Tấm cách âm Đà Nẵng chất lượng, hiệu quả nhất thị trường
Mục lục bài viết
- 1 Tấm cách âm Đà Nẵng chất lượng, hiệu quả nhất thị trường
- 2 Tấm cách âm Đà Nẵng là gì?
- 3 Những loại tấm cách âm Đà Nẵng chất lượng
- 3.1 Tấm cách âm – Bông thủy tinh Glasswool
- 3.2 Tấm cách âm – Cao su non
- 3.3 Tấm cách âm Đà Nẵng – Bông khoáng Rockwool
- 3.4 Tấm cách âm Đà Nẵng PE OPP
- 3.5 Tấm cách âm Cát Tường Đà Nẵng
- 3.6 Tấm cách âm Đà Nẵng XPS
- 3.7 Tấm xốp cách âm EPS
- 3.8 Tấm cách âm cao su lưu hóa
- 3.9 Tấm cách âm xốp PU
- 3.10 Tấm cách âm – tấm Phương Nam
- 4 Giải pháp cách âm cho phòng ngủ hiệu quả
- 5 Ứng dụng của tấm cách âm Đà Nẵng trong xây dựng
- 6 Địa chỉ cung cấp tấm cách âm Đà Nẵng uy tín
Để không không bị ảnh hưởng bởi âm thanh ồn ào, nhiều khách hàng đã lựa chọn lắp đặt tấm cách âm Đà Nẵng để chống ồn. Vậy chất lượng của những vật liệu này như thế nào? Hãy cùng Triệu Hổ tìm hiểu ngay nhé!
Tấm cách âm Đà Nẵng là gì?
Tấm cách âm Đà Nẵng là sản phẩm được thiết kế để hạn chế sự truyền âm thanh giữa hai phòng riêng biệt, ngăn chúng ảnh hưởng lẫn nhau và phát ra bên ngoài nhằm đảm bảo sự yên tĩnh cho không gian sống.
Tấm cách âm Đà Nẵng được sử dụng phổ biến để chống ô nhiễm tiếng ồn trong các môi trường như trường học, studio, bệnh viện, studio, phòng ngủ, karaoke…
Những loại tấm cách âm Đà Nẵng chất lượng
Tấm cách âm – Bông thủy tinh Glasswool
Tấm cách âm Đà Nẵng – Bông thủy tinh Glasswool cấu tạo bởi các liên kết sợi thủy tinh có trọng lượng nhẹ. Với thành phần chính của bông thủy tinh là các oxit kim loại, silicat, Aluminum. Bông thủy tinh cách âm thường được sử dụng làm lớp giữa của tường nhà. Để giảm tốc độ truyền âm thanh của 2 không gian.
Ứng dụng của bông thủy tinh
Bông thủy tinh là dòng vật liệu cách âm. Được sử dụng rộng rãi cho các công trình công cộng điển hình như. Ví dụ như trung tâm thương mại, khu công nghiệp, hội trường quán, quán karaoke…
Sau quá trình chọn lọc và làm sạch, tấm cách âm bông thủy tinh sẽ được đưa vào lò nung chảy ở 1050°C. Sau đó, sẽ được quay ly tâm ở tốc độ cao. Cho ra sản phẩm các sợi thủy tinh giống như những sợi len. Tiếp theo, các sợi thủy tinh được đưa đến máy ép. Thêm một số keo chuyên dụng để làm tăng khả năng liên kết rồi ép chúng lại với nhau.
Không gian có được cách âm tốt không phụ thuộc vào tỷ trọng tấm cách âm này. Lớp bông càng dày thì sẽ cho tác dụng cách âm càng tốt và ngược lại. Tuy nhiên, lưu ý là thuỷ tinh cứng và giòn, nên có thể gây kích ứng cho da khi gãy vụn.
Ưu điểm tấm cách âm bông thủy tinh
- Có khả năng cách nhiệt, cách âm tốt. Có thể giảm tới 30% nhiệt độ hay âm thanh ồn từ môi trường bên ngoài ảnh hưởng tới không gian bên trong.
- Có khả năng kháng mốc, kháng ẩm tốt.
- An toàn với môi trường xung quanh cũng như sức khỏe con người khi ứng dụng.
- Quá trình thi công dễ dàng với những dụng cụ, kỹ thuật đơn giản.
