | 30.00 | 0.75 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP 1 mặt bạc, 1 mặt keo
Tên sản phẩm | Kích thước | Thể tích | Đơn vị bán | ||
Rộng (m) | Dài (m) | Dày (mm) | m3/cuộn | ||
Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 100 | 2.00 | 0.20 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 100 | 3.00 | 0.30 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 100 | 5.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 50 | 8.00 | 0.40 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 50 | 10.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 50 | 15.00 | 0.75 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 25 | 20.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 25 | 25.00 | 0.63 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 25 | 30.00 | 0.75 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 25 | 50.00 | 1.25 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM không keo, không bạc
Tên sản phẩm | Kích thước | Thể tích | Đơn vị bán | ||
Rộng (m) | Dài (m) | Dày (mm) | m3/cuộn | ||
Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc | 1 | 300 | 1.00 | 0.30 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc | 1 | 150 | 2.00 | 0.30 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc | 1 | 100 | 3.00 | 0.30 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 5mm, không keo, không bạc | 1 | 100 | 5.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc | 1 | 50 | 8.00 | 0.40 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc | 1 | 50 | 10.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc | 1 | 50 | 15.00 | 0.75 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc | 1 | 25 | 20.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc | 1 | 25 | 25.00 | 0.63 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc | 1 | 25 | 30.00 | 0.75 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc | 1 | 25 | 50.00 | 1.25 | Cuộn |
Tấm cách nhiệt chống nóng Đà Nẵng- Túi khí Phương Nam
Túi khí Phương Nam là dòng vật liệu được rất nhiều người lựa chọn tin dùng bởi nhiều ưu điểm vượt trội. Trong đó, nổi bật nhất là tính năng chống nóng, chống bám bẩn và chống thấm hiệu quả.
Tấm Phương Nam Đà Nẵng được thiết kế với nhiều loại khác nhau. Tùy vào sở thích và mục đích sử dụng mà khách hàng có thể lựa chọn những loại sản phẩm tương ứng.
Ưu điểm của vật liệu chống nóng túi khí Phương Nam
- Túi khí Phương Nam chống nóng phân khúc giá hợp lý.
- Chống nóng, chống bám bẩn hiệu quả
- Cách âm, cách nhiệt, bảo ôn ổn định theo thời gian.
Ứng dụng của túi khí Phương Nam chống nóng
- Ứng dụng trong thi công nhà máy, công trình có diện tích lớn.
- Nhà ở dân dụng, nhà ở chung cư.
- Ứng dụng trong sản xuất trang thiết bị xe.
Thông số kỹ thuật túi khí phương nam
Thông số kỹ thuật | ||||
TIÊU CHUẨN | ĐƠN VỊ | MÃ SẢN (P2) | ĐƠN VỊ THỬ NGHIỆM | |
Kích thước | m x m | 1.55 x 40 | ||
Độ dày | mm | 3 – 3.5 | ||
Hệ số dẫn nhiệt | ASTM C18-04 | W/mK | 0.030 – 0.036 | SGS Việt Nam |
Hệ số phản xạ | ASTM C1371 | % | 66 | SGS Việt Nam |
Hệ số bfic xạ | ASTM C1371 | 0.42 | SGS Việt Nam | |
Khả năng cách nhiệt (nhiệt độ trên/dưới tấm cách nhiệt) | Temperature meter | °C | 60/39 | SGS Việt Nam |
Khả năng ngăn cháy lan (trên bề mặt sản phẩm) | BS 476 – part 7 | SGS Việt Nam | ||
Độ bền nén thủng | ISO 13938-2:2019 | KPa | 562 | SGS Việt Nam |
Lực chịu kéo lớn nhất | ASTM D638 – 14 | N | MD: 24 TD: 23 | SGS Việt Nam |
Độ giãn dài tại lực lớn nhất | ASTM D638 – 14 | % | MD: 26 TD: 26 | SGS Việt Nam |
Độ kháng xé lớn nhất | ASTM D1004 – 13 | N | MD: 44 TD 43 | SGS Việt Nam |
Bông thủy tinh cách nhiệt chống nóng
Sở hữu khả năng chịu nhiệt lên đến 350 độ C. Cách nhiệt tốt đến 97%, khả năng chống cháy cực tốt. Bông thủy tinh chống nóng cách nhiệt được ứng dụng trong cách nhiệt mái nhà hoặc vách tường.
