Tấm bảo ôn cách nhiệt Đà Nẵng, đặc điểm và ứng dụng
Mục lục bài viết
- 1 Tấm bảo ôn cách nhiệt Đà Nẵng, đặc điểm và ứng dụng
- 2 Tấm bảo ôn cách nhiệt Đà nẵng là gì?
- 3 Phương thức hoạt động và vai trò của tấm bảo ôn cách nhiệt Đà Nẵng
- 4 Cách lựa chọn vật liệu tấm bảo ôn cách nhiệt Đà Nẵng
- 5 Các loại vật liệu làm tấm bảo ôn cách nhiệt Đà Nẵng
- 5.1 Tấm xốp cách nhiệt XPS tại Đà Nẵng
- 5.2 Cao su lưu hóa tại Đà Nẵng
- 5.3 Bông thủy tinh cách nhiệt tại Đà Nẵng
- 5.4 Túi khí cách nhiệt Đà Nẵng Cát Tường
- 5.5 Tấm bảo ôn cách nhiệt xốp PE tại Đà Nẵng
- 5.6 Tấm bảo ôn Đà Nẵng – Bông khoáng Rockwool
- 5.7 Tấm bảo ôn Đà Nẵng – Tấm xốp cách nhiệt EPS
- 5.8 Tấm bảo ôn Đà Nẵng – Xốp PU
- 5.9 Tấm bảo ôn Đà Nẵng – Tấm Phương Nam
- 5.10 Tấm bảo ôn Đà Nẵng – Bông gốm ceramic
- 5.11 Tấm bảo ôn Đà Nẵng – Cao su non
- 6 Lưu ý khi lắp đặt tấm bảo ôn cách nhiệt Đà Nẵng
- 7 Những vấn đề cần lưu ý khi chọn mua tấm bảo ôn cách nhiệt.
- 8 Các yếu tố ảnh hưởng đến tấm bảo ôn cách nhiệt
- 9 Kinh nghiệm lựa chọn tấm bảo ôn cách nhiệt
- 10 Đơn vị cung cấp tấm bảo ôn cách nhiệt tại Đà Nẵng uy tín
Tấm bảo ôn cách nhiệt Đà Nẵng là dòng vật liệu đóng vai trò quan trọng trong lĩnh vực xây dựng. Ngoài ra, nó còn được ứng dụng trong đa dạng các lĩnh vực với nhiều ưu điểm nổi bật. Cùng trieuho tìm hiểu chi tiết nhé!
Tấm bảo ôn cách nhiệt Đà nẵng là gì?
Tấm bảo ôn cách nhiệt Đà Nẵng có thể hiểu rằng: bảo ôn là giữ nhiệt độ ổn định chống thất thoát nhiệt lượng. Và nhiệt cũng có thể là nóng hoặc lạnh, tùy vào mục đích mà bạn sử dụng vật.
Dòng vật liệu này giúp kiểm soát được nhiệt độ của các hệ thống nóng lạnh. Và trong các nhà máy, nhà xưởng hoặc công trình xây dựng. Nhờ có tấm bảo ôn cách nhiệt mà kiểm soát được việc thất thoát nhiệt lượng. Từ đó giúp tiết kiệm được một khoảng lớn chi phí cho hệ thống sưởi, điều hòa..
Phương thức hoạt động và vai trò của tấm bảo ôn cách nhiệt Đà Nẵng
Theo quá trình trao đổi nhiệt, thì nhiệt năng sẽ chuyển từ nơi có nhiệt độ cao sang nơi thấp. Vào mùa đông, bạn có thể cảm nhận rõ nhiệt sẽ di chuyển từ trong nhà ra ngoài. Còn vào những ngày hè thì ngược lại.
Tấm bảo ôn cách nhiệt Đà Nẵng ngày giúp làm chậm đi quá trình trao đổi nhiệt và giúp duy trì nhiệt độ ổn định. Trường hợp lạnh, tấm bảo ôn sẽ giữ nhiệt và hạn chế được tình trạng sương do chênh lệch nhiệt độ. Còn trong trường hợp nóng, nó sẽ giú ngăn cản các bức xạ hiệu quả và không khí được mát hơn.
Cách lựa chọn vật liệu tấm bảo ôn cách nhiệt Đà Nẵng
Trên thị trường hiện nay có rất nhiều mẫu mã, hình dáng với những dòng vật liệu khác nhau. Tùy theo mục đích sử dụng mà bạn có thể lựa chọn một mẫu cho thích hợp. Trong đó, bảo ôn cách nhiệt dạng tấm phổ biến nhất là xốp cách nhiệt PE và cao su lưu hóa. Cả 2 dòng vật liệu này đều thân thiện với môi trường, không gây kích ứng cho người sử dụng.
Tấm bảo ôn cách nhiệt Đà Nẵng dòng cao su hóa có khả năng chống rò rỉ, chống rung cao và chống hiện tượng ngưng tụ nước. Đặc biệt vật liệu này rất bền ra ngay cả trong môi trường khắc nghiệt.
Ngoài ra, để có thể lựa chọn được bảo ôn cách nhiệt dạng tấm. Bạn cũng nên tìm hiểu về nguồn gốc xuất xứ. Lựa chọn các địa chỉ, cơ sở có uy tín, để vật liệu phát huy hết được tác dụng. Bảo vệ được những máy móc, bản thân và những người xung quanh.
Các loại vật liệu làm tấm bảo ôn cách nhiệt Đà Nẵng
Các loại vật liệu làm tấm bảo ôn cách nhiệt Đà Nẵng có nhiều hình dạng khác nhau. Điển hình là khá nhiều mẫu mã đến chất liệu cấu tạo: tấm xốp cách nhiệt XPS, tấm xốp cách nhiệt EPS, mút xốp cách nhiệt PE – OPP, Cao su lưu hóa, tấm cách nhiệt Phương Nam, tấm xốp PU cách nhiệt , mút cao su xốp eva
Các dòng bảo ôn cách nhiệt dạng tấm này có giá thành khác nhau. Vì thế tùy vào mục đích sử dụng mà bạn có thể lựa chọn được loại bảo ôn phù hợp nhất đối với công trình của mình.
