Báo giá Tấm Vách Panel EPS Cách Nhiệt Tại Đà Nẵng mới nhất (19/11/2024) CK 5% – 10%
Mục lục bài viết
- 1 Báo giá Tấm Vách Panel EPS Cách Nhiệt Tại Đà Nẵng mới nhất (19/11/2024) CK 5% – 10%
- 2 Tấm Panel EPS cách nhiệt là gì? Cấu tạo của Panel EPS
- 3 Ưu điểm nổi bật của tấm Panel EPS
- 4 Ứng dụng của tấm Panel EPS
- 5 Báo giá Tấm vách panel eps cách nhiệt tại Đà Nẵng mới nhất (19/11/2024)
- 6 Địa điểm Panel EPS chất lượng, giá rẻ nhất tại Đà Nẵng
Hiện nay, việc tìm mua tấm Panel EPS tại Đà Nẵng không phải là điều quá khó khăn. Tuy nhiên, không phải sự lựa chọn nào cũng là tốt nhất. Với những khách hàng không có nhiều hiểu biểu về sản phẩm panel EPS sẽ rất dễ mua phải loại mặt hàng này. Vậy thì đừng chần chừ tìm hiểu các thông tin chi tiết ở bài viết này bạn nhé!
Tấm Panel EPS cách nhiệt là gì? Cấu tạo của Panel EPS
Tấm Panel EPS (Sandwich Panel xốp cách nhiệt) là một vật liệu xây dựng có nhiều tính năng ưu việt, luôn là lựa chọn hàng đầu trong hạng mục các loại sản phẩm cách nhiệt.
Tấm Panel cách âm cách nhiệt EPS có cấu tạo vô cùng chắc chắn. Bao gồm 3 lớp: Tôn + Xốp EPS + Tôn.
- Lớp trên cùng: Lớp này là lớp tôn. Nó có tác dụng chống gỉ sắt, chống va đập, chịu được lực kéo, lực nén tốt…cho sản phẩm Panel EPS.
- Lớp ở giữa: Đây là xốp cách nhiệt EPS. Nó được sản xuất dưới dạng hạt có chứa chất khí Bentan (C5H12) khí dễ cháy. Các hạt EPS có thành phần tổng hợp từ 90 – 95% Polystyrene và 5 – 10% chất tạo khí như pentane hay carbon dioxide.
- Lớp dưới cùng: Lớp này cũng có cấu tạo tương đương với lớp trên cùng. Nó có sự tương đồng về mọi chỉ số kỹ thuật như thương hiệu tôn, độ dày, màu sắc…Vì thế không gian được lắp đặt tấm panel cách nhiệt EPS mới có sự chắc chắn đồng bộ. Và đặc biệt là nó mang lại tính thẩm mỹ cao cho công trình.
Ưu điểm nổi bật của tấm Panel EPS
Đây là vật liệu xây dựng có tỉ trọng nhẹ nhưng có sức chịu lực cao. Nó không hề bị biến dạng dù phải chịu va đập mạnh. Nhờ đó mà bộ bền của sản phẩm cũng như toàn bộ công trình dùng tấm Panel này ổn đinh, tuổi thọ kéo dài từ 20 – 50 năm.
Nhờ có cấu tạo 3 lớp Panel (Tôn + Xốp EPS + Tôn) như đã nói ở trên, Panel EPS có nhiều ưu điểm nổi bật phù hợp là vật liệu dành cho thi công công trình. Đó là khả năng cách nhiệt hoàn hảo. Vì thế, nó có thể giúp không gian bên trong công trình lắp Panel ổn định mát hơn, trong lành hơn.
Bên cạnh đó, với 2 bề mặt tôn bao bọc bên ngoài sản phẩm, kích thước vừa kít với không gian. Nó giúp giảm tiếng ồn hiệu quả.
Đồng thời việc sử dụng Sandwich Panel EPS cũng tiết kiệm điện năng hơn, dễ vận chuyển và thi công đơn giản.
