Làm thế nào để cách nhiệt hiệu quả cho công trình dân dụng? Để làm giảm tình trạng oi bức ngày hè, miếng dán tấm cách nhiệt Đà Nẵng là lựa chọn lý tưởng. Cùng Triệu Hổ khám phá chi tiết về dòng vật liệu này ngay bài viết dưới đây nhé!
Tìm hiểu về miếng dán tấm cách nhiệt Đà Nẵng
Mục lục bài viết
- 1 Tìm hiểu về miếng dán tấm cách nhiệt Đà Nẵng
- 2 Miếng dán tấm cách nhiệt Đà Nẵng – xốp OPP- PE
- 3 Miếng dán tấm cách nhiệt Đà Nẵng – Cao su lưu hóa.
- 4 Miếng dán tấm cách nhiệt Cát Tường Đà Nẵng
- 5 Miếng dán tấm cách nhiệt Đà Nẵng – Bông khoáng Rockwool
- 6 Miếng dán tấm cách nhiệt Đà Nẵng XPS
- 7 Miếng dán tấm cách nhiệt Đà Nẵng – Tấm xốp cách nhiệt EPS
- 8 Miếng dán tấm cách nhiệt Đà Nẵng – Xốp PU
- 9 Miếng dán tấm cách nhiệt Đà Nẵng – Tấm Phương Nam
- 10 Miếng dán tấm cách nhiệt Đà Nẵng – Bông gốm ceramic
- 11 Miếng dán tấm cách nhiệt Đà Nẵng – Cao su non
- 12 Miếng dán tấm cách nhiệt Đà Nẵng bông thủy tinh
- 13 Mua miếng dán tấm cách nhiệt Đà Nẵng ở đâu?
Miếng dán tấm cách nhiệt là dòng vật liệu được sử dụng trong ngành xây dựng. Nó giúp giảm bớt lượng nhiệt từ bên ngoài vào trong công trình bên trong. Để không gian được mát mẻ, dễ chịu hơn.
Đây cũng là một cách giúp tiết kiệm chi phí điện năng. VÌ giảm công suất sử dụng của thiết bị máy lạnh và điều hòa. Bên cạnh đó, miếng dán tấm cách nhiệt Đà Nẵng còn có khả năng cách âm khá tốt. Mang lại không gian nghỉ ngơi khá lý tưởng.
Các loại miếng dán tấm cách nhiệt Đà Nẵng phổ biến hiện nay
Cấu tạo chung của miếng dán tấm cách nhiệt là một lớp polyethylene có chứa túi khí. Bên ngoài bao phủ bởi lớp nhôm hoặc xi mạ nhôm. Gồm có các loại chính như sau:
Miếng dán tấm cách nhiệt Đà Nẵng – xốp OPP- PE
Miếng dán tấm cách nhiệt Đà Nẵng – xốp OPP- PE. Là một trong những loại tấm cách nhiệt được ưa chuộng hiện nay trên thị trường hiện nay. Được sản xuất theo dây chuyền công nghệ hiện đại Nhật Bản. Miếng dán tấm cách nhiệt PE có khả năng cách nhiệt hiệu quả.
Là dòng vật liệu được sản xuất từ polyolen – một dòng vật liệu được tạo ra từ quá trình tổng hợp những hợp chất kiềm với cấu trúc ô kín rất nhỏ cho khả năng cách âm, cách nhiệt hiệu quả.
Có một điều phải công nhận răng, mặc dù giá thành sản phẩm này không cao như những dòng cách nhiệt cao cấp khác trên thị trường. Nhưng công năng và hiệu quả của miếng dán tấm cách nhiệt mang lại là tương đối lớn. Độ bền cao và thi công rất dễ dàng giúp các nhà đầu tư tiết kiệm được chi phí.
Phân loại miếng dán tấm cách nhiệt PE – OPP
- Miếng dán tấm cách nhiệt PE – OPP một mặt bạc là dòng vật liệu được cấu tạo từ 2 lớp là lớp OPP đã được oxi hóa và PE được thổi bọt khí và được tráng thêm một lớp bạc. Lớp bạc này cho khả năng cách nhiệt rất hiệu quả, chống các dòng bức xạ nhiệt từ mặt trời đem lại không gian thoáng mát cho ngôi nhà của bạn.
- Miếng dán tấm cách nhiệt PE – OPP hai mặt bạc được cấu tạo bởi 2 lớp OPP và PE, điểm đặc biệt ở đây là miếng dán này được bọc 2 lớp bạc nên cho khả năng cách nhiệt tốt hơn.
Ưu điểm của miếng dán tấm cách nhiệt PE – OPP
Dòng sản phẩm miếng dán tấm cách nhiệt PE OPP này nếu nhìn về góc độ hiệu quả thì không thể bằng được những dòng vật liệu cao cấp như Cát Tường hay cách nhiệt XPS. Tuy nhiên thì giá thành là ưu điểm rất lớn đối với những công trình không đòi hỏi hiệu quả tuyệt đối.
- Tấm dán cách nhiệt PE được sản xuất theo quy chuẩn quốc tế Nhật Bản nên vật liệu này luôn được đảm bảo về mặt chất lượng cũng như công năng của mình.
- Miếng dán cách nhiệt PE có công năng hấp thụ nước rất tốt do dòng vật liệu này có liên kết giữa giữa lớp PE và lớp OPP với nhau rất chặt chẽ.
- Hệ số dẫn nhiệt rất thấp nên cho khả năng cách nhiệt rất tốt.
- Giúp giảm được rất nhiều chi phí vì giá thành tương đối rẻ.
- Tấm cách nhiệt PE có trọng lượng rất nhẹ và rất sạch sẽ an toàn vệ sinh nên rất dễ di chuyển đến các khu vực cần thi công và tiện lợi trong vận chuyển.
- Có khả năng chống oxy hóa tốt, giúp ngăn cản quá trình phản ứng oxy hóa ảnh hưởng đến sản phẩm.
- Mút xốp cách nhiệt hiện nay cũng chính là sản phẩm có tính năng cách nhiệt tốt, tuổi thọ cao và có thể bảo vệ công trình rất hiệu quả.
