Thông tin về cuộn cách nhiệt Đà Nẵng được sử dụng nhiều
Mục lục bài viết
- 1 Thông tin về cuộn cách nhiệt Đà Nẵng được sử dụng nhiều
- 2 Tổng quan về cuộn cách nhiệt
- 3 Ứng dụng cuộn cách nhiệt Đà Nẵng
- 4 Ưu và nhược điểm của các loại cuộn cách nhiệt phổ biến
- 5 Triệu Hổ – nhà cung cấp cuộn cách nhiệt Đà Nẵng chất lượng, giá rẻ
Cuộn cách nhiệt Đà Nẵng được biết đến là dạng vật liệu cách nhiệt được sử dụng nhiều nhất trong các công trình có diện tích thi công lớn. Cuộn cách nhiệt sở hữu trọn vẹn các đặc tính của vật liệu cách nhiệt chuyên dụng, thêm vào đó là sự linh hoạt, tính ứng dụng rộng giúp sản phẩm được lòng nhiều chủ đầu tư. Sử dụng cách nhiệt dạng cuộn giúp quá trình thi công đơn giản hơn. Tiết kiệm chi phí, thời gian vận chuyển về thi công.
Quý khách hàng muốn tìm hiểu thêm thông tin hữu ích về sản phẩm hoặc có nhu cầu mua hàng. Hãy tham khảo bài viết sau đây của Triệu Hổ.
Tổng quan về cuộn cách nhiệt
Cuộn cách nhiệt Đà Nẵng là tên gọi chung của những sản phẩm cách nhiệt dạng cuộn. Có dạng hình chữ nhật, chiều dài lớn hơn chiều rộng nhiều lần, cuốn lại tạo thành dạng cuộn. Cách nhiệt dạng cuộn thường là loại vật liệu không quá cứng, có độ đàn hồi tốt. Giúp sản phẩm không bị biến dạng trong quá trình vận chuyển.
Cách nhiệt dạng cuộn thừa hưởng trọn vẹn những công năng nổi bật của vật liệu cách nhiệt: chống nóng, bảo ôn, cách âm, tiết kiệm điện năng, chống mối mọt nấm mốc,…Độ bền cao và thời hạn sử dụng lâu dài. Chính vì vậy, cuộn cách nhiệt Đà Nẵng được nhiều công trình lựa chọn sử dụng để hạn chế sự ảnh hưởng của nhiệt độ bên ngoài. Vừa tiết kiệm chi phí vừa đem lại hiệu năng cách nhiệt cao.
Ứng dụng cuộn cách nhiệt Đà Nẵng
Mọi công trình có nhu cầu cách nhiệt, chống nóng đều có thể sử dụng vật liệu cách nhiệt dạng cuộn. Cuộn cách nhiệt Đà Nẵng thường được ứng dụng trong thi công các bề mặt sau:
Cách nhiệt mái tôn
Mái tôn luôn dễ dẫn nhiệt gây nóng bức cho cả không gian. Ứng dụng cuộn cách nhiệt Đà Nẵng mái tôn sẽ dễ thi công hơn tấm cách nhiệt dạng tấm trên xà gồ.
Cách nhiệt tường giữa
Đặt sản phẩm cách nhiệt giữa 2 bức tường với công trình đang thi công đem lại hiệu năng cách âm cực hiệu quả. Cuộn cách nhiệt có chiều dài lớn, không phụ thuộc vào các mối nối nên đem lại cấu trúc tường vữa chắc hơn. Tiết kiệm chi phí đinh vít và keo dán chuyên dụng.
Cách nhiệt trần thạch cao
Thi công cuộn cách nhiệt Đà Nẵng cho trần thạch cao rất phổ biến. Bởi ngoài hiệu năng cách nhiệt, còn có công năng tiêu âm giảm tiếng ồn hiệu quả. Đặc biệt thích hợp với trần thạch cao có trang bị khung sườn.
Cách nhiệt tường ngoài
Đối với những công trình đã hoàn thiện có nhu cầu cải tạo, trang bị thêm hiệu năng chống nóng thì cuộn cách nhiệt Đà Nẵng chính là sự lựa chọn thích hợp. Bởi kết cấu ổn định, độ đàn hồi cao cùng khả năng chống chịu với các tác nhân ngoại cảnh: mối mọt, thời tiết, sự oxi hoá,…rất tốt. Lưu ý khi thi công vật liệu cách nhiệt dạng cuộn ngoài trời cần trang bị thêm một lớp tôn bảo vệ bên ngoài, để phát huy tối đa hiệu năng sản phẩm.
Ưu và nhược điểm của các loại cuộn cách nhiệt phổ biến
Các sản phẩm cách nhiệt chống nóng trên thị trường ngày càng phong phú, đa dạng về chủng loại, kích thước, màu sắc. Cuộn cách nhiệt Đà Nẵng lại không có quá nhiều sự lựa chọn, phổ biến nhất là những vật liệu sau:
Cuộn cách nhiệt Rockwool
Bông khoáng rockwool là gì?
Cuộn cách nhiệt Rockwool hay còn gọi là len đá/ sợi bông khoáng chống nóng. Được chế tác từ đá và quặng nung chảy, kết hợp cùng các chất phụ gia khác. Ưu điểm của sản phẩm:
- Cách nhiệt, chống nóng, bảo ôn vượt trội.
- Ứng dụng được trong thi công cách nhiệt các công trình đặc thù: lò nung, lò sưởi, lò luyện, bồn chứa hoá chất,…
- Cách âm hiệu quả lên đến 70%.
- Chống cháy, chịu nhiệt tốt lên đến 850 độ C.