Ứng dụng của tấm Panel EPS
Tấm sản phẩm này có thể sử dụng trong mọi công trình. Dù ở công trình dân dụng hay công nghiệp nó đều làm khách hàng hài lòng. Panel EPS đạt hiệu quả cao nhất vẫn là các công trình công nghiệp, có yêu cầu cao về cách âm, cách nhiệt. Ở nhiều hàng mục như: cửa, tường, vách và trần. Hoặc trong các công trình như: phòng sạch tiêu chuẩn GMP, hầm đông cho ngành chế biến nông lâm hải sản.
Ngoài ra ứng dụng Tấm vách panel eps cách nhiệt tại Đà Nẵng là làm vách ngăn bên trong
Ứng dụng Tấm vách panel eps cách nhiệt tại Đà Nẵng là làm xây dựng tường bao
Ứng dụng Tấm vách panel eps cách nhiệt tại Đà Nẵng là làm đóng trần
Ngoài ra, Panel EPS (Sandwich Panel EPS) có thể làm được ở các hạng mục: trần, tường ngoài và vách ngăn cách nhiệt. Các công trình hay sử dụng nhất là: phòng karaoke, văn phòng, cửa hàng, thư viện, trường học, …
>>> Mời bạn xem thêm: Tấm panel dùng cho kho lạnh là gì?
Báo giá Tấm vách panel eps cách nhiệt tại Đà Nẵng mới nhất (19/11/2024)
Panel eps vách trong mới nhất (19/11/2024)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m²) |
---|---|---|
1 | Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương hoặc tương đương dày 0,28mm | 234.600 |
2 | Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,3mm | 238.000 |
3 | Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,35mm | 263.500 |
4 | Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,4mm | 306.000 |
5 | Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,45mm | 345.100 |
6 | Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,50mm | 374.000 |
7 | Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,28mm | 260.100 |
8 | Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,3mm | 263.500 |
9 | Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,35mm | 289.000 |
10 | Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,4mm | 331.500 |
11 | Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,45mm | 368.900 |
12 | Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,50mm | 401.200 |
13 | Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,28mm | 285.600 |
14 | Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,3mm | 289.000 |
15 | Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,35mm | 314.500 |
16 | Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,4mm | 357.000 |
17 | Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,45mm | 391.000 |
18 | Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,50mm | 423.300 |
19 | Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,35mm | 384.200 |
20 | Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,4mm | 406.300 |
21 | Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,45mm | 433.500 |
22 | Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,50mm | 467.500 |
23 | Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,35mm | 435.200 |
24 | Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,4mm | 430.100 |
25 | Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,45mm | 457.300 |
26 | Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,50mm | 491.300 |
27 | Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,35mm | 438.600 |
28 | Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,4mm | 455.600 |
29 | Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,45mm | 482.800 |
30 | Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,50mm | 516.800 |
31 | Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, 2 mặt inox dày 0,4mm | 1.218.900 |
32 | Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm | 870.400 |
33 | Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, 2 mặt inox dày 0,4mm | 1.263.100 |
34 | Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm | 914.600 |
35 | Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, 2 mặt inox dày 0,4mm | 1.317.500 |
36 | Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm | 969.000 |
37 | Tấm Panel EPS vách trong dày 150mm, 2 mặt inox dày 0,4mm | 1.426.300 |
38 | Tấm Panel EPS vách trong dày 150mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm | 1.077.800 |
Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Anh/chị nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!
