Hotline

0905 588 879

Gọi mua hàng

0905 800 247

Email

info@trieuho.vn

Các loại vật liệu cách nhiệt tốt Đà Nẵng

5/5 - (5 bình chọn)

Các loại vật liệu cách nhiệt tốt Đà Nẵng

Mục lục bài viết

Khái niệm vật liệu cách nhiệt

Các loại vật liệu cách nhiệt tốt Đà Nẵng sẽ giúp cho mọi người dân hay các công trình tại khu vực này có thể lựa chọn một trong rất nhiều những sản phẩm với tính năng cực tốt nhất này.

Hiện nay đa số mọi người vẫn lựa chọn những phương pháp phổ biến hiện nay. Đó là sử dụng các thiết bị làm mát.

Vật liệu cách nhiệt để hạn chế nhiệt độ môi trường bên ngoài tiếp xúc với môi trường đó
Vật liệu cách nhiệt để hạn chế nhiệt độ môi trường bên ngoài tiếp xúc với môi trường đó

Tuy nhiên đây là những vật dụng tiêu thụ năng lượng điện. Nếu sử dụng lâu dài sẽ khá tốn kém và gây ảnh hưởng không tốt đến môi trường. Bài viết hôm nay, Triệu Hổ sẽ gợi ý đến bạn những vật liệu cách nhiệt tốt nhất để khắc phục cái nóng mùa hè. Vật liệu cách nhiệt là những vật liệu được làm từ các chất vô cơ hoặc hữu cơ. Có hệ số dẫn nhiệt nhỏ hơn 0,157W/m.0C. Với tác dụng cách nhiệt cho các kết cấu xây dựng. Trong lĩnh vực xây dựng, các loại vật liệu cách nhiệt tốt Đà Nẵng sẽ giúp nâng cao mức độ cơ giới hóa. Nhờ việc giảm nhẹ trọng lượng kết cấu. Kéo theo chi phí công công trình cũng giảm theo.

Lý do nên sử dụng các loại vật liệu cách nhiệt tốt Đà Nẵng

So với các vật dụng làm mát thông thường. Thì vật liệu cách nhiệt còn khá mới với nhiều gia đình. Chính vì thế công dụng của nó cũng chưa được nhiều người biết đến. Tuy nhiên những ưu điểm mà các vật liệu cách nhiệt tốt tại Đà Nẵng mang lại như sau:

  • Giảm nóng bức mùa hè: Dù trong phòng được lắp điều hòa, quạt điện, nhưng cũng khá khó chịu. Nhất là khi di chuyển đến những không gian không có thiết bị. Không khí sẽ ngay lập tức trở nên oi bức khó chịu. Việc lắp thêm các loại vật liệu cách nhiệt tốt sẽ giúp điều hòa không khí trong nhà tốt hơn. Vì vậy, lượng nhiệt ngày hè được giảm đáng kể. Và không gian cũng được thoáng mát hơn ngay cả khi không có quạt hay điều hòa.
  • Giữ nhiệt mùa đông: Ở miền Bắc Việt Nam, vào mùa hè nhiệt độ cực kỳ cao. Mùa đông nhiệt độ lại hạ thấp gây nên tình trạng rét buốt khó chịu vào mùa lạnh. Sử dụng các loại vật liệu cách nhiệt tốt sẽ có tác dụng điều hòa không khí trong nhà vào mùa đông. Nhờ đó, không gian bớt đi sự rét buốt để các thành viên trong gia đình cảm thấy thoải mái hơn.
  • Tiết kiệm chi phí: Với công dụng điều hòa không khí, nhiệt độ ổn định nên các loại vật liệu cách nhiệt tốt sẽ có thể giúp bạn tiết kiệm chi phí hao tốn cho các loại như quạt điện, điều hòa.