Tấm xốp cách nhiệt XPS tại Đà Nẵng
Bảo ôn tấm XPS giúp tiết kiệm chi phí và giảm lượng tiêu thụ năng lượng nhờ đó dễ dàng phối hợp với nhiều vật liệu kiến trúc khác nhau dành cho trần nhà nhằm khả năng cách âm, tiết kiệm điện năng cho công trình.
Ưu điểm của xốp cách nhiệt XPS
- Có khả năng cách nhiệt chống nóng hiệu quả lên đến 60%.
- Có khả năng chịu lực tốt, không bị biến dạng.
- Có khả năng cách âm, chống ồn vượt trội.
Tính ứng dụng của xốp cách nhiệt XPS
- Ứng dụng trong thi công cách âm tường, mái, sàn nhà.
- Ứng dụng cách nhiệt chống nóng cho nhiều công trình xây dựng yêu cầu cao về khả năng xử lý nhiệt..
Thông số kỹ thuật của xốp XPS
Bảng chi tiết về kỹ thuật xốp XPS | |||||
Tỷ trọng chuẩn (kg/m3) | 32 | 35 | 36 | 38 | 40 |
Chiều dày chuẩn (mm) | 20, 25, 30, 50, 75 | ||||
Kích thước tiêu chuẩn (mm) | 600, 900, 1200 (chiều rộng) x 1800, 2400 (chiều dài) | ||||
Sức chịu nén | 150kpa, 200kpa, 250kpa, 300kpa, 350kpa, 400kpa. | ||||
Hệ số dẫn nhiệt | 0.0289w/m.k | ||||
Màu sắc | Vàng, xanh lá cây, xanh dương |
Quy chuẩn tấm bảo ôn xốp XPS
Tên sản phẩm | Đơn vị | Dày (mm) | Rộng | Dài (mm) |
Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), TQ – W600xL1200xT25mm | Kiện | 25 | 600 | 1200 |
Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), TQ – W600xL1200xT30mm | Kiện | 30 | 600 | 1200 |
Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), TQ – W600xL1200xT50mm | Kiện | 50 | 600 | 1200 |
Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN – W600xL1200xT25mm | Kiện | 25 | 600 | 1200 |
Cao su lưu hóa tại Đà Nẵng
Đây là dòng vật liệu rất được ưa chuộng trong lĩnh vực cách nhiệt. Với thành phần chính cơ bản là chất dẻo nhẹ và có tính đàn hồi cao. Cao su lưu hóa thiết kế theo lối cấu trúc dạng tổ ong. Có tác dụng giúp chống đọng sương ở hệ thống làm lạnh tốt.
Với tiêu chuẩn sạch cao và an toàn cho sức khỏe người dùng, cao su lưu hóa đang dần trở thành tấm bảo ôn cách nhiệt tại Đà Nẵng hàng đầu hiện nay. Đóng vai trò quan trọng trong lĩnh vực điều hòa và các lĩnh vực công nghiệp khác.
Ưu điểm của cao su lưu hoá
- Có độ bền cao, thời hạn sử dụng dài.
- Có độ đàn hồi cao, không lo bị biến dạng.
- Giá thành hợp lý, ứng dụng được trong nhiều công trình.
Tính ứng dụng của cao su lưu hoá
- Điều hòa nhiệt độ cho không gian nhà ở dân dụng, khu chung cư.
- Các nhà máy, xí nghiệp có nhu cầu xử lý nhiệt độ, cách âm.
Thông số kỹ thuật của cao su lưu hóa
Mục | Đơn vị | Đặc điểm kỹ thuật | Tiêu chuẩn | |
Màu | đen | |||
Bề mặt | tương đối mịn, bên trong là các lớp bọt khí rỗng | |||
Độ bền kéo | PSI | 100-200 | ||
Độ cứng | 10, 20, 30 + /-5shore | |||
Độ dày | mm | 10-50 | ||
Chiều rộng | m | 1 (tối đa 1,5 m) | ||
Chiều dài | m | 10/ kích thước khác | ||
Mật độ | Kg/m3 | ≤ 95 | GB/T6343 | |
Tính dễ cháy | Oxy gen index | % | ≥ 32 | GB / T 2406 |
SDR | —— | ≤ 75 | GB / T 8627 | |
Dẫn điện yếu tố | W / (mk) | GB / T 10.294 | ||
Nhiệt độ trung bình | ||||
-20 ° C | ≤ 0,031 | |||
0 ° C | ≤ 0,034 | |||
40 ° C | ≤ 0,036 | |||
hơi nước tính thấm | Hệ số | g / (MSPA) | ≤ 2.8X10 -11 | GB / T 17146-1997 |
Yếu tố | – | ≥ 7.0X10 3 | ||
Tỷ lệ hấp thụ nước trong chân không | % | ≤ 10 | GB / T 17794-2008 | |
Kích thước ổn định 105 ± 3 ° C, 7D | % | ≤ 10 | GB / T 8811 | |
Crack kháng | N / cm | ≥ 2,5 | GB / T 10.808 | |
Tỷ lệ nén khả năng phục hồi | % | ≥ 70 | GB / T 6669-2001 | |
Tỉ số nén 50% | ||||
Thời gian nén 72h | ||||
Anti-ozone | – | Không nứt | GB / T 7762 | |
Ozone áp lực 202 mpa 200h | ||||
Lão hóa kháng 150h | – | Hơi làm hỏng, không có vết nứt, không có lỗ pin, không biến dạng | GB / T 16.259 | |
Nhiệt độ | ° C | -60 ° C – 200 ° C | GB / T 17.794 |
Bông thủy tinh cách nhiệt tại Đà Nẵng
Bông thủy tinh cách nhiệt là dòng bảo ôn cách nhiệt dạng tấm được làm từ các sợi thủy tinh tổng hợp. Các sợi thủy tinh này kết dính với nhau tạo thành một kết cấu như len. Nó có tác dụng ngăn cản sự truyền nhiệt.
Tuy nhiên, vật liệu này có khuyết điểm là khi thi công hay cắt xén dễ tạo bụi. Bụi vật liệu này có thể dính vào mắt gây ngứa và khó chịu. Bông thủy tinh cách nhiệt khi bị phân hủy cũng tác động không tốt đến môi trường. Và ảnh hưởng đến sức khỏe con người.