Tính ứng dụng của miếng dán tấm cách nhiệt PE – OPP
- Thi công nhà ở, chung cư, nhà xưởng.
- Trường học, nhà văn hoá, khu thể thao,….
- Quán bar, nhà hàng, karaoke, khách sạn,…
- Thi công kho lạnh, phòng đông phòng thí nghiệm
Thông số kỹ thuật xốp PE OPP
Chỉ tiêu | Thông số |
Độ dày | 1mm, 2mm, 3mm; 5mm ; 10mm ; 15mm ; 20mm, 30mm, 50mm |
Chiều dài | 25m, 50m, 100m |
Khổ rộng | 1000mm |
Cấu tạo | 1 lớp PE và 2 lớp OPP |
Độ thẩm thấu hơi nước | 8.19× 10-15 kg/Pa.s.m |
Hệ số dẫn nhiệt | 0.032 w/mk @ 23 Deg C |
Cách nhiệt | 95-97% |
Chống ồn | 75-85% |
Trọng lượng | 13-15kg |
Tiêu chuẩn | Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000. |
Màu sắc | Sáng bạc |
Quy cách xốp PE OPP
Mút Xốp PE OPP 1 mặt bạc
Tên sản phẩm | Kích thước | Thể tích | Đơn vị bán | ||
Rộng (m) | Dài (m) | Dày (mm) | m3/cuộn | ||
Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc | 1 | 150 | 2.00 | 0.30 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc | 1 | 100 | 3.00 | 0.30 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 4mm, 1 mặt bạc | 1 | 100 | 4.00 | 0.40 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc | 1 | 100 | 5.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc | 1 | 50 | 8.00 | 0.40 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc | 1 | 50 | 10.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc | 1 | 50 | 15.00 | 0.75 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc | 1 | 25 | 20.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc | 1 | 25 | 25.00 | 0.63 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc | 1 | 25 | 30.00 | 0.75 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc | 1 | 25 | 50.00 | 1.25 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP 2 mặt bạc
Tên sản phẩm | Kích thước | Thể tích | Đơn vị bán | |||||
Rộng (m) | Dài (m) | Dày (mm) | m3/cuộn | |||||
Mút Xốp PE OPP – 2mm, 2 mặt bạc | 1 | 100 | 2.00 | 0.20 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 3mm, 2 mặt bạc | 1 | 100 | 3.00 | 0.30 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 5mm, 2 mặt bạc | 1 | 100 | 5.00 | 0.50 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 8mm, 2 mặt bạc | 1 | 50 | 8.00 | 0.40 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 10mm, 2 mặt bạc | 1 | 50 | 10.00 | 0.50 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 15mm, 2 mặt bạc | 1 | 50 | 15.00 | 0.75 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 20mm, 2 mặt bạc | 1 | 25 | 20.00 | 0.50 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 25mm, 2 mặt bạc | 1 | 25 | 25.00 | 0.63 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 30mm, 2 mặt bạc | 1 | 25 | 30.00 | 0.75 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP 1 mặt bạc, 1 mặt keo
Tên sản phẩm | Kích thước | Thể tích | Đơn vị bán | ||
Rộng (m) | Dài (m) | Dày (mm) | m3/cuộn | ||
Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 100 | 2.00 | 0.20 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 100 | 3.00 | 0.30 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 100 | 5.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 50 | 8.00 | 0.40 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 50 | 10.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 50 | 15.00 | 0.75 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 25 | 20.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 25 | 25.00 | 0.63 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 25 | 30.00 | 0.75 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 25 | 50.00 | 1.25 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM không keo, không bạc
Tên sản phẩm | Kích thước | Thể tích | Đơn vị bán | ||
Rộng (m) | Dài (m) | Dày (mm) | m3/cuộn | ||
Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc | 1 | 300 | 1.00 | 0.30 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc | 1 | 150 | 2.00 | 0.30 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc | 1 | 100 | 3.00 | 0.30 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 5mm, không keo, không bạc | 1 | 100 | 5.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc | 1 | 50 | 8.00 | 0.40 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc | 1 | 50 | 10.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc | 1 | 50 | 15.00 | 0.75 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc | 1 | 25 | 20.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc | 1 | 25 | 25.00 | 0.63 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc | 1 | 25 | 30.00 | 0.75 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc | 1 | 25 | 50.00 | 1.25 | Cuộn |
Cách lắp đặt miếng dán tấm cách nhiệt PE OPP
Bước thứ 1: Chuẩn bị vật liệu miếng dán tấm cách nhiệt PE-OPP theo kích thước bản vẽ. Các loại keo dán và máy hàn.
Bước thứ 2: Kiểm tra lại toàn bộ khung sườn xà gồ. Lưu ý về khoảng cách giữa các xà gồ từ 0.8 – 1.2 mét. Đảm bảo về độ dốc, để nước mưa thoát nhanh nhất có thể.
Bước thứ 3: Tiến hành thi công tấm cách nhiệt PE.
Bước thứ 4: Sử dụng keo silicon dán các đầu đinh vít lại. Để chống dột, việc quan trọng nhất là phải sử dụng keo silicon loại tốt nhất và dán lại các đầu đinh của mái che lại. Việc này giúp hạn chế nước mưa và ánh nắng trực tiếp có thể làm hư hỏng vật liệu.
Bước thứ 5: Vệ sinh sạch sẽ toàn bộ công trình.
Bước thứ 6: Kiểm tra và nghiệm thu toàn bộ công trình đã đúng với yêu cầu hay chưa.
Miếng dán tấm cách nhiệt Đà Nẵng – Cao su lưu hóa.
Cao su lưu hóa là dòng vật liệu được được cấu tạo từ sự pha trộn giữa cao su và các thành phần khác. Hỗn hợp được tạo thành và đưa đi lưu hóa để làm cứng cao su. Các chất để tạo đàn hồi trong dòng sản phẩm này gồm có các cao su tự nhiên và một số loại cao su tổng hợp.
Loại vật liệu này có cấu trúc ô kín và thường có màu đen, trong quá trình lưu hóa, cao su sẽ từ trạng thái mạch thẳng sẽ chuyển sang trạng thái không gian ba chiều.