Các loại vật liệu cách nhiệt, chống nóng tốt nhất hiện nay

Các loại vật liệu cách nhiệt tại Đà Nẵng tốt nhất hiện nay có thể kể đến như sau:

Các loại vật liệu cách nhiệt tốt tại Đà Nẵng- xốp EPS 

Xốp EPS cách nhiệt là một trong những vật liệu tấm cách âm, cách nhiệt Đà Nẵng được sử dụng rộng rãi. Đây là một trong những tân vật liệu hiện đại và có nhiều cải cách nhất hiện nay.

cac-loai-vat-lieu-cach-nhiet-tot-da-nang-1
Xốp EPS cách nhiệt tốt

Hiện nay ở Việt Nam và các quốc gia trên thế giới sử dụng rất phổ biến tấm xốp cách nhiệt này để phục vụ cho mọi công trình dân dụng. Đặc biệt quá trình thi công rất nhanh, giá rẻ lại tiết kiệm nhiều chi phí cho việc bảo trì và nâng cấp.

Ưu điểm của xốp EPS

  • Vật liệu có độ đàn hồi tốt, không bị biến dạng khi chịu tác động vật lý mạnh.
  • Có tính kháng nhiệt, chống bức xạ mặt trời tốt.
  • Độ bền cao theo thời gian, thời hạn sử dụng dài.

Tính ứng dụng của xốp EPS

  • Trong mọi công trình xây dựng công cộng.
  • Làm tấm cách nhiệt mái tôn/mái ngói. 
  • Dùng cho nhà máy, xí nghiệp, chung cư, nhà ở.

Thông số kỹ thuật xốp EPS

Thông sốĐơn vịIIIII
Tỷ trọngKg / m3152030
Độ bền nénKPA> 60> 100> 150
Hệ số dẫn nhiệtW / mk<0,040<0,040<0,039
Tính ổn định kích thước%555
Hệ sốNg/Pa m-s<9.5<4.5<4.5
Tính hút ẩm% (V / v)642
Độ bền uốnN152535
Biến dạng uốnMm<20<20<20
Chỉ số Oxy%<30<30<30
Kích thước blockm1×1.2×2,
1×1.2×4
1×1.2×2,
1×1.2×4
1×1.2×2,
1×1.2×4
Độ dàymmtheo yêu cầutheo yêu cầutheo yêu cầu

Báo giá xốp cách nhiệt EPS

Các loại vật liệu cách nhiệt tốt Đà Nẵng – Bông thủy tinh Glasswool

cac-loai-vat-lieu-cach-nhiet-tot-da-nang-1
Bông thủy tinh Glasswool

Bông thủy tinh Glasswool là loại vật liệu tấm cách âm cách nhiệt Đà Nẵng được làm từ nhiều sợi thủy tinh liên kết với nhau do vậy có trong lượng khá nhẹ.So với những vật liệu khác đây là lựa chọn hàng đầu trong các công trình cần thi công hệ thống cách âm cách nhiệt, do mang lại hiệu quả cao.

Ưu điểm của vật liệu cách nhiệt bông thủy tinh

  • Có khả năng cách nhiệt, cách âm tốt. 
  • Có thể giảm tới 30% nhiệt độ hay âm thanh ồn từ môi trường bên ngoài ảnh hưởng tới không gian bên trong.
  • Có khả năng kháng mốc, kháng ẩm tốt.
  • Thân thiện với môi trường xung quanh cũng như sức khỏe con người khi ứng dụng.
  • Quá trình thi công dễ dàng với những dụng cụ, kỹ thuật đơn giản.

Ứng dụng của vật liệu cách nhiệt bông thủy tinh

Bông thủy tinh thường được ứng dụng phổ biến như sau:

  • Có thể sử dụng để cách âm, cách nhiệt đối với hệ thống sàn, vách và mái của công trình.
  • Tính chịu nhiệt cực lớn, không bắt lửa, không cháy nên có thể sử dụng đối với các công trình yêu cầu nhiệt độ cao.
  • Tính năng cách âm cực tốt, được sử dụng để ứng dụng với các công trình như hệ thống phòng karaoke, quán bar với cường độ âm thanh lớn. Hoặc cũng có thể ứng dụng đối với hệ thống nhà ở.

