Nơi bán CUỘN CHỐNG NÓNG Đà Nẵng tốt nhất thị trường
Mục lục bài viết
- 1 Nơi bán CUỘN CHỐNG NÓNG Đà Nẵng tốt nhất thị trường
- 2 Tổng quan về cuộn chống nóng
- 3 Ưu điểm của cuộn chống nóng cách nhiệt
- 4 Hướng dẫn thi công cuộn chống nóng Đà Nẵng hệ mái
- 5 Tổng hợp các loại cuộn chống nóng trên thị trường
- 6 Triệu Hổ – đơn vị bán cuộn chống nóng Đà Nẵng chất lượng giá rẻ
Cuộn chống nóng Đà Nẵng là dạng sản phẩm cách nhiệt chống nóng phổ biến nhất trên thị trường. Vật liệu dạng cuộn luôn có diện tích bề mặt lớn. Thuận lợi cho quá trình cắt, đo đạc kích không phụ thuộc vào khuôn khổ đặt trước như chống nóng dạng tấm. Đó cũng là một trong những nguyên nhân chính để loại vật liệu này được tin dùng..
Quý khách hàng có nhu cầu mua cuộn chống nóng. Tìm hiểu ngay thông tin hữu ích về vật liệu trong bài viết dưới đây.
Tổng quan về cuộn chống nóng
Cuộn chống nóng Đà Nẵng là tên gọi chung của những dòng sản phẩm cách nhiệt chống nóng dạng cuộn. Có dạng hình chữ nhật, chiều rộng cố định, chiều dài lại rất lớn và không giới hạn. Cuộn tròn lại tạo thành dạng cuộn, thuận tiện cho quá trình vận chuyển.
Cuộn chống nóng Đà Nẵng vẫn là vật liệu chống nóng cách nhiệt chuyên dụng, có đầy đủ công năng và đặc tính sản phẩm. Khác biệt duy nhất là hình dạng và chi phí sản phẩm. Thông thường sản phẩm dạng cuộn sẽ có đơn giá tính trên m2. Nên giá thành sẽ rẻ hơn với những sản phẩm dạng tấm.
Đặc tính về kích thước cũng giúp cuộn chống nóng Đà Nẵng được ứng dụng ở nhiều loại hình công trình đặc thù: Lò sấy, lò nung, khu công nghiệp chế biến, bồn chứa hóa chất,…và các công trình có diện tích thi công chống nóng bề mặt lớn: nhà xưởng, khách sạn, toà nhà,,…
Ưu điểm của cuộn chống nóng cách nhiệt
Vật liệu cách nhiệt chống nóng dạng cuộn sở hữu trọn vẹn các ưu điểm của vật liệu chống nóng:
Chống nóng, cách nhiệt vượt trội
Chống nóng cách nhiệt là công năng hàng đầu của cuộn chống nóng. Thường sản phẩm chống nóng dạng cuộn sẽ dày hơn so với các sản phẩm chống nóng thông thường. Nên khả năng phản xạ lại lượng nhiệt từ mặt trời hay hấp thụ nhiệt lượng đều có phần nổi bật hơn.
Cách âm, bảo ôn, tiết kiệm điện năng
Vật liệu cách nhiệt hiện nay đều được trang bị thêm công năng cách âm rất tốt, có thể cách âm hiệu quả lên đến 60%, cuộn chống nóng cũng không ngoại lệ. Vậy nên, khi ứng dụng chống nóng dạng cuộn và thi công, công trình không chỉ cách nhiệt mà còn giảm tiếng ồn, tạp âm, âm vang rõ rệt.
Độ bền cao, khả năng chống chịu tốt
So với cách nhiệt dạng tấm, cuộn cách nhiệt chống nóng sẽ có độ bền tốt hơn. Bởi được liên kết chặt chẽ hơn khi không bị phân tách, đứt đoạn quá trong quá trình thi công gây ảnh hưởng đến kết cấu. Hoặc có thể tạo điều kiện cho vi khuẩn, nấm mốc xâm nhập. Liên kết bền chặt không chỉ giúp củng cố hàng rào bảo vệ lớp lõi. Mà còn gia tăng độ vững chắc cho kết cấu công trình.
Giá thành phải chăng
Cuộn chống nóng Đà Nẵng là giải pháp chống nóng tối ưu chi phí nhất cho những công trình có nhu cầu thi công chống nóng trên diện tích lớn. Bởi giá thành sản phẩm chống nóng dạng cuộn được quy đổi trên đơn giá m2, có thể căn cứ vào diện tích mà đặt mua với kích thước thích hợp. Tiết kiệm được khoản lớn chi phí keo kết dính chuyên dụng và vít cố định các mối nối dạng tấm.
Tính ứng dụng cao
Cuộn chống nóng trên thị trường hiện nay có nhiều loại: bông khoáng, túi khí cách nhiệt, bông thuỷ tinh,…mỗi loại đều có đặc tính sử dụng riêng, nhưng điểm chung là đều có tính ứng dụng khá cao. Không chỉ trong xây dựng mà trong các lĩnh vực như bảo dưỡng máy móc, xe cộ, chăn nuôi,…đều có sự góp mặt của các vật liệu này.