Thông số kỹ thuật của bông thủy tinh
Các chỉ tiêu | Thông số |
Phân loại | Dạng cuộn, tấm, ống |
Hệ số cách nhiệt R | 2,2 – 2,7 |
Mức chịu nhiệt có bạc | -4 độ C -> 120 độ C |
Mức chịu nhiệt không có bạc | -4 độ C -> 350 độ C |
Độ dày | 25mm, 30mm, 50mm |
Chuẩn chống cháy | A (Grade A) |
Tỷ trọng bông thủy tinh | 12 kg/m3– 16kg/m3 – 24 g/m3– 32kg/m3 – 40 Kg/m3, 48 kg/m3– 50kg/m3 – 60 kg/m3– 70 kg/m3 – 80 Kg/m3, 90 kg/m3– 100 kg/m3 – 120 kg/m3 |
Mức độ hút ẩm | 5% |
Mức độ chống ẩm | 98,5% |
Mức độ kiềm tính | Nhỏ |
Mức độ ăn mòn theo thời gian | Không đáng kể |
Khả năng kháng vi khuẩn và nấm mốc | Tốt |
Mùi vật liệu | Không mùi |
Quy cách bông thủy tinh
Bông thủy tinh dạng cuộn
Tên sản phẩm | Đơn vị bán | Độ dày 25/50mm | ||||
Không bạc/ có bạc | ||||||
Dày (mm) | Rộng (mm) | Dài (mm) | Diện tích (m2/cuộn) | |||
Glasswool cuộn tỷ trọng 12kg/m3 (±) | cuộn | 25 | 1,200 | 20,000 | 24 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 12kg/m3 (±) | cuộn | 50 | 1,200 | 30,000 | 36 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 16kg/m3 (±) | cuộn | 50 | 1,200 | 15,000 | 18 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 24kg/m3 (±) | cuộn | 25 | 1,200 | 20,000 | 24 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 24kg/m3 (±) | cuộn | 50 | 1,200 | 15,000 | 18 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 32kg/m3 (±) | cuộn | 25 | 1,200 | 20,000 | 24 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 32kg/m3 (±) | cuộn | 50 | 1,200 | 7,500 | 9 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 48kg/m3 (±) | cuộn | 25 | 1,200 | 15,000 | 18 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 48kg/m3 (±) | cuộn | 50 | 1,200 | 7,500 | 9 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 64kg/m3 (±) | cuộn | 25 | 1,200 | 15,000 | 18 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 64kg/m3 (±) | cuộn | 50 | 1,200 | 7,500 | 9 |
Bông thủy tinh dạng ống
Tên sản phẩm | Đơn vị bán | DN | Inch | Ø (mm) | Chiều dài ống |
Rockwool ống Ø 21 | ống | 15A | 1/2″ | 21 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 28 | ống | 20A | 3/4″ | 28 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 34 | ống | 25A | 1″ | 34 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 43 | ống | 32A | 1.1/4″ | 43 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 48 | ống | 40A | 1.1/2″ | 48 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 60 | ống | 50A | 2″ | 60 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 76 | ống | 65A | 2.1/2″ | 76 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 90 | ống | 80A | 3″ | 90 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 114 | ống | 100A | 4″ | 114 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 140 | ống | 125A | 5″ | 140 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 168 | ống | 150A | 6″ | 168 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 219 | ống | 200A | 8″ | 219 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 273 | ống | 250A | 10″ | 273 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 325 | ống | 300A | 12″ | 325 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 358 | ống | 14” | 358 | 1,000 | |
Rockwool ống Ø 377 | ống | 350A | 14″ | 377 | 1,000 |
Tấm cách âm – Cao su non
Tấm cách âm Đà Nẵng – Cao su non còn có tên gọi khác là memory foam, là một dạng cao su tổng hợp có độ đàn hồi và tính dẻo cao hơn cao su thông thường. Sản phẩm được làm từ cao su nguyên chất kết hợp với chất hóa dẻo như ODF, HCFC, CFC. Chất liệu này hoàn toàn không chứa bất kì hóa chất độc hại nào ảnh hưởng tới sức khỏe.
Ưu điểm của cao su non
- Độ đàn hồi tốt, không bị biến dạng bởi các tác động mạnh.
- Khả năng kết hợp với các nguyên vật liệu cao.
- Giá thành rẻ, đa dạng màu sắc, kích thước.
Thông số kỹ thuật cao su non
STT | Tên chỉ tiêu | Đơn vị | Phương pháp thử | Kết quả |
1 | Độ bền kéo đứt | MPa | ISO 1798: 1997 | ≥ 1,1 |
2 | Độ giãn khi đứt | % | ISO 1798: 1997 | ≥ 87,3 |
3 | Lực đạt được khi nén mẫu 50% chiều cao ban đầu | MPa | ASTM D3575: 2008 | ≥ 0,21 |
4 | Độ hút nước sau khi ngâm 24 giờ trong nước ở 200C | Kg/m2 | Tham khảo | < 0,082 |
(Điều kiện ngâm không chị áp suất) | ||||
5 | Độ cứng Shore A | ASTM D3575: 2008 | 30-60 | |
6 | Khối lượng riêng | g/cm3 | ISO 2787: 2008 | |
7 | Độ Dày | 1.5mm; 2mm; 3mm; 4mm; 5mm, 10 đến 100mm |
Ứng dụng của tấm cách âm Đà nẵng cao su non
Tấm cao su non có cấu trúc rỗng như tổ ong thông với nhau nên cho hiệu quả chống ồn tốt. Đây là dòng vật liệu cách âm phòng ngủ, quán bar, karaoke, rạp chiếu phim… Được nhiều người tin dùng lựa chọn.
Tấm cách âm Đà Nẵng – Bông khoáng Rockwool
Tấm cách âm Đà Nẵng – Bông khoáng Rockwool được xem là giải pháp cách âm hoàn hảo. Vì thế, nhiều đơn vị thi công đã lựa chọn sản phẩm này làm vật liệu cách âm sử dụng cho các công trình nhà ở, thương mại hay công nghiệp của mình.
Bông khoáng Rockwool cách âm được làm từ đá bazan, một loại đá lấy từ núi lửa. Sản phẩm không bắt lửa với nhiệt độ nóng chảy đến khoảng 1000 độ C. Tấm cách âm bông khoáng là vật liệu vô cơ và không có chất dinh dưỡng. Vì thế sản phẩm sẽ Quy chuẩn chung của tấm cách âm bông khoáng Rockwool
Ưu điểm bông khoáng rockwool
- Bông khoáng rockwool thường có màu hơi ngả vàng. Có cấu trúc các sợi dạng bông liên kết và nén với nhau. Thường có thêm những chất phụ gia để tăng tính liên kết.
