Cuộn xốp cách nhiệt Đà Nẵng được ưa chuộng, sử dụng nhiều
Mục lục bài viết
- 1 Cuộn xốp cách nhiệt Đà Nẵng được ưa chuộng, sử dụng nhiều
- 2 Cuộn xốp cách nhiệt Đà Nẵng- cao su lưu hóa
- 3 Cuộn xốp cách nhiệt Đà Nẵng – xốp PE foam
- 4 Cuộn xốp cách nhiệt Đà Nẵng- cao su non
- 5 Cuộn xốp cách nhiệt Đà Nẵng – Túi khí Phương Nam
- 6 Cuộn xốp cách nhiệt Đà Nẵng – Túi khí Cát Tường
- 7 Mua cuộn xốp cách nhiệt uy tín, chất lượng ở đâu tại Đà Nẵng.
Cuộn xốp cách nhiệt Đà Nẵng là một trong những giải pháp hiệu quả trong việc chống nóng, giải quyết vấn đề nóng bức kéo dài ngay trong chính căn nhà của bạn. Vậy, để chọn mua được cuộn xốp cách nhiệt phù hợp với nhu cầu và không gian sử dụng của mình.
Cuộn xốp cách nhiệt Đà Nẵng- cao su lưu hóa
Cao su lưu hóa là gì?
Cuộn xốp cách nhiệt Đà Nẵng – cao su lưu hóa được cấu tạo từ những phân tử khép kín (Closed cell), mềm, dẻo, có màu đen và đặc biệt cao su lưu hóa không có chất CFC gây hại cho môi trường, đây là loại vật liệu có trọng lượng nhẹ, đặc biệt dành riêng cho việc cách nhiệt, dạng cuộn dùng cho những công trình ngoài cỡ tiêu chuẩn.
Cuộn xốp cách nhiệt – cao su lưu hóa là dòng vật liệu cách nhiệt, cách điện bằng nano xốp và được thiết kế đặc biệt để có khả năng kiểm soát sự ngưng tụ. Nó được sử dụng với chức năng chính cho đường ống cách điện, đường nước lạnh, ống dẫn làm lạnh và đường ống dẫn điều hòa không khí. Cao su lưu hóa cách nhiệt dạng ống hoặc dạng tấm được hình thành từ nhiều tế bào khép kín. Có khả năng bảo ôn, chống lại sự tiêu biến nhiệt và tăng nhiệt lượng trong nhiều môi trường.
Đặc điểm của cao su lưu hóa
Cuộn xốp cách nhiệt – cao su lưu hóa có khả năng chống hấp thụ nước và độ ẩm cao. Khả năng chống dẫn nhiệt và chống thấm nước tốt chính là yếu tố cốt lõi. Cũng như mang lại hiệu quả cao trong chức năng cách nhiệt, chống nóng.
Ứng dụng của cao su lưu hoá
- Nhà ở dân dụng, khu chung cư.
- Nhà máy, xí nghiệp có nhu cầu xử lý nhiệt độ, cách âm.
- Cách âm phòng ngủ.
- Chống nóng mái nhà.
Thông số kỹ thuật của cao su lưu hóa
Mục | Đơn vị | Đặc điểm kỹ thuật | Tiêu chuẩn | |
Màu | đen | |||
Bề mặt | tương đối mịn, bên trong là các lớp bọt khí rỗng | |||
Độ bền kéo | PSI | 100-200 | ||
Độ cứng | 10, 20, 30 + /-5shore | |||
Độ dày | mm | 10-50 | ||
Chiều rộng | m | 1 (tối đa 1,5 m) | ||
Chiều dài | m | 10/ kích thước khác | ||
Mật độ | Kg/m3 | ≤ 95 | GB/T6343 | |
Tính dễ cháy | Oxy gen index | % | ≥ 32 | GB / T 2406 |
SDR | —— | ≤ 75 | GB / T 8627 | |
Dẫn điện yếu tố | W / (mk) | GB / T 10.294 | ||
Nhiệt độ trung bình | ||||
-20 ° C | ≤ 0,031 | |||
0 ° C | ≤ 0,034 | |||
40 ° C | ≤ 0,036 | |||
hơi nước tính thấm | Hệ số | g / (MSPA) | ≤ 2.8X10 -11 | GB / T 17146-1997 |
Yếu tố | – | ≥ 7.0X10 3 | ||
Tỷ lệ hấp thụ nước trong chân không | % | ≤ 10 | GB / T 17794-2008 | |
Kích thước ổn định 105 ± 3 ° C, 7D | % | ≤ 10 | GB / T 8811 | |
Crack kháng | N / cm | ≥ 2,5 | GB / T 10.808 | |
Tỷ lệ nén khả năng phục hồi | % | ≥ 70 | GB / T 6669-2001 | |
Tỉ số nén 50% | ||||
Thời gian nén 72h | ||||
Anti-ozone | – | Không nứt | GB / T 7762 | |
Ozone áp lực 202 mpa 200h | ||||
Lão hóa kháng 150h | – | Hơi làm hỏng, không có vết nứt, không có lỗ pin, không biến dạng | GB / T 16.259 | |
Nhiệt độ | ° C | -60 ° C – 200 ° C | GB / T 17.794 |
Cuộn xốp cách nhiệt Đà Nẵng – xốp PE foam
Cuộn xốp PE foam là gì?