- Dễ ứng dụng với nhiều dạng bề mặt, địa hình.
Nhược điểm của sản phẩm là khá dày (5 – 10mm) và giá thành cao. Những công trình không yêu cầu quá cao về hiệu năng chống cháy và cách nhiệt nên cân nhắc sử dụng.
Ưu điểm của bông khoáng rockwool
- Độ bền cao, thời hạn sử dụng hơn 50 năm.
- Hiệu năng chống nóng, cách nhiệt tốt, bảo ôn ổn định,
- Khả năng chống cháy, cách âm, tiêu âm hiệu quả cho mọi không gian
Tính ứng dụng của bông khoáng rockwool
- Thi công công trình đòi hỏi hiệu năng cách nhiệt, chống cháy cao
- Thi công âm tường cách âm, chống nóng âm tường cho các công trình
Thông số kỹ thuật của bông khoáng rockwool
Tỷ trọng chuẩn (kg/m3) | 40 | 60 | 80 | 100 | 120 |
Chiều dày chuẩn (mm) | 25, 50, 75, 100 | ||||
Kích thước tiêu chuẩn dạng tấm (mm) | 600×1.200 | ||||
Nhiệt độ làm việc | 450 oC | 650 oC | |||
Hệ số dẫn nhiệt sp: W/m.oK (kcal/m.h.oC) | |||||
20 oC | 0,036 | 0,034 | 0,034 | 0,034 | 0,041 |
100 oC | 0,048 | 0,043 | 0,042 | 0,041 | 0,055 |
200 oC | – | 0,061 | 0,057 | 0,057 | 0,071 |
300 oC | – | 0,087 | 0,077 | 0,073 | 0,092 |
400 oC | – | 0,123 | 0,099 | 0,095 | |
Hệ số tiêu âm sp : (chiều dày = 50mm) | |||||
125Hz | – | 0,28 | 0,26 | 0,37 | 0,35 |
250Hz | – | 0,55 | 0,73 | 0,62 | 0,67 |
500Hz | – | 0,95 | 0,90 | 0,91 | 0,89 |
1,000Hz | – | 0,99 | 0,99 | 0,98 | 0,97 |
2,000Hz | – | 0,97 | 0,95 | 0,95 | 0,96 |
4,000Hz | – | 0,98 | 0,97 | 0,97 | 0,95 |
Kích thước bông khoáng rockwool
Bông khoáng rockwool dạng tấm
Tên sản phẩm | Đơn vị bán | Các Độ dày 25/50/75/100mm | |||||
Dày (mm) | Rộng (mm) | Dài (mm) | Số lượng Tấm/kiện | Diện tích (m2/kiện) | Thể tích (m3/kiện) | ||
Rockwool tấm tỷ trọng 40kg/m3 (±) | kiện | 25/50/75/100 | 600 | 1,200 | 12/6/4/3 | 8.64/4.32/2.88/2.16 | 0.216 |
Rockwool tấm tỷ trọng 50kg/m3 (±) | kiện | 25/50/75/100 | 600 | 1,200 | 12/6/4/3 | 8.64/4.32/2.88/2.16 | 0.216 |
Rockwool tấm tỷ trọng 60kg/m3 (±) | kiện | 25/50/75/100 | 600 | 1,200 | 12/6/4/3 | 8.64/4.32/2.88/2.16 | 0.216 |
Rockwool tấm tỷ trọng 80kg/m3 (±) | kiện | 25/50/75/100 | 600 | 1,200 | 12/6/4/3 | 8.64/4.32/2.88/2.16 | 0.216 |
Rockwool tấm tỷ trọng 100kg/m3 (±) | kiện | 25/50/75/100 | 600 | 1,200 | 12/6/4/3 | 8.64/4.32/2.88/2.16 | 0.216 |
Rockwool tấm tỷ trọng 120kg/m3 (±) | kiện | 25/50/75/100 | 600 | 1,200 | 12/6/4/3 | 8.64/4.32/2.88/2.16 | 0.216 |
Bông khoáng rockwool dạng ống
Rockwool ống Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 15A | 1/2″ | 21 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 20A | 3/4″ | 28 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 25A | 1″ | 34 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 32A | 1.1/4″ | 43 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 40A | 1.1/2″ | 48 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 50A | 2″ | 60 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 65A | 2.1/2″ | 76 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 80A | 3″ | 90 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 100A | 4″ | 114 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 125A | 5″ | 140 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 150A | 6″ | 168 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 200A | 8″ | 219 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 250A | 10″ | 273 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 300A | 12″ | 325 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 14” | 358 | 1,000 | |
Rockwool ống Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 350A | 14″ | 377 | 1,000 |
Bông khoáng rockwool dạng cuộn
Tên sản phẩm | Đơn vị bán | Độ dày 25/50/75/100mm có lưới và không lưới | ||
Dày (mm) | Rộng (mm) | Dài (mm) | ||
Rockwool cuộn tỷ trọng 40kg/m3 (±) | cuộn | 25/50/75/100 | 600 | 5000/5000/1800/1800 |
Rockwool cuộn tỷ trọng 50kg/m3 (±) | cuộn | 25/50/75/100 | 600 | 5000/5000/1800/1800 |
Rockwool cuộn tỷ trọng 60kg/m3 (±) | cuộn | 25/50/75/100 | 600 | 5000/5000/1800/1800 |
Rockwool cuộn tỷ trọng 80kg/m3 (±) | cuộn | 25/50/75/100 | 600 | 5000/5000/1800/1800 |
Rockwool cuộn tỷ trọng 100kg/m3 (±) | cuộn | 25/50/75/100 | 600 | 5000/5000/1800/1800 |
Rockwool cuộn tỷ trọng 120kg/m3 (±) | cuộn | 25/50/75/100 | 600 | 5000/5000/1800/1800 |
Cuộn cách nhiệt OPP
Xốp cách nhiệt PE – OPP là gì?