Hướng dẫn thi công cuộn chống nóng Đà Nẵng hệ mái
Cuộn chống nóng Đà Nẵng để đạt được hiệu năng sử dụng tốt nhất, cần tiến hành quy trình thi công theo tiêu chuẩn, từng công đoạn đều phải đảm bảo đúng kỹ thuật:
Bước 1: Kiểm tra và xử lý xà gồ
Đối với công trình đang thi công hay tiến hành cải tạo thì đây cũng là một bước quan trọng không thể thiếu. Xà gồ cần đảm bảo không bị hư hại bởi mối mọt, bề mặt bằng phẳng và cách đều nhau. Để khi trải vật liệu cách nhiệt không có những điểm gấp nếp bất thường và tăng độ kết dính cho vật liệu và xà gồ.
Bước 2: Đo đạc và đánh dấu
Tiến hành đo và lấy số liệu bề mặt thi công. Lưu ý diện tích và khoảng cách xà gồ, so sánh với chiều rộng cuộn chống nóng Đà Nẵng. Chèn thêm một nẹp, hoặc dựng hệ khung xương nếu khoảng cách quá lớn, chiều rộng không đủ. Đánh dấu điểm trọng yếu sẽ gắn cố định cuộn chống nóng Đà Nẵng bằng bút màu.
Bước 3: Trải cuộn chống nóng
Cuộn chống nóng căng thẳng, trải dọc theo các khung xà gồ. Cắt cuộn ở chóp mái nếu thi công nhà mái dạng tam giác. Sao cho đảm bảo bề mặt vật liệu phẳng nhất, không lồi lõm.
Dính keo cố định tạm thời vật liệu vào xà gồ để căn chỉnh tổng thể. Sau đó, cố định chắc chắn bằng đinh vít chuyên dụng.
Bước 4: Kiểm tra tổng thể
Kiểm tra lại toàn bộ bề mặt được thi công. Sao cho đảm bảo các mối nối, vị trí cố định chắc chắn. Không có khoảng trống giữa xà gồ và cuộn chống nóng. Cuối cùng, dán keo chuyên dụng lên đầu vít để hạn chế sự ăn mòn, oxy hóa khi sử dụng thời gian dài.
Lưu ý, quy trình trên cần được tiến hành theo trình tự và đảm bảo các yêu cầu về kỹ thuật để đạt được hiệu quả sử dụng tốt nhất. Cần trang bị dụng cụ lao động và đồ bảo hộ lao động chuyên dụng trước khi thi công. Một số loại cuộn chống nóng có dạng bông hoặc sợi mảnh, bám vào da rất dễ gây ngứa.
Tổng hợp các loại cuộn chống nóng trên thị trường
Cuộn cách nhiệt OPP
Xốp cách nhiệt PE – OPP là gì?
Cuộn xốp cách nhiệt PE – OPP là sản phẩm có thành phần chính là Polyolen (hóa chất trắng). Sản phẩm có cấu tạo ô kín dày và nhỏ bên trong tạo ra các lỗ khí li ti từ trong lớp lõi, thực hiện hiệu năng hấp thụ nhiệt, âm lượng hiệu quả.
Ưu điểm của xốp cách nhiệt PE – OPP
- Khả năng chống bức xạ nhiệt có thể lên đến 97%, chống nóng 70%.
- Công năng đa dạng, thời hạn sử dụng lâu dài.
- Bảo ôn, cách âm, tiêu âm cho mọi không gian..
Tính ứng dụng của xốp cách nhiệt PE – OPP
- Thi công nhà ở, chung cư, nhà máy, khu chế xuất.
- Thi công kho lạnh, phòng đông phòng thí nghiệm.
- Thi công các công trình dân dụng, chuyên dụng khác.
Thông số kỹ thuật xốp PE OPP
Chỉ tiêu | Thông số |
Độ dày | 1mm, 2mm, 3mm; 5mm ; 10mm ; 15mm ; 20mm, 30mm, 50mm |
Chiều dài | 25m, 50m, 100m |
Khổ rộng | 1000mm |
Cấu tạo | 1 lớp PE và 2 lớp OPP |
Độ thẩm thấu hơi nước | 8.19× 10-15 kg/Pa.s.m |
Hệ số dẫn nhiệt | 0.032 w/mk @ 23 Deg C |
Cách nhiệt | 95-97% |
Chống ồn | 75-85% |
Trọng lượng | 13-15kg |
Tiêu chuẩn | Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000. |
Màu sắc | Sáng bạc |
Quy cách xốp PE OPP
Mút Xốp PE OPP 1 mặt bạc
Tên sản phẩm | Kích thước | Thể tích | Đơn vị bán | ||
Rộng (m) | Dài (m) | Dày (mm) | m3/cuộn | ||
Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc | 1 | 150 | 2.00 | 0.30 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc | 1 | 100 | 3.00 | 0.30 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 4mm, 1 mặt bạc | 1 | 100 | 4.00 | 0.40 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc | 1 | 100 | 5.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc | 1 | 50 | 8.00 | 0.40 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc | 1 | 50 | 10.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc | 1 | 50 | 15.00 | 0.75 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc | 1 | 25 | 20.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc | 1 | 25 | 25.00 | 0.63 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc | 1 | 25 | 30.00 | 0.75 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc | 1 | 25 | 50.00 | 1.25 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP 2 mặt bạc
Tên sản phẩm | Kích thước | Thể tích | Đơn vị bán | |||||
Rộng (m) | Dài (m) | Dày (mm) | m3/cuộn | |||||