Cuộn xốp cách nhiệt Đà Nẵng– xốp PE foam là loại vật liệu được sử dụng nhiều trong các ngành nghề như đóng gói hàng điện tử, nông sản đóng gói các loại hàng hóa gia dụng, đồ thủy tinh, gốm sứ, bảo vệ hàng dễ vỡ trước khi vận chuyển đi xa. Đây là loại màng bọc rất phổ biến bởi đặc tính giá rẻ và rất tiện dụng.
Đặc điểm của xốp PE Foam
Cuộn xốp cách nhiệt EPE foam là vật liệu rất nhẹ, có tính đàn hồi cao, chính vì vậy loại vật liệu này thường được dùng để làm các loại vật liệu bao bì đóng gói nhằm bảo vệ các loại hàng hóa dễ vỡ, chống trầy xước ( như gốm sứ, thuỷ tinh…) trong quá trình vận chuyển. Ngoài ra, cuộn xốp cách nhiệt EPE foam thường được dùng để làm lớp lót, đóng gói hàng hóa công nghiệp và nông nghiệp do có tính đàn hồi cao nên khả năng chống rung tốt và cách nhiệt tuyệt vời. Polyethylene foam cũng có khả năng chống sự xâm nhập của hóa chất và độ ẩm cao.
Ứng dụng của xốp cách nhiệt PE – OPP
- Thi công nhà ở, chung cư, nhà xưởng.
- Trường học, nhà văn hoá, khu thể thao,….
- Quán bar, nhà hàng, karaoke, khách sạn,…
- Thi công kho lạnh, phòng đông phòng thí nghiệm
Thông số kỹ thuật xốp PE OPP
Chỉ tiêu | Thông số |
Độ dày | 1mm, 2mm, 3mm; 5mm ; 10mm ; 15mm ; 20mm, 30mm, 50mm |
Chiều dài | 25m, 50m, 100m |
Khổ rộng | 1000mm |
Cấu tạo | 1 lớp PE và 2 lớp OPP |
Độ thẩm thấu hơi nước | 8.19× 10-15 kg/Pa.s.m |
Hệ số dẫn nhiệt | 0.032 w/mk @ 23 Deg C |
Cách nhiệt | 95-97% |
Chống ồn | 75-85% |
Trọng lượng | 13-15kg |
Tiêu chuẩn | Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000. |
Màu sắc | Sáng bạc |
Quy cách xốp PE OPP
Mút Xốp PE OPP 1 mặt bạc
Tên sản phẩm | Kích thước | Thể tích | Đơn vị bán | ||
Rộng (m) | Dài (m) | Dày (mm) | m3/cuộn | ||
Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc | 1 | 150 | 2.00 | 0.30 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc | 1 | 100 | 3.00 | 0.30 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 4mm, 1 mặt bạc | 1 | 100 | 4.00 | 0.40 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc | 1 | 100 | 5.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc | 1 | 50 | 8.00 | 0.40 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc | 1 | 50 | 10.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc | 1 | 50 | 15.00 | 0.75 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc | 1 | 25 | 20.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc | 1 | 25 | 25.00 | 0.63 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc | 1 | 25 | 30.00 | 0.75 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc | 1 | 25 | 50.00 | 1.25 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP 2 mặt bạc
Tên sản phẩm | Kích thước | Thể tích | Đơn vị bán | |||||
Rộng (m) | Dài (m) | Dày (mm) | m3/cuộn | |||||
Mút Xốp PE OPP – 2mm, 2 mặt bạc | 1 | 100 | 2.00 | 0.20 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 3mm, 2 mặt bạc | 1 | 100 | 3.00 | 0.30 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 5mm, 2 mặt bạc | 1 | 100 | 5.00 | 0.50 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 8mm, 2 mặt bạc | 1 | 50 | 8.00 | 0.40 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 10mm, 2 mặt bạc | 1 | 50 | 10.00 | 0.50 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 15mm, 2 mặt bạc | 1 | 50 | 15.00 | 0.75 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 20mm, 2 mặt bạc | 1 | 25 | 20.00 | 0.50 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 25mm, 2 mặt bạc | 1 | 25 | 25.00 | 0.63 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 30mm, 2 mặt bạc | 1 | 25 | 30.00 | 0.75 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP 1 mặt bạc, 1 mặt keo