Cuộn cách nhiệt OPP được sử dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực. Nhờ vào khả năng cách nhiệt và chống bức xạ cực tốt mà lớp bạc bảo vệ bề mặt đem lại. Ưu điểm của sản phẩm phải kể đến như:
Xốp cách nhiệt PE – OPP là sản phẩm có thành phần chính là Polyolen hay còn được gọi là hóa chất trắng. Sản phẩm có cấu tạo ô kín dày và nhỏ bên trong tạo ra các lỗ khí li ti từ trong lớp lõi. Hấp thụ nhiệt năng và sóng âm tốt hơn các sản phẩm truyền thống.
- Đa dạng về kích thước, chủng loại, có thể chọn lớp phủ 1 hoặc 2 mặt ngoài.
- Cách nhiệt, chống nóng, bảo ôn và tiết kiệm điện năng vượt trội.
- Cách âm, giảm tiếng ồn và âm vang hiệu quả.
- Ứng dụng được trong nhiều lĩnh vực: sản xuất xe, mái che, xây dựng,…
- Màu sắc bắt mắt, phù hợp với nhiều thiết kế khác nhau.
Về nhược điểm, kết cấu bằng xốp nên không có độ bền như bông khoáng Rockwool. Không thích hợp sử dụng cách nhiệt ngoài trời.
Ưu điểm của xốp cách nhiệt PE – OPP
- Khả năng chống bức xạ nhiệt có thể lên đến 97%
- Công năng đa dạng, thời hạn sử dụng lâu dài.
- Có tính thẩm mỹ cao.
- Dễ thi công, vận chuyển và cắt tỉa đường nét mà không lo bị biến dạng.
Tính ứng dụng của xốp cách nhiệt PE – OPP
- Thi công nhà ở, chung cư, nhà máy, khu chế xuất.
- Thi công kho lạnh, phòng đông phòng thí nghiệm.
- Thi công các công trình dân dụng khác.
Thông số kỹ thuật xốp PE OPP
Chỉ tiêu | Thông số |
Độ dày | 1mm, 2mm, 3mm; 5mm ; 10mm ; 15mm ; 20mm, 30mm, 50mm |
Chiều dài | 25m, 50m, 100m |
Khổ rộng | 1000mm |
Cấu tạo | 1 lớp PE và 2 lớp OPP |
Độ thẩm thấu hơi nước | 8.19× 10-15 kg/Pa.s.m |
Hệ số dẫn nhiệt | 0.032 w/mk @ 23 Deg C |
Cách nhiệt | 95-97% |
Chống ồn | 75-85% |
Trọng lượng | 13-15kg |
Tiêu chuẩn | Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000. |
Màu sắc | Sáng bạc |
Quy cách xốp PE OPP
Mút Xốp PE OPP 1 mặt bạc
Tên sản phẩm | Kích thước | Thể tích | Đơn vị bán | ||
Rộng (m) | Dài (m) | Dày (mm) | m3/cuộn | ||
Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc | 1 | 150 | 2.00 | 0.30 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc | 1 | 100 | 3.00 | 0.30 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 4mm, 1 mặt bạc | 1 | 100 | 4.00 | 0.40 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc | 1 | 100 | 5.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc | 1 | 50 | 8.00 | 0.40 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc | 1 | 50 | 10.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc | 1 | 50 | 15.00 | 0.75 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc | 1 | 25 | 20.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc | 1 | 25 | 25.00 | 0.63 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc | 1 | 25 | 30.00 | 0.75 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc | 1 | 25 | 50.00 | 1.25 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP 2 mặt bạc
Tên sản phẩm | Kích thước | Thể tích | Đơn vị bán | |||||
Rộng (m) | Dài (m) | Dày (mm) | m3/cuộn | |||||
Mút Xốp PE OPP – 2mm, 2 mặt bạc | 1 | 100 | 2.00 | 0.20 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 3mm, 2 mặt bạc | 1 | 100 | 3.00 | 0.30 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 5mm, 2 mặt bạc | 1 | 100 | 5.00 | 0.50 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 8mm, 2 mặt bạc | 1 | 50 | 8.00 | 0.40 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 10mm, 2 mặt bạc | 1 | 50 | 10.00 | 0.50 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 15mm, 2 mặt bạc | 1 | 50 | 15.00 | 0.75 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 20mm, 2 mặt bạc | 1 | 25 | 20.00 | 0.50 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 25mm, 2 mặt bạc | 1 | 25 | 25.00 | 0.63 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 30mm, 2 mặt bạc | 1 | 25 | 30.00 | 0.75 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP 1 mặt bạc, 1 mặt keo
Tên sản phẩm | Kích thước | Thể tích | Đơn vị bán | ||
Rộng (m) | Dài (m) | Dày (mm) | m3/cuộn | ||
Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 100 | 2.00 | 0.20 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 100 | 3.00 | 0.30 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 100 | 5.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 50 | 8.00 | 0.40 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 50 | 10.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 50 | 15.00 | 0.75 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 25 | 20.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 25 | 25.00 | 0.63 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 25 | 30.00 | 0.75 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 25 | 50.00 | 1.25 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM không keo, không bạc
Tên sản phẩm | Kích thước | Thể tích | Đơn vị bán | ||
Rộng (m) | Dài (m) | Dày (mm) | m3/cuộn | ||
Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc | 1 | 300 | 1.00 | 0.30 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc | 1 | 150 | 2.00 | 0.30 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc | 1 | 100 | 3.00 | 0.30 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 5mm, không keo, không bạc | 1 | 100 | 5.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc | 1 | 50 | 8.00 | 0.40 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc | 1 | 50 | 10.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc | 1 | 50 | 15.00 | 0.75 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc | 1 | 25 | 20.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc | 1 | 25 | 25.00 | 0.63 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc | 1 | 25 | 30.00 | 0.75 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc | 1 | 25 | 50.00 | 1.25 | Cuộn |
Cuộn cách nhiệt túi khí Cát Tường
Túi khí cách nhiệt Cát Tường là gì?
