Giấy bạc cách nhiệt 2 mặt Đà Nẵng với địa điểm bán tuyệt vời
Mục lục bài viết
- 1 Giấy bạc cách nhiệt 2 mặt Đà Nẵng với địa điểm bán tuyệt vời
- 2 Giấy bạc cách nhiệt 2 mặt là gì?
- 3 Ưu điểm vượt trội của giấy bạc cách nhiệt 2 mặt
- 4 Ứng dụng giấy bạc cách nhiệt 2 mặt vào thực tiễn
- 5 Giấy bạc cách nhiệt 2 mặt Đà Nẵng được ưa chuộng nhất?
- 6 Mua giấy bạc cách nhiệt 2 mặt Đà Nẵng chất lượng tại đâu?
Giấy bạc cách nhiệt 2 mặt Đà Nẵng hiện là vật liệu nhận được sự quan tâm từ nhiều khách hàng. Không chỉ có khả năng cách nhiệt, chống nóng hiệu quả, giấy bạc cách nhiệt còn cách âm, bảo ôn tối ưu hơn cho không gian. Giá thành của sản phẩm nằm ở phân khúc tầm trung, rất tiết kiệm chi phí cho công trình.
Cùng Triệu Hổ tìm hiểu thêm về loại vật liệu cách nhiệt này trong bài viết dưới đây.
Giấy bạc cách nhiệt 2 mặt là gì?
Giấy bạc cách nhiệt là loại vật liệu có hiệu năng phản xạ nhiệt, cách nhiệt, chống nóng tốt. Làm giảm sự tác động của nền nhiệt bên ngoài môi trường tác động đến không gian bên trong. Giấy bạc cách nhiệt thường có lớp phủ bên ngoài là nhôm. Có khả năng phản nhiệt, kháng tia UV và bức xạ tốt hơn.
Giấy bạc cách nhiệt 2 mặt, tức là giấy bạc cách nhiệt được phủ nhôm hoặc bạc nguyên chất ở cả hai mặt của lớp lõi. Bảo vệ toàn diện lớp lõi bên trong. Cũng như nâng cao hiệu năng kháng nhiệt, chống nóng của vật liệu đến mức tối ưu nhất, đem lại mức nhiệt thoải mái ‘hè mát, đông ấm’ cho ngôi nhà.
Ưu điểm vượt trội của giấy bạc cách nhiệt 2 mặt
Để trở thành vật liệu cách nhiệt được ứng dụng rộng rãi, thì giấy cách nhiệt 2 mặt tại Đà Nẵng chắc chắn phải sở hữu nhiều đặc tính nổi bật. Phải kể đến như:
Khả năng cách nhiệt, chống nóng
Chống nóng, cách nhiệt, không chịu quá nhiều sự tác động của bức xạ nhiệt chính là một đặc điểm nổi bật nhất của giấy bạc cách nhiệt 2 mặt. Bởi lớp phủ ở cả 2 mặt, giúp sản phẩm có công năng kháng nhiệt vượt trội. Làm giảm sự trao đổi nhiệt độ giữ hai không gian. Bảo toàn nền nhiệt thoải mái nhất cho sinh hoạt, học tập và làm việc.
Khả năng bảo ôn, tiết kiệm điện năng
Giấy bạc cách nhiệt 2 mặt Đà Nẵng có cấu tạo lớp lõi chứa các lỗ khí nhỏ, bề mặt phủ nhôm (bạc), lại giúp hạn chế sự thoát nhiệt đến mức tối đa. Giữ nhiệt tốt, tiết kiệm điện năng điều hoà, quạt lên đến hơn 50%.
Cách âm, tiêu âm giảm tiếng ồn
Tiêu âm, giảm tiếng ồn là một trong những công năng vượt trội mà giấy bạc cách nhiệt 2 mặt sở hữu. Lỗ khí trong lớp lõi hấp thụ sóng âm hiệu quả. Độ dày làm giảm sự tác động của tạp âm, âm vang, âm ù. Giảm sự ô nhiễm tiếng ồn cho những khu dân cư đông đúc.
Kháng khuẩn, chống ẩm mốc hiệu quả
Lớp phủ nhôm hoặc bạc nguyên chất của giấy bạc cách nhiệt 2 mặt Đà Nẵng đóng vai trò bảo vệ kép. Không cho vi khuẩn xâm nhập vào bên trong ăn mòn gây hư hỏng vật liệu. Kháng nước tốt, không gây hiện tượng ẩm mốc sau thời gian dài sử dụng.