- Được tạo thành từ các thành phần tự nhiên nên bông khoáng sẽ có tính kháng khuẩn cao. Đặc biệt không ảnh hưởng tới môi trường xung quanh cũng như ảnh hưởng tới sức khỏe con người.
- Độ bền lớn, tuổi thọ cao. Tiết kiệm chi phí cho người dùng.
- Có rất nhiều tính năng khác nhau khi sử dụng sản phẩm như tính cách âm, chống cháy và cách nhiệt.
Tính ứng dụng của bông khoáng rockwool
Cũng tương tự như các sản phẩm cùng loại trên thị trường, bông khoáng rockwool được lựa chọn, sử dụng với những ưu điểm hàng đầu.
- Có thể sử dụng để cách nhiệt, cách âm phần mái, vách. Để ngăn ngừa nhiệt độ hoặc âm thanh từ môi trường bên ngoài ảnh hưởng tới hệ thống công trình.
- Tính cách nhiệt, cách lửa cực lớn nên được lựa chọn để ứng dụng đối với hệ thống phòng hát karaoke, bar,…
- Có thể sử dụng đối với hầu hết các dạng công trình như nhà xưởng, nhà ở,…
Thông số kỹ thuật của bông khoáng rockwool
Tỷ trọng chuẩn (kg/m3) | 40 | 60 | 80 | 100 | 120 |
Chiều dày chuẩn (mm) | 25, 50, 75, 100 | ||||
Kích thước tiêu chuẩn dạng tấm (mm) | 600×1.200 | ||||
Nhiệt độ làm việc | 450 oC | 650 oC | |||
Hệ số dẫn nhiệt sp: W/m.oK (kcal/m.h.oC) | |||||
20 oC | 0,036 | 0,034 | 0,034 | 0,034 | 0,041 |
100 oC | 0,048 | 0,043 | 0,042 | 0,041 | 0,055 |
200 oC | – | 0,061 | 0,057 | 0,057 | 0,071 |
300 oC | – | 0,087 | 0,077 | 0,073 | 0,092 |
400 oC | – | 0,123 | 0,099 | 0,095 | |
Hệ số tiêu âm sp : (chiều dày = 50mm) | |||||
125Hz | – | 0,28 | 0,26 | 0,37 | 0,35 |
250Hz | – | 0,55 | 0,73 | 0,62 | 0,67 |
500Hz | – | 0,95 | 0,90 | 0,91 | 0,89 |
1,000Hz | – | 0,99 | 0,99 | 0,98 | 0,97 |
2,000Hz | – | 0,97 | 0,95 | 0,95 | 0,96 |
4,000Hz | – | 0,98 | 0,97 | 0,97 | 0,95 |
Quy chuẩn kích thước
Kích thước bông khoáng rockwool dạng tấm, dày 25/50/75/100mm
Sản phẩm | Rộng | Dài | Số tấm/kiện | Đơn vị bán |
Rockwool tấm tỷ trọng 40kg/m3 | 0,6 | 1,2 | 6 | kiện |
Rockwool tấm tỷ trọng 50kg/m3 | 0,6 | 1,2 | 6 | kiện |
Rockwool tấm tỷ trọng 60kg/m3 | 0,6 | 1,2 | 6 | kiện |
Rockwool tấm tỷ trọng 70kg/m3 | 0,6 | 1,2 | 6 | kiện |
Rockwool tấm tỷ trọng 80kg/m3 | 0,6 | 1,2 | 6 | kiện |
Rockwool tấm tỷ trọng 90kg/m3 | 0,6 | 1,2 | 6 | kiện |
Rockwool tấm tỷ trọng 100kg/m3 | 0,6 | 1,2 | 6 | kiện |
Rockwool tấm tỷ trọng 120kg/m3 | 0,6 | 1,2 | 6 | kiện |
Kích thước bông khoáng rockwool dạng ống
Tên sản phẩm | Đơn vị bán | DN | Inch | Ø (mm) | Chiều dài/ống (mm) | |
Rockwool ống Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 15A | 1/2″ | 21 | 1,000 | |
Rockwool ống Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 20A | 3/4″ | 28 | 1,000 | |
Rockwool ống Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 25A | 1″ | 34 | 1,000 | |
Rockwool ống Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 32A | 1.1/4″ | 43 | 1,000 | |
Rockwool ống Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 40A | 1.1/2″ | 48 | 1,000 | |
Rockwool ống Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 50A | 2″ | 60 | 1,000 | |
Rockwool ống Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 65A | 2.1/2″ | 76 | 1,000 | |
Rockwool ống Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 80A | 3″ | 90 | 1,000 | |
Rockwool ống Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 100A | 4″ | 114 | 1,000 | |
Rockwool ống Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 125A | 5″ | 140 | 1,000 | |
Rockwool ống Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 150A | 6″ | 168 | 1,000 | |
Rockwool ống Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 200A | 8″ | 219 | 1,000 | |
Rockwool ống Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 250A | 10″ | 273 | 1,000 | |
Rockwool ống Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 300A | 12″ | 325 | 1,000 | |
Rockwool ống Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 14” | 358 | 1,000 | ||
Rockwool ống Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 350A | 14″ | 377 | 1,000 |
Chiều dày: 25mm, 30mm, 40mm, 50mm, bề mặt bạc và không bạc
Bông khoáng rockwool dạng cuộn
Tên sản phẩm | Đơn vị bán | Độ dày 25/50/75/100mm có lưới và không lưới | ||
Dày (mm) | Rộng (mm) | Dài (mm) | ||
Rockwool cuộn tỷ trọng 40kg/m3 (±) | cuộn | 25/50/75/100 | 600 | 5000/5000/1800/1800 |
Rockwool cuộn tỷ trọng 50kg/m3 (±) | cuộn | 25/50/75/100 | 600 | 5000/5000/1800/1800 |
Rockwool cuộn tỷ trọng 60kg/m3 (±) | cuộn | 25/50/75/100 | 600 | 5000/5000/1800/1800 |
Rockwool cuộn tỷ trọng 80kg/m3 (±) | cuộn | 25/50/75/100 | 600 | 5000/5000/1800/1800 |
Rockwool cuộn tỷ trọng 100kg/m3 (±) | cuộn | 25/50/75/100 | 600 | 5000/5000/1800/1800 |
Rockwool cuộn tỷ trọng 120kg/m3 (±) | cuộn | 25/50/75/100 | 600 | 5000/5000/1800/1800 |
Tham khảo giá bông khoáng rockwool cách nhiệt
Tấm cách âm Đà Nẵng PE OPP
Đây là một trong những sản phẩm bán chạy nhất tại Triệu Hổ, tấm cách âm PE OPP sở hữu đầy đủ các ưu điểm của vật liệu cách nhiệt trên thị trường.