Bông thủy tinh cũng là vật liệu chuyên dụng với tính năng chống cháy, cách nhiệt và cách âm. Được tạo thành từ những thành phần hợp chất thủy tinh. Thường được ứng dụng để thi công đối với những điều kiện đặc biệt như cách nhiệt lò hơi, cách âm phòng karaoke, chống nóng phần mái,….
Ưu điểm của bông thủy tinh tấm cách nhiệt chống nóng Đà Nẵng
- Có khả năng cách âm cao đến 97%.
- Khả năng chống cháy và cách điện tốt.
- Là loại vật liệu mềm, nhẹ, có tính đàn hồi tốt.
- Bông thủy tinh cách nhiệt có độ bền cao, chịu nhiệt lên đến 3500 độ C.
- Nhẹ nhàng nên rất thuận tiện trong thi công và vận chuyển.
Ứng dụng của bông thủy tinh tấm cách nhiệt chống nóng Đà Nẵng
Với những ưu điểm vượt trội, bông thuỷ tinh chống nóng được ứng dụng nhiều trong các việc như:
- Làm vật liệu chống nóng cho điều hòa không khí, hệ thống thông gió ống nóng và cách nhiệt kho lạnh.
- Làm cách nhiệt, cách âm, bọc lót cách âm cho trần và vách thạch cao.
- Chống nóng hiệu quả cho nhà ở, nhà xưởng, nhà kho, chuồng trại chăn nuôi…
Thông số kỹ thuật của bông thủy tinh
Các chỉ tiêu | Thông số |
Phân loại | Dạng cuộn, tấm, ống |
Hệ số cách nhiệt R | 2,2 – 2,7 |
Mức chịu nhiệt có bạc | -4 độ C -> 120 độ C |
Mức chịu nhiệt không có bạc | -4 độ C -> 350 độ C |
Độ dày | 25mm, 30mm, 50mm |
Chuẩn chống cháy | A (Grade A) |
Tỷ trọng bông thủy tinh | 12 kg/m3– 16kg/m3 – 24 g/m3– 32kg/m3 – 40 Kg/m3, 48 kg/m3– 50kg/m3 – 60 kg/m3– 70 kg/m3 – 80 Kg/m3, 90 kg/m3– 100 kg/m3 – 120 kg/m3 |
Mức độ hút ẩm | 5% |
Mức độ chống ẩm | 98,5% |
Mức độ kiềm tính | Nhỏ |
Mức độ ăn mòn theo thời gian | Không đáng kể |
Khả năng kháng vi khuẩn và nấm mốc | Tốt |
Mùi vật liệu | Không mùi |
Quy cách bông thủy tinh
Bông thủy tinh dạng cuộn
Tên sản phẩm | Đơn vị bán | Độ dày 25/50mm | ||||
Không bạc/ có bạc | ||||||
Dày (mm) | Rộng (mm) | Dài (mm) | Diện tích (m2/cuộn) | |||
Glasswool cuộn tỷ trọng 12kg/m3 (±) | cuộn | 25 | 1,200 | 20,000 | 24 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 12kg/m3 (±) | cuộn | 50 | 1,200 | 30,000 | 36 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 16kg/m3 (±) | cuộn | 50 | 1,200 | 15,000 | 18 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 24kg/m3 (±) | cuộn | 25 | 1,200 | 20,000 | 24 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 24kg/m3 (±) | cuộn | 50 | 1,200 | 15,000 | 18 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 32kg/m3 (±) | cuộn | 25 | 1,200 | 20,000 | 24 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 32kg/m3 (±) | cuộn | 50 | 1,200 | 7,500 | 9 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 48kg/m3 (±) | cuộn | 25 | 1,200 | 15,000 | 18 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 48kg/m3 (±) | cuộn | 50 | 1,200 | 7,500 | 9 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 64kg/m3 (±) | cuộn | 25 | 1,200 | 15,000 | 18 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 64kg/m3 (±) | cuộn | 50 | 1,200 | 7,500 | 9 |
Bông thủy tinh dạng ống
Tên sản phẩm | Đơn vị bán | DN | Inch | Ø (mm) | Chiều dài ống |
Rockwool ống Ø 21 | ống | 15A | 1/2″ | 21 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 28 | ống | 20A | 3/4″ | 28 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 34 | ống | 25A | 1″ | 34 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 43 | ống | 32A | 1.1/4″ | 43 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 48 | ống | 40A | 1.1/2″ | 48 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 60 | ống | 50A | 2″ | 60 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 76 | ống | 65A | 2.1/2″ | 76 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 90 | ống | 80A | 3″ | 90 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 114 | ống | 100A | 4″ | 114 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 140 | ống | 125A | 5″ | 140 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 168 | ống | 150A | 6″ | 168 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 219 | ống | 200A | 8″ | 219 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 273 | ống | 250A | 10″ | 273 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 325 | ống | 300A | 12″ | 325 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 358 | ống | 14” | 358 | 1,000 | |
Rockwool ống Ø 377 | ống | 350A | 14″ | 377 | 1,000 |
Tìm hiểu giá bông thủy tinh glasswool tại Triệu Hổ
Bông khoáng cách nhiệt, chống cháy
Là một sản phẩm có tính năng chống cháy tương ứng như bông thủy tinh. Thế nhưng những thành phần tạo nên sản phẩm đến từ 100% tự nhiên từ các loại đá. Thường được sử dụng để thi công phần mái với tính năng chống cháy, cách nhiệt cực kỳ cao.