Phổ biến nhất là túi khí cách nhiệt Cát Tường – dòng sản phẩm mới ra mắt, hiện đại và tích hợp nhiều công năng hơn. Cuộn nhiệt Đà Nẵng, túi khí Cát Tường có các túi khí bên trong lớp lõi, có đường kính là 10mm, hấp thụ phần lớn nhiệt lượng nhanh chóng. Sản phẩm sở hữu những ưu điểm sau:
- Cách nhiệt, chống nóng hiệu quả cho không gian.
- Hấp thụ âm thanh và âm vang tốt hơn các sản phẩm truyền thống.
- Độ bền cao, hiệu năng sử dụng lên đến hơn 50 năm.
- Khả năng chống chịu tốt với các tác nhân ngoại cảnh.
- Giá thành hợp lý, phù hợp với nhiều đối tượng khách hàng và dự án khác nhau.
- Chống bức xạ nhiệt tốt nhờ lớp phủ bề mặt bằng bạc hoặc nhôm nguyên chất.
Nhược điểm của sản phẩm là không sử dụng được ở những công trình có nền nhiệt cao. Quá trình vận chuyển cần tránh tác động mạnh gây vỡ túi khí trong lớp lõi.
Ưu điểm của túi khí cách nhiệt Cát Tường
- 2 lớp phủ bằng nhôm/bạc nguyên chất ở phía ngoài, phản nhiệt, chống tia UV từ mặt trời hiệu quả.
- Có độ đàn hồi và khả năng chống chịu tốt
- Túi khí Cát Tường rất đa dạng về chủng loại
Tính ứng dụng của túi khí cách nhiệt Cát Tường
- thích hợp chống nóng mái nhà, tường nhà và sàn nhà
- Tấm chống nóng xe ô tô, xe máy
Thông số kỹ thuật túi khí cách nhiệt Cát Tường
THÔNG SỐ KỸ THUẬT (TECHNICAL DATA) | |
Chỉ tiêu / riteria | Thông số / Parameters |
Độ dày / Thickness | 4mm |
Độ cách nhiệt (trước/sau) / Thermal Insulation (F/B) | 46,6°C / 25,2°C |
Độ cách âm (trước/sau) / Sound Insulation (F/B) | 94dB / 41,8 dB (1000Hz) |
Giới hạn chịu nhiệt / Temperature range | -50°C – +100°C |
Độ rộng cuộn / Roll width | 1,55m |
Chiều dài cuộn / Roll length | 40m |
Độ thấm nước / Water vapor permeability | 0.0 G / m² / 24 hrs |
Độ chịu lực kéo căng / Tensile strength | 23 (Min) ~ 29 (Max) Kg/mm² |
Độ giãn dài / Elongation | 90% (Min) ~ 130%(Max) |
Độ co khi chịu nhiệt / Heat shrinkage | 1.1% (Min) ~ 1.7% (Max) |
Quy cách túi khí cách nhiệt Cát Tường
Tên sản phẩm | Rộng | Dài |
(mm) | (mm) | |
Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mm | 1,550 | 40,000 |
Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mm | 1,550 | 40,000 |
Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm | 1,550 | 40,000 |
Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | 1,550 | 40,000 |
Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm | 1,550 | 40,000 |
Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm | 1,550 | 40,000 |
Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm | 1,550 | 40,000 |
Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mm | ||
Nẹp tôn W50xL300000mm |
Bông thuỷ tinh
Bông thuỷ tinh glasswool là gì?
Bông thuỷ tinh được tổng hợp từ sợi thuỷ tinh nhân tạo, các chất phụ gia đặc biệt. Nên có khả năng chống nóng cách nhiệt cực kỳ tốt trong những ngày trời nắng nóng. Bông thuỷ tinh dạng cuộn thường được ứng dụng ở công trình thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao, điều kiện đặc thù.
Bông thuỷ tinh glasswool có hiệu năng cách nhiệt, chống nóng vượt trội. Thành phần cấu tạo nên bông thủy tinh glasswool là những hợp chất tương tự giống như thành phần của thủy tinh. Được ép lại thành khối, dưới lực ép cao.
Ưu điểm của bông thuỷ tinh glasswool
- Bông thuỷ tinh chịu lực tốt, còn có độ đàn hồi cao.
- Khả năng cách nhiệt chống nóng, chống UV tốt.
- Chống cháy đạt chuẩn với khả năng chịu nhiệt ổn định.
Tính ứng dụng của bông thuỷ tinh glasswool
- Cách nhiệt, chống nóng cho những công trình yêu cầu cao về hiệu năng xử lý nhiệt.
