Nhận Báo Giá Tấm Vách Ngăn Panel Cách Nhiệt Quảng Bình Giá Tốt
Mục lục bài viết
- 1 Nhận Báo Giá Tấm Vách Ngăn Panel Cách Nhiệt Quảng Bình Giá Tốt
- 2 Tấm vách ngăn Panel cách nhiệt – Giải pháp hoàn hảo bảo vệ công trình của bạn khỏi tác hại của môi trường
- 3 Vách ngăn Panel cách nhiệt nào đang được sử dụng nhiều nhất trên thị trường hiện nay
- 4 Nhận ngay chiết khấu đầy hấp dẫn khi đặt mua vách ngăn Panel cách nhiệt tại Triệu Hổ
Bảo vệ công trình khỏi tác hại của nhiệt từ môi trường là nỗi trăn trở của nhiều chủ đầu tư tại Quảng Bình nói riêng và toàn quốc nói chung bởi điều này nếu thực hiện không tốt sẽ dẫn đến chi phí tốn kém khi phải bảo trì công trình sau nhiều năm xây dựng. Hiểu được điều đó, Triệu Hổ đề xuất ngay cho bạn một loại vật liệu đang được xem là tiên tiến nhất giúp bạn giải quyết triệt vấn đề này – đó chính là tấm vách ngăn Panel cách nhiệt – vật liệu bảo vệ công trình khỏi tác hại từ môi trường rất tuyệt vời.
Tấm vách ngăn Panel cách nhiệt – Giải pháp hoàn hảo bảo vệ công trình của bạn khỏi tác hại của môi trường
Với hiệu quả vượt trội của tấm vách ngăn Panel cách nhiệt, trên thị trường còn gọi là tấm Panel cách nhiệt, tấm vách tường Panel cách nhiệt, vách ngăn tường Panel cách nhiệt, mọi lo lắng về hư hao công trình sau nhiều năm tiếp xúc môi trường khắc nghiệt sẽ tan biến, và chất lượng đã thực sự được kiểm chứng bởi hàng ngàn công trình thực tế trên cả nước.
Bên cạnh tính cách nhiệt vượt trội, tấm vách ngăn tường Panel còn nhiều ưu điểm nổi bật xứng đáng là vật liệu cách nhiệt hàng đầu hiện nay:
Khả năng cách âm hoàn hảo
Là điểm cộng tuyệt vời này của tấm tôn vách ngăn tường Panel cách nhiệt đã khiến sản phẩm này trở thành lựa chọn hàng đầu của các công trình cần không gian yên tĩnh.
Tiết kiệm chi phí thi công
Tấm tôn vách tường ngăn Panel cách nhiệt có trọng lượng rất nhẹ vì có cấu tạo bởi các chất liệu nhẹ. Vì vậy, bạn có thể dễ dàng trong việc vận chuyển và thi công. Từ đó, chi phí thi công công trình cũng sẽ tiết kiệm hơn rất nhiều. Ngoài ra, bạn cũng có thể tái sử dụng vật liệu nếu cần.
Bền bỉ
Tấm vách tường ngăn Panel cách nhiệt được trang bị thêm một lớp kẽm mạ dày bên ngoài. Vì vậy giúp sản phẩm gia tăng được tính chịu lực lẫn khả năng thích nghi được ở mọi nhiệt độ môi trường. Vậy nên, sản phẩm tấm Panel cách nhiệt có thời gian sử dụng đến hàng chục năm.
Tiết kiệm chi phí điện năng
Với hệ số dẫn nhiệt thấp, các tấm tôn vách ngăn tường Panel cách nhiệt có tính cách nhiệt cực cao. Vì vậy, bạn không cần phải sử dụng các thiết bị đắt đỏ như máy lạnh, điều hoà….. Điều này sẽ giúp bạn tiết kiệm nhiều chi phí điện năng.