Panel eps vách ngoài mới nhất (19/11/2024)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m²) |
---|---|---|
1 | Tấm Panel EPS vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,40mm – Việt Pháp 0,35mm | 371.000 |
2 | Tấm Panel EPS vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,40mm – Việt Pháp 0,40mm | 385.000 |
4 | Tấm Panel EPS vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm – Việt Pháp 0,35mm | 385.000 |
5 | Tấm Panel EPS vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm – Việt Pháp 0,40mm | 399.000 |
6 | Tấm Panel EPS vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm – Việt Pháp 0,45mm | 413.000 |
7 | Tấm Panel EPS vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,40mm – Việt Pháp 0,35mm | 406.000 |
8 | Tấm Panel EPS vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,40mm – Việt Pháp 0,40mm | 420.000 |
9 | Tấm Panel EPS vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm – Việt Pháp 0,35mm | 420.000 |
10 | Tấm Panel EPS vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm – Việt Pháp 0,40mm | 434.000 |
11 | Tấm Panel EPS vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm – Việt Pháp 0,45mm | 448.000 |
12 | Tấm Panel EPS vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,40mm – Việt Pháp 0,35mm | 441.000 |
13 | Tấm Panel EPS vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,40mm – Việt Pháp 0,40mm | 455.000 |
14 | Tấm Panel EPS vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm – Việt Pháp 0,35mm | 455.000 |
15 | Tấm Panel EPS vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm – Việt Pháp 0,40mm | 469.000 |
16 | Tấm Panel EPS vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm – Việt Pháp 0,45mm | 483.000 |
17 | Tấm Panel EPS vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,35mm – Đông Á 0,35mm | 399.000 |
18 | Tấm Panel EPS vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,40mm – Đông Á 0,40mm | 427.000 |
19 | Tấm Panel EPS vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm – Đông Á 0,45mm | 455.000 |
20 | Tấm Panel EPS vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,50mm – Đông Á 0,50mm | 483.000 |
21 | Tấm Panel EPS vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,35mm – Đông Á 0,35mm | 434.000 |
22 | Tấm Panel EPS vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,40mm – Đông Á 0,40mm | 462.000 |
23 | Tấm Panel EPS vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm – Đông Á 0,45mm | 490.000 |
24 | Tấm Panel EPS vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,50mm – Đông Á 0,50mm | 518.000 |
25 | Tấm Panel EPS vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,35mm – Đông Á 0,35mm | 469.000 |
26 | Tấm Panel EPS vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,40mm – Đông Á 0,40mm | 497.000 |
27 | Tấm Panel EPS vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm – Đông Á 0,45mm | 525.000 |
28 | Tấm Panel EPS vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,50mm – Đông Á 0,50mm | 553.000 |
Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Anh/chị nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!
Xem thêm Báo giá các loại tấm Panel panel cách nhiệt:
- Báo giá Panel EPS
- Báo giá Panel PU
- Báo giá Panel Bông Khoáng Rockwool Chống Cháy
- Báo giá Panel Bông Thủy Tinh Glasswool Chống Cháy
- Báo giá Panel kho lạnh
- Báo giá Panel lò sấy
- Báo giá Phụ kiện Panel
Địa điểm Panel EPS chất lượng, giá rẻ nhất tại Đà Nẵng
Bạn đang tìm kiếm địa chỉ cung ứng Panel EPS tại Đà Nẵng? Một trong những thương hiệu được ưa chuộng, đánh giá cao nhất là Triệu Hổ.
Triệu Hổ là một trong những đơn vị cung cấp các loại vật liệu uy tín hàng đầu tại Việt Nam. Với mục tiêu trở thành nhà cung cấp vật liệu xây dựng đầy đủ và toàn diện, Triệu Hổ đã không ngừng nâng cao dịch vụ, trau dồi kinh nghiệm để mang đến cho khách hàng sự hài lòng tuyệt đối.
Xem ngay địa điểm tại chân trang website
Khách hàng khi mua vật liệu tại Triệu Hổ sẽ nhận được những lợi ích đặc biệt sau:
- Cam kết sản phẩm có chất lượng tốt nhất
- Nhiều mẫu mã đẹp, đa dạng tha hồ lựa chọn
- Hàng luôn có sẵn
- Nhân viên tư vấn nhiệt tình, thân thiện
- Giá cả cạnh tranh, đảm bảo tốt nhất thị trường
- Hỗ trợ vận chuyển, giao hàng toàn quốc
Như vậy, bài viết giúp bạn có một cái nhìn tổng quát về Panel EPS (Sandwich Panel EPS) hay còn là Panel (Tôn + Xốp EPS + Tôn).
Nhanh chóng liên hệ với chúng tôi để được phục vụ tốt nhất và nhanh nhất nhé!
>>> Tham khảo thêm: Báo giá tấm tường panel mới nhất
Chúc bạn một ngày làm việc hiệu quả và lựa chọn được vật liệu cho công trình ưng ý nhất!