Tên sản phẩm | Kích thước | Thể tích | Đơn vị bán | ||
Rộng (m) | Dài (m) | Dày (mm) | m3/cuộn | ||
Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 100 | 2.00 | 0.20 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 100 | 3.00 | 0.30 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 100 | 5.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 50 | 8.00 | 0.40 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 50 | 10.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 50 | 15.00 | 0.75 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 25 | 20.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 25 | 25.00 | 0.63 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 25 | 30.00 | 0.75 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 25 | 50.00 | 1.25 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM không keo, không bạc
Tên sản phẩm | Kích thước | Thể tích | Đơn vị bán | ||
Rộng (m) | Dài (m) | Dày (mm) | m3/cuộn | ||
Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc | 1 | 300 | 1.00 | 0.30 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc | 1 | 150 | 2.00 | 0.30 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc | 1 | 100 | 3.00 | 0.30 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 5mm, không keo, không bạc | 1 | 100 | 5.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc | 1 | 50 | 8.00 | 0.40 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc | 1 | 50 | 10.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc | 1 | 50 | 15.00 | 0.75 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc | 1 | 25 | 20.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc | 1 | 25 | 25.00 | 0.63 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc | 1 | 25 | 30.00 | 0.75 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc | 1 | 25 | 50.00 | 1.25 | Cuộn |
Cuộn xốp cách nhiệt Đà Nẵng- cao su non
Cuộn xốp cách nhiệt Đà Nẵng – cao su non là hợp chất tổng hợp, có cấu trúc kéo dài, không đứt đoạn nên thường được sử dụng làm vật liệu cách âm, chống ồn và chống rung rất tốt. Cuộn xốp cách nhiệt cao su non không chứa các chất độc hại như CFC, HCFC, O.D.P gây nguy hại đến sức khỏe con người.
Được chế tạo từ cao su nguyên chất kết hợp với một số hóa chất dẻo, tính đàn hồi cao. Ứng dụng hiệu quả cho việc chống rung, cách âm, tiêu âm. Cuộn xốp cách nhiệt cao su non là một trong những loại vật liệu cách âm phổ biến hiện nay.
Cao su non có giá thành rẻ, dễ dàng thi công, vì thế cuộn xốp cách nhiệt Đà Nẵng cao su non được đông đảo mọi khách hàng lựa chọn. Nhằm để giúp quý khách hàng được hiểu rõ hơn về những đặc tính ưu việt và các công dụng chính của cao su non. Triệu Hổ sẽ giới thiệu đến bạn chi tiết về loại sản phẩm này.
Đặc điểm của cuộn xốp cao su non
- Khả năng cách âm, giảm ồn, cách nhiệt tốt: lớp keo và lớp bạc được sản xuất đặc biệt nên cao su non dạng cuộn có khả năng cách âm tốt. Làm tiêu giảm đáng kể lượng tiếng ồn trong không gian. Bên cạnh đó, cuộn xốp cách nhiệt cao su non còn có khả năng cách nhiệt tốt, ngăn chặn sự truyền nhiệt độ từ môi trường bên ngoài vào không gian bên trong và ngược lại.
- Khả năng chịu nhiệt tốt: khả năng chống chịu nhiệt lên đến 125° và có chứa chất chống tia UV .
- Khả năng tiêu âm tốt: có thiết kế lồi lõm hình tổ ong độc đáo nên khi kết hợp với một số vật liệu có tính cách âm khác. Tạo nên sản phẩm có khả năng tiêu âm tuyệt vời.
- Giữ nhiệt rất tốt: do có khả năng chống lại sự ngưng tụ sương ở hệ thống làm lạnh. Giúp không gian luôn thông thoáng, sạch sẽ. Chống sự thất thoát nhiệt và đặc biệt là đảm bảo an toàn cho người sử dụng.