Tấm cách âm Đà Nẵng PE OPP do Triệu Hổ cung cấp có độ dày đa dạng như: 1, 2, 3, 5, 10,15, 20mm, 50mmm. Độ rộng của vật liệu khoảng 1000mm, chiều dài dao động 25m, 50m, 100m, được cấu tạo bởi hai thành phần chính đó là: PE thổi bọt khí và lớp màng OPP.
Ưu điểm của tấm cách âm PE – OPP
- Khả năng chống bức xạ nhiệt, chống tia UV cực cao.
- Công năng đa dạng, thời hạn sử dụng lâu dài.
- Giá thành rẻ lại có tính thẩm mỹ cao, dễ ứng dụng cho nhiều kiến trúc.
- Dễ thi công, vận chuyển.
Ứng dụng của tấm cách âm PE – OPP
- Thi công nhà ở, chung cư, nhà xưởng.
- Trường học, nhà văn hoá, khu thể thao,….
- Quán bar, nhà hàng, karaoke, khách sạn,…
- Thi công kho lạnh, phòng đông phòng thí nghiệm
Thông số kỹ thuật xốp PE OPP
Chỉ tiêu | Thông số |
Độ dày | 1mm, 2mm, 3mm; 5mm ; 10mm ; 15mm ; 20mm, 30mm, 50mm |
Chiều dài | 25m, 50m, 100m |
Khổ rộng | 1000mm |
Cấu tạo | 1 lớp PE và 2 lớp OPP |
Độ thẩm thấu hơi nước | 8.19× 10-15 kg/Pa.s.m |
Hệ số dẫn nhiệt | 0.032 w/mk @ 23 Deg C |
Cách nhiệt | 95-97% |
Chống ồn | 75-85% |
Trọng lượng | 13-15kg |
Tiêu chuẩn | Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000. |
Màu sắc | Sáng bạc |
Quy cách xốp PE OPP
Mút Xốp PE OPP 1 mặt bạc
Tên sản phẩm | Kích thước | Thể tích | Đơn vị bán | ||
Rộng (m) | Dài (m) | Dày (mm) | m3/cuộn | ||
Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc | 1 | 150 | 2.00 | 0.30 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc | 1 | 100 | 3.00 | 0.30 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 4mm, 1 mặt bạc | 1 | 100 | 4.00 | 0.40 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc | 1 | 100 | 5.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc | 1 | 50 | 8.00 | 0.40 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc | 1 | 50 | 10.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc | 1 | 50 | 15.00 | 0.75 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc | 1 | 25 | 20.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc | 1 | 25 | 25.00 | 0.63 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc | 1 | 25 | 30.00 | 0.75 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc | 1 | 25 | 50.00 | 1.25 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP 2 mặt bạc
Tên sản phẩm | Kích thước | Thể tích | Đơn vị bán | |||||
Rộng (m) | Dài (m) | Dày (mm) | m3/cuộn | |||||
Mút Xốp PE OPP – 2mm, 2 mặt bạc | 1 | 100 | 2.00 | 0.20 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 3mm, 2 mặt bạc | 1 | 100 | 3.00 | 0.30 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 5mm, 2 mặt bạc | 1 | 100 | 5.00 | 0.50 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 8mm, 2 mặt bạc | 1 | 50 | 8.00 | 0.40 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 10mm, 2 mặt bạc | 1 | 50 | 10.00 | 0.50 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 15mm, 2 mặt bạc | 1 | 50 | 15.00 | 0.75 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 20mm, 2 mặt bạc | 1 | 25 | 20.00 | 0.50 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 25mm, 2 mặt bạc | 1 | 25 | 25.00 | 0.63 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 30mm, 2 mặt bạc | 1 | 25 | 30.00 | 0.75 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP 1 mặt bạc, 1 mặt keo
Tên sản phẩm | Kích thước | Thể tích | Đơn vị bán | ||
Rộng (m) | Dài (m) | Dày (mm) | m3/cuộn | ||
Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 100 | 2.00 | 0.20 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 100 | 3.00 | 0.30 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 100 | 5.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 50 | 8.00 | 0.40 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 50 | 10.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 50 | 15.00 | 0.75 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 25 | 20.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 25 | 25.00 | 0.63 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 25 | 30.00 | 0.75 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 25 | 50.00 | 1.25 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM không keo, không bạc
Tên sản phẩm | Kích thước | Thể tích | Đơn vị bán | ||
Rộng (m) | Dài (m) | Dày (mm) | m3/cuộn | ||
Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc | 1 | 300 | 1.00 | 0.30 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc | 1 | 150 | 2.00 | 0.30 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc | 1 | 100 | 3.00 | 0.30 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 5mm, không keo, không bạc | 1 | 100 | 5.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc | 1 | 50 | 8.00 | 0.40 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc | 1 | 50 | 10.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc | 1 | 50 | 15.00 | 0.75 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc | 1 | 25 | 20.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc | 1 | 25 | 25.00 | 0.63 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc | 1 | 25 | 30.00 | 0.75 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc | 1 | 25 | 50.00 | 1.25 | Cuộn |
Tấm cách âm Cát Tường Đà Nẵng
Tấm cách âm Cát Tường là sản phẩm cao cấp đang làm mưa làm gió trên thị trường hiện nay. Với cấu tạo siêu đặc biệt cùng công năng đa dạng, vật liệu được ứng dụng nhiều để làm mát cho các công trình xây dựng hay nhà xưởng hiện nay.