- Xử lý âm cho hội trường, nhà hát, phòng thu, phòng karaoke, quán bar, thính phòng, nhà hát
Thông số kỹ thuật của bông thủy tinh
Các chỉ tiêu | Thông số |
Phân loại | Dạng cuộn, tấm, ống |
Hệ số cách nhiệt R | 2,2 – 2,7 |
Mức chịu nhiệt có bạc | -4 độ C -> 120 độ C |
Mức chịu nhiệt không có bạc | -4 độ C -> 350 độ C |
Độ dày | 25mm, 30mm, 50mm |
Chuẩn chống cháy | A (Grade A) |
Tỷ trọng bông thủy tinh | 12 kg/m3– 16kg/m3 – 24 g/m3– 32kg/m3 – 40 Kg/m3, 48 kg/m3– 50kg/m3 – 60 kg/m3– 70 kg/m3 – 80 Kg/m3, 90 kg/m3– 100 kg/m3 – 120 kg/m3 |
Mức độ hút ẩm | 5% |
Mức độ chống ẩm | 98,5% |
Mức độ kiềm tính | Nhỏ |
Mức độ ăn mòn theo thời gian | Không đáng kể |
Khả năng kháng vi khuẩn và nấm mốc | Tốt |
Mùi vật liệu | Không mùi |
Quy cách bông thủy tinh
Bông thủy tinh dạng cuộn
Tên sản phẩm | Đơn vị bán | Độ dày 25/50mm | ||||
Không bạc/ có bạc | ||||||
Dày (mm) | Rộng (mm) | Dài (mm) | Diện tích (m2/cuộn) | |||
Glasswool cuộn tỷ trọng 12kg/m3 (±) | cuộn | 25 | 1,200 | 20,000 | 24 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 12kg/m3 (±) | cuộn | 50 | 1,200 | 30,000 | 36 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 16kg/m3 (±) | cuộn | 50 | 1,200 | 15,000 | 18 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 24kg/m3 (±) | cuộn | 25 | 1,200 | 20,000 | 24 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 24kg/m3 (±) | cuộn | 50 | 1,200 | 15,000 | 18 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 32kg/m3 (±) | cuộn | 25 | 1,200 | 20,000 | 24 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 32kg/m3 (±) | cuộn | 50 | 1,200 | 7,500 | 9 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 48kg/m3 (±) | cuộn | 25 | 1,200 | 15,000 | 18 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 48kg/m3 (±) | cuộn | 50 | 1,200 | 7,500 | 9 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 64kg/m3 (±) | cuộn | 25 | 1,200 | 15,000 | 18 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 64kg/m3 (±) | cuộn | 50 | 1,200 | 7,500 | 9 |
Bông thủy tinh dạng ống
Tên sản phẩm | Đơn vị bán | DN | Inch | Ø (mm) | Chiều dài ống |
Rockwool ống Ø 21 | ống | 15A | 1/2″ | 21 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 28 | ống | 20A | 3/4″ | 28 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 34 | ống | 25A | 1″ | 34 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 43 | ống | 32A | 1.1/4″ | 43 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 48 | ống | 40A | 1.1/2″ | 48 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 60 | ống | 50A | 2″ | 60 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 76 | ống | 65A | 2.1/2″ | 76 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 90 | ống | 80A | 3″ | 90 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 114 | ống | 100A | 4″ | 114 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 140 | ống | 125A | 5″ | 140 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 168 | ống | 150A | 6″ | 168 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 219 | ống | 200A | 8″ | 219 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 273 | ống | 250A | 10″ | 273 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 325 | ống | 300A | 12″ | 325 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 358 | ống | 14” | 358 | 1,000 | |
Rockwool ống Ø 377 | ống | 350A | 14″ | 377 | 1,000 |
Bông gốm ceramic
Bông gốm Ceramic là gì?
Bông gốm ceramic là vật liệu cách nhiệt đặc biệt, có khăng chịu nhiệt lên đến 1260 độ C. Phù hợp với công trình có yêu cầu cao về mặt xử lý nhiệt lượng như: lò sấy, lò nung, lò luyện,…Quy trình thi công bống gốm ceramic cần bảo đảm tiến hành theo đúng kỹ thuật để đạt hiệu quả tốt nhất.
Bông gốm ceramic có thành phần chính là sợi gốm tổng hợp, thêm chất phụ gia. Trải qua quy trình chế tạo công phu và lực ép lớn. Bên trong bông gốm Ceramic chứa vô số các khoảng trống li ti chứa không khí.
Ưu điểm của bông gốm ceramic
- Đem đến hiệu năng cách nhiệt, giữ nhiệt vô cùng hiệu quả.
- Cách âm và bảo ôn tối ưu cho mọi công trình.
- Khả năng chống cháy chịu nhiệt đến 1280 độ C.
Tính ứng dụng của bông gốm Ceramic
- Thích hợp sử dụng nhất trong lò nung, lò sấy, bồn chứa hóa chất, lò luyện,…
- Thi công cách âm phòng thu, thính phòng, hội trường, phòng học, khu thể thao, sân bay, ga tàu,…
Thông số của bông gốm ceramic
Chỉ tiêu | Thông số |
Phân loại | Dạng cuộn, dạng tấm, module, dạng rời |
Tỉ trọng | 96kg/m³, 128kg/m³, 150kg/m³, 300kg/m³, 370kg/m³ |
Chủng loại | Dạng cuộn |
Kích thước (mm) | Dạng cuộn: 610 X 7200 X 25; 610 X 3600 X 50 |
Dạng tấm: 600 X 900 X 50; 600 X 900 X 20 | |
Module: 600 X 300 X 300 | |
Dạng rời: 1 thùng = 10Kg | |
Nhiệt độ làm việc | 1050°C – 1430°C |
Màu sắc | Trắng |
Hệ số dẫn nhiệt | 0.046 – 0.195W/m.k ở nhiệt độ 200°C – 600°C |
Tiêu chuẩn | ASTM, BS, JIS, GB, FM Approve |
Quy cách, kích thước bông gốm ceramic
Sản phẩm | Độ dày | Rộng | Dài | Đơn vị |
Bông gốm ceramic tỷ trọng 96kg/m3 | 25 | 0,6 | 7,2 | cuộn |
Bông gốm ceramic tỷ trọng 128kg/m3 | 25 | 0,6 | 7,2 | cuộn |
Bông gốm ceramic tỷ trọng 300kg/m3 | 25 | 0,6 | 7,2 | cuộn |
Xốp EPS
Xốp cách nhiệt EPS là gì?