Ngoài ra thì bông khoáng cách nhiệt chống cháy cũng có tính năng cách âm cực lớn. Nên bông khoáng cũng thường được sử dụng với các công trình cách âm. Hoặc thậm chí bông khoáng cũng thường được sử dụng để bảo ôn máy móc, hệ thống máy móc, đường ống.
Tấm cách nhiệt chống nóng Cát Tường có những ưu điểm vượt trội:
- Ngăn chặn tối đa bức xạ nhiệt lên đến 95-97%, tránh bức xạ từ ánh nắng mặt trời đến trực tiếp người tiêu dùng
- Cách âm tốt , hạn chế tối âm thanh từ bên ngoài
- Có tính năng ngăn chặn hiện tượng cháy lan nên khả năng chống cháy cao
- Không bị ảnh hưởng độ ẩm hay bởi hóa chất bên ngoài.
- Sử dụng trực tiếp như mái tôn, mái lợp kim loại nên dễ sử dụng.
Ứng dụng của vật liệu chống nóng – Tấm Cát Tường Đà Nẵng
- Tấm chống nóng Cát Tường được dùng trực tiếp bên dưới mái nhà.
- Được sử dụng trong các hệ thống dân dụng, kho hàng, nhà xưởng …
- Dùng cho các loại tường có vách ngăn.
- Được rải trên các loại trần.
- Được sử dụng trong hệ thống có đường ống bảo ôn.
- Được sử dụng đóng gói chống ẩm cho các mặt hàng điện tử…
Thông số kỹ thuật túi khí cát tường
THÔNG SỐ KỸ THUẬT (TECHNICAL DATA) | |
Chỉ tiêu / riteria | Thông số / Parameters |
Độ dày / Thickness | 4mm |
Độ cách nhiệt (trước/sau) / Thermal Insulation (F/B) | 46,6°C / 25,2°C |
Độ cách âm (trước/sau) / Sound Insulation (F/B) | 94dB / 41,8 dB (1000Hz) |
Giới hạn chịu nhiệt / Temperature range | -50°C – +100°C |
Độ rộng cuộn / Roll width | 1,55m |
Chiều dài cuộn / Roll length | 40m |
Độ thấm nước / Water vapor permeability | 0.0 G / m² / 24 hrs |
Độ chịu lực kéo căng / Tensile strength | 23 (Min) ~ 29 (Max) Kg/mm² |
Độ giãn dài / Elongation | 90% (Min) ~ 130%(Max) |
Độ co khi chịu nhiệt / Heat shrinkage | 1.1% (Min) ~ 1.7% (Max) |
Quy cách túi khí Cát Tường
Tên sản phẩm | Rộng | Dài |
(mm) | (mm) | |
Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mm | 1,550 | 40,000 |
Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mm | 1,550 | 40,000 |
Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm | 1,550 | 40,000 |
Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | 1,550 | 40,000 |
Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm | 1,550 | 40,000 |
Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm | 1,550 | 40,000 |
Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm | 1,550 | 40,000 |
Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mm | ||
Nẹp tôn W50xL300000mm |
Báo giá bông khoáng rockwool cách nhiệt
Tấm cách nhiệt chống nóng – Bông gốm ceramic
Đúng như cái tên của nó. Bông gốm Ceramic là sản phẩm có thành phần chủ yếu từ sợi gốm. Ưu điểm hàng đầu của sản phẩm này là tính cách nhiệt, chống nóng. Có thể chịu được lửa trực tiếp lên tới 1050 đến 1430 độ C.