Phân loại miếng dán tấm cách nhiệt cao su lưu hóa:
- Dạng tấm trơn: là dạng không có lớp bạc và keo dính, có, hệ số kháng hơi nước cao và độ dẫn nhiệt thấp, có khả năng ngăn chặn sự ngưng tụ hơi nước trên các hệ thống điều hòa, làm lạnh giúp nâng cao tuổi thọ của máy móc.
- Dạng tấm có bạc: Ở bề mặt sản phẩm có thêm lớp màng bạc hoặc nhôm mỏng, giúp tăng cường tối đa khả năng cách nhiệt và chịu nhiệt lên đến 200 độ C.
- Dạng tấm có keo dính: Sản phẩm có thêm lớp keo dính sẵn, và lớp màng keo được dán phủ, có thể duy trì độ dính ở nhiệt độ 60 độ C trong vòng 100 giờ.
- Dạng tấm có bạc, có keo: Đây là loại tập hợp toàn bộ tính năng trong một sản phẩm. Lớp bạc hoặc lớp màng nhôm ở sản phẩm có khả năng chịu nhiệt lên tới 200 độ C.
Thông số kỹ thuật của tấm cách nhiệt cao su lưu hóa
Dưới đây là thông số kỹ thuật của tấm cách nhiệt cao su lưu hóa
Mục | Đơn vị | Đặc điểm kỹ thuật | Tiêu chuẩn | |
Màu | đen | |||
Bề mặt | tương đối mịn, bên trong là các lớp bọt khí rỗng | |||
Độ bền kéo | PSI | 100-200 | ||
Độ cứng | 10, 20, 30 + /-5shore | |||
Độ dày | mm | 10-50 | ||
Chiều rộng | m | 1 (tối đa 1,5 m) | ||
Chiều dài | m | 10/ kích thước khác | ||
Mật độ | Kg/m3 | ≤ 95 | GB/T6343 | |
Tính dễ cháy | Oxy gen index | % | ≥ 32 | GB / T 2406 |
SDR | —— | ≤ 75 | GB / T 8627 | |
Dẫn điện yếu tố | W / (mk) | GB / T 10.294 | ||
Nhiệt độ trung bình | ||||
-20 ° C | ≤ 0,031 | |||
0 ° C | ≤ 0,034 | |||
40 ° C | ≤ 0,036 | |||
hơi nước tính thấm | Hệ số | g / (MSPA) | ≤ 2.8X10 -11 | GB / T 17146-1997 |
Yếu tố | – | ≥ 7.0X10 3 | ||
Tỷ lệ hấp thụ nước trong chân không | % | ≤ 10 | GB / T 17794-2008 | |
Kích thước ổn định 105 ± 3 ° C, 7D | % | ≤ 10 | GB / T 8811 | |
Crack kháng | N / cm | ≥ 2,5 | GB / T 10.808 | |
Tỷ lệ nén khả năng phục hồi | % | ≥ 70 | GB / T 6669-2001 | |
Tỉ số nén 50% | ||||
Thời gian nén 72h | ||||
Anti-ozone | – | Không nứt | GB / T 7762 | |
Ozone áp lực 202 mpa 200h | ||||
Lão hóa kháng 150h | – | Hơi làm hỏng, không có vết nứt, không có lỗ pin, không biến dạng | GB / T 16.259 | |
Nhiệt độ | ° C | -60 ° C – 200 ° C | GB / T 17.794 |
Ưu điểm của tấm cách nhiệt Đà Nẵng – Cao su lưu hóa
- Khả năng cách nhiệt từ -400C đến +1500C
- Khả năng cách điện cao
- Khả năng hấp thụ tiếng ồn hiệu quả.
- Không có mùi hôi, chống ẩm vượt trội.
- Tuổi thọ cao, không gây kích ứng trong quá trình sử dụng.
- Là dòng vật liệu thân thiện với môi trường.
Ứng dụng của miếng dán tấm cách nhiệt cao su lưu hóa
Miếng dán cách nhiệt, cao lưu hóa được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực điện lạnh, cụ thể:
- Cách nhiệt cho hệ thống điều hòa và các thiết bị làm lạnh khác
- Sử dụng để tiêu âm cho phòng máy phát điện, ống gió.
- Cách âm, chống rung cho các cửa hàng karaoke, quán ăn, hội trường.
- Có thể sử dụng như miếng đệm chống rung để bảo vệ các bộ phận chuyển động.
Miếng dán tấm cách nhiệt Cát Tường Đà Nẵng
Miếng dán tấm cách nhiệt Cát tường là sản phẩm cao cấp đang làm mưa làm gió trên thị trường hiện nay. Với cấu tạo siêu đặc biệt cùng công năng đa dạng, vật liệu được ứng dụng nhiều để làm mát cho các công trình xây dựng hay nhà xưởng hiện nay.
Miếng dán tấm cách nhiệt Cát Tường được cấu tạo bởi nhiều tấm màng MPET bên trong được bọc bởi các túi khí lớn. Sản phẩm thường có độ dày 4mm và có 2 quy chuẩn cuộn là (1,55×400)m và (1,55×30)m. Trên thị trường hiện này, tấm cách nhiệt Cát Tường có nhiều loại để khách hàng lựa chọn và sử dụng.
Ưu điểm của miếng dán tấm cách nhiệt túi khí Cát Tường
- Khả năng xử lý nhiệt, cách nhiệt hiệu quả.
- Giá thành rẻ, tiết kiệm chi phí.
- Khả năng chống chịu tốt.
Tính ứng dụng của miếng dán tấm cách nhiệt túi khí Cát Tường
- Dùng làm miếng lót sàn, lót tường chống nóng.
- Bạc chống nóng ô tô, xe máy.
- Ứng dụng trong sản xuất ô tô.