Xốp EPS thành phần chính là các hạt Expandable PolyStyrene EPS resin. Dưới áp lực của máy ép tạo thành dạng tấm có độ dài lớn sau đó cuộn tròn tạo thành cuộn EPS. Đây là sản phẩm có hiệu năng cách nhiệt, cách âm, bảo ôn phù hợp với nhiều công trình.
Xốp cách nhiệt EPS được ứng dụng nhiều nhất trong thi công mái nhà xưởng, nhà máy chế biến. Với mục đích đảm duy trì nền nhiệt tốt nhất cho máy móc hoạt động. Được cấu tạo từ các hạt nhựa cao cấp Polystyrene, nên có hiệu năng chống nóng tối ưu.
Ưu điểm của xốp EPS
- Nhờ cấu tạo đặc biệt mà xốp EPS có tính dẻo dai và linh hoạt cao.
- Dễ dàng tháo lắp trong quá trình thi công hoặc thay đổi mục đích sử dụng.
- Giá cả hợp lý, phù hợp với nhiều đối tượng khách hàng.
Tính ứng dụng của xốp EPS
- Cách nhiệt mái nhà cả mái tôn và mái ngói
- Lót tường cách âm, cách nhiệt cho nhiều công trình.
Thông số kỹ thuật xốp EPS
Thông số | Đơn vị | I | II | II |
Tỷ trọng | Kg / m3 | 15 | 20 | 30 |
Độ bền nén | KPA | > 60 | > 100 | > 150 |
Hệ số dẫn nhiệt | W / mk | <0,040 | <0,040 | <0,039 |
Tính ổn định kích thước | % | 5 | 5 | 5 |
Hệ số | Ng/Pa m-s | <9.5 | <4.5 | <4.5 |
Tính hút ẩm | % (V / v) | 6 | 4 | 2 |
Độ bền uốn | N | 15 | 25 | 35 |
Biến dạng uốn | Mm | <20 | <20 | <20 |
Chỉ số Oxy | % | <30 | <30 | <30 |
Kích thước block | m | 1×1.2×2, 1×1.2×4 | 1×1.2×2, 1×1.2×4 | 1×1.2×2, 1×1.2×4 |
Độ dày | mm | theo yêu cầu | theo yêu cầu | theo yêu cầu |
Xốp XPS
Giống với EPS, xốp XPS cũng có hiệu năng cách nhiệt rất tốt, kèm theo đó là các công năng bổ trợ đa nhiệm. Tuy nhiên, cơ chế hấp thụ nhiệt của 2 loại vật liệu lại không đồng nhất. Giá bán cũng có sự chênh lệnh, nên quý khách hàng cần tìm hiểu kỹ để phân biệt rõ 2 sản phẩm này.
XPS là một trong những vật liệu cách nhiệt xuất hiện sớm nhất thị trường. Vật liệu sở hữu tỷ suất truyền nhiệt vô cùng thấp, giảm đến hơn 70% sự trao đổi lượng nhiệt giữa 2 môi trường. Ngoài ra, xốp XPS còn có cấu tạo đặc biệt gồm các phân tử sẽ nở ra khi chịu nhiệt hoặc tiếp xúc với âm thanh nhanh chóng.
Ưu điểm của xốp cách nhiệt XPS
- Là sản phẩm đa nhiệm cách nhiệt, và chống cháy.
- Khả năng tiêu âm, cách nhiệt, bảo ôn hiệu quả.
Tính ứng dụng của xốp XPS
- Thi công cách nhiệt mái nhà, tường nhà hiệu quả tiết kiệm.
- Thích hợp với những công trình: nhà xưởng, trường học, khu chế biến,…
Thông số kỹ thuật của xốp XPS
Bảng chi tiết về kỹ thuật xốp XPS | |||||
Tỷ trọng chuẩn (kg/m3) | 32 | 35 | 36 | 38 | 40 |
Chiều dày chuẩn (mm) | 20, 25, 30, 50, 75 | ||||
Kích thước tiêu chuẩn (mm) | 600, 900, 1200 (chiều rộng) x 1800, 2400 (chiều dài) | ||||
Sức chịu nén | 150kpa, 200kpa, 250kpa, 300kpa, 350kpa, 400kpa. | ||||
Hệ số dẫn nhiệt | 0.0289w/m.k | ||||
Màu sắc | Vàng, xanh lá cây, xanh dương |
Quy cách xốp XPS
Tên sản phẩm | Đơn vị | Dày (mm) | Rộng | Dài (mm) |
Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), TQ – W600xL1200xT25mm | Kiện | 25 | 600 | 1200 |
Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), TQ – W600xL1200xT30mm | Kiện | 30 | 600 | 1200 |
Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), TQ – W600xL1200xT50mm | Kiện | 50 | 600 | 1200 |
Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN – W600xL1200xT25mm | Kiện | 25 | 600 | 1200 |
Xốp PU
Xốp PU là gì?
Đây là loại cuộn cách nhiệt Đà Nẵng được nhiều công trình lựa chọn. Cuộn xốp PU có thể thi công cách nhiệt cho công trình đã hoàn thiện, lắp đặt ngoài trời. Nhờ vào khả năng chống chọi vô cùng tốt của sản phẩm.