Ưu điểm của bông thủy tinh bảo ôn cách nhiệt
- Cho khả năng cách nhiệt, cách âm tốt. Có thể giảm tới 30% nhiệt độ hay âm thanh ồn từ môi trường bên ngoài ảnh hưởng tới không gian bên trong.
- Bông thủy tinh có khả năng kháng mốc, kháng ẩm tốt.
- An toàn với môi trường xung quanh cũng như sức khỏe con người khi ứng dụng.
- Quá trình thi công vận chuyển dễ dàng với những dụng cụ, kỹ thuật đơn giản.
Tính ứng dụng của bông thủy tinh bảo ôn cách nhiệt
- Sử dụng để cách âm, cách nhiệt đối với hệ thống sàn, vách và mái của công trình.
- Chịu nhiệt cực lớn, không hề bắt lửa, không cháy nên có thể sử dụng đối với các công trình yêu cầu nhiệt độ cao.
- Cách âm cực tốt, được sử dụng để ứng dụng với các công trình như hệ thống phòng karaoke, quán bar với cường độ âm thanh lớn.
Thông số kỹ thuật của bông thủy tinh
Các chỉ tiêu | Thông số |
Phân loại | Dạng cuộn, tấm, ống |
Hệ số cách nhiệt R | 2,2 – 2,7 |
Mức chịu nhiệt có bạc | -4 độ C -> 120 độ C |
Mức chịu nhiệt không có bạc | -4 độ C -> 350 độ C |
Độ dày | 25mm, 30mm, 50mm |
Chuẩn chống cháy | A (Grade A) |
Tỷ trọng bông thủy tinh | 12 kg/m3– 16kg/m3 – 24 g/m3– 32kg/m3 – 40 Kg/m3, 48 kg/m3– 50kg/m3 – 60 kg/m3– 70 kg/m3 – 80 Kg/m3, 90 kg/m3– 100 kg/m3 – 120 kg/m3 |
Mức độ hút ẩm | 5% |
Mức độ chống ẩm | 98,5% |
Mức độ kiềm tính | Nhỏ |
Mức độ ăn mòn theo thời gian | Không đáng kể |
Khả năng kháng vi khuẩn và nấm mốc | Tốt |
Mùi vật liệu | Không mùi |
Quy cách bông thủy tinh
Bông thủy tinh dạng cuộn
Tên sản phẩm | Đơn vị bán | Độ dày 25/50mm | ||||
Không bạc/ có bạc | ||||||
Dày (mm) | Rộng (mm) | Dài (mm) | Diện tích (m2/cuộn) | |||
Glasswool cuộn tỷ trọng 12kg/m3 (±) | cuộn | 25 | 1,200 | 20,000 | 24 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 12kg/m3 (±) | cuộn | 50 | 1,200 | 30,000 | 36 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 16kg/m3 (±) | cuộn | 50 | 1,200 | 15,000 | 18 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 24kg/m3 (±) | cuộn | 25 | 1,200 | 20,000 | 24 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 24kg/m3 (±) | cuộn | 50 | 1,200 | 15,000 | 18 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 32kg/m3 (±) | cuộn | 25 | 1,200 | 20,000 | 24 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 32kg/m3 (±) | cuộn | 50 | 1,200 | 7,500 | 9 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 48kg/m3 (±) | cuộn | 25 | 1,200 | 15,000 | 18 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 48kg/m3 (±) | cuộn | 50 | 1,200 | 7,500 | 9 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 64kg/m3 (±) | cuộn | 25 | 1,200 | 15,000 | 18 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 64kg/m3 (±) | cuộn | 50 | 1,200 | 7,500 | 9 |
Bông thủy tinh dạng ống
Tên sản phẩm | Đơn vị bán | DN | Inch | Ø (mm) | Chiều dài ống |
Rockwool ống Ø 21 | ống | 15A | 1/2″ | 21 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 28 | ống | 20A | 3/4″ | 28 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 34 | ống | 25A | 1″ | 34 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 43 | ống | 32A | 1.1/4″ | 43 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 48 | ống | 40A | 1.1/2″ | 48 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 60 | ống | 50A | 2″ | 60 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 76 | ống | 65A | 2.1/2″ | 76 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 90 | ống | 80A | 3″ | 90 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 114 | ống | 100A | 4″ | 114 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 140 | ống | 125A | 5″ | 140 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 168 | ống | 150A | 6″ | 168 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 219 | ống | 200A | 8″ | 219 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 273 | ống | 250A | 10″ | 273 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 325 | ống | 300A | 12″ | 325 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 358 | ống | 14” | 358 | 1,000 | |
Rockwool ống Ø 377 | ống | 350A | 14″ | 377 | 1,000 |
Tham khảo giá tấm bảo ôn cách nhiệt bông thủy tinh
Túi khí cách nhiệt Đà Nẵng Cát Tường
Túi khí cách nhiệt Cát Tường Đà Nẵng là dòng vật liệu có cấu tạo từ màng nhôm. Đã được xử lý oxi hóa và phủ lên tấm nhựa có chứa túi khí. Dòng vật liệu này thường được sử dụng để chống nóng cho mái tôn.
Ưu điểm của túi khí Cát Tường
- Túi khí Cát Tường có khả năng xử lý nhiệt, cách nhiệt hiệu quả.
- Mức giá phải chăng, tiết kiệm chi phí.
- Ngoài ra còn có khả năng chống chịu lực tốt.
Tính ứng dụng của túi khí Cát Tường
- Túi khí Cát Tường được dùng làm miếng lót sàn, lót tường chống nóng.
- Lót bạc chống nóng cho ô tô, xe máy.
- Ứng dụng trong ngành sản xuất ô tô, xí nghiệp sản xuất linh kiện.