Mút Xốp PE OPP – 2mm, 2 mặt bạc | 1 | 100 | 2.00 | 0.20 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 3mm, 2 mặt bạc | 1 | 100 | 3.00 | 0.30 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 5mm, 2 mặt bạc | 1 | 100 | 5.00 | 0.50 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 8mm, 2 mặt bạc | 1 | 50 | 8.00 | 0.40 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 10mm, 2 mặt bạc | 1 | 50 | 10.00 | 0.50 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 15mm, 2 mặt bạc | 1 | 50 | 15.00 | 0.75 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 20mm, 2 mặt bạc | 1 | 25 | 20.00 | 0.50 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 25mm, 2 mặt bạc | 1 | 25 | 25.00 | 0.63 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 30mm, 2 mặt bạc | 1 | 25 | 30.00 | 0.75 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP 1 mặt bạc, 1 mặt keo
Tên sản phẩm | Kích thước | Thể tích | Đơn vị bán | ||
Rộng (m) | Dài (m) | Dày (mm) | m3/cuộn | ||
Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 100 | 2.00 | 0.20 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 100 | 3.00 | 0.30 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 100 | 5.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 50 | 8.00 | 0.40 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 50 | 10.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 50 | 15.00 | 0.75 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 25 | 20.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 25 | 25.00 | 0.63 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 25 | 30.00 | 0.75 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 25 | 50.00 | 1.25 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM không keo, không bạc
Tên sản phẩm | Kích thước | Thể tích | Đơn vị bán | ||
Rộng (m) | Dài (m) | Dày (mm) | m3/cuộn | ||
Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc | 1 | 300 | 1.00 | 0.30 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc | 1 | 150 | 2.00 | 0.30 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc | 1 | 100 | 3.00 | 0.30 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 5mm, không keo, không bạc | 1 | 100 | 5.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc | 1 | 50 | 8.00 | 0.40 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc | 1 | 50 | 10.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc | 1 | 50 | 15.00 | 0.75 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc | 1 | 25 | 20.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc | 1 | 25 | 25.00 | 0.63 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc | 1 | 25 | 30.00 | 0.75 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc | 1 | 25 | 50.00 | 1.25 | Cuộn |
Cuộn cách nhiệt Bông khoáng
Bông khoáng rockwool là gì?
Bông khoáng rockwool là một trong những vật liệu có tính năng cách cách nhiệt chống nóng mạnh mẽ nhất trên thị trường hiện nay. Thành phần chính từ tự nhiên nên hoàn toàn an toàn tuyệt đối với con người cũng như môi trường xung quanh.
Ưu điểm của bông khoáng rockwool
- Độ bền cao, thời hạn sử dụng lâu.
- Hiệu năng chống nóng, cách nhiệt tốt, bảo ôn ổn định trong suốt thời gian sử dụng.
- Khả năng chống cháy, cách âm, tiêu âm hiệu quả.
Tính ứng dụng của bông khoáng rockwool
- Thi công công trình đòi hỏi hiệu năng cách nhiệt, chống cháy cao
- Thi công âm tường cách âm, chống nóng âm tường cho các công trình
Thông số kỹ thuật của bông khoáng rockwool
Tỷ trọng chuẩn (kg/m3) | 40 | 60 | 80 | 100 | 120 |
Chiều dày chuẩn (mm) | 25, 50, 75, 100 | ||||
Kích thước tiêu chuẩn dạng tấm (mm) | 600×1.200 | ||||
Nhiệt độ làm việc | 450 oC | 650 oC | |||
Hệ số dẫn nhiệt sp: W/m.oK (kcal/m.h.oC) | |||||
20 oC | 0,036 | 0,034 | 0,034 | 0,034 | 0,041 |
100 oC | 0,048 | 0,043 | 0,042 | 0,041 | 0,055 |
200 oC | – | 0,061 | 0,057 | 0,057 | 0,071 |
300 oC | – | 0,087 | 0,077 | 0,073 | 0,092 |
400 oC | – | 0,123 | 0,099 | 0,095 | |
Hệ số tiêu âm sp : (chiều dày = 50mm) | |||||
125Hz | – | 0,28 | 0,26 | 0,37 | 0,35 |
250Hz | – | 0,55 | 0,73 | 0,62 | 0,67 |
500Hz | – | 0,95 | 0,90 | 0,91 | 0,89 |
1,000Hz | – | 0,99 | 0,99 | 0,98 | 0,97 |
2,000Hz | – | 0,97 | 0,95 | 0,95 | 0,96 |
4,000Hz | – | 0,98 | 0,97 | 0,97 | 0,95 |
Kích thước bông khoáng rockwool
Bông khoáng rockwool dạng tấm
Tên sản phẩm | Đơn vị bán | Các Độ dày 25/50/75/100mm | |||||
Dày (mm) | Rộng (mm) | Dài (mm) | Số lượng Tấm/kiện | Diện tích (m2/kiện) | Thể tích (m3/kiện) | ||
Rockwool tấm tỷ trọng 40kg/m3 (±) | kiện | 25/50/75/100 | 600 | 1,200 | 12/6/4/3 | 8.64/4.32/2.88/2.16 | 0.216 |
Rockwool tấm tỷ trọng 50kg/m3 (±) | kiện | 25/50/75/100 | 600 | 1,200 | 12/6/4/3 | 8.64/4.32/2.88/2.16 | 0.216 |
Rockwool tấm tỷ trọng 60kg/m3 (±) | kiện | 25/50/75/100 | 600 | 1,200 | 12/6/4/3 | 8.64/4.32/2.88/2.16 | 0.216 |
Rockwool tấm tỷ trọng 80kg/m3 (±) | kiện | 25/50/75/100 | 600 | 1,200 | 12/6/4/3 | 8.64/4.32/2.88/2.16 | 0.216 |