Đặc biệt đối với bông gốm Ceramic không hề bắt lửa cũng như dẫn cháy. Nên chính vì thế thường xuyên được ứng dụng đối với những công trình có nhiệt độ lớn. Như lò nung, luyện kim,… Dễ dàng thi công, trọng lượng nhẹ cũng là một trong những ưu điểm của sản phẩm này.
Ưu điểm của tấm cách nhiệt bông gốm Ceramic
- Cách nhiệt, chống nóng tốt cho công trình chuyên dụng.
- Cách âm, tiêu âm, chống ồn loại bỏ tạp âm lên đến hơn 70%.
- Khả năng chịu nhiệt vượt trội.
Tính ứng dụng của bông gốm Ceramic
- Sử dụng nhất trong lò nung, lò sấy, bồn chứa hóa chất, lò luyện,…
- Bảo ôn kho lạnh, phòng đông, hệ thống kho chứa.
- Nhà xưởng, nhà máy, khu chế xuất chuyên dụng.
Thông số của bông gốm ceramic
Chỉ tiêu | Thông số |
Phân loại | Dạng cuộn, dạng tấm, module, dạng rời |
Tỉ trọng | 96kg/m³, 128kg/m³, 150kg/m³, 300kg/m³, 370kg/m³ |
Chủng loại | Dạng cuộn |
Kích thước (mm) | Dạng cuộn: 610 X 7200 X 25; 610 X 3600 X 50 |
Dạng tấm: 600 X 900 X 50; 600 X 900 X 20 | |
Module: 600 X 300 X 300 | |
Dạng rời: 1 thùng = 10Kg | |
Nhiệt độ làm việc | 1050°C – 1430°C |
Màu sắc | Trắng |
Hệ số dẫn nhiệt | 0.046 – 0.195W/m.k ở nhiệt độ 200°C – 600°C |
Tiêu chuẩn | ASTM, BS, JIS, GB, FM Approve |
Tấm cách nhiệt chống nóng, cao su lưu hóa
Tấm cao su lưu hóa được coi là sản phẩm khá tốt đối với nhu cầu, tiêu chí thi công, ứng dụng đối với những công trình nhỏ như này dân. Cấu tạo gồm rất nhiều những phần tử kín màu đen liên kết với nhau chặt chẽ và có thể trạng mềm dẻo, tính xốp cao.
Nhờ vào những tính năng đó nên cao su lưu hóa được ấn dụng rất dễ dàng đối với hầu hết các công trình thi công. Có thể cách nhiệt, chịu được nhiệt độ lớn, độ bền cao, tuổi thọ lớn. Có đa dạng phong phú các loại khác nhau để có thể lựa chọn như 1 mặt keo, 2 mặt keo. Đẻ dễ dàng thi công.
Ưu điểm của cao su lưu hoá
- Độ bền cao, thời hạn sử dụng dài.
- Có độ đàn hồi cao, không lo bị biến dạng.
- Giá thành hợp lý, ứng dụng được trong nhiều công trình.
Tính ứng dụng của cao su lưu hoá
- Nhà ở dân dụng, khu chung cư.
- Nhà máy, xí nghiệp có nhu cầu xử lý nhiệt độ, cách âm.