Tấm cách âm Cát Tường được cấu tạo bởi nhiều tấm màng MPET bên trong được bọc bởi các túi khí lớn. Sản phẩm thường có độ dày 4mm và có 2 quy chuẩn cuộn là (1,55×400)m và (1,55×30)m
Ưu điểm của tấm cách âm túi khí Cát Tường
- Khả năng xử lý nhiệt, cách nhiệt hiệu quả.
- Giá thành rẻ, tiết kiệm chi phí.
- Khả năng chống chịu tốt.
Tính ứng dụng của tấm cách âm túi khí Cát Tường
- Dùng làm miếng lót sàn, lót tường chống nóng.
- Bạc chống nóng ô tô, xe máy.
- Ứng dụng trong sản xuất ô tô.
Thông số kỹ thuật túi khí cát tường
THÔNG SỐ KỸ THUẬT (TECHNICAL DATA) | |
Chỉ tiêu / riteria | Thông số / Parameters |
Độ dày / Thickness | 4mm |
Độ cách nhiệt (trước/sau) / Thermal Insulation (F/B) | 46,6°C / 25,2°C |
Độ cách âm (trước/sau) / Sound Insulation (F/B) | 94dB / 41,8 dB (1000Hz) |
Giới hạn chịu nhiệt / Temperature range | -50°C – +100°C |
Độ rộng cuộn / Roll width | 1,55m |
Chiều dài cuộn / Roll length | 40m |
Độ thấm nước / Water vapor permeability | 0.0 G / m² / 24 hrs |
Độ chịu lực kéo căng / Tensile strength | 23 (Min) ~ 29 (Max) Kg/mm² |
Độ giãn dài / Elongation | 90% (Min) ~ 130%(Max) |
Độ co khi chịu nhiệt / Heat shrinkage | 1.1% (Min) ~ 1.7% (Max) |
Quy cách túi khí Cát Tường
Tên sản phẩm | Rộng | Dài |
(mm) | (mm) | |
Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mm | 1,550 | 40,000 |
Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mm | 1,550 | 40,000 |
Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm | 1,550 | 40,000 |
Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | 1,550 | 40,000 |
Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm | 1,550 | 40,000 |
Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm | 1,550 | 40,000 |
Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm | 1,550 | 40,000 |
Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mm | ||
Nẹp tôn W50xL300000mm |
Tấm cách âm Đà Nẵng XPS
Sản phẩm XPS có độ dày từ 15 đến 18mm cho khả năng cách nhiệt, cách âm tốt đồng thời giúp giảm chi phí tiền điện. Tấm cách âm Đà Nẵng XPS thuộc dòng vật liệu cách nhiệt có độ bền cao, đặc biệt khả năng cách nhiệt > 80% sau khoảng thời gian 50 năm sau.
Ưu điểm của xốp XPS
- Khả năng cách nhiệt chống nóng hiệu quả lên đến 60%.
- Khả năng chịu lực tốt, không bị biến dạng.
- Khả năng cách âm, chống ồn vượt trội.
Tính ứng dụng của xốp XPS
- Ứng dụng làm vật liệu cách âm tường, mái, sàn nhà.
- Cách nhiệt chống nóng cho công trình yêu cầu khả năng xử lý nhiệt cao: lò sưởi, lò sấy, lò nung,…
Thông số kỹ thuật của xốp XPS
Bảng chi tiết về kỹ thuật xốp XPS | |||||
Tỷ trọng chuẩn (kg/m3) | 32 | 35 | 36 | 38 | 40 |
Chiều dày chuẩn (mm) | 20, 25, 30, 50, 75 | ||||
Kích thước tiêu chuẩn (mm) | 600, 900, 1200 (chiều rộng) x 1800, 2400 (chiều dài) | ||||
Sức chịu nén | 150kpa, 200kpa, 250kpa, 300kpa, 350kpa, 400kpa. | ||||
Hệ số dẫn nhiệt | 0.0289w/m.k | ||||
Màu sắc | Vàng, xanh lá cây, xanh dương |
Quy cách xốp XPS
Tên sản phẩm | Đơn vị | Dày (mm) | Rộng | Dài (mm) |
Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), TQ – W600xL1200xT25mm | Kiện | 25 | 600 | 1200 |
Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), TQ – W600xL1200xT30mm | Kiện | 30 | 600 | 1200 |
Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), TQ – W600xL1200xT50mm | Kiện | 50 | 600 | 1200 |
Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN – W600xL1200xT25mm | Kiện | 25 | 600 | 1200 |
Tấm xốp cách âm EPS
Tấm xốp cách nhiệt EPS là vật liệu cách nhiệt Đà Nẵng được ưa chuộng hiện nay. Được cấu tạo từ thành phần chính là hạt Expandable PolyStyrene EPS resin dưới dạng xốp hơi có tác dụng cách nhiệt rất hiệu quả. Lớp lõi EPS được cấu tạo từ nhựa Polystyrene. Sau khi cho vào nhiệt độ sẽ bung đều theo dạng tổ ong.