Xốp PU sở hữu nhiều đặc tính nổi bật: cách nhiệt, chống nóng, bảo ôn, chống cháy, cách âm,…Xốp PU có khả năng chống chịu cực tốt, kháng khuẩn, kháng nhiệt, kháng UV hiệu quả. Đây là sự lựa chọn tốt nhất hiện nay cho cách nhiệt hệ mái.
Ưu điểm của xốp PU
- Giá thành hợp lý, tiết kiệm chi phí.
- Có tính ứng dụng cao.
- Hiệu năng cách âm, tiêu âm, chống nóng, cách nhiệt vượt trội.
Tính ứng dụng của xốp PU
- Thi công hệ trần, hệ mái, hệ tường.
- Thích hợp cho nhiều công trình khác nhau từ dân dụng đến chuyên dụng.
Thông số kỹ thuật xốp PU
Chỉ tiêu | Đơn vị | Thông số | ||
Tỷ trọng xốp | Kg/m3 | 55 – 60 | ||
Kích thước | mm | 1200 x 610; 1200 x 2440 | ||
Độ dày sản phẩm | mm | 20 – 30 – 40 – 50 | ||
Trọng lượng | Kg/m2 | 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4 | ||
Tỷ suất hút nước | g/m2 | 36,5 | ||
Tỷ suất truyền nhiệt | Kcal/m.h.0C | 0,0182 | ||
Độ bền nén | kN/m2 | ≥ 140,978 | ||
Khả năng cách âm | dB | ≥ 23,08 | ||
Khả năng chống cháy | V | V0 (Cấp chống cháy cao nhất) | ||
Độ giãn nở | T (0C) | – 20 | 60 | 80 |
% giãn nở | – 0,102 | 0,084 | 0,113 |
Quy cách xốp PU
Tên sản phẩm | Đơn vị | Dày (mm) | Rộng | Dài (mm) |
Tấm xốp cách nhiệt PU W1200xL2440xT20mm | Kiện | 20 | 1200 | 2440 |
Tấm xốp cách nhiệt PU W1200xL2440xT30mm | Kiện | 30 | 1200 | 2440 |
Tấm xốp cách nhiệt PU W1200xL2440xT40m | Kiện | 40 | 1200 | 2440 |
Tấm xốp cách nhiệt PU W1200xL2440xT50mm | Kiện | 50 | 1200 | 2440 |
Túi cách nhiệt Phương Nam
Túi khí cách nhiệt Phương Nam là gì?
Bên cạnh túi cách nhiệt Cát Tường, túi cách nhiệt Phương Nam cũng là sản phẩm Việt Nam được đông đảo khách hàng lựa chọn. Là dòng sản phẩm mới, được cải tiến liên tục, nên túi cách nhiệt Phương Nam toàn diện hơn về mặt hiệu năng. Giá thành rẻ cũng là một điểm cộng lớn dành cho sản phẩm này.
Ưu điểm của túi khí cách nhiệt Phương Nam
- Trọng lượng nhẹ, dễ di chuyển, thi công dễ dàng.
- Thiết kế đẹp mắt, dễ ứng dụng.
- Ứng dụng được trong nhiều loại hình công trình, mục đích thi công.
Tính ứng dụng của túi khí cách nhiệt Phương Nam
- Thi công nhà máy, nhà xưởng, kho lạnh phòng đông.
- Công trình dân dụng: nhà ở, chung cư, trường học, nhà cộng đồng,…
Thông số kỹ thuật túi khí phương nam
Thông số kỹ thuật | ||||
TIÊU CHUẨN | ĐƠN VỊ | MÃ SẢN (P2) | ĐƠN VỊ THỬ NGHIỆM | |
Kích thước | m x m | 1.55 x 40 | ||
Độ dày | mm | 3 – 3.5 | ||
Hệ số dẫn nhiệt | ASTM C18-04 | W/mK | 0.030 – 0.036 | SGS Việt Nam |
Hệ số phản xạ | ASTM C1371 | % | 66 | SGS Việt Nam |
Hệ số bfic xạ | ASTM C1371 | 0.42 | SGS Việt Nam | |
Khả năng cách nhiệt (nhiệt độ trên/dưới tấm cách nhiệt) | Temperature meter | °C | 60/39 | SGS Việt Nam |
Khả năng ngăn cháy lan (trên bề mặt sản phẩm) | BS 476 – part 7 | SGS Việt Nam | ||
Độ bền nén thủng | ISO 13938-2:2019 | KPa | 562 | SGS Việt Nam |
Lực chịu kéo lớn nhất | ASTM D638 – 14 | N | MD: 24 TD: 23 | SGS Việt Nam |
Độ giãn dài tại lực lớn nhất | ASTM D638 – 14 | % | MD: 26 TD: 26 | SGS Việt Nam |
Độ kháng xé lớn nhất | ASTM D1004 – 13 | N | MD: 44 TD 43 | SGS Việt Nam |
Cao su lưu hóa
Cao su lưu hóa là gì?
Cao su lưu hóa cũng được chia làm nhiều loại và đa dạng về mẫu mã. Nhiều màu sắc cho khách hàng lựa chọn và ứng dụng vào trang trí nhà ở.
Ưu điểm của cao su lưu hoá
- Có độ đàn hồi rất tốt, linh hoạt sử dụng cho nhiều loại hình công trình khác nhau.
- Giá thành lại phải chăng, tiết kiệm chi phí.
Tính ứng dụng của cao su lưu hoá
- Thích hợp thi công công trình dân dụng, nhà ở.