Thông số kỹ thuật của bông thủy tinh

Các chỉ tiêuThông số
Phân loạiDạng cuộn, tấm, ống
Hệ số cách nhiệt R2,2 – 2,7
Mức chịu nhiệt có bạc -4 độ C -> 120 độ C 
Mức chịu nhiệt không có bạc  -4 độ C -> 350 độ C 
Độ dày25mm, 30mm, 50mm
Chuẩn chống cháyA (Grade A)
Tỷ trọng bông thủy tinh12 kg/m3– 16kg/m3 – 24 g/m3– 32kg/m3 – 40 Kg/m3, 48 kg/m3– 50kg/m3 – 60 kg/m3– 70 kg/m3 – 80 Kg/m3, 90 kg/m3– 100 kg/m3 – 120 kg/m3
Mức độ hút ẩm5%
Mức độ chống ẩm98,5%
Mức độ kiềm tínhNhỏ
Mức độ ăn mòn theo thời gianKhông đáng kể
Khả năng kháng vi khuẩn và nấm mốcTốt
Mùi vật liệu Không mùi

Quy cách bông thủy tinh

Bông thủy tinh dạng cuộn

Tên sản phẩmĐơn vị bánĐộ dày 25/50mm
Không bạc/ có bạc
Dày (mm)Rộng (mm)Dài (mm) Diện tích (m2/cuộn) 
Glasswool cuộn tỷ trọng 12kg/m3 (±)  cuộn               25            1,200            20,000                 24   
Glasswool cuộn tỷ trọng 12kg/m3 (±)  cuộn               50            1,200            30,000                 36   
Glasswool cuộn tỷ trọng 16kg/m3 (±)  cuộn               50            1,200            15,000                 18   
Glasswool cuộn tỷ trọng 24kg/m3 (±)  cuộn               25            1,200            20,000                 24   
Glasswool cuộn tỷ trọng 24kg/m3 (±)  cuộn               50            1,200            15,000                 18   
Glasswool cuộn tỷ trọng 32kg/m3 (±)  cuộn               25            1,200            20,000                 24   
Glasswool cuộn tỷ trọng 32kg/m3 (±)  cuộn               50            1,200              7,500                   9   
Glasswool cuộn tỷ trọng 48kg/m3 (±)  cuộn               25            1,200            15,000                 18   
Glasswool cuộn tỷ trọng 48kg/m3 (±)  cuộn               50            1,200              7,500                   9   
Glasswool cuộn tỷ trọng 64kg/m3 (±)  cuộn               25            1,200            15,000                 18   
Glasswool cuộn tỷ trọng 64kg/m3 (±)  cuộn               50            1,200              7,500                   9   

Bông thủy tinh dạng ống

Tên sản phẩmĐơn vị bánDNInchØ (mm)Chiều dài ống
Rockwool ống Ø 21 ống 15A1/2″211,000
Rockwool ống Ø 28 ống 20A3/4″281,000
Rockwool ống Ø 34 ống 25A1″341,000
Rockwool ống Ø 43 ống 32A1.1/4″431,000
Rockwool ống Ø 48 ống 40A1.1/2″481,000
Rockwool ống Ø 60 ống 50A2″601,000
Rockwool ống Ø 76 ống 65A2.1/2″761,000
Rockwool ống Ø 90 ống 80A3″901,000
Rockwool ống Ø 114 ống 100A4″1141,000
Rockwool ống Ø 140 ống 125A5″1401,000
Rockwool ống Ø 168 ống 150A6″1681,000
Rockwool ống Ø 219 ống 200A8″2191,000
Rockwool ống Ø 273 ống 250A10″2731,000
Rockwool ống Ø 325 ống 300A12″3251,000
Rockwool ống Ø 358 ống  14”3581,000
Rockwool ống Ø 377 ống 350A14″3771,000

Báo giá bông thủy tinh Glasswool

Các loại vật liệu cách nhiệt tốt Đà Nẵng-Tấm cách nhiệt Cát Tường

Cách nhiệt, cách âm hiệu quả được xem là ưu điểm vượt trội nhất của tấm cách nhiệt Cát Tường so với các sản phẩm có cùng công năng. Khi lắp đặt dòng sản phẩm này sẽ giúp không gian sinh hoạt luôn mát mẻ.

cac-loai-vat-lieu-cach-nhiet-tot-da-nang-1
Tấm cách nhiệt Cát Tường

Cũng như giảm tiếng ồn, yên tĩnh. Với khả năng cách nhiệt lên tới 95%, cách âm đạt khoảng 60%. Nên không gian bên trong luôn ổn định nhiệt bất kể mùa đông hay mùa hè.