Thông số kỹ thuật túi khí cát tường
THÔNG SỐ KỸ THUẬT (TECHNICAL DATA) | |
Chỉ tiêu / riteria | Thông số / Parameters |
Độ dày / Thickness | 4mm |
Độ cách nhiệt (trước/sau) / Thermal Insulation (F/B) | 46,6°C / 25,2°C |
Độ cách âm (trước/sau) / Sound Insulation (F/B) | 94dB / 41,8 dB (1000Hz) |
Giới hạn chịu nhiệt / Temperature range | -50°C – +100°C |
Độ rộng cuộn / Roll width | 1,55m |
Chiều dài cuộn / Roll length | 40m |
Độ thấm nước / Water vapor permeability | 0.0 G / m² / 24 hrs |
Độ chịu lực kéo căng / Tensile strength | 23 (Min) ~ 29 (Max) Kg/mm² |
Độ giãn dài / Elongation | 90% (Min) ~ 130%(Max) |
Độ co khi chịu nhiệt / Heat shrinkage | 1.1% (Min) ~ 1.7% (Max) |
Quy cách túi khí Cát Tường
Tên sản phẩm | Rộng | Dài |
(mm) | (mm) | |
Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mm | 1,550 | 40,000 |
Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mm | 1,550 | 40,000 |
Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm | 1,550 | 40,000 |
Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | 1,550 | 40,000 |
Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm | 1,550 | 40,000 |
Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm | 1,550 | 40,000 |
Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm | 1,550 | 40,000 |
Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mm | ||
Nẹp tôn W50xL300000mm |
Miếng dán tấm cách nhiệt Đà Nẵng – Bông khoáng Rockwool
Miếng dán tấm cách nhiệt Đà Nẵng – Bông khoáng Rockwool được làm từ đá, sau đó được nung chảy và quay ly tâm thành sợi. Sản phẩm này có khả năng chịu được nhiệt độ của vật liệu lên đến 850oC.
Bông khoáng Rockwool được dùng để cách nhiệt, cách âm và chống cháy. Thành phần của bông khoáng Rockwool cũng không chứa amiang và các hợp chất gây hại nào khác.
Ưu điểm bông khoáng rockwool
- Bông khoáng rockwool thường có màu hơi ngả vàng. Có cấu trúc các sợi dạng bông liên kết và nén với nhau. Thường có thêm những chất phụ gia để tăng tính liên kết.
- Được tạo thành từ các thành phần tự nhiên nên bông khoáng sẽ có tính kháng khuẩn cao. Đặc biệt không ảnh hưởng tới môi trường xung quanh cũng như ảnh hưởng tới sức khỏe con người.
- Độ bền lớn, tuổi thọ cao. Tiết kiệm chi phí cho người dùng.
- Có rất nhiều tính năng khác nhau khi sử dụng sản phẩm như tính cách âm, chống cháy và cách nhiệt.
Tính ứng dụng của bông khoáng rockwool
Cũng tương tự như các sản phẩm cùng loại trên thị trường, bông khoáng rockwool được lựa chọn, sử dụng với những ưu điểm hàng đầu.
- Có thể sử dụng để cách nhiệt, cách âm phần mái, vách. Để ngăn ngừa nhiệt độ hoặc âm thanh từ môi trường bên ngoài ảnh hưởng tới hệ thống công trình.
- Tính cách nhiệt, cách lửa cực lớn nên được lựa chọn để ứng dụng đối với hệ thống phòng hát karaoke, bar,…
- Có thể sử dụng đối với hầu hết các dạng công trình như nhà xưởng, nhà ở,…
Thông số kỹ thuật của bông khoáng rockwool
Tỷ trọng chuẩn (kg/m3) | 40 | 60 | 80 | 100 | 120 |
Chiều dày chuẩn (mm) | 25, 50, 75, 100 | ||||
Kích thước tiêu chuẩn dạng tấm (mm) | 600×1.200 | ||||
Nhiệt độ làm việc | 450 oC | 650 oC | |||
Hệ số dẫn nhiệt sp: W/m.oK (kcal/m.h.oC) | |||||
20 oC | 0,036 | 0,034 | 0,034 | 0,034 | 0,041 |
100 oC | 0,048 | 0,043 | 0,042 | 0,041 | 0,055 |
200 oC | – | 0,061 | 0,057 | 0,057 | 0,071 |
300 oC | – | 0,087 | 0,077 | 0,073 | 0,092 |
400 oC | – | 0,123 | 0,099 | 0,095 | |
Hệ số tiêu âm sp : (chiều dày = 50mm) | |||||
125Hz | – | 0,28 | 0,26 | 0,37 | 0,35 |
250Hz | – | 0,55 | 0,73 | 0,62 | 0,67 |
500Hz | – | 0,95 | 0,90 | 0,91 | 0,89 |
1,000Hz | – | 0,99 | 0,99 | 0,98 | 0,97 |
2,000Hz | – | 0,97 | 0,95 | 0,95 | 0,96 |
4,000Hz | – | 0,98 | 0,97 | 0,97 | 0,95 |
Kích thước bông khoáng rockwool
Bông khoáng rockwool dạng tấm
Tên sản phẩm | Đơn vị bán | Các Độ dày 25/50/75/100mm | |||||||
Dày (mm) | Rộng (mm) | Dài (mm) | Số lượng Tấm/kiện | Diện tích (m2/kiện) | Thể tích (m3/kiện) | ||||
Rockwool tấm tỷ trọng 40kg/m3 (±) | kiện | 25/50/75/100 | 600 | 1,200 | 12/6/4/3 | 8.64/4.32/2.88/2.16 | 0.216 | ||
Rockwool tấm tỷ trọng 50kg/m3 (±) | kiện | 25/50/75/100 | 600 | 1,200 | 12/6/4/3 | 8.64/4.32/2.88/2.16 | 0.216 | ||
Rockwool tấm tỷ trọng 60kg/m3 (±) | kiện | 25/50/75/100 | 600 | 1,200 | 12/6/4/3 | 8.64/4.32/2.88/2.16 | 0.216 | ||
Rockwool tấm tỷ trọng 80kg/m3 (±) | kiện | 25/50/75/100 | 600 | 1,200 | 12/6/4/3 | 8.64/4.32/2.88/2.16 | 0.216 | ||
Rockwool tấm tỷ trọng 100kg/m3 (±) | kiện | 25/50/75/100 | 600 | 1,200 | 12/6/4/3 | 8.64/4.32/2.88/2.16 | 0.216 | ||
Rockwool tấm tỷ trọng 120kg/m3 (±) | kiện | 25/50/75/100 | 600 | 1,200 | 12/6/4/3 | 8.64/4.32/2.88/2.16 | 0.216 |
Bông khoáng rockwool dạng ống