- Nhà xưởng, khu công nghiệp, khu chế xuất,…
Thông số kỹ thuật cao su lưu hóa
Mục | Đơn vị | Đặc điểm kỹ thuật | Tiêu chuẩn | |
Màu | đen | |||
Bề mặt | tương đối mịn, bên trong là các lớp bọt khí rỗng | |||
Độ bền kéo | PSI | 100-200 | ||
Độ cứng | 10, 20, 30 + /-5shore | |||
Độ dày | mm | 10-50 | ||
Chiều rộng | m | 1 (tối đa 1,5 m) | ||
Chiều dài | m | 10/ kích thước khác | ||
Mật độ | Kg/m3 | ≤ 95 | GB/T6343 | |
Tính dễ cháy | Oxy gen index | % | ≥ 32 | GB / T 2406 |
SDR | —— | ≤ 75 | GB / T 8627 | |
Dẫn điện yếu tố | W / (mk) | GB / T 10.294 | ||
Nhiệt độ trung bình | ||||
-20 ° C | ≤ 0,031 | |||
0 ° C | ≤ 0,034 | |||
40 ° C | ≤ 0,036 | |||
hơi nước tính thấm | Hệ số | g / (MSPA) | ≤ 2.8X10 -11 | GB / T 17146-1997 |
Yếu tố | – | ≥ 7.0X10 3 | ||
Tỷ lệ hấp thụ nước trong chân không | % | ≤ 10 | GB / T 17794-2008 | |
Kích thước ổn định 105 ± 3 ° C, 7D | % | ≤ 10 | GB / T 8811 | |
Crack kháng | N / cm | ≥ 2,5 | GB / T 10.808 | |
Tỷ lệ nén khả năng phục hồi | % | ≥ 70 | GB / T 6669-2001 | |
Tỉ số nén 50% | ||||
Thời gian nén 72h | ||||
Anti-ozone | – | Không nứt | GB / T 7762 | |
Ozone áp lực 202 mpa 200h | ||||
Lão hóa kháng 150h | – | Hơi làm hỏng, không có vết nứt, không có lỗ pin, không biến dạng | GB / T 16.259 | |
Nhiệt độ | ° C | -60 ° C – 200 ° C | GB / T 17.794 |
Cao su non
Cao su non là gì?
Cao su non có kết cấu đặc biệt, có trang bị một lớp mặt một lớp keo. Bên trong thiết kế theo cấu trúc tổ ong. Cơ chế hấp thụ âm nhiệt lượng hiệu quả lên đến 60% nhiệt lượng cho không gian.
Ưu điểm của cao su non
- Khả năng hấp thụ âm thanh phản chiếu.
- Tính năng cách nhiệt, tiêu âm đều vô cùng hiệu quả.
- Có độ bền và tính ổn định cao, sử dụng thời gian dài không lo ảnh hưởng..
Tính ứng dụng của cao su non
- Thích hợp sử dụng cho những công trình không yêu cầu cao về khả năng tiêu âm.
- Lót sàn nhà chống nóng, chống thấm nước.
Thông số kỹ thuật cao su non
STT | Tên chỉ tiêu | Đơn vị | Phương pháp thử | Kết quả |
1 | Độ bền kéo đứt | MPa | ISO 1798: 1997 | ≥ 1,1 |
2 | Độ giãn khi đứt | % | ISO 1798: 1997 | ≥ 87,3 |
3 | Lực đạt được khi nén mẫu 50% chiều cao ban đầu | MPa | ASTM D3575: 2008 | ≥ 0,21 |
4 | Độ hút nước sau khi ngâm 24 giờ trong nước ở 200C | Kg/m2 | Tham khảo | < 0,082 |
(Điều kiện ngâm không chị áp suất) | ||||
5 | Độ cứng Shore A | ASTM D3575: 2008 | 30-60 | |
6 | Khối lượng riêng | g/cm3 | ISO 2787: 2008 | |
7 | Độ Dày | 1.5mm; 2mm; 3mm; 4mm; 5mm, 10 đến 100mm |
Triệu Hổ – nhà cung cấp cuộn cách nhiệt Đà Nẵng chất lượng, giá rẻ
Triệu Hổ tự hào là đơn vị cung cấp cuộn cách nhiệt Đà Nẵng: bông thủy tinh, bông khoáng, xốp XPS, xốp EPS, xốp PU, xốp PE OPP, túi khí cát tường, túi khí phương nam, cao su lưu hóa, cao su non, cao su xốp, bông gốm ceramic,… giá cả cạnh tranh nhất thị trường.
Các sản phẩm tại Triệu Hổ được nhập khẩu tại nhiều nước trên thế giới: Anh, Pháp, Ấn Độ, Thái Lan, Trung Quốc,…nên có chất lượng cao và đạt chuẩn về chất lượng. Vì vậy, Triệu Hổ luôn nhận được nhiều sự tin tưởng của các chủ đầu tư, chủ thầu, gia chủ,…trên khắp cả nước.
Khi mua hàng tại Triệu Hổ, quý khách hàng hoàn toàn có thể yên tâm về chất lượng sản phẩm. Bởi chúng tôi cam kết:
- 100% các sản phẩm do Triệu Hổ cung cấp là hàng chính hãng được phân phối trực tiếp từ nhà sản xuất.
- Chính sách bảo hành và đổi trả theo tiêu chuẩn nhà sản xuất.
- Sản phẩm đạt chứng chỉ CQ, CO theo quy định.
- Hoàn tiền 200% nếu phát hiện sản phẩm giả, kém chất lượng.
- Hỗ trợ chăm sóc khách hàng 24/7 qua tổng đài chính:…
Cuộn cách nhiệt Đà Nẵng giá rẻ – đến ngay Triệu Hổ. Giải đáp thắc mắc, đặt hàng và nhận báo giá liên hệ hotline để được tư vấn nhanh nhất.