Ưu điểm của tấm cách nhiệt Cát Tường

  • Khả năng xử lý nhiệt, cách nhiệt hiệu quả.
  • Khả năng cách nhiệt lên tới 95%, cách âm đạt khoảng 60%
  • Mức giá rẻ, tiết kiệm chi phí.
  • Khả năng chống chịu  lực tốt.

Khả năng ứng dụng của tấm cách nhiệt Cát Tường

  • Được dùng làm miếng lót sàn, lót tường chống nóng.
  • Làm bạc chống nóng ô tô, xe máy.
  • Ứng dụng trong ngành sản xuất ô tô.

Thông số kỹ thuật túi khí cát tường

THÔNG SỐ KỸ THUẬT (TECHNICAL DATA)
Chỉ tiêu / riteriaThông số / Parameters
Độ dày / Thickness4mm
Độ cách nhiệt (trước/sau) / Thermal Insulation (F/B)46,6°C / 25,2°C
Độ cách âm (trước/sau) / Sound Insulation (F/B)94dB / 41,8 dB (1000Hz)
Giới hạn chịu nhiệt / Temperature range -50°C – +100°C
Độ rộng cuộn / Roll width1,55m
Chiều dài cuộn / Roll length40m
Độ thấm nước / Water vapor permeability0.0 G / m² / 24 hrs
Độ chịu lực kéo căng / Tensile strength23 (Min) ~ 29 (Max) Kg/mm²
Độ giãn dài / Elongation90% (Min) ~ 130%(Max)
Độ co khi chịu nhiệt / Heat shrinkage1.1% (Min) ~ 1.7% (Max)

Quy cách túi khí Cát Tường

Tên sản phẩmRộngDài
(mm)(mm)
Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mm  1,550    40,000   
Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mm  1,550    40,000   
Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm  1,550    40,000   
Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm)  1,550    40,000   
Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm  1,550    40,000   
Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm  1,550    40,000   
Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm  1,550    40,000   
Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mm  
Nẹp tôn W50xL300000mm  

Báo giá tấm cách nhiệt Cát Tường

Các loại vật liệu cách nhiệt tốt Đà Nẵng- Xốp PE OPP

Mút xốp PE OPP được chế tạo từ nhựa Polyethylene. Khi đó các chuỗi ethylene liên kết với nhau thông qua các yếu lực tạo ra mút xốp. Có khả năng cách âm, cách nhiệt.

cac-loai-vat-lieu-cach-nhiet-tot-da-nang-1
Tấm PE OPP cũng mang tính cách nhiệt tốt

Mút xốp PE OPP rất đa dụng, nó là vật liệu tấm cách âm, cách nhiệt Đà Nẵng chuyên dụng để thi công các hạng mục chống ẩm sàn gỗ, chống ẩm cho nhà cao tầng. Ngăn chặn tiếng ồn ở khu vực trần, vách ở các khu vực trường học, bệnh viện.

Ưu điểm của vật liệu cách nhiệt PE – OPP

  • Khả năng chống bức xạ nhiệt, chống tia UV cực cao.
  • Công năng đa dạng, thời hạn sử dụng lâu dài. 
  • Mức giá rẻ lại có tính thẩm mỹ cao, dễ ứng dụng cho nhiều kiến trúc.
  • Dễ thi công, vận chuyển. 

Ứng dụng của vật liệu cách nhiệt PE – OPP

  • Dùng trong thi công nhà ở, chung cư, nhà xưởng.
  • Trường học, nhà văn hoá, khu thể thao,….
  • Thi công quán bar, nhà hàng, karaoke, khách sạn,…
  • Thi công kho lạnh, phòng đông phòng thí nghiệm

Thông số kỹ thuật xốp PE OPP

Chỉ tiêuThông số
Độ dày1mm, 2mm, 3mm; 5mm ; 10mm ; 15mm ; 20mm, 30mm, 50mm
Chiều dài25m, 50m, 100m
Khổ rộng1000mm
Cấu tạo1 lớp PE và 2 lớp OPP
Độ thẩm thấu hơi nước 8.19× 10-15 kg/Pa.s.m
Hệ số dẫn nhiệt0.032 w/mk @ 23 Deg C
Cách nhiệt95-97%
Chống ồn75-85%
Trọng lượng13-15kg
Tiêu chuẩnSản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000.
Màu sắcSáng bạc