Tên sản phẩm | Đơn vị bán | DN | Inch | Ø (mm) | Chiều dài/ống (mm) | |
Rockwool ống Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 15A | 1/2″ | 21 | 1,000 | |
Rockwool ống Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 20A | 3/4″ | 28 | 1,000 | |
Rockwool ống Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 25A | 1″ | 34 | 1,000 | |
Rockwool ống Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 32A | 1.1/4″ | 43 | 1,000 | |
Rockwool ống Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 40A | 1.1/2″ | 48 | 1,000 | |
Rockwool ống Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 50A | 2″ | 60 | 1,000 | |
Rockwool ống Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 65A | 2.1/2″ | 76 | 1,000 | |
Rockwool ống Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 80A | 3″ | 90 | 1,000 | |
Rockwool ống Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 100A | 4″ | 114 | 1,000 | |
Rockwool ống Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 125A | 5″ | 140 | 1,000 | |
Rockwool ống Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 150A | 6″ | 168 | 1,000 | |
Rockwool ống Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 200A | 8″ | 219 | 1,000 | |
Rockwool ống Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 250A | 10″ | 273 | 1,000 | |
Rockwool ống Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 300A | 12″ | 325 | 1,000 | |
Rockwool ống Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 14” | 358 | 1,000 | ||
Rockwool ống Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 350A | 14″ | 377 | 1,000 |
Bông khoáng rockwool dạng cuộn
Tên sản phẩm | Đơn vị bán | Độ dày 25/50/75/100mm có lưới và không lưới | ||
Dày (mm) | Rộng (mm) | Dài (mm) | ||
Rockwool cuộn tỷ trọng 40kg/m3 (±) | cuộn | 25/50/75/100 | 600 | 5000/5000/1800/1800 |
Rockwool cuộn tỷ trọng 50kg/m3 (±) | cuộn | 25/50/75/100 | 600 | 5000/5000/1800/1800 |
Rockwool cuộn tỷ trọng 60kg/m3 (±) | cuộn | 25/50/75/100 | 600 | 5000/5000/1800/1800 |
Rockwool cuộn tỷ trọng 80kg/m3 (±) | cuộn | 25/50/75/100 | 600 | 5000/5000/1800/1800 |
Rockwool cuộn tỷ trọng 100kg/m3 (±) | cuộn | 25/50/75/100 | 600 | 5000/5000/1800/1800 |
Rockwool cuộn tỷ trọng 120kg/m3 (±) | cuộn | 25/50/75/100 | 600 | 5000/5000/1800/1800 |
Miếng dán tấm cách nhiệt Đà Nẵng XPS
Sản phẩm xốp XPS cho khả năng cách nhiệt, cách âm tốt. Miếng dán tấm cách nhiệt XPS thuộc dòng vật liệu cách nhiệt có độ bền cao. đặc biệt khả năng cách nhiệt > 80%. Tuổi thọ sử dụng cũng cực lớn lên tới 50 năm.
Ưu điểm của xốp XPS
- Khả năng cách nhiệt chống nóng hiệu quả lên đến 60%.
- Khả năng chịu lực tốt, không bị biến dạng.
- Khả năng cách âm, chống ồn vượt trội.
Thông số kỹ thuật của xốp XPS
Bảng chi tiết về kỹ thuật xốp XPS | |||||
Tỷ trọng chuẩn (kg/m3) | 32 | 35 | 36 | 38 | 40 |
Chiều dày chuẩn (mm) | 20, 25, 30, 50, 75 | ||||
Kích thước tiêu chuẩn (mm) | 600, 900, 1200 (chiều rộng) x 1800, 2400 (chiều dài) | ||||
Sức chịu nén | 150kpa, 200kpa, 250kpa, 300kpa, 350kpa, 400kpa. | ||||
Hệ số dẫn nhiệt | 0.0289w/m.k | ||||
Màu sắc | Vàng, xanh lá cây, xanh dương |
Quy cách xốp XPS
Tên sản phẩm | Đơn vị | Dày (mm) | Rộng | Dài (mm) |
Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), TQ – W600xL1200xT25mm | Kiện | 25 | 600 | 1200 |
Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), TQ – W600xL1200xT30mm | Kiện | 30 | 600 | 1200 |
Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), TQ – W600xL1200xT50mm | Kiện | 50 | 600 | 1200 |
Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN – W600xL1200xT25mm | Kiện | 25 | 600 | 1200 |
Ứng dụng tấm cách nhiệt Đà Nẵng XPS:
- Lót sàn nhà, trần nhà,…
Với khả năng cách nhiệt cao, miếng dán tấm cách nhiệt XPS có thể được lắp đặt ở ngay bên dưới mái bê tông. Cùng với đó, bạn còn có thể thi công lót dưới sàn nhà để tạo độ êm ái. Ngoài ra, với tính năng cách âm mà sản phẩm này còn được dùng để lát tường.
- Làm tường nhà cách âm, làm vách ngăn
Nhờ có công dụng cách âm hiệu quả, vì thế sản phẩm được ứng dụng phổ biến trong môi trường có hiện tượng ô nhiễm tiếng ồn. Ví dụ như: khu vui chơi, quán karaoke, nhà hàng, quán bar,…
- Ứng dụng trong phòng lạnh
Tấm XPS với công năng chống ẩm còn được sử dụng để xây dựng các loại phòng lạnh. Cùng với khả năng chống thấm, độ bền cao giúp hiệu suất hoạt động của phòng lạnh được tăng lên đáng kể.
Miếng dán tấm cách nhiệt Đà Nẵng – Tấm xốp cách nhiệt EPS
Miếng dán tấm cách nhiệt EPS là vật liệu cách nhiệt Đà Nẵng được ưa chuộng hiện nay. Được cấu tạo từ thành phần chính là hạt Expandable PolyStyrene EPS resin dưới dạng xốp hơi có tác dụng cách nhiệt rất hiệu quả.