Ưu điểm của xốp EPS
- Độ đàn hồi tốt, không bị biến dạng khi chịu tác động vật lý mạnh.
- Kháng nhiệt, chống bức xạ Mặt trời tốt.
- Độ bền cao, thời hạn sử dụng dài.
Tính ứng dụng của xốp EPS
- Trong mọi công trình xây dựng công cộng.
- Làm tấm cách nhiệt mái tôn/mái ngói.
Thông số kỹ thuật xốp EPS
Thông số | Đơn vị | I | II | II |
Tỷ trọng | Kg / m3 | 15 | 20 | 30 |
Độ bền nén | KPA | > 60 | > 100 | > 150 |
Hệ số dẫn nhiệt | W / mk | <0,040 | <0,040 | <0,039 |
Tính ổn định kích thước | % | 5 | 5 | 5 |
Hệ số | Ng/Pa m-s | <9.5 | <4.5 | <4.5 |
Tính hút ẩm | % (V / v) | 6 | 4 | 2 |
Độ bền uốn | N | 15 | 25 | 35 |
Biến dạng uốn | Mm | <20 | <20 | <20 |
Chỉ số Oxy | % | <30 | <30 | <30 |
Kích thước block | m | 1×1.2×2, 1×1.2×4 | 1×1.2×2, 1×1.2×4 | 1×1.2×2, 1×1.2×4 |
Độ dày | mm | theo yêu cầu | theo yêu cầu | theo yêu cầu |
Ngoài ra còn có các tỷ trọng từ 6kg/m3 đến 40kg/m3
Quy cách xốp EPS
Tên sản phẩm | Tỷ trọng (kg/m3) |
Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy | 6 |
Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy | 8 |
Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy | 10 |
Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy | 12 |
Tấm cách âm cao su lưu hóa
Cao su lưu hóa là tấm cách âm đặc biệt có cấu trúc phân tử kín, màu đen. Với đặc tính mềm dẻo, được tạo thành từ quá trình lưu hóa cao su tự nhiên. Nhờ đó cao su sẽ trở nên cứng hơn, bền hơn, và mang nhiều tính năng vượt trội hơn so với các loại cao su khác.
Tấm cách âm Đà Nẵng cao su lưu hóa có nhiều đặc tính nổi bật: khả năng cách nhiệt chịu nhiệt cao, khả năng chịu lực nén cao, không mùi khó chịu.
Đặc điểm của tấm cách nhiệt cao su lưu hóa
Độ dày: 10 – 15mm, 20- 25mm…
Khổ rộng: 1m
Bề mặt: Chia thành loại có 2 mặt trơn, có keo hoặc không.
Ưu điểm của tấm cách âm cao su lưu hoá
- Độ bền cao, thời hạn sử dụng dài.
- Có độ đàn hồi cao, không lo bị biến dạng.
- Giá thành hợp lý, ứng dụng được trong nhiều công trình.
Tính ứng dụng của tấm cách âm cao su lưu hoá
- Nhà ở dân dụng, khu chung cư.
- Nhà máy, xí nghiệp có nhu cầu xử lý nhiệt độ, cách âm.
Thông số kỹ thuật của cao su lưu hóa
Mục | Đơn vị | Đặc điểm kỹ thuật | Tiêu chuẩn | |
Màu | đen | |||
Bề mặt | tương đối mịn, bên trong là các lớp bọt khí rỗng | |||
Độ bền kéo | PSI | 100-200 | ||
Độ cứng | 10, 20, 30 + /-5shore | |||
Độ dày | mm | 10-50 | ||
Chiều rộng | m | 1 (tối đa 1,5 m) | ||
Chiều dài | m | 10/ kích thước khác | ||
Mật độ | Kg/m3 | ≤ 95 | GB/T6343 | |
Tính dễ cháy | Oxy gen index | % | ≥ 32 | GB / T 2406 |
SDR | —— | ≤ 75 | GB / T 8627 | |
Dẫn điện yếu tố | W / (mk) | GB / T 10.294 | ||
Nhiệt độ trung bình | ||||
-20 ° C | ≤ 0,031 | |||
0 ° C | ≤ 0,034 | |||
40 ° C | ≤ 0,036 | |||
hơi nước tính thấm | Hệ số | g / (MSPA) | ≤ 2.8X10 -11 | GB / T 17146-1997 |
Yếu tố | – | ≥ 7.0X10 3 | ||
Tỷ lệ hấp thụ nước trong chân không | % | ≤ 10 | GB / T 17794-2008 | |
Kích thước ổn định 105 ± 3 ° C, 7D | % | ≤ 10 | GB / T 8811 | |
Crack kháng | N / cm | ≥ 2,5 | GB / T 10.808 | |
Tỷ lệ nén khả năng phục hồi | % | ≥ 70 | GB / T 6669-2001 | |
Tỉ số nén 50% | ||||
Thời gian nén 72h | ||||
Anti-ozone | – | Không nứt | GB / T 7762 | |
Ozone áp lực 202 mpa 200h | ||||
Lão hóa kháng 150h | – | Hơi làm hỏng, không có vết nứt, không có lỗ pin, không biến dạng | GB / T 16.259 | |
Nhiệt độ | ° C | -60 ° C – 200 ° C | GB / T 17.794 |
Tấm cách âm xốp PU
Tấm cách âm Đà Nẵng – Xốp PU là dòng vật liệu với nhiều ưu điểm cách nhiệt vượt trội. Giúp mang lại cho công trình không gian luôn mát mẻ, thông thoáng. Tạo cảm giác thoải mái dễ chịu. Tấm cách nhiệt PU được cấu tạo từ 3 lớp chính. Gồm 2 lớp mặt xi măng bên ngoài và bên trong, lõi PU ở giữa.