Ứng dụng giấy bạc cách nhiệt 2 mặt vào thực tiễn
Tấm giấy bạc cách nhiệt 2 mặt Đà Nẵng được dùng phổ biến trong cuộc sống thực tế:
- Chống nóng mái tôn, mái ngói, mái bê tông cho mọi công trình.
- Lớp vật liệu chống nóng đặt giữa tường.
- Sử dụng để bảo vệ, bảo ôn các đường ống, hệ thống ống dẫn khí,…
- Cách nhiệt trần thạch cao, trần nhà dân dụng.
- Tấm phủ chống nắng ô tô, xe máy.
- Chống nóng nhà mái, khu công nghiệp, nhà xưởng, kho đông,…
- Dùng để may túi đóng gói, lớp lót hàng hoá để hạn chế hư hại trong quá trình vận chuyển.
Giấy bạc cách nhiệt 2 mặt Đà Nẵng được ưa chuộng nhất?
Với những ứng dụng đa dạng trong nhiều lĩnh vực như vậy. Nên hiện nay có rất nhiều đơn vị cung cấp giấy bạc cách nhiệt 2 mặt Đà Nẵng. Nhưng không phải loại tấm giấy bạc nào cũng đem lại hiệu quả sử dụng vượt trội. Quý khách hàng cần tìm hiểu thật kỹ về thông số kỹ thuật của vật liệu. Trước khi tiến hành lựa chọn để chọn được loại giấy bạc cách nhiệt phù hợp.
Dưới đây là thông tin về loại giấy bạc cách nhiệt 2 mặt Đà Nẵng được nhiều khách hàng chọn mua nhất được Triệu Hổ tổng hợp dựa trên số liệu thực tế:
Xốp PE OPP tráng 2 mặt bạc
Xốp PE OPP là gì?
Xốp PE tráng bạc 2 mặt được nhiều công trình lớn lựa chọn sử dụng nhờ hiệu năng cách nhiệt, bảng thông số ấn tượng. PE kết hợp với lớp bạc nguyên chất tráng ngoài 2 mặt càng làm phát huy tối đa hiệu năng chống nóng, của vật liệu. Tiêu âm, bảo ôn cho không gian tốt hơn.
Bạc cách nhiệt PE là vật liệu được sản xuất từ polyolen – một loại vật liệu polymer được tạo ra từ quá trình trùng hợp những hợp chất kiềm với cấu trúc ô kín cực nhỏ, hấp thụ nhiệt cực tốt.
Ưu điểm của xốp cách nhiệt PE – OPP
- Khả năng cách nhiệt, bảo ôn vượt trội so với sản phẩm thông thường.
- Công năng đa dạng, thời hạn sử dụng lâu dài, tính ổn định cao.
- Giá thành rẻ lại có tính thẩm mỹ cao, dễ ứng dụng cho nhiều kiến trúc.
Tính ứng dụng của xốp cách nhiệt PE – OPP
- Thi công nhà ở, chung cư, nhà xưởng.
- Trường học, nhà văn hoá, khu thể thao,….
- Quán bar, nhà hàng, karaoke, khách sạn,…
- Thi công kho lạnh, phòng đông phòng thí nghiệm
Thông số kỹ thuật xốp PE OPP
Chỉ tiêu | Thông số |
Độ dày | 1mm, 2mm, 3mm; 5mm ; 10mm ; 15mm ; 20mm, 30mm, 50mm |
Chiều dài | 25m, 50m, 100m |
Khổ rộng | 1000mm |
Cấu tạo | 1 lớp PE và 2 lớp OPP |
Độ thẩm thấu hơi nước | 8.19× 10-15 kg/Pa.s.m |
Hệ số dẫn nhiệt | 0.032 w/mk @ 23 Deg C |
Cách nhiệt | 95-97% |
Chống ồn | 75-85% |
Trọng lượng | 13-15kg |
Tiêu chuẩn | Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000. |
Màu sắc | Sáng bạc |
Quy cách xốp PE OPP
Mút Xốp PE OPP 1 mặt bạc
Tên sản phẩm | Kích thước | Thể tích | Đơn vị bán | ||
Rộng (m) | Dài (m) | Dày (mm) | m3/cuộn | ||
Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc | 1 | 150 | 2.00 | 0.30 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc | 1 | 100 | 3.00 | 0.30 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 4mm, 1 mặt bạc | 1 | 100 | 4.00 | 0.40 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc | 1 | 100 | 5.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc | 1 | 50 | 8.00 | 0.40 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc | 1 | 50 | 10.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc | 1 | 50 | 15.00 | 0.75 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc | 1 | 25 | 20.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc | 1 | 25 | 25.00 | 0.63 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc | 1 | 25 | 30.00 | 0.75 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc | 1 | 25 | 50.00 | 1.25 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP 2 mặt bạc