Rockwool tấm tỷ trọng 100kg/m3 (±) | kiện | 25/50/75/100 | 600 | 1,200 | 12/6/4/3 | 8.64/4.32/2.88/2.16 | 0.216 |
Rockwool tấm tỷ trọng 120kg/m3 (±) | kiện | 25/50/75/100 | 600 | 1,200 | 12/6/4/3 | 8.64/4.32/2.88/2.16 | 0.216 |
Bông khoáng rockwool dạng ống
Tên sản phẩm | Đơn vị bán | DN | Inch | Ø (mm | Chiều dài/ống (mm) |
Rockwool ống Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 15A | 1/2″ | 21 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 20A | 3/4″ | 28 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 25A | 1″ | 34 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 32A | 1.1/4″ | 43 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 40A | 1.1/2″ | 48 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 50A | 2″ | 60 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 65A | 2.1/2″ | 76 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 80A | 3″ | 90 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 100A | 4″ | 114 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 125A | 5″ | 140 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 150A | 6″ | 168 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 200A | 8″ | 219 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 250A | 10″ | 273 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 300A | 12″ | 325 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 14” | 358 | 1,000 | |
Rockwool ống Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 350A | 14″ | 377 | 1,000 |
Bông khoáng rockwool dạng cuộn
Tên sản phẩm | Đơn vị bán | Độ dày 25/50/75/100mm có lưới và không lưới | ||
Dày (mm) | Rộng (mm) | Dài (mm) | ||
Rockwool cuộn tỷ trọng 40kg/m3 (±) | cuộn | 25/50/75/100 | 600 | 5000/5000/1800/1800 |
Rockwool cuộn tỷ trọng 50kg/m3 (±) | cuộn | 25/50/75/100 | 600 | 5000/5000/1800/1800 |
Rockwool cuộn tỷ trọng 60kg/m3 (±) | cuộn | 25/50/75/100 | 600 | 5000/5000/1800/1800 |
Rockwool cuộn tỷ trọng 80kg/m3 (±) | cuộn | 25/50/75/100 | 600 | 5000/5000/1800/1800 |
Rockwool cuộn tỷ trọng 100kg/m3 (±) | cuộn | 25/50/75/100 | 600 | 5000/5000/1800/1800 |
Rockwool cuộn tỷ trọng 120kg/m3 (±) | cuộn | 25/50/75/100 | 600 | 5000/5000/1800/1800 |
Túi khí cách nhiệt Cát Tường
Túi khí cách nhiệt Cát Tường là gì?
Túi khí Cát Tường là sản phẩm Việt Nam chất lượng cao, được công ty cải tiến liên tục theo từng giai đoạn. Túi khí cách nhiệt Cát Tường được đánh giá tốt về cả hiệu năng cách nhiệt lẫn cách âm.
Ưu điểm của túi khí cách nhiệt Cát Tường
- 2 lớp phủ bằng nhôm/bạc nguyên chất ở phía ngoài, phản nhiệt, chống tia UV từ mặt trời hiệu quả.
- Có độ đàn hồi và khả năng chống chịu tốt
- Túi khí Cát Tường rất đa dạng về chủng loại, giá thành hợp lý.
Tính ứng dụng của túi khí cách nhiệt Cát Tường
- Thích hợp chống nóng mái nhà, tường nhà và sàn nhà, cách âm âm tường.
- Tấm chống nóng xe ô tô, xe máy
Thông số kỹ thuật túi khí cách nhiệt Cát Tường
THÔNG SỐ KỸ THUẬT (TECHNICAL DATA) | |
Chỉ tiêu / riteria | Thông số / Parameters |
Độ dày / Thickness | 4mm |
Độ cách nhiệt (trước/sau) / Thermal Insulation (F/B) | 46,6°C / 25,2°C |
Độ cách âm (trước/sau) / Sound Insulation (F/B) | 94dB / 41,8 dB (1000Hz) |
Giới hạn chịu nhiệt / Temperature range | -50°C – +100°C |
Độ rộng cuộn / Roll width | 1,55m |
Chiều dài cuộn / Roll length | 40m |
Độ thấm nước / Water vapor permeability | 0.0 G / m² / 24 hrs |
Độ chịu lực kéo căng / Tensile strength | 23 (Min) ~ 29 (Max) Kg/mm² |
Độ giãn dài / Elongation | 90% (Min) ~ 130%(Max) |
Độ co khi chịu nhiệt / Heat shrinkage | 1.1% (Min) ~ 1.7% (Max) |
Quy cách túi khí cách nhiệt Cát Tường
Tên sản phẩm | Rộng | Dài |
(mm) | (mm) | |
Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mm | 1,550 | 40,000 |
Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mm | 1,550 | 40,000 |
Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm | 1,550 | 40,000 |
Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | 1,550 | 40,000 |
Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm | 1,550 | 40,000 |
Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm | 1,550 | 40,000 |
Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm | 1,550 | 40,000 |
Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mm | ||
Nẹp tôn W50xL300000mm |
Bông thủy tinh glasswool
Bông thuỷ tinh glasswool là gì?
Bông thuỷ tinh glasswool có hiệu năng cách nhiệt, chống nóng vượt trội được nhiều chuyên gia đánh giá cao. Thành phần cấu tạo nên bông thủy tinh glasswool là những hợp chất tương tự giống như thành phần của thủy tinh. Tạo thành dạng cuộn dưới máy ép có lực ép cực lớn.