Ưu điểm của tấm cách âm xốp PU
- Khả năng chống nóng, cách nhiệt, phản xạ nhiệt tốt.
- Ngăn ngừa sự tác động của âm thanh vào môi trường bên trong.
- Độ bền cao, khả năng chống chịu tốt với điều kiện tự nhiên.
Tính ứng dụng của tấm cách âm xốp PU
- Ứng dụng làm vật liệu chống nóng công trình dân dụng.
- Cách âm công trình chuyên nghiệp.
- Xử lý nhiệt độ ở công trình yêu cầu khả năng xử lý nhiệt cao.
Thông số kỹ thuật xốp PU
Chỉ tiêu | Đơn vị | Thông số | ||
Tỷ trọng xốp | Kg/m3 | 55 – 60 | ||
Kích thước | mm | 1200 x 610; 1200 x 2440 | ||
Độ dày sản phẩm | mm | 20 – 30 – 40 – 50 | ||
Trọng lượng | Kg/m2 | 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4 | ||
Tỷ suất hút nước | g/m2 | 36,5 | ||
Tỷ suất truyền nhiệt | Kcal/m.h.0C | 0,0182 | ||
Độ bền nén | kN/m2 | ≥ 140,978 | ||
Khả năng cách âm | dB | ≥ 23,08 | ||
Khả năng chống cháy | V | V0 (Cấp chống cháy cao nhất) | ||
Độ giãn nở | T (0C) | – 20 | 60 | 80 |
% giãn nở | – 0,102 | 0,084 | 0,113 |
Quy cách xốp PU
Tên sản phẩm | Đơn vị | Dày (mm) | Rộng | Dài (mm) |
Tấm xốp cách nhiệt PU W1200xL2440xT20mm | Kiện | 20 | 1200 | 2440 |
Tấm xốp cách nhiệt PU W1200xL2440xT30mm | Kiện | 30 | 1200 | 2440 |
Tấm xốp cách nhiệt PU W1200xL2440xT40m | Kiện | 40 | 1200 | 2440 |
Tấm xốp cách nhiệt PU W1200xL2440xT50mm | Kiện | 50 | 1200 | 2440 |
Tấm cách âm – tấm Phương Nam
Tấm cách âm Đà Nẵng – Tấm Phương Nam, đầy là dòng vật liệu được rất nhiều người lựa chọn tin dùng bởi nhiều ưu điểm vượt trội. Trong đó, nổi bật nhất là tính năng chống nóng, chống bám bẩn và chống thấm hiệu quả.
Dòng sản phẩm chống nóng này còn sở hữu nhiều mẫu mã đa dạng cả về kích thước lẫn kiểu dáng. Do đó, khách hàng sẽ có thêm nhiều phương án để lựa chọn mẫu mã thích hợp với yêu cầu của công trình.
Ưu điểm của tấm cách âm túi khí Phương Nam
- Phân khúc giá hợp lý.
- Tính ứng dụng rộng rãi.
- Cách âm, cách nhiệt, bảo ôn ổn định theo thời gian.
Ứng dụng của tấm cách âm túi khí Phương Nam
- Ứng dụng trong thi công nhà máy, công trình có diện tích lớn.
- Nhà ở chung cư.
- Sản xuất trang thiết bị xe.
Thông số kỹ thuật tấm cách âm túi khí phương nam
Thông số kỹ thuật | ||||
TIÊU CHUẨN | ĐƠN VỊ | MÃ SẢN (P2) | ĐƠN VỊ THỬ NGHIỆM | |
Kích thước | m x m | 1.55 x 40 | ||
Độ dày | mm | 3 – 3.5 | ||
Hệ số dẫn nhiệt | ASTM C18-04 | W/mK | 0.030 – 0.036 | SGS Việt Nam |
Hệ số phản xạ | ASTM C1371 | % | 66 | SGS Việt Nam |
Hệ số bfic xạ | ASTM C1371 | 0.42 | SGS Việt Nam | |
Khả năng cách nhiệt (nhiệt độ trên/dưới tấm cách nhiệt) | Temperature meter | °C | 60/39 | SGS Việt Nam |
Khả năng ngăn cháy lan (trên bề mặt sản phẩm) | BS 476 – part 7 | SGS Việt Nam | ||
Độ bền nén thủng | ISO 13938-2:2019 | KPa | 562 | SGS Việt Nam |
Lực chịu kéo lớn nhất | ASTM D638 – 14 | N | MD: 24 TD: 23 | SGS Việt Nam |
Độ giãn dài tại lực lớn nhất | ASTM D638 – 14 | % | MD: 26 TD: 26 | SGS Việt Nam |
Độ kháng xé lớn nhất | ASTM D1004 – 13 | N | MD: 44 TD 43 | SGS Việt Nam |
Giải pháp cách âm cho phòng ngủ hiệu quả
Cách âm đối với hệ thống cửa
Để đạt được hiệu quả cách âm tốt, quý khách nên sử dụng các loại tấm cách âm có cấu tạo gồm 2 lớp như cửa kính 2 lớp, cửa kính kết hợp với thạch cao. Lưu ý, khi làm cửa, quý khách cần hạn chế các khoảng trống để âm thanh không lọt qua.