Tên sản phẩm | Kích thước | Thể tích | Đơn vị bán | |||||
Rộng (m) | Dài (m) | Dày (mm) | m3/cuộn | |||||
Mút Xốp PE OPP – 2mm, 2 mặt bạc | 1 | 100 | 2.00 | 0.20 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 3mm, 2 mặt bạc | 1 | 100 | 3.00 | 0.30 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 5mm, 2 mặt bạc | 1 | 100 | 5.00 | 0.50 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 8mm, 2 mặt bạc | 1 | 50 | 8.00 | 0.40 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 10mm, 2 mặt bạc | 1 | 50 | 10.00 | 0.50 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 15mm, 2 mặt bạc | 1 | 50 | 15.00 | 0.75 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 20mm, 2 mặt bạc | 1 | 25 | 20.00 | 0.50 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 25mm, 2 mặt bạc | 1 | 25 | 25.00 | 0.63 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 30mm, 2 mặt bạc | 1 | 25 | 30.00 | 0.75 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP 1 mặt bạc, 1 mặt keo
Tên sản phẩm | Kích thước | Thể tích | Đơn vị bán | ||
Rộng (m) | Dài (m) | Dày (mm) | m3/cuộn | ||
Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 100 | 2.00 | 0.20 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 100 | 3.00 | 0.30 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 100 | 5.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 50 | 8.00 | 0.40 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 50 | 10.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 50 | 15.00 | 0.75 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 25 | 20.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 25 | 25.00 | 0.63 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 25 | 30.00 | 0.75 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 25 | 50.00 | 1.25 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM không keo, không bạc
Tên sản phẩm | Kích thước | Thể tích | Đơn vị bán | ||
Rộng (m) | Dài (m) | Dày (mm) | m3/cuộn | ||
Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc | 1 | 300 | 1.00 | 0.30 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc | 1 | 150 | 2.00 | 0.30 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc | 1 | 100 | 3.00 | 0.30 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 5mm, không keo, không bạc | 1 | 100 | 5.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc | 1 | 50 | 8.00 | 0.40 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc | 1 | 50 | 10.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc | 1 | 50 | 15.00 | 0.75 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc | 1 | 25 | 20.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc | 1 | 25 | 25.00 | 0.63 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc | 1 | 25 | 30.00 | 0.75 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc | 1 | 25 | 50.00 | 1.25 | Cuộn |
Túi khí phương nam P2
Túi khí phương nam P2 là loại vật liệu cách nhiệt hoạt động dựa trên nguyên lý phản xạ bức nhiệt. Thông qua 2 lớp bạc có khả năng phản xạ nhiệt lượng bao bọc bên ngoài. Ở giữa là hệ thống gồm các túi khí, có công năng hấp thụ nhiệt độ, chống nóng, bảo ôn cho không gian lắp đặt.
Ưu điểm của túi khí Phương Nam
- Giá cả phải chăng, công năng đa nhiệm, không kén bề mặt.
- Cách âm, cách nhiệt, bảo ôn ổn định theo thời gian.
Tính ứng dụng của túi khí Phương Nam
- Ứng dụng trong thi công nhà máy, công trình có diện tích lớn.
- Nhà ở chung cư.
- Sản xuất trang thiết bị xe, mái che, bạc chống nắng xe ô tô, xe máy.