Thân thiện với môi trường
Ngoài những điểm cộng về tính năng, sản phẩm tấm Panel cách nhiệt còn là vật liệu sạch sẽ và không tạo các bụi bám. Ngoài ra, vật liệu này còn giúp bạn ngăn ngừa được ẩm mốc và mối mọt. Vì vậy, nếu công trình sử dụng tấm vách ngăn Panel cách nhiệt sẽ rất thoáng mát và sạch sẽ.
Ứng dụng tấm vách ngăn tường Panel cách nhiệt như thế nào
Bạn có thể sử dụng tấm vách ngăn tường Panel cách nhiệt cho các công trình xây dựng:
- Làm trần công trình
- Lợp mái chống nóng hoặc làm vách cách âm cho các khu vực nhà xưởng, nhà kho, bãi,
- Vách ngăn cách nhiệt khi thi công các công trình
Vách ngăn Panel cách nhiệt nào đang được sử dụng nhiều nhất trên thị trường hiện nay
Sản phẩm tấm tôn vách ngăn tường Panel PU cách nhiệt
Với công thức cấu tạo tiêu chuẩn đầy chắc chắn (Tôn + PU + Tôn), sản phẩm tấm tôn vách ngăn tường Panel PU còn được trang bị bên ngoài một lớp nhôm kẽm cao cấp, là sản phẩm đến từ các hãng tôn nền hàng đầu thế giới như Bluescope Steel (Australia).
Ưu điểm của sản phẩm tấm vách ngăn Panel cách nhiệt PU
- Đa dạng về công năng sử dụng
- Tiết kiệm nhiều chi phí khi vận chuyển và thi công bởi trọng lượng nhẹ
Nhận ngay chiết khấu và báo giá báo giá tấm tôn vách ngăn tường Panel Pu cách nhiệt mới nhất miễn phí
LƯU Ý: BẢNG GIÁ NÀY DÙNG LÀM THAM KHẢO, KHÔNG PHẢI GIÁ MUA BÁN. ĐỂ CÓ GIÁ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT QUÝ KHÁCH VUI LÒNG LIÊN HỆ NGAY CÔNG TY TRIỆU HỔ ĐỂ NHẬN TƯ VẤN CHI TIẾT
Stt | Sản Phẩm | Đơn vị | Độ Dày Panel | Độ Dày Tôn | Số Lượng | Giá |
1 | Panel PU dày 40mm, tôn 2 mặt dày 0.40/0.40mm (±) | m² | 40mm | 0,40 | 1 | 703.800 |
2 | Panel PU dày 40mm, tôn 2 mặt dày 0.45/0.45mm (±) | m² | 40mm | 0,45 | 1 | 729.300 |
3 | Panel PU dày 40mm, tôn 2 mặt dày 0.50/0.50mm (±) | m² | 40mm | 0,50 | 1 | 763.300 |
4 | Panel PU dày 50mm, tôn 2 mặt dày 0.40/0.40mm (±) | m² | 50mm | 0,40 | 1 | 754.800 |
5 | Panel PU dày 50mm, tôn 2 mặt dày 0.45/0.45mm (±) | m² | 50mm | 0,45 | 1 | 780.300 |
6 | Panel PU dày 50mm, tôn 2 mặt dày 0.50/0.50mm (±) | m² | 50mm | 0,50 | 1 | 814.300 |
7 | Panel PU dày 60mm, tôn 2 mặt dày 0.40/0.40mm (±) | m² | 60mm | 0,40 | 1 | 797.300 |
8 | Panel PU dày 60mm, tôn 2 mặt dày 0.45/0.45mm (±) | m² | 60mm | 0,45 | 1 | 822.800 |
9 | Panel PU dày 60mm, tôn 2 mặt dày 0.50/0.50mm (±) | m² | 60mm | 0,50 | 1 | 856.800 |
10 | Panel PU dày 75mm, tôn 2 mặt dày 0.40/0.40mm (±) | m² | 75mm | 0,40 | 1 | 884.000 |