Quy cách xốp PE OPP

Mút Xốp PE OPP  1 mặt bạc

Tên sản phẩmKích thướcThể tíchĐơn vị bán
Rộng (m)Dài (m)Dày (mm)m3/cuộn
Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc11502.000.30Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc11003.000.30Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 4mm, 1 mặt bạc11004.000.40Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc11005.000.50Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc1508.000.40Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc15010.000.50Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc15015.000.75Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc12520.000.50Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc12525.000.63Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc12530.000.75Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc12550.001.25Cuộn

Mút Xốp PE OPP 2 mặt bạc

Tên sản phẩmKích thướcThể tíchĐơn vị bán
Rộng (m)Dài (m)Dày (mm)m3/cuộn
Mút Xốp PE OPP – 2mm, 2 mặt bạc11002.000.20Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 3mm, 2 mặt bạc11003.000.30Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 5mm, 2 mặt bạc11005.000.50Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 8mm, 2 mặt bạc1508.000.40Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 10mm, 2 mặt bạc15010.000.50Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 15mm, 2 mặt bạc15015.000.75Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 20mm, 2 mặt bạc12520.000.50Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 25mm, 2 mặt bạc12525.000.63Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 30mm, 2 mặt bạc12530.000.75Cuộn

Mút Xốp PE OPP 1 mặt bạc, 1 mặt keo

Tên sản phẩmKích thướcThể tíchĐơn vị bán
Rộng (m)Dài (m)Dày (mm)m3/cuộn
Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo11002.000.20Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo11003.000.30Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo11005.000.50Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo1508.000.40Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo15010.000.50Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo15015.000.75Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo12520.000.50Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo12525.000.63Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo12530.000.75Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo12550.001.25Cuộn

Mút Xốp PE FOAM không keo, không bạc

Tên sản phẩmKích thướcThể tíchĐơn vị bán
Rộng (m)Dài (m)Dày (mm)m3/cuộn
Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc13001.000.30Cuộn
Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc11502.000.30Cuộn
Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc11003.000.30Cuộn
Mút Xốp PE FOAM – 5mm, không keo, không bạc11005.000.50Cuộn
Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc1508.000.40Cuộn
Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc15010.000.50Cuộn
Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc15015.000.75Cuộn
Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc12520.000.50Cuộn
Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc12525.000.63Cuộn
Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc12530.000.75Cuộn
Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc12550.001.25Cuộn

Báo giá mút xốp PE OPP

Các loại vật liệu cách nhiệt tốt Đà Nẵng- Tấm xốp cách nhiệt XPS

Tấm xốp cách nhiệt XPS còn được gọi là tấm xốp cách âm, cách nhiệt được dùng phổ biến trong các công trình như chung cư, kho chứa, nhà xưởng, đường băng máy bay, ốp trần bê tông cốt thép.

Tấm xốp cách nhiệt XPS
Tấm xốp cách nhiệt XPS

Tấm cách âm, cách nhiệt Đà Nẵng XPS giúp tiết kiệm chi phí. Và giảm lượng tiêu thụ năng lượng. Nhờ đó dễ dàng phối hợp với nhiều vật liệu kiến trúc khác nhau. Giúp cho cho trần nhà nhằm khả năng cách âm, tiết kiệm điện năng cho công trình.

Ưu điểm nổi bật của vật liệu cách nhiệt XPS

  • Khả năng cách nhiệt chống nóng hiệu quả lên đến 60%.
  • Khả năng chịu lực tốt, không bị biến dạng.
  • Khả năng cách âm, chống ô nhiễm tiếng ồn vượt trội.