Ưu điểm của xốp EPS
- Độ đàn hồi tốt, không bị biến dạng khi chịu tác động vật lý mạnh.
- Kháng nhiệt, chống bức xạ Mặt trời tốt.
- Độ bền cao, thời hạn sử dụng dài.
Tính ứng dụng của xốp EPS
- Trong mọi công trình xây dựng công cộng.
- Làm tấm cách nhiệt mái tôn/mái ngói.
Thông số kỹ thuật xốp EPS
Thông số | Đơn vị | I | II | II |
Tỷ trọng | Kg / m3 | 15 | 20 | 30 |
Độ bền nén | KPA | > 60 | > 100 | > 150 |
Hệ số dẫn nhiệt | W / mk | <0,040 | <0,040 | <0,039 |
Tính ổn định kích thước | % | 5 | 5 | 5 |
Hệ số | Ng/Pa m-s | <9.5 | <4.5 | <4.5 |
Tính hút ẩm | % (V / v) | 6 | 4 | 2 |
Độ bền uốn | N | 15 | 25 | 35 |
Biến dạng uốn | Mm | <20 | <20 | <20 |
Chỉ số Oxy | % | <30 | <30 | <30 |
Kích thước block | m | 1×1.2×2, 1×1.2×4 | 1×1.2×2, 1×1.2×4 | 1×1.2×2, 1×1.2×4 |
Độ dày | mm | theo yêu cầu | theo yêu cầu | theo yêu cầu |
Miếng dán tấm cách nhiệt Đà Nẵng – Xốp PU
Miếng dán tấm cách nhiệt – Xốp PU là dòng vật liệu với nhiều ưu điểm cách nhiệt vượt trội. Giúp mang lại cho công trình không gian luôn mát mẻ, thông thoáng, và tạo cảm giác thoải mái dễ chịu. Tấm cách nhiệt PU được cấu tạo từ 3 lớp chính: đó là 2 lớp mặt xi măng bên ngoài và bên trong, lõi PU ở giữa.
Ưu điểm của xốp PU
- Khả năng chống nóng, cách nhiệt, phản xạ nhiệt tốt.
- Ngăn ngừa sự tác động của âm thanh vào môi trường bên trong.
- Độ bền cao, khả năng chống chịu tốt với điều kiện tự nhiên.
Thông số kỹ thuật xốp PU
Chỉ tiêu | Đơn vị | Thông số | ||
Tỷ trọng xốp | Kg/m3 | 55 – 60 | ||
Kích thước | mm | 1200 x 610; 1200 x 2440 | ||
Độ dày sản phẩm | mm | 20 – 30 – 40 – 50 | ||
Trọng lượng | Kg/m2 | 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4 | ||
Tỷ suất hút nước | g/m2 | 36,5 | ||
Tỷ suất truyền nhiệt | Kcal/m.h.0C | 0,0182 | ||
Độ bền nén | kN/m2 | ≥ 140,978 | ||
Khả năng cách âm | dB | ≥ 23,08 | ||
Khả năng chống cháy | V | V0 (Cấp chống cháy cao nhất) | ||
Độ giãn nở | T (0C) | – 20 | 60 | 80 |
% giãn nở | – 0,102 | 0,084 | 0,113 |
Quy cách xốp PU
Tên sản phẩm | Đơn vị | Dày (mm) | Rộng | Dài (mm) |
Tấm xốp cách nhiệt PU W1200xL2440xT20mm | Kiện | 20 | 1200 | 2440 |
Tấm xốp cách nhiệt PU W1200xL2440xT30mm | Kiện | 30 | 1200 | 2440 |
Tấm xốp cách nhiệt PU W1200xL2440xT40m | Kiện | 40 | 1200 | 2440 |
Tấm xốp cách nhiệt PU W1200xL2440xT50mm | Kiện | 50 | 1200 | 2440 |
Tính ứng dụng của xốp PU
- Với khả năng cách nhiệt tốt người ta đã dùng xốp PU để làm mái nhà.
- Được sử dụng để làm phòng sạch với khả năng chống nóng, và chống thấm nước.
- Dùng để làm vách ngăn tạm thời cho công trình và các doanh nghiệp sản xuất linh kiện.
- Dùng làm vách ngăn trong các hầm chứa kho làm lạnh, kho đông….
Miếng dán tấm cách nhiệt Đà Nẵng – Tấm Phương Nam
Miếng dán cách nhiệt túi khí Phương Nam là đối thủ cạnh tranh bậc nhất của túi khí Cát Tường trên thị trường. Vì có cùng những công năng nổi bật và mức giá niêm yết.
Ưu điểm miến dán tấm dán cách nhiệt Phương Nam
Miếng dán tấm cách nhiệt Đà Nẵng – Tấm Phương Nam, là dòng vật liệu được rất nhiều người lựa chọn tin dùng bởi nhiều ưu điểm vượt trội. Trong đó, nổi bật nhất là tính năng chống nóng, chống bám bẩn và chống thấm hiệu quả.
Tấm Phương Nam Đà Nẵng được thiết kế với nhiều loại khác nhau. Tùy vào sở thích và mục đích sử dụng mà khách hàng có thể lựa chọn những loại sản phẩm tương ứng.
Tính ứng dụng của túi khí Phương Nam
- Ứng dụng trong thi công nhà máy, công trình có diện tích lớn.
- Nhà ở chung cư.
- Sản xuất trang thiết bị xe.