11 | Panel PU dày 75mm, tôn 2 mặt dày 0.45/0.45mm (±) | m² | 75mm | 0,45 | 1 | 909.500 |
12 | Panel PU dày 75mm, tôn 2 mặt dày 0.50/0.50mm (±) | m² | 75mm | 0,50 | 1 | 943.500 |
13 | Panel PU dày 80mmm, tôn 2 mặt dày 0.40/0.40mm (±) | m² | 80mm | 0,40 | 1 | 899.300 |
14 | Panel PU dày 80mmm, tôn 2 mặt dày 0.45/0.45mm (±) | m² | 80mm | 0,45 | 1 | 924.800 |
15 | Panel PU dày 80mmm, tôn 2 mặt dày 0.50/0.50mm (±) | m² | 80mm | 0,50 | 1 | 958.800 |
16 | Panel PU dày 100mm, tôn 2 mặt dày 0.40/0.40mm (±) | m² | 100mm | 0,40 | 1 | 984.300 |
17 | Panel PU dày 100mm, tôn 2 mặt dày 0.45/0.45mm (±) | m² | 100mm | 0,45 | 1 | 1.009.800 |
18 | Panel PU dày 100mm, tôn 2 mặt dày 0.50/0.50mm (±) | m² | 100mm | 0,50 | 1 | 1.043.800 |
19 | Panel PU dày 120mmm, tôn 2 mặt dày 0.40/0.40mm (±) | m² | 120mm | 0,40 | 1 | 1.072.700 |
20 | Panel PU dày 120mmm, tôn 2 mặt dày 0.45/0.45mm (±) | m² | 120mm | 0,45 | 1 | 1.098.200 |
21 | Panel PU dày 120mmm, tôn 2 mặt dày 0.50/0.50mm (±) | m² | 120mm | 0,50 | 1 | 1.132.200 |
22 | Panel PU dày 125mm, tôn 2 mặt dày 0.40/0.40mm (±) | m² | 125mm | 0,40 | 1 | 1.091.400 |
23 | Panel PU dày 125mm, tôn 2 mặt dày 0.45/0.45mm (±) | m² | 125mm | 0,45 | 1 | 1.116.900 |
24 | Panel PU dày 125mm, tôn 2 mặt dày 0.50/0.50mm (±) | m² | 125mm | 0,50 | 1 | 1.150.900 |
25 | Panel PU dày 140mmm, tôn 2 mặt dày 0.40/0.40mm (±) | m² | 140mm | 0,40 | 1 | 1.157.700 |
26 | Panel PU dày 140mmm, tôn 2 mặt dày 0.45/0.45mm (±) | m² | 140mm | 0,45 | 1 | 1.183.200 |
27 | Panel PU dày 140mmm, tôn 2 mặt dày 0.50/0.50mm (±) | m² | 140mm | 0,50 | 1 | 1.217.200 |
28 | Panel PU dày 150mm, tôn 2 mặt dày 0.40/0.40mm (±) | m² | 150mm | 0,40 | 1 | 1.198.500 |
29 | Panel PU dày 150mm, tôn 2 mặt dày 0.45/0.45mm (±) | m² | 150mm | 0,45 | 1 | 1.224.000 |
30 | Panel PU dày 150mm, tôn 2 mặt dày 0.50/0.50mm (±) | m² | 150mm | 0,50 | 1 | 1.258.000 |
31 | Panel PU dày 200mm, tôn 2 mặt dày 0.40/0.40mm (±) | m² | 200mm | 0,40 | 1 | 1.348.100 |
32 | Panel PU dày 200mm, tôn 2 mặt dày 0.45/0.45mm (±) | m² | 200mm | 0,45 | 1 | 1.373.600 |
33 | Panel PU dày 200mm, tôn 2 mặt dày 0.50/0.50mm (±) | m² | 200mm | 0,50 | 1 | 1.373.600 |
Lưu ý: Báo giá tấm vách tường ngăn Panel Pu cách nhiệt chính xác cần phải được dựa trên nhu cầu thực tế về độ dày mỏng khi thi công công trình. Vì vậy, bạn hãy liên hệ ngay Triệu Hổ để nhận được sự tư vấn cụ thể và có báo giá thực tế của bạn. Đặc biệt hơn là nhận ngay mức chiết khấu cực kỳ hấp dẫn khi bạn đặt mua tấm Panel cách nhiệt PU từ Triệu Hổ.