Tính ứng dụng của vật liệu cách nhiệt XPS

  • Làm vật liệu cách âm tường, mái, sàn nhà.
  • Cách nhiệt chống nóng cho công trình yêu cầu khả năng xử lý nhiệt cao

Thông số kỹ thuật của xốp XPS

Bảng chi tiết về kỹ thuật xốp XPS
Tỷ trọng chuẩn (kg/m3)3235363840
Chiều dày chuẩn (mm)20, 25, 30, 50, 75
Kích thước tiêu chuẩn (mm)600, 900, 1200 (chiều rộng) x 1800, 2400 (chiều dài)
Sức chịu nén150kpa, 200kpa, 250kpa, 300kpa, 350kpa, 400kpa.
Hệ số dẫn nhiệt0.0289w/m.k
Màu sắcVàng, xanh lá cây, xanh dương

Quy cách xốp XPS

Tên sản phẩmĐơn vịDày (mm)RộngDài (mm)
Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), TQ – W600xL1200xT25mmKiện256001200
Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), TQ – W600xL1200xT30mmKiện 306001200
Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), TQ – W600xL1200xT50mmKiện506001200
Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN – W600xL1200xT25mmKiện 256001200

Tham khảo giá xốp cách nhiệt XPS

Bông khoáng Rockwool

Bông khoáng Rcokwool có tính cách nhiệt, chống cháy cùng với cả cách âm
Bông khoáng Rcokwool có tính cách nhiệt, chống cháy cùng với cả cách âm

Tấm cách âm, cách nhiệt  Đà Nẵng Rockwool được làm từ bông len đá. Được ứng dụng ở các công trình chuyên dụng như phòng karaoke hay quán bar. Sản phẩm này rất bền bỉ và không bị ăn mòn. 

Ưu điểm bông khoáng cách nhiệt rockwool

  • Có màu hơi ngả vàng. Có cấu trúc các sợi dạng bông liên kết và nén với nhau. Thường có thêm những chất phụ gia để tăng tính liên kết.
  • Tạo thành từ các thành phần tự nhiên nên bông khoáng sẽ có tính kháng khuẩn cao. Đặc biệt không ảnh hưởng tới môi trường xung quanh cũng như ảnh hưởng tới sức khỏe con người.
  • Tuổi thọ cao, độ bền lớn. Tiết kiệm chi phí cho người dùng.
  • Tính năng đa dạng khác nhau khi sử dụng sản phẩm như tính cách âm, chống cháy và cách nhiệt.

Tính ứng dụng của bông khoáng rockwool

Bông khoáng rockwool được lựa chọn, sử dụng với những ưu điểm hàng đầu.

  • Cách nhiệt, cách âm phần mái, vách. Để ngăn ngừa nhiệt độ hoặc âm thanh từ môi trường bên ngoài ảnh hưởng tới hệ thống công trình.
  • Tính cách nhiệt, cách lửa cực lớn nên được lựa chọn để ứng dụng đối với hệ thống phòng hát karaoke, bar,…
  • Có thể sử dụng đối với hầu hết các dạng công trình như nhà xưởng, nhà ở,…

Thông số kỹ thuật của bông khoáng rockwool

Tỷ trọng chuẩn (kg/m3)406080100120
Chiều dày chuẩn (mm)25, 50, 75, 100
Kích thước tiêu chuẩn dạng tấm (mm)600×1.200
Nhiệt độ làm việc450 oC650 oC
Hệ số dẫn nhiệt sp: W/m.oK (kcal/m.h.oC)
20 oC0,0360,0340,0340,0340,041
100 oC0,0480,0430,0420,0410,055
200 oC0,0610,0570,0570,071
300 oC0,0870,0770,0730,092
400 oC0,1230,0990,095 
Hệ số tiêu âm sp : (chiều dày = 50mm)
125Hz0,280,260,370,35
250Hz0,550,730,620,67
500Hz0,950,900,910,89
1,000Hz0,990,990,980,97
2,000Hz0,970,950,950,96
4,000Hz0,980,970,970,95