Thông số kỹ thuật túi khí cát tường
THÔNG SỐ KỸ THUẬT (TECHNICAL DATA) | |
Chỉ tiêu / riteria | Thông số / Parameters |
Độ dày / Thickness | 4mm |
Độ cách nhiệt (trước/sau) / Thermal Insulation (F/B) | 46,6°C / 25,2°C |
Độ cách âm (trước/sau) / Sound Insulation (F/B) | 94dB / 41,8 dB (1000Hz) |
Giới hạn chịu nhiệt / Temperature range | -50°C – +100°C |
Độ rộng cuộn / Roll width | 1,55m |
Chiều dài cuộn / Roll length | 40m |
Độ thấm nước / Water vapor permeability | 0.0 G / m² / 24 hrs |
Độ chịu lực kéo căng / Tensile strength | 23 (Min) ~ 29 (Max) Kg/mm² |
Độ giãn dài / Elongation | 90% (Min) ~ 130%(Max) |
Độ co khi chịu nhiệt / Heat shrinkage | 1.1% (Min) ~ 1.7% (Max) |
Quy cách túi khí Cát Tường
Tên sản phẩm | Rộng | Dài |
(mm) | (mm) | |
Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mm | 1,550 | 40,000 |
Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mm | 1,550 | 40,000 |
Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm | 1,550 | 40,000 |
Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | 1,550 | 40,000 |
Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm | 1,550 | 40,000 |
Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm | 1,550 | 40,000 |
Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm | 1,550 | 40,000 |
Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mm | ||
Nẹp tôn W50xL300000mm |
Tham khảo giá túi khí bảo ôn cách nhiệt Cát Tường
Tấm bảo ôn cách nhiệt xốp PE tại Đà Nẵng
Tấm bảo ôn cách nhiệt xốp PE cũng là một trong số các dòng vật liệu bảo ôn được sử dụng phổ biến hiện nay trên thị trường. Được làm từ các lớp nhựa PE có dán màng nhôm và đã được xử lý chống Oxy hóa. Dòng vật liệu này chuyên dùng để chống nóng, chống ẩm cho nhà xưởng…
Ưu điểm của tấm bảo ôn cách nhiệt PE – OPP
- Tấm bảo ôn có khả năng chống bức xạ nhiệt, chống tia UV cực cao.
- Công năng tấm bảo ôn PE đa dạng, thời hạn sử dụng lâu dài.
- Giá thành rẻ lại có tính thẩm mỹ cao, dễ ứng dụng cho nhiều kiến trúc.
- Dễ thi công, vận chuyển.
Tính ứng dụng của xốp cách nhiệt PE – OPP
- Tấm bảo ôn PE được dùng trong thi công nhà ở, chung cư, nhà xưởng.
- Công trình trường học, nhà văn hoá, khu thể thao,….
- Thi công quán bar, nhà hàng, karaoke, khách sạn,…
- Thi công hệ thống kho lạnh, phòng đông phòng thí nghiệm
Thông số kỹ thuật xốp PE OPP
Chỉ tiêu | Thông số |
Độ dày | 1mm, 2mm, 3mm; 5mm ; 10mm ; 15mm ; 20mm, 30mm, 50mm |
Chiều dài | 25m, 50m, 100m |
Khổ rộng | 1000mm |
Cấu tạo | 1 lớp PE và 2 lớp OPP |
Độ thẩm thấu hơi nước | 8.19× 10-15 kg/Pa.s.m |
Hệ số dẫn nhiệt | 0.032 w/mk @ 23 Deg C |
Cách nhiệt | 95-97% |
Chống ồn | 75-85% |
Trọng lượng | 13-15kg |
Tiêu chuẩn | Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000. |
Màu sắc | Sáng bạc |
Quy cách xốp PE OPP
Mút Xốp PE OPP 1 mặt bạc
Tên sản phẩm | Kích thước | Thể tích | Đơn vị bán | ||
Rộng (m) | Dài (m) | Dày (mm) | m3/cuộn | ||
Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc | 1 | 150 | 2.00 | 0.30 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc | 1 | 100 | 3.00 | 0.30 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 4mm, 1 mặt bạc | 1 | 100 | 4.00 | 0.40 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc | 1 | 100 | 5.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc | 1 | 50 | 8.00 | 0.40 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc | 1 | 50 | 10.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc | 1 | 50 | 15.00 | 0.75 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc | 1 | 25 | 20.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc | 1 | 25 | 25.00 | 0.63 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc | 1 | 25 | 30.00 | 0.75 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc | 1 | 25 | 50.00 | 1.25 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP 2 mặt bạc
Tên sản phẩm | Kích thước | Thể tích | Đơn vị bán | |||||
Rộng (m) | Dài (m) | Dày (mm) | m3/cuộn | |||||
Mút Xốp PE OPP – 2mm, 2 mặt bạc | 1 | 100 | 2.00 | 0.20 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 3mm, 2 mặt bạc | 1 | 100 | 3.00 | 0.30 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 5mm, 2 mặt bạc | 1 | 100 | 5.00 | 0.50 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 8mm, 2 mặt bạc | 1 | 50 | 8.00 | 0.40 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 10mm, 2 mặt bạc | 1 | 50 | 10.00 | 0.50 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 15mm, 2 mặt bạc | 1 | 50 | 15.00 | 0.75 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 20mm, 2 mặt bạc | 1 | 25 | 20.00 | 0.50 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 25mm, 2 mặt bạc | 1 | 25 | 25.00 | 0.63 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 30mm, 2 mặt bạc | 1 | 25 | 30.00 | 0.75 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP 1 mặt bạc, 1 mặt keo
Tên sản phẩm | Kích thước | Thể tích | Đơn vị bán | ||
Rộng (m) | Dài (m) | Dày (mm) | m3/cuộn | ||
Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 100 | 2.00 | 0.20 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 100 | 3.00 | 0.30 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 100 | 5.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 50 | 8.00 | 0.40 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 50 | 10.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 50 | 15.00 | 0.75 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 25 | 20.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 25 | 25.00 | 0.63 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 25 | 30.00 | 0.75 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 25 | 50.00 | 1.25 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM không keo, không bạc
Tên sản phẩm | Kích thước | Thể tích | Đơn vị bán | ||
Rộng (m) | Dài (m) | Dày (mm) | m3/cuộn | ||
Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc | 1 | 300 | 1.00 | 0.30 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc | 1 | 150 | 2.00 | 0.30 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc | 1 | 100 | 3.00 | 0.30 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 5mm, không keo, không bạc | 1 | 100 | 5.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc | 1 | 50 | 8.00 | 0.40 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc | 1 | 50 | 10.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc | 1 | 50 | 15.00 | 0.75 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc | 1 | 25 | 20.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc | 1 | 25 | 25.00 | 0.63 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc | 1 | 25 | 30.00 | 0.75 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc | 1 | 25 | 50.00 | 1.25 | Cuộn |
Báo giá tấm bảo ôn cách nhiệt PE OPP
Tấm bảo ôn Đà Nẵng – Bông khoáng Rockwool
Tấm bảo ôn Đà Nẵng – Bông khoáng Rockwool được làm từ đá, sau đó được nung chảy và quay ly tâm thành sợi. Sản phẩm này có khả năng chịu được nhiệt độ của vật liệu lên đến 850oC.