Sản phẩm tấm tôn vách ngăn tường xốp cách nhiệt Panel EPS
Không chỉ sở hữu công thức cấu tạo tiêu chuẩn (Tôn + Eps + Tôn), trên bề mặt của tấm Panel EPS còn được mạ một lớp kẽm giúp sản phẩm chống được rỉ sét và gia tăng được hiệu quả cách nhiệt.
Ưu điểm của tấm vách ngăn tường Panel cách nhiệt EPS
- Giá thành rẻ
- Tiết kiệm nhiều chi phí về điện năng.
- Dễ thi công vì khối lượng rất nhẹ.
- Độ bền bỉ cao và thêm tính năng kháng nước.
- Chất liệu thân thiện với môi trường.
Nhận ngay chiết khấu hấp dẫn cùng báo giá tấm tôn vách ngăn tường Panel EPS cách nhiệt mới nhất miễn phí
LƯU Ý: BẢNG GIÁ NÀY DÙNG LÀM THAM KHẢO, KHÔNG PHẢI GIÁ MUA BÁN. ĐỂ CÓ GIÁ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT QUÝ KHÁCH VUI LÒNG LIÊN HỆ NGAY CÔNG TY TRIỆU HỔ ĐỂ NHẬN TƯ VẤN CHI TIẾT
Stt | Sản Phẩm | Đơn vị | Độ Dày Panel | Độ Dày Tôn | Số Lượng | Giá |
1 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 8kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 50mm | 0,30 | 1 | 341.700 |
2 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 8kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 50mm | 0,35 | 1 | 350.200 |
3 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 8kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 50mm | 0,40 | 1 | 375.700 |
4 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 8kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 50mm | 0,45 | 1 | 401.200 |
5 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 8kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 50mm | 0,50 | 1 | 418.200 |
6 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 8kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 75mm | 0,30 | 1 | 368.900 |
7 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 8kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 75mm | 0,35 | 1 | 377.400 |
8 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 8kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 75mm | 0,40 | 1 | 402.900 |
9 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 8kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 75mm | 0,45 | 1 | 428.400 |
10 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 8kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 75mm | 0,50 | 1 | 443.700 |
11 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 8kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 100mm | 0,30 | 1 | 391.000 |
12 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 8kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 100mm | 0,35 | 1 | 399.500 |
13 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 8kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 100mm | 0,40 | 1 | 425.000 |
14 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 8kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 100mm | 0,45 | 1 | 450.500 |
15 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 8kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 100mm | 0,50 | 1 | 465.800 |
16 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 10kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 50mm | 0 | 1 | 346.800 |
17 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 10kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 50mm | 0 | 1 | 355.300 |
18 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 10kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 50mm | 0 | 1 | 380.800 |
19 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 10kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 50mm | 0 | 1 | 406.300 |
20 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 10kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 50mm | 1 | 1 | 421.600 |
21 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 10kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 75mm | 0 | 1 | 375.700 |
22 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 10kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 75mm | 0 | 1 | 384.200 |
23 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 10kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 75mm | 0 | 1 | 409.700 |
24 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 10kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 75mm | 0 | 1 | 435.200 |
25 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 10kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 75mm | 1 | 1 | 450.500 |
26 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 10kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 100mm | 0 | 1 | 401.200 |
27 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 10kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 100mm | 0 | 1 | 409.700 |
28 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 10kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 100mm | 0 | 1 | 435.200 |
29 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 10kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 100mm | 0 | 1 | 460.700 |
30 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 10kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 100mm | 1 | 1 | 476.000 |
31 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 12kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 50mm | 0 | 1 | 357.000 |