Ưu điểm của bông thuỷ tinh glasswool
- Bông thuỷ tinh chịu lực tốt, còn có độ đàn hồi cao.
- Khả năng cách nhiệt chống nóng, chống UV tốt.
- Chống cháy đạt chuẩn với khả năng chịu nhiệt ổn định.
Tính ứng dụng của bông thuỷ tinh glasswool
- Cách nhiệt, chống nóng cho những công trình yêu cầu cao về hiệu năng xử lý nhiệt, bảo ôn.
- Xử lý âm cho hội trường, nhà hát, phòng thu, phòng karaoke,…
Thông số kỹ thuật của bông thủy tinh
Các chỉ tiêu | Thông số |
Phân loại | Dạng cuộn, tấm, ống |
Hệ số cách nhiệt R | 2,2 – 2,7 |
Mức chịu nhiệt có bạc | -4 độ C -> 120 độ C |
Mức chịu nhiệt không có bạc | -4 độ C -> 350 độ C |
Độ dày | 25mm, 30mm, 50mm |
Chuẩn chống cháy | A (Grade A) |
Tỷ trọng bông thủy tinh | 12 kg/m3– 16kg/m3 – 24 g/m3– 32kg/m3 – 40 Kg/m3, 48 kg/m3– 50kg/m3 – 60 kg/m3– 70 kg/m3 – 80 Kg/m3, 90 kg/m3– 100 kg/m3 – 120 kg/m3 |
Mức độ hút ẩm | 5% |
Mức độ chống ẩm | 98,5% |
Mức độ kiềm tính | Nhỏ |
Mức độ ăn mòn theo thời gian | Không đáng kể |
Khả năng kháng vi khuẩn và nấm mốc | Tốt |
Mùi vật liệu | Không mùi |
Quy cách bông thủy tinh
Bông thủy tinh dạng cuộn
Tên sản phẩm | Đơn vị bán | Độ dày 25/50mm | ||||
Không bạc/ có bạc | ||||||
Dày (mm) | Rộng (mm) | Dài (mm) | Diện tích (m2/cuộn) | |||
Glasswool cuộn tỷ trọng 12kg/m3 (±) | cuộn | 25 | 1,200 | 20,000 | 24 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 12kg/m3 (±) | cuộn | 50 | 1,200 | 30,000 | 36 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 16kg/m3 (±) | cuộn | 50 | 1,200 | 15,000 | 18 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 24kg/m3 (±) | cuộn | 25 | 1,200 | 20,000 | 24 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 24kg/m3 (±) | cuộn | 50 | 1,200 | 15,000 | 18 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 32kg/m3 (±) | cuộn | 25 | 1,200 | 20,000 | 24 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 32kg/m3 (±) | cuộn | 50 | 1,200 | 7,500 | 9 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 48kg/m3 (±) | cuộn | 25 | 1,200 | 15,000 | 18 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 48kg/m3 (±) | cuộn | 50 | 1,200 | 7,500 | 9 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 64kg/m3 (±) | cuộn | 25 | 1,200 | 15,000 | 18 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 64kg/m3 (±) | cuộn | 50 | 1,200 | 7,500 | 9 |
Bông thủy tinh dạng ống
Tên sản phẩm | Đơn vị bán | DN | Inch | Ø (mm) | Chiều dài ống |
Rockwool ống Ø 21 | ống | 15A | 1/2″ | 21 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 28 | ống | 20A | 3/4″ | 28 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 34 | ống | 25A | 1″ | 34 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 43 | ống | 32A | 1.1/4″ | 43 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 48 | ống | 40A | 1.1/2″ | 48 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 60 | ống | 50A | 2″ | 60 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 76 | ống | 65A | 2.1/2″ | 76 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 90 | ống | 80A | 3″ | 90 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 114 | ống | 100A | 4″ | 114 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 140 | ống | 125A | 5″ | 140 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 168 | ống | 150A | 6″ | 168 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 219 | ống | 200A | 8″ | 219 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 273 | ống | 250A | 10″ | 273 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 325 | ống | 300A | 12″ | 325 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 358 | ống | 14” | 358 | 1,000 | |
Rockwool ống Ø 377 | ống | 350A | 14″ | 377 | 1,000 |
Bông gốm Ceramic
Bông gốm Ceramic là gì?
Bông gốm ceramic có thành phần chính là sợi gốm tổng hợp, thêm vào đó là các chất phụ gia khác. Trải qua quy trình chế tạo công phu và lực ép lớn, tạo thành sản phẩm bông gốm ceramic dạng cuộn.
Ưu điểm của bông gốm ceramic
- Đem đến hiệu năng cách nhiệt, giữ nhiệt vô cùng hiệu quả.
- Cách âm và bảo ôn tối ưu cho mọi công trình.
- Khả năng chống cháy chịu nhiệt đến 1280 độ C.
- Tiêu âm, cách âm hiệu quả tới hơn 75%.