- Tính đàn hồi cao: các phân tử cấu thành của cao su non sắp xếp đan chéo nhau. Tạo nên những ô nhỏ li ti. Kết hợp đặc tính cơ bản nên cao su non có tính đàn hồi cao và rất dẻo.
Ứng dụng của sản phẩm
- Cuộn xốp cách nhiệt Đà Nẵng cao su non có tính đàn hồi cao, mềm dẻo và không thấm nước nên được sử dụng để giảm chấn, chống rung, cách âm, cách nhiệt, chống thấm cho vách, trần, sàn nhựa, sàn gỗ trong nhiều dạng công trình như quán bar, quán karaoke, phòng nhạc, hội trường, chống rung chống ồn cho các máy móc công nghiệp…
- Cao su non dạng cuộn dùng làm gioăng giảm chấn cho các công trình cầu đường, công trình xây dựng.
- Ngoài ra, Cao su non dạng cuộn còn được ứng dụng nhiều cho các vật dụng hàng ngày.
Trên thực tế, cao su non dạng cuộn thường được sử dụng kết hợp cùng với các loại vật liệu khác để tăng hiệu quả cách âm, tiêu âm như:
- Kết hợp bông thủy tinh với yêu cầu cách âm vừa phải.
- Kết hợp bông khoáng với yêu cầu cách âm cao.
Ngoài ra, cao su non dạng cuộn còn dùng để cách âm các hạng mục.
Đặc điểm kỹ thuật
STT | Tên chỉ tiêu | Đơn vị | Phương pháp thử | Kết quả |
1 | Độ bền kéo đứt | MPa | ISO 1798: 1997 | ≥ 1,1 |
2 | Độ giãn khi đứt | % | ISO 1798: 1997 | ≥ 87,3 |
3 | Lực đạt được khi nén mẫu 50% chiều cao ban đầu | MPa | ASTM D3575: 2008 | ≥ 0,21 |
4 | Độ hút nước sau khi ngâm 24 giờ trong nước ở 200C | Kg/m2 | Tham khảo | < 0,082 |
(Điều kiện ngâm không chị áp suất) | ||||
5 | Độ cứng Shore A | ASTM D3575: 2008 | 30-60 | |
6 | Khối lượng riêng | g/cm3 | ISO 2787: 2008 | |
7 | Độ Dày | 1.5mm; 2mm; 3mm; 4mm; 5mm, 10 đến 100mm |
Cuộn xốp cách nhiệt Đà Nẵng – Túi khí Phương Nam
Cuộn xốp cách nhiệt túi khí Phương Nam là gì?
Cuộn xốp cách nhiệt Phương Nam, đầy là dòng vật liệu được người dân Đà Nẵng sử dụng rất nhiều. Sản phẩm này nổi bật nhất là tính năng chống nóng, chống bám bẩn và chống thấm hiệu quả. Nhờ đó khách hàng luôn tin tưởng và an tâm khi sử dụng vật liệu này cho công trình của mình.
Ngoài ra, cuộn xốp cách nhiệt Phương Nam Đà Nẵng còn được thiết kế với nhiều loại khác nhau. Tùy vào sở thích và mục đích sử dụng, khách hàng thoải mái lựa chọn những loại sản phẩm hợp với mong muốn của mình nhất.
Ưu điểm của túi khí Phương Nam
- Chống nóng hiệu quả.
- Mức giá hợp lý
- Tính ứng dụng rộng rãi.
- Cách âm, cách nhiệt, bảo ôn ổn định theo thời gian.
Tính ứng dụng của túi khí Phương Nam
- Ứng dụng trong thi công nhà máy, công trình có diện tích lớn.
- Nhà ở chung cư.
- Chống nóng mái nhà.
- Dùng cho phòng lạnh.
- Sản xuất trang thiết bị xe.