Cách âm đối với trần nhà
Cách âm cho công trình nhà chung cư. Đặc biệt là phòng ngủ cần quan tâm đến trần nhà. Vì chịu ảnh hưởng tiếng ồn cả ở tầng trên và tầng dưới. Quý khách có thể sử dụng tấm cao su non giúp mang lại hiệu quả chống ồn tốt nhất.
Cách âm đối với vách ngăn, tường nhà
Vách tường là nơi tiếp xúc với môi trường khác đến hơn 70%. Đây là nơi cần được chú trọng nhất nếu muốn cách âm cho phòng ngủ. Hiện nay, có rất nhiều tấm cách âm Đà Nẵng có thể hỗ trợ cách âm tường như: cao su non, bông thủy tinh….
Cách âm đối với sàn nhà
Nếu quý khách có thiết kế phòng ngủ ở tầng hai thì mới cần đến việc thi công tấm cách âm cho sàn. Điều này nhằm hạn chế tiếng ồn lọt xuống tầng dưới. Các loại vật liệu tấm cách âm hiệu quả thường là: cao su non, thảm trải sàn nhà…
Giải pháp cách âm đưa ra phía trên sẽ có tác dụng giải quyết hầu hết các vấn đề về âm thanh. Tuy nhiên, có đạt được hiệu quả cao còn tùy thuộc vào kinh nghiệm của đội ngũ thi công cũng như chất lượng của các loại vật liệu tấm cách âm có đạt tiêu chuẩn hay không.
Giải pháp cách âm cho nhà xưởng, phòng karaoke chất lượng
Công trình nhà xưởng, phòng karaoke là nơi diễn ra các hoạt động sản xuất, kinh doanh tấp nập. Đây là môi trường dễ gây ô nhiễm tiếng ồn cho môi trường xung quanh nhất. Do đó, quý khách nên làm hệ thống chống ồn từ các loại tấm cách âm Đà Nẵng cách xa 3m so với môi trường khác.
Cũng tương tự như phòng ngủ, quý khách cần có hệ thống cách âm khoa học. Với tính chuyên nghiệp cho cả cửa, tường và trần. Quý khách có thể sử dụng thêm các loại tấm cách âm Đà Nẵng để giảm tiếng ồn hiệu quả như cao su non, bông thủy tinh…
Ứng dụng của tấm cách âm Đà Nẵng trong xây dựng
Quá trình đô thị hóa ngày càng tăng nhanh kéo theo sự bê tông hóa. Cùng với sự phát triển nhanh chóng của hàng loạt công trường xây dựng, … Gây ồn ào khó chịu. Để có được không gian sống và làm việc riêng tư, yên tĩnh và hoàn hảo, hạn chế được ô nhiễm tiếng ồn xuống mức thấp nhất, quý khách có thể sử dụng các tấm cách âm Đà Nẵng ở các vị trí sau:
- Dùng tấm cách âm cho trần: Nhằm hạn chế tiếng ồn do mưa, hoặc các vật có tác động mạnh từ môi trường bên ngoài và tiếng ồn từ các không gian sinh hoạt khác.
- Sử dụng tấm cách âm ngăn cách âm giữa các bức tường.
- Không gian: Hạn chế tiếng ồn từ phòng này sang phòng khác.
Địa chỉ cung cấp tấm cách âm Đà Nẵng uy tín
Triệu Hổ – chuyên cung cấp bông thủy tinh, bông khoáng, xốp XPS, xốp EPS, xốp PU, xốp PE OPP, túi khí cát tường, túi khí phương nam, cao su lưu hóa, cao su non, cao su xốp, bông gốm ceramic,… chất lượng cao, giá thành hợp lý.
Sản phẩm được nhập khẩu trực tiếp từ nhiều quốc gia: Anh, Pháp, Ấn Độ, Thái Lan, Trung Quốc,…đạt tiêu chuẩn cao về kỹ thuật, đáp ứng yêu cầu khắt khe nhất của mọi công trình.
Hiện tại, Triệu Hổ là đơn vị cung cấp dòng vật liệu xây dựng, đặc biệt là tấm cách âm Đà Nẵng với mức giá cạnh tranh nhất thị trường. Cùng với đội ngũ thợ thi công có bề dày kinh nghiệm.
Triệu Hổ cam kết sẽ đem đến cho khách hàng dòng sản phẩm chính hãng cao cấp. Với mức giá tốt nhất, cạnh tranh nhất trên thị trường hiện nay. Đảm bảo quyền lợi cho người tiêu dùng với chính sách bảo hành lâu dài. Đặc biệt là đổi trả hoàn tiền nếu có lỗi từ nhà sản xuất.
- 100% các sản phẩm do Triệu Hổ cung cấp đều là hàng chính hãng.
- 100% đầy đủ giấy tờ chứng nhận, kiểm định.
- Đảm bảo chính sách bảo hành dài hạn theo tiêu chuẩn từ nhà sản xuất.
- Hỗ trợ đổi trả cho sản phẩm có lỗi đến từ nhà sản xuất.
- Luôn sẵn sàng hỗ trợ quý khách hàng 24/7.
Nếu quý khách đang có nhu cầu sử dụng tấm cách âm Đà Nẵng cho công trình của mình.Quý khách hàng hoàn toàn yên tâm khi lựa chọn Triệu Hổ làm đơn vị cung cấp vật liệu cho công trình của mình.