Bông khoáng Rockwool được dùng để cách nhiệt, cách âm và chống cháy. Thành phần của bông khoáng Rockwool cũng không chứa amiang và các hợp chất gây hại nào khác.
Ưu điểm tấm bảo ôn bông khoáng rockwool
- Tấm bảo ôn bông khoáng có cấu trúc các sợi dạng bông liên kết và nén với nhau. Thường có thêm những chất phụ gia để tăng tính liên kết.
- Bông khoáng được tạo thành từ các thành phần tự nhiên nên bông khoáng sẽ có tính kháng khuẩn cao. Đặc biệt không ảnh hưởng tới môi trường xung quanh cũng như ảnh hưởng tới sức khỏe con người.
- Bông khoáng có độ bền lớn, tuổi thọ cao. Tiết kiệm chi phí cho người dùng.
- Có rất nhiều tính năng khác nhau khi sử dụng sản phẩm như tính cách âm, chống cháy và cách nhiệt.
Tính ứng dụng của tấm bảo ôn bông khoáng rockwool
- Tấm bảo ôn bông khoáng có thể sử dụng để cách nhiệt, cách âm phần mái, vách. Để ngăn ngừa nhiệt độ hoặc âm thanh từ môi trường bên ngoài ảnh hưởng tới hệ thống công trình.
- Tấm bảo ôn có tính cách nhiệt, cách lửa cực lớn nên được lựa chọn để ứng dụng đối với hệ thống phòng hát karaoke, bar,…
- Có thể sử dụng đối với hầu hết các dạng công trình như nhà xưởng, nhà ở,…
Thông số kỹ thuật của bông khoáng rockwool
Tỷ trọng chuẩn (kg/m3) | 40 | 60 | 80 | 100 | 120 |
Chiều dày chuẩn (mm) | 25, 50, 75, 100 | ||||
Kích thước tiêu chuẩn dạng tấm (mm) | 600×1.200 | ||||
Nhiệt độ làm việc | 450 oC | 650 oC | |||
Hệ số dẫn nhiệt sp: W/m.oK (kcal/m.h.oC) | |||||
20 oC | 0,036 | 0,034 | 0,034 | 0,034 | 0,041 |
100 oC | 0,048 | 0,043 | 0,042 | 0,041 | 0,055 |
200 oC | – | 0,061 | 0,057 | 0,057 | 0,071 |
300 oC | – | 0,087 | 0,077 | 0,073 | 0,092 |
400 oC | – | 0,123 | 0,099 | 0,095 | |
Hệ số tiêu âm sp : (chiều dày = 50mm) | |||||
125Hz | – | 0,28 | 0,26 | 0,37 | 0,35 |
250Hz | – | 0,55 | 0,73 | 0,62 | 0,67 |
500Hz | – | 0,95 | 0,90 | 0,91 | 0,89 |
1,000Hz | – | 0,99 | 0,99 | 0,98 | 0,97 |
2,000Hz | – | 0,97 | 0,95 | 0,95 | 0,96 |
4,000Hz | – | 0,98 | 0,97 | 0,97 | 0,95 |
Kích thước bông khoáng rockwool
Bông khoáng rockwool dạng tấm
Tên sản phẩm | Đơn vị bán | Các Độ dày 25/50/75/100mm | |||||
Dày (mm) | Rộng (mm) | Dài (mm) | Số lượng Tấm/kiện | Diện tích (m2/kiện) | Thể tích (m3/kiện) | ||
Rockwool tấm tỷ trọng 40kg/m3 (±) | kiện | 25/50/75/100 | 600 | 1,200 | 12/6/4/3 | 8.64/4.32/2.88/2.16 | 0.216 |
Rockwool tấm tỷ trọng 50kg/m3 (±) | kiện | 25/50/75/100 | 600 | 1,200 | 12/6/4/3 | 8.64/4.32/2.88/2.16 | 0.216 |
Rockwool tấm tỷ trọng 60kg/m3 (±) | kiện | 25/50/75/100 | 600 | 1,200 | 12/6/4/3 | 8.64/4.32/2.88/2.16 | 0.216 |
Rockwool tấm tỷ trọng 80kg/m3 (±) | kiện | 25/50/75/100 | 600 | 1,200 | 12/6/4/3 | 8.64/4.32/2.88/2.16 | 0.216 |
Rockwool tấm tỷ trọng 100kg/m3 (±) | kiện | 25/50/75/100 | 600 | 1,200 | 12/6/4/3 | 8.64/4.32/2.88/2.16 | 0.216 |
Rockwool tấm tỷ trọng 120kg/m3 (±) | kiện | 25/50/75/100 | 600 | 1,200 | 12/6/4/3 | 8.64/4.32/2.88/2.16 | 0.216 |
Bông khoáng rockwool dạng ống
Rockwool ống Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 15A | 1/2″ | 21 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 20A | 3/4″ | 28 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 25A | 1″ | 34 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 32A | 1.1/4″ | 43 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 40A | 1.1/2″ | 48 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 50A | 2″ | 60 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 65A | 2.1/2″ | 76 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 80A | 3″ | 90 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 100A | 4″ | 114 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 125A | 5″ | 140 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 150A | 6″ | 168 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 200A | 8″ | 219 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 250A | 10″ | 273 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 300A | 12″ | 325 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 14” | 358 | 1,000 | |
Rockwool ống Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 350A | 14″ | 377 | 1,000 |
Bông khoáng rockwool dạng cuộn
Tên sản phẩm | Đơn vị bán | Độ dày 25/50/75/100mm có lưới và không lưới | ||
Dày (mm) | Rộng (mm) | Dài (mm) | ||
Rockwool cuộn tỷ trọng 40kg/m3 (±) | cuộn | 25/50/75/100 | 600 | 5000/5000/1800/1800 |
Rockwool cuộn tỷ trọng 50kg/m3 (±) | cuộn | 25/50/75/100 | 600 | 5000/5000/1800/1800 |
Rockwool cuộn tỷ trọng 60kg/m3 (±) | cuộn | 25/50/75/100 | 600 | 5000/5000/1800/1800 |
Rockwool cuộn tỷ trọng 80kg/m3 (±) | cuộn | 25/50/75/100 | 600 | 5000/5000/1800/1800 |
Rockwool cuộn tỷ trọng 100kg/m3 (±) | cuộn | 25/50/75/100 | 600 | 5000/5000/1800/1800 |
Rockwool cuộn tỷ trọng 120kg/m3 (±) | cuộn | 25/50/75/100 | 600 | 5000/5000/1800/1800 |
Tấm bảo ôn Đà Nẵng – Tấm xốp cách nhiệt EPS
Tấm bảo ôn EPS là vật liệu cách nhiệt Đà Nẵng được ưa chuộng hiện nay. Được cấu tạo từ thành phần chính là hạt Expandable PolyStyrene EPS resin dưới dạng xốp hơi có tác dụng cách nhiệt rất hiệu quả.