Thông số kỹ thuật túi khí phương nam
Thông số kỹ thuật | ||||
TIÊU CHUẨN | ĐƠN VỊ | MÃ SẢN (P2) | ĐƠN VỊ THỬ NGHIỆM | |
Kích thước | m x m | 1.55 x 40 | ||
Độ dày | mm | 3 – 3.5 | ||
Hệ số dẫn nhiệt | ASTM C18-04 | W/mK | 0.030 – 0.036 | SGS Việt Nam |
Hệ số phản xạ | ASTM C1371 | % | 66 | SGS Việt Nam |
Hệ số bfic xạ | ASTM C1371 | 0.42 | SGS Việt Nam | |
Khả năng cách nhiệt (nhiệt độ trên/dưới tấm cách nhiệt) | Temperature meter | °C | 60/39 | SGS Việt Nam |
Khả năng ngăn cháy lan (trên bề mặt sản phẩm) | BS 476 – part 7 | SGS Việt Nam | ||
Độ bền nén thủng | ISO 13938-2:2019 | KPa | 562 | SGS Việt Nam |
Lực chịu kéo lớn nhất | ASTM D638 – 14 | N | MD: 24 TD: 23 | SGS Việt Nam |
Độ giãn dài tại lực lớn nhất | ASTM D638 – 14 | % | MD: 26 TD: 26 | SGS Việt Nam |
Độ kháng xé lớn nhất | ASTM D1004 – 13 | N | MD: 44 TD 43 | SGS Việt Nam |
Cuộn xốp cách nhiệt Đà Nẵng – Túi khí Cát Tường
Cuộn xốp cách nhiệt túi khí Cát Tường là gì?
Cách nhiệt được xem là ưu điểm vượt trội nhất của cuộn xốp Cát Tường so với các sản phẩm có cùng công năng. Khi lắp đặt dòng sản phẩm cho các hạng mục công trình cần cách nhiệt, bạn sẽ luôn được sở hữu không gian sinh hoạt mát mẻ. Với khả năng cách nhiệt lên tới 95%, đảm bảo không gian bên trong luôn ổn định ở mức lý tưởng, bất kể mùa đông hay mùa hè.
Ưu điểm của cuộn xốp cách nhiệt túi khí Cát Tường
- Khả năng xử lý nhiệt, cách nhiệt hiệu quả.
- Giá thành rẻ, tiết kiệm chi phí.
- Khả năng chống chịu tốt.
- Tuổi thọ cao.
Tính ứng dụng của túi khí Cát Tường
- Dùng làm miếng lót sàn, lót tường chống nóng.
- Bạc chống nóng ô tô, xe máy.
- Ứng dụng trong sản xuất ô tô.
Thông số kỹ thuật túi khí cát tường
THÔNG SỐ KỸ THUẬT (TECHNICAL DATA) | |
Chỉ tiêu / riteria | Thông số / Parameters |
Độ dày / Thickness | 4mm |
Độ cách nhiệt (trước/sau) / Thermal Insulation (F/B) | 46,6°C / 25,2°C |
Độ cách âm (trước/sau) / Sound Insulation (F/B) | 94dB / 41,8 dB (1000Hz) |
Giới hạn chịu nhiệt / Temperature range | -50°C – +100°C |
Độ rộng cuộn / Roll width | 1,55m |
Chiều dài cuộn / Roll length | 40m |
Độ thấm nước / Water vapor permeability | 0.0 G / m² / 24 hrs |
Độ chịu lực kéo căng / Tensile strength | 23 (Min) ~ 29 (Max) Kg/mm² |
Độ giãn dài / Elongation | 90% (Min) ~ 130%(Max) |
Độ co khi chịu nhiệt / Heat shrinkage | 1.1% (Min) ~ 1.7% (Max) |
Quy cách túi khí Cát Tường
Tên sản phẩm | Rộng | Dài |
(mm) | (mm) | |
Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mm | 1,550 | 40,000 |
Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mm | 1,550 | 40,000 |
Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm | 1,550 | 40,000 |
Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | 1,550 | 40,000 |
Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm | 1,550 | 40,000 |
Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm | 1,550 | 40,000 |
Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm | 1,550 | 40,000 |
Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mm | ||
Nẹp tôn W50xL300000mm |
Mua cuộn xốp cách nhiệt uy tín, chất lượng ở đâu tại Đà Nẵng.
Triệu Hổ được biết đến là địa chỉ uy tín, đáng tin cậy chuyên phân phối và cung cấp cuộn xốp cách nhiệt Đà Nẵng chất lượng, uy tín. Giá bán của các sản phẩm vô cùng hợp lý, cạnh tranh nhất thị trường. Giúp khách hàng tiết kiệm được tối đa một chi phí đáng kể.
- Cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm tốt, chất lượng cao.
- Bảo đảm hàng chính hãng 100%, cam kết hoàn tiền lên đến 200% nếu cung cấp hàng giả. Triệu Hổ nói không với hàng giả, hàng kém chất lượng
- Đội ngũ nhân công chuyên nghiệp
- Thời gian lắp đặt, thi công nhanh chóng và hiệu quả.