Thông số kỹ thuật tấm cách nhiệt cao su lưu hóa
Mục | Đơn vị | Đặc điểm kỹ thuật | Tiêu chuẩn | |
Màu | đen | |||
Bề mặt | tương đối mịn, bên trong là các lớp bọt khí rỗng | |||
Độ bền kéo | PSI | 100-200 | ||
Độ cứng | 10, 20, 30 + /-5shore | |||
Độ dày | mm | 10-50 | ||
Chiều rộng | m | 1 (tối đa 1,5 m) | ||
Chiều dài | m | 10/ kích thước khác | ||
Mật độ | Kg/m3 | ≤ 95 | GB/T6343 | |
Tính dễ cháy | Oxy gen index | % | ≥ 32 | GB / T 2406 |
SDR | —— | ≤ 75 | GB / T 8627 | |
Dẫn điện yếu tố | W / (mk) | GB / T 10.294 | ||
Nhiệt độ trung bình | ||||
-20 ° C | ≤ 0,031 | |||
0 ° C | ≤ 0,034 | |||
40 ° C | ≤ 0,036 | |||
hơi nước tính thấm | Hệ số | g / (MSPA) | ≤ 2.8X10 -11 | GB / T 17146-1997 |
Yếu tố | – | ≥ 7.0X10 3 | ||
Tỷ lệ hấp thụ nước trong chân không | % | ≤ 10 | GB / T 17794-2008 | |
Kích thước ổn định 105 ± 3 ° C, 7D | % | ≤ 10 | GB / T 8811 | |
Crack kháng | N / cm | ≥ 2,5 | GB / T 10.808 | |
Tỷ lệ nén khả năng phục hồi | % | ≥ 70 | GB / T 6669-2001 | |
Tỉ số nén 50% | ||||
Thời gian nén 72h | ||||
Anti-ozone | – | Không nứt | GB / T 7762 | |
Ozone áp lực 202 mpa 200h | ||||
Lão hóa kháng 150h | – | Hơi làm hỏng, không có vết nứt, không có lỗ pin, không biến dạng | GB / T 16.259 | |
Nhiệt độ | ° C | -60 ° C – 200 ° C | GB / T 17.794 |
Tấm cách nhiệt chống nóng Cao su non
Cao su non cũng là lựa chọn không tồi đối với nhiều khách hàng có nhu cầu, tiêu chí thi công. Mang đầy đủ đặc điểm, tính chất của cao su nên cũng mang đầy đủ những tính năng cách nhiệt. Bên cạnh đó thì cũng có thêm tinh năng cách âm, giảm chấn. Được ứng dụng hầu hết các công trình thi công và quá trình thi công đơn giải.
Điểm mạnh của cao su non chống nóng
- Độ đàn hồi tốt, không bị biến dạng bởi các tác động mạnh.
- Chống nóng cao
- Cao su non cho khả năng kết hợp với các nguyên vật liệu cao.
- Giá thành hợp lý, đa dạng màu sắc, kích thước.
Tính ứng dụng của cao su non
- Cao su non ứng dụng xây dựng tường cách nhiệt
- Các âm cách nhiệt các công trình dân dụng
- Sử dụng cách nhiệt cách âm phòng ngủ.
Thông số kỹ thuật cao su non
STT | Tên chỉ tiêu | Đơn vị | Phương pháp thử | Kết quả |
1 | Độ bền kéo đứt | MPa | ISO 1798: 1997 | ≥ 1,1 |
2 | Độ giãn khi đứt | % | ISO 1798: 1997 | ≥ 87,3 |
3 | Lực đạt được khi nén mẫu 50% chiều cao ban đầu | MPa | ASTM D3575: 2008 | ≥ 0,21 |
4 | Độ hút nước sau khi ngâm 24 giờ trong nước ở 200C | Kg/m2 | Tham khảo | < 0,082 |
(Điều kiện ngâm không chị áp suất) | ||||
5 | Độ cứng Shore A | ASTM D3575: 2008 | 30-60 | |
6 | Khối lượng riêng | g/cm3 | ISO 2787: 2008 | |
7 | Độ Dày | 1.5mm; 2mm; 3mm; 4mm; 5mm, 10 đến 100mm |
Báo giá cao su non tại Triệu Hổ
Mua tấm cách nhiệt chống nóng Đà Nẵng ở đâu uy tín?
Triệu Hổ được biết đến là địa chỉ uy tín, đáng tin cậy chuyên phân phối và cung cấp tấm cách nhiệt chống nóng Đà Nẵng chất lượng. Giá bán của các sản phẩm vô cùng hợp lý, cạnh tranh nhất thị trường. Giúp người mua tiết kiệm được tối đa một chi phí đáng kể.
- Cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm tốt, chất lượng cao.
- Bảo đảm hàng chính hãng 100%, cam kết hoàn tiền lên đến 200% nếu cung cấp hàng giả. Triệu Hổ nói không với hàng giả, hàng kém chất lượng
- Đội ngũ nhân công chuyên nghiệp
- Thời gian lắp đặt, thi công nhanh chóng và hiệu quả.
Bài viết trên Triệu Hổ đã chia sẻ tới các bạn tấm cách nhiệt chống nóng tại Đà Nẵng chính hãng, tốt nhất hiện nay. Hy vọng qua bài viết trên đã mang đến cho bạn tin tức hữu ích. Nếu bạn đang muốn thi công tấm vách ngăn cách nhiệt hãy liên hệ ngay với Triệu Hổ ngay nhé!