Thông số kỹ thuật túi khí phương nam
Thông số kỹ thuật | ||||
TIÊU CHUẨN | ĐƠN VỊ | MÃ SẢN (P2) | ĐƠN VỊ THỬ NGHIỆM | |
Kích thước | m x m | 1.55 x 40 | ||
Độ dày | mm | 3 – 3.5 | ||
Hệ số dẫn nhiệt | ASTM C18-04 | W/mK | 0.030 – 0.036 | SGS Việt Nam |
Hệ số phản xạ | ASTM C1371 | % | 66 | SGS Việt Nam |
Hệ số bfic xạ | ASTM C1371 | 0.42 | SGS Việt Nam | |
Khả năng cách nhiệt (nhiệt độ trên/dưới tấm cách nhiệt) | Temperature meter | °C | 60/39 | SGS Việt Nam |
Khả năng ngăn cháy lan (trên bề mặt sản phẩm) | BS 476 – part 7 | SGS Việt Nam | ||
Độ bền nén thủng | ISO 13938-2:2019 | KPa | 562 | SGS Việt Nam |
Lực chịu kéo lớn nhất | ASTM D638 – 14 | N | MD: 24 TD: 23 | SGS Việt Nam |
Độ giãn dài tại lực lớn nhất | ASTM D638 – 14 | % | MD: 26 TD: 26 | SGS Việt Nam |
Độ kháng xé lớn nhất | ASTM D1004 – 13 | N | MD: 44 TD 43 | SGS Việt Nam |
Miếng dán tấm cách nhiệt Đà Nẵng – Bông gốm ceramic
Bông gốm ceramic là dòng vật liệu được làm từ các sợi gốm. Có khả năng cách nhiệt cao từ 1050°C đến 1430°C được ứng dụng nhiều trong các lò nung, lò luyện thép, lò gốm sứ, lò gạch men, cửa chống cháy, lò bánh mỳ. Bông gốm ceramic được tạo ra để phục vụ cho các công trình cách nhiệt cực nóng. Chịu ngọn lửa trực tiếp từ 850°C cho đến 1600°C.
Thông số kỹ thuật
Chỉ tiêu | Thông số |
Phân loại | Dạng cuộn, dạng tấm, module, dạng rời |
Tỉ trọng | 96kg/m³, 128kg/m³, 150kg/m³, 300kg/m³, 370kg/m³ |
Chủng loại | Dạng cuộn |
Kích thước (mm) | Dạng cuộn: 610 X 7200 X 25; 610 X 3600 X 50 |
Dạng tấm: 600 X 900 X 50; 600 X 900 X 20 | |
Module: 600 X 300 X 300 | |
Dạng rời: 1 thùng = 10Kg | |
Nhiệt độ làm việc | 1050°C – 1430°C |
Màu sắc | Trắng |
Hệ số dẫn nhiệt | 0.046 – 0.195W/m.k ở nhiệt độ 200°C – 600°C |
Tiêu chuẩn | ASTM, BS, JIS, GB, FM Approve |
Ứng dụng của bông gốm ceramic
- Dùng để cách nhiệt trong lò công nghiệp, thiết bị sưởi ấm, lò hơi, lò nướng, lò nung, lò sấy, tủ nướng bánh mỳ…
- Bảo ôn nhiệt trong nhà máy sản xuất gạch, lò gốm sứ…
- Cách nhiệt cho các hệ thống bồn chứa hóa chất acid, bồn chứa dung dịch kiềm…
- Dùng để chống nóng cho các đường ống dẫn nhiệt,…
- Phòng cháy và cách nhiệt cho các công trình tòa nhà cao tầng, chung cư, khu thương mại…
Miếng dán tấm cách nhiệt Đà Nẵng – Cao su non
Miếng dán tấm cách nhiệt – Cao su non còn có tên gọi khác là memory foam, là một dạng cao su tổng hợp có độ đàn hồi và tính dẻo cao hơn cao su thông thường. Sản phẩm được làm từ cao su nguyên chất kết hợp với chất hóa dẻo như ODF, HCFC, CFC. Chất liệu này hoàn toàn không chứa bất kì hóa chất độc hại nào ảnh hưởng tới sức khỏe.
Thông số kỹ thuật cao su non
STT | Tên chỉ tiêu | Đơn vị | Phương pháp thử | Kết quả |
1 | Độ bền kéo đứt | MPa | ISO 1798: 1997 | ≥ 1,1 |
2 | Độ giãn khi đứt | % | ISO 1798: 1997 | ≥ 87,3 |
3 | Lực đạt được khi nén mẫu 50% chiều cao ban đầu | MPa | ASTM D3575: 2008 | ≥ 0,21 |
4 | Độ hút nước sau khi ngâm 24 giờ trong nước ở 200C | Kg/m2 | Tham khảo | < 0,082 |
(Điều kiện ngâm không chị áp suất) | ||||
5 | Độ cứng Shore A | ASTM D3575: 2008 | 30-60 | |
6 | Khối lượng riêng | g/cm3 | ISO 2787: 2008 | |
7 | Độ Dày | 1.5mm; 2mm; 3mm; 4mm; 5mm, 10 đến 100mm |
Ưu điểm của cao su non
- Độ đàn hồi tốt, không bị biến dạng bởi các tác động mạnh.
- Khả năng kết hợp với các nguyên vật liệu cao.
- Giá thành rẻ, đa dạng màu sắc, kích thước.
Ứng dụng của cao su non
Tấm cao su non có cấu trúc rỗng như tổ ong thông với nhau nên cho hiệu quả chống ồn tốt. Đây là dòng vật liệu cách âm phòng ngủ, quán bar, karaoke, rạp chiếu phim… được nhiều người tin dùng lựa chọn.
Miếng dán tấm cách nhiệt Đà Nẵng bông thủy tinh
Đây là vật liệu được cấu tạo từ thành phần chính là những sợi thủy tinh. Kết cấu tương tự như những sợi len. Thành phần chính của loại vật liệu này bao gồm: Silicat canxi,, Aluminum, Oxit kim loại. Bông thủy tinh miếng dán tấm cách nhiệt Đà nẵng này có tính năng cách nhiệt tốt do độ dẫn nhiệt cực thấp, cách âm và cách điện tốt.
- Có khả năng cách âm cao đến 97%.
- Chống cháy và cách điện tốt.
- Là loại vật liệu mềm, nhẹ, có tính đàn hồi tốt.
- Bông thủy tinh cách nhiệt có độ bền cao, chịu nhiệt lên đến 3500 độ C.
- Nhẹ nhàng nên rất thuận tiện trong thi công và vận chuyển.