Xốp EPS được cấu tạo từ nhựa Polystyrene, sau khi cho vào nhiệt độ sẽ bung đều theo dạng tổ ong. Vật liệu có khả năng cách âm cách nhiệt cực hiệu quả, đem lại kết quả tốt trong quá trình ứng dụng.
Ưu điểm của tấm bảo ôn EPS
- Tấm bảo ôn có độ đàn hồi tốt, không bị biến dạng khi chịu tác động vật lý mạnh.
- Tấm bảo ôn EPS có khả năng kháng nhiệt, chống bức xạ Mặt trời tốt.
- Độ bền cao, thời hạn sử dụng lâu dài.
Tính ứng dụng của tấm bảo ôn EPS
- Tấm bảo ôn EPS ứng dụng trong mọi công trình xây dựng công cộng.
- Được dùng để làm tấm cách nhiệt mái tôn/mái ngói.
Thông số kỹ thuật xốp EPS
Thông số | Đơn vị | I | II | II |
Tỷ trọng | Kg / m3 | 15 | 20 | 30 |
Độ bền nén | KPA | > 60 | > 100 | > 150 |
Hệ số dẫn nhiệt | W / mk | <0,040 | <0,040 | <0,039 |
Tính ổn định kích thước | % | 5 | 5 | 5 |
Hệ số | Ng/Pa m-s | <9.5 | <4.5 | <4.5 |
Tính hút ẩm | % (V / v) | 6 | 4 | 2 |
Độ bền uốn | N | 15 | 25 | 35 |
Biến dạng uốn | Mm | <20 | <20 | <20 |
Chỉ số Oxy | % | <30 | <30 | <30 |
Kích thước block | m | 1×1.2×2, 1×1.2×4 | 1×1.2×2, 1×1.2×4 | 1×1.2×2, 1×1.2×4 |
Độ dày | mm | theo yêu cầu | theo yêu cầu | theo yêu cầu |
Tấm bảo ôn Đà Nẵng – Xốp PU
Tấm bảo ôn – Xốp PU là dòng vật liệu với nhiều ưu điểm cách nhiệt vượt trội. Giúp mang lại cho công trình không gian luôn mát mẻ, thông thoáng, và tạo cảm giác thoải mái dễ chịu. Tấm cách nhiệt PU được cấu tạo từ 3 lớp chính: đó là 2 lớp mặt xi măng bên ngoài và bên trong, lõi PU ở giữa.
Tính ứng dụng của xốp PU
- Với khả năng cách nhiệt tốt người ta đã dùng xốp PU để chống nóng phần mái nhà.
- Được sử dụng để làm phòng sạch với khả năng chống nóng, và chống thấm nước.
- Dùng để làm vách ngăn tạm thời cho công trình và các doanh nghiệp sản xuất linh kiện.
- Dùng làm vách ngăn trong các hầm chứa kho làm lạnh, kho đông….
Ưu điểm của bảo ôn xốp PU
- Tấm bảo ôn xốp PU có khả năng chống nóng, cách nhiệt, phản xạ nhiệt tốt.
- Ngăn ngừa sự tác động của âm thanh vào môi trường bên trong.
- Xốp PU bảo ôn có độ bền cao, khả năng chống chịu tốt với điều kiện tự nhiên.
Thông số kỹ thuật bảo ôn xốp PU
Chỉ tiêu | Đơn vị | Thông số | ||
Tỷ trọng xốp | Kg/m3 | 55 – 60 | ||
Kích thước | mm | 1200 x 610; 1200 x 2440 | ||
Độ dày sản phẩm | mm | 20 – 30 – 40 – 50 | ||
Trọng lượng | Kg/m2 | 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4 | ||
Tỷ suất hút nước | g/m2 | 36,5 | ||
Tỷ suất truyền nhiệt | Kcal/m.h.0C | 0,0182 | ||
Độ bền nén | kN/m2 | ≥ 140,978 | ||
Khả năng cách âm | dB | ≥ 23,08 | ||
Khả năng chống cháy | V | V0 (Cấp chống cháy cao nhất) | ||
Độ giãn nở | T (0C) | – 20 | 60 | 80 |
% giãn nở | – 0,102 | 0,084 | 0,113 |
Quy cách xốp PU
Tên sản phẩm | Đơn vị | Dày (mm) | Rộng | Dài (mm) |
Tấm xốp cách nhiệt PU W1200xL2440xT20mm | Kiện | 20 | 1200 | 2440 |
Tấm xốp cách nhiệt PU W1200xL2440xT30mm | Kiện | 30 | 1200 | 2440 |
Tấm xốp cách nhiệt PU W1200xL2440xT40m | Kiện | 40 | 1200 | 2440 |
Tấm xốp cách nhiệt PU W1200xL2440xT50mm | Kiện | 50 | 1200 | 2440 |
Tấm bảo ôn Đà Nẵng – Tấm Phương Nam
Tấm bảo ôn Đà Nẵng – Tấm Phương Nam, đầy là dòng vật liệu được rất nhiều người lựa chọn tin dùng bởi nhiều ưu điểm vượt trội. Trong đó, nổi bật nhất là tính năng chống nóng, chống bám bẩn và chống thấm hiệu quả.