Kích thước bông khoáng rockwool

Bông khoáng rockwool dạng tấm

Tên sản phẩmĐơn vị bánCác Độ dày 25/50/75/100mm
Dày (mm)Rộng (mm)Dài (mm)Số lượng
Tấm/kiện
Diện tích (m2/kiện) Thể tích (m3/kiện)
Rockwool tấm tỷ trọng 40kg/m3 (±)kiện25/50/75/100      600  1,200  12/6/4/38.64/4.32/2.88/2.160.216
Rockwool tấm tỷ trọng 50kg/m3 (±)kiện25/50/75/100  6001,20012/6/4/38.64/4.32/2.88/2.160.216
Rockwool tấm tỷ trọng 60kg/m3 (±)kiện25/50/75/100  6001,20012/6/4/38.64/4.32/2.88/2.160.216
Rockwool tấm tỷ trọng 80kg/m3 (±)kiện25/50/75/100  6001,20012/6/4/38.64/4.32/2.88/2.160.216
Rockwool tấm tỷ trọng 100kg/m3 (±)kiện25/50/75/100  6001,20012/6/4/38.64/4.32/2.88/2.160.216
Rockwool tấm tỷ trọng 120kg/m3 (±)kiện25/50/75/100  6001,20012/6/4/38.64/4.32/2.88/2.160.216

Bông khoáng rockwool dạng ống

Rockwool ống Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±) ống 15A1/2″211,000
Rockwool ống Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±) ống 20A3/4″281,000
Rockwool ống Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±) ống 25A1″341,000
Rockwool ống Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±) ống 32A1.1/4″431,000
Rockwool ống Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±) ống 40A1.1/2″481,000
Rockwool ống Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±) ống 50A2″601,000
Rockwool ống Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±) ống 65A2.1/2″761,000
Rockwool ống Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±) ống 80A3″901,000
Rockwool ống Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±) ống 100A4″1141,000
Rockwool ống Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±) ống 125A5″1401,000
Rockwool ống Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±) ống 150A6″1681,000
Rockwool ống Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±) ống 200A8″2191,000
Rockwool ống Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±) ống 250A10″2731,000
Rockwool ống Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±) ống 300A12″3251,000
Rockwool ống Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±) ống  14”3581,000
Rockwool ống Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±) ống 350A14″3771,000

Bông khoáng rockwool dạng cuộn

Tên sản phẩmĐơn vị bánĐộ dày 25/50/75/100mm có lưới và không lưới
Dày (mm)Rộng (mm)Dài (mm)
Rockwool cuộn tỷ trọng 40kg/m3 (±) cuộn  25/50/75/100        600    5000/5000/1800/1800 
Rockwool cuộn tỷ trọng 50kg/m3 (±) cuộn  25/50/75/100        600    5000/5000/1800/1800 
Rockwool cuộn tỷ trọng 60kg/m3 (±) cuộn  25/50/75/100        600    5000/5000/1800/1800 
Rockwool cuộn tỷ trọng 80kg/m3 (±) cuộn  25/50/75/100        600    5000/5000/1800/1800 
Rockwool cuộn tỷ trọng 100kg/m3 (±) cuộn  25/50/75/100        600    5000/5000/1800/1800 
Rockwool cuộn tỷ trọng 120kg/m3 (±) cuộn  25/50/75/100        600    5000/5000/1800/1800 

Tham khảo giá bông khoáng rockwool tại Triệu Hổ

Các loại vật liệu cách nhiệt tốt Đà Nẵng – Cao su lưu hóa

Cao su lưu hóa là vật liệu cách nhiệt đặc biệt có cấu trúc phân tử kín, màu đen. Với đặc tính mềm dẻo, được tạo thành từ quá trình lưu hóa cao su tự nhiên. Nhờ đó cao su sẽ trở nên cứng hơn, bền hơn, và mang nhiều tính năng vượt trội hơn so với các loại cao su khác.

Tấm cách nhiệt cao su lưu hóa
Tấm cách nhiệt cao su lưu hóa

Ưu điểm của vật liệu cách nhiệt cao su lưu hoá

  • Độ bền cao, thời hạn sử dụng dài. 
  • Có độ đàn hồi cao, không lo bị biến dạng.
  • Giá thành hợp lý, ứng dụng được trong nhiều công trình.
  • Thân thiện với môi trường.