Tính ứng dụng của bông thủy tinh
Bông thủy tinh có những điểm cấu tạo tương tự như bông khoáng và chức năng cũng vậy. Nên bông thủy tinh thường được ứng dụng cũng tương tự như vật liệu bông khoáng.
- Có thể sử dụng để cách âm, cách nhiệt đối với hệ thống sàn, vách và mái của công trình.
- Tính năng chịu nhiệt cực lớn, không hề bắt lửa, không cháy nên có thể sử dụng đối với các công trình yêu cầu nhiệt độ cao.
- Tính năng cách âm cực tốt, được sử dụng để ứng dụng với các công trình như hệ thống phòng karaoke, quán bar với cường độ âm thanh lớn. Hoặc cũng có thể ứng dụng đối với hệ thống nhà ở.
Thông số kỹ thuật của bông thủy tinh
Các chỉ tiêu | Thông số |
Phân loại | Dạng cuộn, tấm, ống |
Hệ số cách nhiệt R | 2,2 – 2,7 |
Mức chịu nhiệt có bạc | -4 độ C -> 120 độ C |
Mức chịu nhiệt không có bạc | -4 độ C -> 350 độ C |
Độ dày | 25mm, 30mm, 50mm |
Chuẩn chống cháy | A (Grade A) |
Tỷ trọng bông thủy tinh | 12 kg/m3– 16kg/m3 – 24 g/m3– 32kg/m3 – 40 Kg/m3, 48 kg/m3– 50kg/m3 – 60 kg/m3– 70 kg/m3 – 80 Kg/m3, 90 kg/m3– 100 kg/m3 – 120 kg/m3 |
Mức độ hút ẩm | 5% |
Mức độ chống ẩm | 98,5% |
Mức độ kiềm tính | Nhỏ |
Mức độ ăn mòn theo thời gian | Không đáng kể |
Khả năng kháng vi khuẩn và nấm mốc | Tốt |
Mùi vật liệu | Không mùi |
Quy cách bông thủy tinh
Bông thủy tinh dạng cuộn
Tên sản phẩm | Đơn vị bán | Độ dày 25/50mm | ||||
Không bạc/ có bạc | ||||||
Dày (mm) | Rộng (mm) | Dài (mm) | Diện tích (m2/cuộn) | |||
Glasswool cuộn tỷ trọng 12kg/m3 (±) | cuộn | 25 | 1,200 | 20,000 | 24 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 12kg/m3 (±) | cuộn | 50 | 1,200 | 30,000 | 36 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 16kg/m3 (±) | cuộn | 50 | 1,200 | 15,000 | 18 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 24kg/m3 (±) | cuộn | 25 | 1,200 | 20,000 | 24 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 24kg/m3 (±) | cuộn | 50 | 1,200 | 15,000 | 18 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 32kg/m3 (±) | cuộn | 25 | 1,200 | 20,000 | 24 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 32kg/m3 (±) | cuộn | 50 | 1,200 | 7,500 | 9 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 48kg/m3 (±) | cuộn | 25 | 1,200 | 15,000 | 18 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 48kg/m3 (±) | cuộn | 50 | 1,200 | 7,500 | 9 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 64kg/m3 (±) | cuộn | 25 | 1,200 | 15,000 | 18 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 64kg/m3 (±) | cuộn | 50 | 1,200 | 7,500 | 9 |
Bông thủy tinh dạng ống
Tên sản phẩm | Đơn vị bán | DN | Inch | Ø (mm) | Chiều dài ống |
Rockwool ống Ø 21 | ống | 15A | 1/2″ | 21 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 28 | ống | 20A | 3/4″ | 28 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 34 | ống | 25A | 1″ | 34 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 43 | ống | 32A | 1.1/4″ | 43 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 48 | ống | 40A | 1.1/2″ | 48 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 60 | ống | 50A | 2″ | 60 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 76 | ống | 65A | 2.1/2″ | 76 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 90 | ống | 80A | 3″ | 90 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 114 | ống | 100A | 4″ | 114 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 140 | ống | 125A | 5″ | 140 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 168 | ống | 150A | 6″ | 168 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 219 | ống | 200A | 8″ | 219 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 273 | ống | 250A | 10″ | 273 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 325 | ống | 300A | 12″ | 325 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 358 | ống | 14” | 358 | 1,000 | |
Rockwool ống Ø 377 | ống | 350A | 14″ | 377 | 1,000 |
Mua miếng dán tấm cách nhiệt Đà Nẵng ở đâu?
Triệu Hổ – chuyên cung cấp bông thủy tinh, bông khoáng, xốp XPS, xốp EPS, xốp PU, xốp PE OPP, túi khí cát tường, túi khí phương nam, cao su lưu hóa, cao su non, cao su xốp, bông gốm ceramic,… chất lượng cao, giá thành hợp lý.
Sản phẩm được nhập khẩu trực tiếp từ nhiều quốc gia: Anh, Pháp, Ấn Độ, Thái Lan, Trung Quốc,…đạt tiêu chuẩn cao về kỹ thuật, đáp ứng yêu cầu khắt khe nhất của mọi công trình.
Triệu Hổ tự hào là đơn vị có thâm niên hơn 1o năm hoạt động trong lĩnh vực cung cấp nguyên vật liệu tại Đà Nẵng, được nhiều khách hàng tin tưởng lựa chọn. Chính vì vậy, bạn hoàn toàn yên tâm khi lựa chọn mua sản phẩm tại công ty chúng tôi:
- Cam kết sản phẩm chất lượng, nhập khẩu chính hãng.
- Hoàn tiền đến 200% nếu phát hiện hàng giả hay sản phẩm không đạt chuẩn chất lượng.
- Chính sách hậu mãi lâu dài theo tiêu chuẩn nhà sản xuất.
- Chính sách chăm sóc khách hàng 24/7
Miếng dán tấm cách nhiệt Đà Nẵng là một vật liệu rất quan trọng với thời tiết miền trung. Là vật liệu lý tưởng trong ứng dụng các công trình công nghiệp và dân dụng. Hãy liên hệ với Triệu Hổ khi có nhu cầu để được tư vấn. Cũng như chăm sóc chu đáo nhất nhé!