Tính ứng dụng của bông gốm Ceramic
- Thích hợp sử dụng nhất trong lò nung, lò sấy, bồn chứa hóa chất, lò luyện,…
- Thi công cách âm phòng thu, thính phòng, hội trường, phòng học, khu thể thao, sân bay, ga tàu,…
Thông số của bông gốm ceramic
Chỉ tiêu | Thông số |
Phân loại | Dạng cuộn, dạng tấm, module, dạng rời |
Tỉ trọng | 96kg/m³, 128kg/m³, 150kg/m³, 300kg/m³, 370kg/m³ |
Chủng loại | Dạng cuộn |
Kích thước (mm) | Dạng cuộn: 610 X 7200 X 25; 610 X 3600 X 50 |
Dạng tấm: 600 X 900 X 50; 600 X 900 X 20 | |
Module: 600 X 300 X 300 | |
Dạng rời: 1 thùng = 10Kg | |
Nhiệt độ làm việc | 1050°C – 1430°C |
Màu sắc | Trắng |
Hệ số dẫn nhiệt | 0.046 – 0.195W/m.k ở nhiệt độ 200°C – 600°C |
Tiêu chuẩn | ASTM, BS, JIS, GB, FM Approve |
Xốp cách nhiệt EPS
Xốp cách nhiệt EPS là gì?
Xốp cách nhiệt EPS được ứng dụng nhiều nhất trong thi công mái nhà xưởng, nhà máy chế biến khác nhau. Với mục đích chung là đảm duy trì nền nhiệt tốt nhất cho máy móc hoạt động.
Ưu điểm của xốp EPS
- Nhờ cấu tạo đặc biệt mà xốp EPS có tính dẻo dai và linh hoạt cao.
- Dễ dàng tháo lắp trong quá trình thi công hoặc thay đổi mục đích sử dụng.
- Giá cả hợp lý, phù hợp với nhiều đối tượng khách hàng.
Tính ứng dụng của xốp EPS
- Cách nhiệt mái nhà cả mái tôn và mái ngói, sàn nhà.
- Cách nhiệt, chống nóng âm tường cho công trình.
Thông số kỹ thuật xốp EPS
Thông số | Đơn vị | I | II | II |
Tỷ trọng | Kg / m3 | 15 | 20 | 30 |
Độ bền nén | KPA | > 60 | > 100 | > 150 |
Hệ số dẫn nhiệt | W / mk | <0,040 | <0,040 | <0,039 |
Tính ổn định kích thước | % | 5 | 5 | 5 |
Hệ số | Ng/Pa m-s | <9.5 | <4.5 | <4.5 |
Tính hút ẩm | % (V / v) | 6 | 4 | 2 |
Độ bền uốn | N | 15 | 25 | 35 |
Biến dạng uốn | Mm | <20 | <20 | <20 |
Chỉ số Oxy | % | <30 | <30 | <30 |
Kích thước block | m | 1×1.2×2, 1×1.2×4 | 1×1.2×2, 1×1.2×4 | 1×1.2×2, 1×1.2×4 |
Độ dày | mm | theo yêu cầu | theo yêu cầu | theo yêu cầu |
Ngoài ra còn có các tỷ trọng từ 6kg/m3 đến 40kg/m3
Xốp XPS
Xốp XPS là gì?
XPS là một trong những vật liệu cách nhiệt xuất hiện sớm nhất thị trường, nhưng vẫn được sử dụng phổ biến cho đến ngày nay. Vật liệu sở hữu tỷ suất truyền nhiệt vô cùng thấp hạn chế tối đa sự trao đổi lượng nhiệt giữa 2 môi trường.
Ưu điểm của xốp cách nhiệt XPS
- Là sản phẩm đa nhiệm cách nhiệt, bảo ôn, cách âm và chống cháy.
- Độ bền cao, khả năng chống chịu tốt với các tác nhân ngoại cảnh.
Tính ứng dụng của xốp XPS
- Thi công cách nhiệt mái nhà, tường nhà hiệu quả tiết kiệm.
- Có thể làm tấm cách nhiệt ngoài trời khi trang bị thêm lớp tôn bảo vệ.
- Thích hợp với những công trình: nhà xưởng, trường học, khu chế biến,…
Thông số kỹ thuật của xốp XPS
Bảng chi tiết về kỹ thuật xốp XPS | |||||
Tỷ trọng chuẩn (kg/m3) | 32 | 35 | 36 | 38 | 40 |
Chiều dày chuẩn (mm) | 20, 25, 30, 50, 75 | ||||
Kích thước tiêu chuẩn (mm) | 600, 900, 1200 (chiều rộng) x 1800, 2400 (chiều dài) | ||||
Sức chịu nén | 150kpa, 200kpa, 250kpa, 300kpa, 350kpa, 400kpa. | ||||
Hệ số dẫn nhiệt | 0.0289w/m.k | ||||
Màu sắc | Vàng, xanh lá cây, xanh dương |
Quy cách xốp XPS
Tên sản phẩm | Đơn vị | Dày (mm) | Rộng | Dài (mm) |
Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), TQ – W600xL1200xT25mm | Kiện | 25 | 600 | 1200 |
Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), TQ – W600xL1200xT30mm | Kiện | 30 | 600 | 1200 |
Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), TQ – W600xL1200xT50mm | Kiện | 50 | 600 | 1200 |
Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN – W600xL1200xT25mm | Kiện | 25 | 600 | 1200 |
Xốp PU
Xốp PU là gì?
Xốp PU có khả năng chống chịu cực tốt, kháng khuẩn, kháng nhiệt, kháng UV hiệu quả. Công năng cách nhiệt, chống nóng cũng là đặc trưng nổi bật của sản phẩm này.
Ưu điểm của xốp PU
- Giá thành hợp lý, tiết kiệm chi phí.
- Có tính ứng dụng cao.
- Hiệu năng cách âm, tiêu âm, chống nóng, cách nhiệt, bảo ôn vượt trội.
Tính ứng dụng của xốp PU
- Thi công chống nắng ngoài trời, âm tường, hệ mái tôn/ngói.