Thông số kỹ thuật túi khí phương nam
Thông số kỹ thuật | ||||
TIÊU CHUẨN | ĐƠN VỊ | MÃ SẢN (P2) | ĐƠN VỊ THỬ NGHIỆM | |
Kích thước | m x m | 1.55 x 40 | ||
Độ dày | mm | 3 – 3.5 | ||
Hệ số dẫn nhiệt | ASTM C18-04 | W/mK | 0.030 – 0.036 | SGS Việt Nam |
Hệ số phản xạ | ASTM C1371 | % | 66 | SGS Việt Nam |
Hệ số bfic xạ | ASTM C1371 | 0.42 | SGS Việt Nam | |
Khả năng cách nhiệt (nhiệt độ trên/dưới tấm cách nhiệt) | Temperature meter | °C | 60/39 | SGS Việt Nam |
Khả năng ngăn cháy lan (trên bề mặt sản phẩm) | BS 476 – part 7 | SGS Việt Nam | ||
Độ bền nén thủng | ISO 13938-2:2019 | KPa | 562 | SGS Việt Nam |
Lực chịu kéo lớn nhất | ASTM D638 – 14 | N | MD: 24 TD: 23 | SGS Việt Nam |
Độ giãn dài tại lực lớn nhất | ASTM D638 – 14 | % | MD: 26 TD: 26 | SGS Việt Nam |
Độ kháng xé lớn nhất | ASTM D1004 – 13 | N | MD: 44 TD 43 | SGS Việt Nam |
Túi khí cát tường P2
Đây là dòng sản phẩm bán chạy nhất hiện nay của công ty này. Cấu tạo túi khí cát tường P2 gồm 3 lớp: 2 lớp nhôm/bạc nguyên chất phủ bên ngoài, phản xạ nhiệt lượng – lớp lõi chứa hệ thống túi khí hấp thụ nhiệt lượng. Từ đó, tạo nên rào chắn nhiệt lượng chắc chắn ngăn mọi tác động của bên ngoài vào không gian.
Ưu điểm của túi khí Cát Tường
- Khả năng xử lý nhiệt, cách nhiệt hiệu quả.
- Giá thành rẻ, tiết kiệm chi phí.
- Khả năng chống chịu tốt.
Tính ứng dụng của túi khí Cát Tường
- Dùng làm miếng lót sàn, lót tường chống nóng.
- Bạc chống nóng ô tô, xe máy.
- Ứng dụng trong sản xuất ô tô.
Thông số kỹ thuật túi khí cát tường
THÔNG SỐ KỸ THUẬT (TECHNICAL DATA) | |
Chỉ tiêu / riteria | Thông số / Parameters |
Độ dày / Thickness | 4mm |
Độ cách nhiệt (trước/sau) / Thermal Insulation (F/B) | 46,6°C / 25,2°C |
Độ cách âm (trước/sau) / Sound Insulation (F/B) | 94dB / 41,8 dB (1000Hz) |
Giới hạn chịu nhiệt / Temperature range | -50°C – +100°C |
Độ rộng cuộn / Roll width | 1,55m |
Chiều dài cuộn / Roll length | 40m |
Độ thấm nước / Water vapor permeability | 0.0 G / m² / 24 hrs |
Độ chịu lực kéo căng / Tensile strength | 23 (Min) ~ 29 (Max) Kg/mm² |
Độ giãn dài / Elongation | 90% (Min) ~ 130%(Max) |
Độ co khi chịu nhiệt / Heat shrinkage | 1.1% (Min) ~ 1.7% (Max) |
Quy cách túi khí Cát Tường
Tên sản phẩm | Rộng | Dài |
(mm) | (mm) | |
Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mm | 1,550 | 40,000 |
Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mm | 1,550 | 40,000 |
Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm | 1,550 | 40,000 |
Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | 1,550 | 40,000 |
Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm | 1,550 | 40,000 |
Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm | 1,550 | 40,000 |
Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm | 1,550 | 40,000 |
Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mm | ||
Nẹp tôn W50xL300000mm |
Mua giấy bạc cách nhiệt 2 mặt Đà Nẵng chất lượng tại đâu?
Tấm giấy bạc cách nhiệt 2 mặt hiện có bán tại hầu hết các cơ sở cung ứng nguyên vật liệu trên khắp cả nước. Tại Đà Nẵng, dòng sản phẩm này được Triệu Hổ cung cấp với mức giá cạnh tranh nhất thị trường. Triệu Hổ luôn có sẵn nguồn hàng số lượng lớn, đáp ứng mọi tiêu chí sản lượng của khách hàng.
Khi đặt mua hàng, lựa chọn Triệu Hổ làm đơn vị cung cấp chúng tôi cam kết:
- Sản phẩm chính hãng, được phân phối trực tiếp từ nhà sản xuất.
- Giá thành cạnh tranh nhất thị trường.
- Chính sách bảo hành dài hạn, hỗ trợ đổi trả nếu có lỗi từ nhà sản xuất.
- Sản phẩm đạt chuẩn chất lượng, đầy đủ chứng từ, chứng nhận.
- Dịch vụ hỗ trợ, tư vấn, chăm sóc khách hàng 24/7 từ Triệu Hổ.
Bên cạnh đó là những chính sách khuyến mãi, hậu mãi đặc biệt mà Triệu Hổ dành tặng. Tri ân cho khách hàng đã tin tưởng đồng hành cùng chúng tôi.