Ưu điểm của tấm bảo ôn túi khí Phương Nam
- Tấm bảo ôn tấm Phương Nam thuộc phân khúc giá hợp lý.
- Được ứng dụng rộng rãi trong ngành xây dựng.
- Tấm bảo ôn Phương Nam có khả năng cách âm, cách nhiệt, bảo ôn ổn định theo thời gian.
Tính ứng dụng của túi khí Phương Nam
- Tấm bảo ôn Phương Nam ứng dụng trong thi công nhà máy, công trình có diện tích lớn.
- Được ứng dụng thi công công trình nhà ở chung cư.
- Ứng dụng trong sản xuất trang thiết bị xe.
Thông số kỹ thuật túi khí phương nam
Thông số kỹ thuật | ||||
TIÊU CHUẨN | ĐƠN VỊ | MÃ SẢN (P2) | ĐƠN VỊ THỬ NGHIỆM | |
Kích thước | m x m | 1.55 x 40 | ||
Độ dày | mm | 3 – 3.5 | ||
Hệ số dẫn nhiệt | ASTM C18-04 | W/mK | 0.030 – 0.036 | SGS Việt Nam |
Hệ số phản xạ | ASTM C1371 | % | 66 | SGS Việt Nam |
Hệ số bfic xạ | ASTM C1371 | 0.42 | SGS Việt Nam | |
Khả năng cách nhiệt (nhiệt độ trên/dưới tấm cách nhiệt) | Temperature meter | °C | 60/39 | SGS Việt Nam |
Khả năng ngăn cháy lan (trên bề mặt sản phẩm) | BS 476 – part 7 | SGS Việt Nam | ||
Độ bền nén thủng | ISO 13938-2:2019 | KPa | 562 | SGS Việt Nam |
Lực chịu kéo lớn nhất | ASTM D638 – 14 | N | MD: 24 TD: 23 | SGS Việt Nam |
Độ giãn dài tại lực lớn nhất | ASTM D638 – 14 | % | MD: 26 TD: 26 | SGS Việt Nam |
Độ kháng xé lớn nhất | ASTM D1004 – 13 | N | MD: 44 TD 43 | SGS Việt Nam |
Tấm bảo ôn Đà Nẵng – Bông gốm ceramic
Bông gốm ceramic là dòng vật liệu được làm từ các sợi gốm, có khả năng cách nhiệt cao từ 1050°C đến 1430°C được ứng dụng nhiều trong các lò nung, lò luyện thép, lò gốm sứ, lò gạch men, cửa chống cháy, lò bánh mỳ. Bông gốm ceramic được tạo ra để phục vụ cho các công trình cách nhiệt cực nóng, ngọn lửa trực tiếp từ 850°C cho đến 1600°C.
Thông số kỹ thuật
Chỉ tiêu | Thông số |
Phân loại | Dạng cuộn, dạng tấm, module, dạng rời |
Tỉ trọng | 96kg/m³, 128kg/m³, 150kg/m³, 300kg/m³, 370kg/m³ |
Chủng loại | Dạng cuộn |
Kích thước (mm) | Dạng cuộn: 610 X 7200 X 25; 610 X 3600 X 50 |
Dạng tấm: 600 X 900 X 50; 600 X 900 X 20 | |
Module: 600 X 300 X 300 | |
Dạng rời: 1 thùng = 10Kg | |
Nhiệt độ làm việc | 1050°C – 1430°C |
Màu sắc | Trắng |
Hệ số dẫn nhiệt | 0.046 – 0.195W/m.k ở nhiệt độ 200°C – 600°C |
Tiêu chuẩn | ASTM, BS, JIS, GB, FM Approve |
Ứng dụng của tấm bảo ôn bông gốm ceramic
- Tấm bảo ôn bông gốm dùng để cách nhiệt trong lò công nghiệp, thiết bị sưởi ấm, lò hơi, lò nướng, lò nung, lò sấy, tủ nướng bánh mỳ…
- Bảo ôn nhiệt trong nhà máy sản xuất gạch, lò gốm sứ…
- Cách nhiệt cho các hệ thống bồn chứa hóa chất acid, bồn chứa dung dịch kiềm…
- Chống nóng cho các đường ống dẫn nhiệt,…
- Phòng cháy và cách nhiệt cho các công trình tòa nhà cao tầng, chung cư, khu thương mại…
Tấm bảo ôn Đà Nẵng – Cao su non
Tấm bảo ôn – Cao su non còn có tên gọi khác là memory foam, là một dạng cao su tổng hợp có độ đàn hồi và tính dẻo cao hơn cao su thông thường. Sản phẩm được làm từ cao su nguyên chất kết hợp với chất hóa dẻo như ODF, HCFC, CFC. Chất liệu này hoàn toàn không chứa bất kì hóa chất độc hại nào ảnh hưởng tới sức khỏe.
Ưu điểm của bảo ôn cách nhiệt cao su non
- Bảo ôn cách nhiệt cao su non có độ đàn hồi tốt, không bị biến dạng bởi các tác động mạnh.
- Cao su non có khả năng kết hợp với các nguyên vật liệu cao.
- Giá thành bảo ôn cách nhiệt cao su non rẻ, đa dạng màu sắc, kích thước.
Tính ứng dụng của bảo ôn cách nhiệt cao su non
- Được dùng để thi công xây dựng tường cách nhiệt
- Cách âm công trình dân dụng.
- Cách âm công trình công cộng.
Thông số kỹ thuật cao su non
STT | Tên chỉ tiêu | Đơn vị | Phương pháp thử | Kết quả |
1 | Độ bền kéo đứt | MPa | ISO 1798: 1997 | ≥ 1,1 |
2 | Độ giãn khi đứt | % | ISO 1798: 1997 | ≥ 87,3 |
3 | Lực đạt được khi nén mẫu 50% chiều cao ban đầu | MPa | ASTM D3575: 2008 | ≥ 0,21 |
4 | Độ hút nước sau khi ngâm 24 giờ trong nước ở 200C | Kg/m2 | Tham khảo | < 0,082 |
(Điều kiện ngâm không chị áp suất) | ||||
5 | Độ cứng Shore A | ASTM D3575: 2008 | 30-60 | |
6 | Khối lượng riêng | g/cm3 | ISO 2787: 2008 | |
7 | Độ Dày | 1.5mm; 2mm; 3mm; 4mm; 5mm, 10 đến 100mm |
Lưu ý khi lắp đặt tấm bảo ôn cách nhiệt Đà Nẵng
Để tấm bảo ôn cách nhiệt phát huy hết tác dụng của mình và đảm bảo được sự an toàn cũng như tuổi thọ của công trình, khi tiến hành thi công cần có những lưu ý như sau:
- Sau khi tiến hành thực hiện bọc bảo ôn xong. Kiểm tra ở những vị trí góc cạnh đã đã được bọc hết bảo ôn chưa. Bởi vì nếu có các lỗ hổng sẽ làm hao phí nhiệt. Còn gây đọng nước, làm ảnh hưởng đến an toàn, tuổi thọ của công trình.