- Thích hợp cho nhiều công trình khác nhau từ dân dụng đến chuyên dụng.
Thông số kỹ thuật xốp PU
Chỉ tiêu | Đơn vị | Thông số | ||
Tỷ trọng xốp | Kg/m3 | 55 – 60 | ||
Kích thước | mm | 1200 x 610; 1200 x 2440 | ||
Độ dày sản phẩm | mm | 20 – 30 – 40 – 50 | ||
Trọng lượng | Kg/m2 | 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4 | ||
Tỷ suất hút nước | g/m2 | 36,5 | ||
Tỷ suất truyền nhiệt | Kcal/m.h.0C | 0,0182 | ||
Độ bền nén | kN/m2 | ≥ 140,978 | ||
Khả năng cách âm | dB | ≥ 23,08 | ||
Khả năng chống cháy | V | V0 (Cấp chống cháy cao nhất) | ||
Độ giãn nở | T (0C) | – 20 | 60 | 80 |
% giãn nở | – 0,102 | 0,084 | 0,113 |
Quy cách xốp PU
Tên sản phẩm | Đơn vị | Dày (mm) | Rộng | Dài (mm) |
Tấm xốp cách nhiệt PU W1200xL2440xT20mm | Kiện | 20 | 1200 | 2440 |
Tấm xốp cách nhiệt PU W1200xL2440xT30mm | Kiện | 30 | 1200 | 2440 |
Tấm xốp cách nhiệt PU W1200xL2440xT40m | Kiện | 40 | 1200 | 2440 |
Tấm xốp cách nhiệt PU W1200xL2440xT50mm | Kiện | 50 | 1200 | 2440 |
Túi khí cách nhiệt Phương Nam
Túi khí cách nhiệt Phương Nam là gì?
Túi khí Phương Nam là dòng sản phẩm mới có mặt trên thị trường nhưng nhận được nhiều sự tin tưởng từ khách hàng. Bởi thương hiệu uy tín và sản phẩm chất lượng.
Ưu điểm của túi khí cách nhiệt Phương Nam
- Trọng lượng nhẹ, dễ di chuyển, thi công dễ dàng.
- Thiết kế đẹp mắt, dễ ứng dụng.
- Ứng dụng dạng trong nhiều lĩnh vực.
Tính ứng dụng của túi khí cách nhiệt Phương Nam
- Thi công nhà máy, nhà xưởng, kho lạnh phòng đông.
- Công trình dân dụng: nhà ở, chung cư, trường học, nhà cộng đồng,…
Thông số kỹ thuật túi khí phương nam
Thông số kỹ thuật | ||||
TIÊU CHUẨN | ĐƠN VỊ | MÃ SẢN (P2) | ĐƠN VỊ THỬ NGHIỆM | |
Kích thước | m x m | 1.55 x 40 | ||
Độ dày | mm | 3 – 3.5 | ||
Hệ số dẫn nhiệt | ASTM C18-04 | W/mK | 0.030 – 0.036 | SGS Việt Nam |
Hệ số phản xạ | ASTM C1371 | % | 66 | SGS Việt Nam |
Hệ số bfic xạ | ASTM C1371 | 0.42 | SGS Việt Nam | |
Khả năng cách nhiệt (nhiệt độ trên/dưới tấm cách nhiệt) | Temperature meter | °C | 60/39 | SGS Việt Nam |
Khả năng ngăn cháy lan (trên bề mặt sản phẩm) | BS 476 – part 7 | SGS Việt Nam | ||
Độ bền nén thủng | ISO 13938-2:2019 | KPa | 562 | SGS Việt Nam |
Lực chịu kéo lớn nhất | ASTM D638 – 14 | N | MD: 24 TD: 23 | SGS Việt Nam |
Độ giãn dài tại lực lớn nhất | ASTM D638 – 14 | % | MD: 26 TD: 26 | SGS Việt Nam |
Độ kháng xé lớn nhất | ASTM D1004 – 13 | N | MD: 44 TD 43 | SGS Việt Nam |
Cao su lưu hóa
Cao su lưu hóa là gì?
Cao su lưu hóa nổi bật với độ bền, khả năng kết hợp linh hoạt các nguyên vật liệu. Thêm vào đó là sự đa dạng về kiểu mẫu, màu sắc cho khách hàng lựa chọn và ứng dụng vào trang trí nhà ở.
Ưu điểm của cao su lưu hoá
- Có độ đàn hồi rất tốt, linh hoạt sử dụng cho nhiều loại hình công trình khác nhau.
- Giá thành lại phải chăng, tiết kiệm chi phí.
- Tính thẩm mỹ cao.
Tính ứng dụng của cao su lưu hoá
- Thích hợp thi công công trình dân dụng, nhà ở.