32 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 12kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 50mm | 0 | 1 | 365.500 |
33 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 12kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 50mm | 0 | 1 | 391.000 |
34 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 12kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 50mm | 0,45 | 1 | 416.500 |
35 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 12kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 50mm | 0,50 | 1 | 431.800 |
36 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 12kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 75mm | 0,30 | 1 | 391.000 |
37 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 12kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 75mm | 0,35 | 1 | 399.500 |
38 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 12kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 75mm | 0,40 | 1 | 425.000 |
39 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 12kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 75mm | 0,45 | 1 | 450.500 |
40 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 12kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 75mm | 0,50 | 1 | 465.800 |
41 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 12kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 100mm | 0,30 | 1 | 421.600 |
42 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 12kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 100mm | 0,35 | 1 | 430.100 |
43 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 12kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 100mm | 0,40 | 1 | 455.600 |
44 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 12kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 100mm | 0,45 | 1 | 481.100 |
45 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 12kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 100mm | 0,50 | 1 | 496.400 |
46 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 14kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 50mm | 0,30 | 1 | 367.200 |
47 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 14kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 50mm | 0,35 | 1 | 375.700 |
48 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 14kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 50mm | 0,40 | 1 | 401.200 |
49 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 14kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 50mm | 0,45 | 1 | 426.700 |
50 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 14kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 50mm | 0,50 | 1 | 442.000 |
51 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 14kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 75mm | 0,30 | 1 | 404.600 |
52 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 14kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 75mm | 0,35 | 1 | 413.100 |
53 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 14kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 75mm | 0,40 | 1 | 438.600 |
54 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 14kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 75mm | 0,45 | 1 | 464.100 |
55 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 14kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 75mm | 0,50 | 1 | 479.400 |
56 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 14kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 100mm | 0,30 | 1 | 438.600 |
57 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 14kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 100mm | 0,35 | 1 | 447.100 |
58 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 14kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 100mm | 0,40 | 1 | 472.600 |
59 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 14kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 100mm | 0,45 | 1 | 498.100 |
60 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 14kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 100mm | 0,50 | 1 | 513.400 |
Lưu ý: Báo giá tấm Panel tường cách nhiệt EPS sẽ có sự khác nhau vì cần dựa trên nhu cầu về độ dày mỏng thực tế khi thi công công trình. Vì vậy, bạn hãy liên hệ Triệu Hổ ngay để nhận được sự tư vấn cụ thể nhất và mức chiết khấu rất hấp dẫn kèm theo báo giá tấm tôn vách ngăn xốp Panel EPS mới nhất miễn phí.
Xem thêm báo giá các loại Panel cách nhiệt khác
Nhận ngay chiết khấu đầy hấp dẫn khi đặt mua vách ngăn Panel cách nhiệt tại Triệu Hổ
Với phương châm Tận Tâm – Nhiệt Tình – Uy tín – Trách nhiệm, Triệu Hổ là công ty uy tín hàng đầu chuyên cung cấp tấm tôn xốp vách tường ngăn Panel cách nhiệt tại Quảng Bình cho hàng ngàn công trình. Sẵn sàng hỗ trợ giải đáp mọi thắc mắc – Chất lượng hàng hoá cam kết – Giá Chiết Khấu cực cao và vận chuyển nhanh chóng, Triệu Hổ tin rằng sẽ là lựa chọn tin cậy khi bạn đang có nhu cầu tìm kiếm tấm vách ngăn Panel cách nhiệt. Vậy nên, hãy gọi ngay Triệu Hổ để nhận được sự tư vấn chi tiết miễn phí và các mức chiết khấu đầy hấp dẫn nhé.