- Khi thi công, nên xem xét bảo ôn cách nhiệt dạng tấm được làm từ chất liệu gì, có thể gây dị ứng cho người sử dụng hay không. Tốt nhất nên lựa chọn những dòng vật liệu an toàn, lành tính như cao su lưu hóa.
Những vấn đề cần lưu ý khi chọn mua tấm bảo ôn cách nhiệt.
Để lựa chọn được tấm bảo ôn cách nhiệt chất lượng cho công trình của mình, bạn nên tìm hiểu rõ và lưu ý một số thuộc tính của dòng vật liệu cách nhiệt này như sau.
- Tính dẫn nhiệt
Tấm bảo ôn cách nhiệt phải có tính dẫn nhiệt thấp, được tính bằng lượng nhiệt lượng tỏa ra và truyền lên. Hệ số dẫn nhiệt phù hợp sẽ nằm trong khoảng 0.019W/m.K ~ 0.046W/m.K.
Đảm bảo được hệ số dẫn nhiệt nằm trong khoảng này, tấm bảo ôn cách nhiệt Đà Nẵng sẽ có tác dụng điều hòa tốt cho môi trường bên trong, giúp duy trì được mức nhiệt độ hợp lý và không ảnh hưởng công năng của hệ thống.
- Khả năng chịu nhiệt
Tùy vào dòng vật liệu mà tấm bảo ôn sẽ có mức độ chịu nhiệt khác nhau. Mức độ tiêu chuẩn đạt được trung bình -200oC đến 116 oC với hệ thống HVAC. Vì thế, khi tìm kiếm sản phẩm cho công trình, bạn cần tìm hiểu và chọn lựa sản phẩm có thông số hợp lý.
- Khả năng chống cháy
Đây là thuộc tính quan trọng của tấm bảo ôn cách nhiệt. Nó tác động trực tiếp đến quá trình hoạt động. Với dòng vật liệu kháng lửa tốt sẽ giúp bảo vệ được công trình tối ưu hơn nếu xảy ra các rủi ro về hỏa hoạn.
Các yếu tố ảnh hưởng đến tấm bảo ôn cách nhiệt
Những yếu tố chính ảnh hưởng đến công năng cách nhiệt bảo ôn, bao gồm:
- Khả năng kháng lửa
Hiện nay, khách hàng yêu cầu khá cao về vật liệu kháng lửa nhằm đáp ứng nhu cầu giảm thiểu thiệt hại do hỏa hoạn. Vì thế tấm bảo ôn cách nhiệt Đà Nẵng được bổ sung thêm một số hợp chất để có thể kháng lửa ở một mức độ nhất định.
- Khả năng chống sương
Tấm bảo ôn cách nhiệt có thể chống đọng sương nhờ việc duy trì nhiệt độ trong và ngoài được cân bằng. Vì vậy giúp cho tình trạng đọng sương trên ống được giải quyết triệt để hoàn toàn.
- Tính kháng điện
Tấm bảo ôn cách nhiệt còn phải cách điện tốt. Điều này phục vụ mục đích đảm bảo sự an toàn cho công trình một cách tối đa nhất.
Kinh nghiệm lựa chọn tấm bảo ôn cách nhiệt
Có thể thấy, tấm bảo ôn cách nhiệt giữ vai trò quan trọng trong hầu hết các công trình. Việc lựa chọn tấm bảo ôn vô cùng quan trong. Bởi vì sử dụng phải sản phẩm kém chất lượng sẽ làm ảnh hưởng đến nhiệt độ và công năng của hệ thống. Ngoài ra phải tốn chi phí bảo dưỡng, bảo trì thường xuyên.
Đơn vị cung cấp tấm bảo ôn cách nhiệt tại Đà Nẵng uy tín
Trên đây là những thông tin chi tiết về tấm bảo ôn cách nhiệt. Chất liệu làm tấm bảo ôn và cách lắp đặt. Để tìm mua tấm bảo ôn đảm bảo đầy đủ các yếu tố kỹ thuật. Đảm bảo uy tín thì bạn có thể hoàn toàn tin tưởng và lựa chọn Triệu Hổ.
Triệu Hổ – chuyên cung cấp bông thủy tinh, bông khoáng, xốp XPS, xốp EPS, xốp PU, xốp PE OPP, túi khí cát tường, túi khí phương nam, cao su lưu hóa, cao su non, cao su xốp, bông gốm ceramic,… chất lượng cao, giá thành hợp lý.
Hơn 10 năm hoạt động, Triệu Hổ không ngừng cải tiến nâng cao chất lượng sản phẩm và dịch vụ. Mục tiêu trở thành đơn vị đi đầu trong cung ứng vật liệu tại thị trường Miền Trung và toàn quốc. Chúng tôi luôn lấy chất lượng là chỉ tiêu hàng đầu. Chúng tôi cam kết:
- 100% các sản phẩm do Triệu Hổ cung cấp đều là hàng chính hãng.
- 100% đầy đủ giấy tờ chứng nhận, kiểm định.
- Đảm bảo chính sách bảo hành dài hạn theo tiêu chuẩn từ nhà sản xuất.
- Hỗ trợ đổi trả cho sản phẩm có lỗi đến từ nhà sản xuất.
- Luôn sẵn sàng hỗ trợ quý khách hàng 24/7.
Hiện tại, Triệu Hổ đang là đại lý chính thức phân phối chính hãng các sản phẩm tấm bảo ôn cách nhiệt Đà Nẵng trên toàn quốc.