- Nhà xưởng, khu công nghiệp, khu chế xuất,…
Thông số kỹ thuật cao su lưu hóa
Mục | Đơn vị | Đặc điểm kỹ thuật | Tiêu chuẩn | |
Màu | đen | |||
Bề mặt | tương đối mịn, bên trong là các lớp bọt khí rỗng | |||
Độ bền kéo | PSI | 100-200 | ||
Độ cứng | 10, 20, 30 + /-5shore | |||
Độ dày | mm | 10-50 | ||
Chiều rộng | m | 1 (tối đa 1,5 m) | ||
Chiều dài | m | 10/ kích thước khác | ||
Mật độ | Kg/m3 | ≤ 95 | GB/T6343 | |
Tính dễ cháy | Oxy gen index | % | ≥ 32 | GB / T 2406 |
SDR | —— | ≤ 75 | GB / T 8627 | |
Dẫn điện yếu tố | W / (mk) | GB / T 10.294 | ||
Nhiệt độ trung bình | ||||
-20 ° C | ≤ 0,031 | |||
0 ° C | ≤ 0,034 | |||
40 ° C | ≤ 0,036 | |||
hơi nước tính thấm | Hệ số | g / (MSPA) | ≤ 2.8X10 -11 | GB / T 17146-1997 |
Yếu tố | – | ≥ 7.0X10 3 | ||
Tỷ lệ hấp thụ nước trong chân không | % | ≤ 10 | GB / T 17794-2008 | |
Kích thước ổn định 105 ± 3 ° C, 7D | % | ≤ 10 | GB / T 8811 | |
Crack kháng | N / cm | ≥ 2,5 | GB / T 10.808 | |
Tỷ lệ nén khả năng phục hồi | % | ≥ 70 | GB / T 6669-2001 | |
Tỉ số nén 50% | ||||
Thời gian nén 72h | ||||
Anti-ozone | – | Không nứt | GB / T 7762 | |
Ozone áp lực 202 mpa 200h | ||||
Lão hóa kháng 150h | – | Hơi làm hỏng, không có vết nứt, không có lỗ pin, không biến dạng | GB / T 16.259 | |
Nhiệt độ | ° C | -60 ° C – 200 ° C | GB / T 17.794 |
Cao su non
Cao su non là gì?
Cao su non là loại sản phẩm có kết cấu đặc biệt, có trang bị một lớp mặt một lớp keo. Được thiết kế theo cấu trúc tổ ong, hấp thụ âm nhiệt lượng hiệu quả.
Ưu điểm của cao su non
- Khả năng hấp thụ âm thanh, nhiệt lượng tốt.
- Có độ bền và tính ổn định cao, sử dụng thời gian dài không lo ảnh hưởng.
- Chống chịu tốt các tác nhân ngoại cảnh.
Tính ứng dụng của cao su non
- Thích hợp sử dụng cho những công trình dân dụng không yêu cầu cao về khả năng tiêu âm.
- Lót sàn nhà chống nóng, chống thấm nước.
- Thi công âm tường.
Thông số kỹ thuật cao su non
STT | Tên chỉ tiêu | Đơn vị | Phương pháp thử | Kết quả |
1 | Độ bền kéo đứt | MPa | ISO 1798: 1997 | ≥ 1,1 |
2 | Độ giãn khi đứt | % | ISO 1798: 1997 | ≥ 87,3 |
3 | Lực đạt được khi nén mẫu 50% chiều cao ban đầu | MPa | ASTM D3575: 2008 | ≥ 0,21 |
4 | Độ hút nước sau khi ngâm 24 giờ trong nước ở 200C | Kg/m2 | Tham khảo | < 0,082 |
(Điều kiện ngâm không chị áp suất) | ||||
5 | Độ cứng Shore A | ASTM D3575: 2008 | 30-60 | |
6 | Khối lượng riêng | g/cm3 | ISO 2787: 2008 | |
7 | Độ Dày | 1.5mm; 2mm; 3mm; 4mm; 5mm, 10 đến 100mm |
Triệu Hổ – đơn vị bán cuộn chống nóng Đà Nẵng chất lượng giá rẻ
Triệu Hổ chính là nhà cung cấp hàng đầu cho các dòng sản phẩm: bông thủy tinh, bông khoáng, xốp XPS, xốp EPS, xốp PU, xốp PE OPP, túi khí cát tường, túi khí phương nam, cao su lưu hóa, cao su non, cao su xốp, bông gốm ceramic,… chất lượng gái thành tốt nhất tại thị trường Đà Nẵng.
Các sản phẩm tại Triệu Hổ được nhập khẩu tại nhiều nước trên thế giới: Anh, Pháp, Ấn Độ, Thái Lan, Trung Quốc,…chất lượng và uy tín cao. Triệu Hổ cam kết với sự uy tín, chuyên nghiệp hơn 10 năm hoạt động trong ngành cung ứng nguyên vật liệu Triệu Hổ cam kết:
- Mọi sản phẩm do Triệu Hổ cung cấp đều là hàng chính hãng.
- Chính sách bảo hành dài hạn theo tiêu chuẩn nhà sản xuất.
- Hỗ trợ đổi trả 1vs1 nếu có lỗi từ nhà sản xuất.
- Giá cả cạnh tranh nhất thị trường miền Trung.
- Luôn sẵn sàng hỗ trợ, chăm sóc khách hàng 24/7.
Luôn có những chương trình ưu đãi cho khách hàng tin tưởng. Lựa chọn Triệu Hổ làm nhà cung cấp cho công trình. ‘Đã rẻ còn thêm hời’ vô cùng hấp dẫn:
- Giảm giá sốc vào ngày lễ lớn, kỷ niệm đặc biệt. (thông báo trên website chính thức của Triệu Hổ)
- Chiết khấu lên đến 2% với khách hàng giới thiệu người quen đến mua hàng tại Triệu Hổ.
- Giảm giá khi mua hàng và cả dịch vụ thi công tại Triệu Hổ.
Nhanh tay liên hệ với Triệu Hổ để không bỏ lỡ những ưu đãi này. Báo giá cuộn chống nóng Đà Nẵng, đặt mua và nhận tư vấn trực tiếp qua hotline:…để được hỗ trợ sớm nhất.