Thông số kỹ thuật cao su lưu hóa

MụcĐơn vịĐặc điểm kỹ thuậtTiêu chuẩn
Màuđen
Bề mặttương đối mịn, bên trong là các lớp bọt khí rỗng
Độ bền kéoPSI100-200 
Độ cứng 10, 20, 30 + /-5shore 
Độ dàymm 10-50 
Chiều rộngm1 (tối đa 1,5 m) 
Chiều dàim10/ kích thước khác 
Mật độKg/m3≤ 95GB/T6343
Tính dễ cháyOxy gen index%≥ 32GB / T 2406
SDR——≤ 75GB / T 8627
Dẫn điện yếu tốW / (mk) GB / T 10.294
Nhiệt độ trung bình 
-20 ° C≤ 0,031
0 ° C≤ 0,034
40 ° C≤ 0,036
hơi nước tính thấmHệ sốg / (MSPA)≤ 2.8X10 -11GB / T 17146-1997
Yếu tố≥ 7.0X10 3
Tỷ lệ hấp thụ nước trong chân không%≤ 10GB / T 17794-2008
Kích thước ổn định 105 ± 3 ° C, 7D%≤ 10GB / T 8811
Crack khángN / cm≥ 2,5GB / T 10.808
Tỷ lệ nén khả năng phục hồi%≥ 70GB / T 6669-2001
Tỉ số nén 50%
Thời gian nén 72h
Anti-ozoneKhông nứtGB / T 7762
Ozone áp lực 202 mpa 200h
Lão hóa kháng 150hHơi làm hỏng, không có vết nứt, không có lỗ pin, không biến dạngGB / T 16.259
Nhiệt độ° C-60 ° C – 200 ° CGB / T 17.794

Ứng dụng của cao su lưu hóa

  • Vật liệu cách nhiệt cao su lưu hóa sử dụng để bảo ôn hệ thống nước nóng
  • vật liệu cách nhiệt cao su lưu hóa sử dụng để bảo ôn hệ thống ống hơi lạnh:
  • Tấm cách nhiệt cao su lưu hóa sử dụng để bảo ôn đường ống nước lạnh và hệ thống cấp đông:
  • Cao su lưu hóa được dùng vào hệ thống cách âm, chống rung

Các loại vật liệu cách nhiệt tốt Đà Nẵng – Xốp PU

Vật liệu cách nhiệtXốp PU là dòng vật liệu với nhiều ưu điểm cách nhiệt vượt trội. Giúp mang lại cho công trình không gian luôn mát mẻ, thông thoáng, và tạo cảm giác thoải mái dễ chịu. Tấm cách nhiệt PU được cấu tạo từ 3 lớp chính: đó là 2 lớp mặt xi măng bên ngoài và bên trong, lõi PU ở giữa.

Tấm cách nhiệt xốp PU chống nóng
Tấm cách nhiệt xốp PU chống nóng

Ưu điểm của xốp cách nhiệt PE – OPP

  • Khả năng chống bức xạ nhiệt, chống tia UV cực cao.
  • Công năng đa dạng, thời hạn sử dụng lâu dài. 
  • Giá thành rẻ lại có tính thẩm mỹ cao, dễ ứng dụng cho nhiều kiến trúc.
  • Dễ thi công, vận chuyển. 

Thông số kỹ thuật xốp PE OPP

Chỉ tiêuThông số
Độ dày1mm, 2mm, 3mm; 5mm ; 10mm ; 15mm ; 20mm, 30mm, 50mm
Chiều dài25m, 50m, 100m
Khổ rộng1000mm
Cấu tạo1 lớp PE và 2 lớp OPP
Độ thẩm thấu hơi nước 8.19× 10-15 kg/Pa.s.m
Hệ số dẫn nhiệt0.032 w/mk @ 23 Deg C
Cách nhiệt95-97%
Chống ồn75-85%
Trọng lượng13-15kg
Tiêu chuẩnSản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000.
Màu sắcSáng bạc

Quy cách xốp PE OPP

Mút Xốp PE OPP  1 mặt bạc

Tên sản phẩmKích thướcThể tíchĐơn vị bán
Rộng (m)Dài (m)Dày (mm)m3/cuộn
Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc11502.000.30Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc11003.000.30Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 4mm, 1 mặt bạc11004.000.40Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc11005.000.50Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc1508.000.40Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc15010.000.50Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc15015.000.75Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc12520.000.50Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc12525.000.63Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc12530.000.75Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc12550.001.25Cuộn

Mút Xốp PE OPP 2 mặt bạc

Tên sản phẩmKích thướcThể tíchĐơn vị bán
Rộng (m)Dài (m)Dày (mm)m3/cuộn
Mút Xốp PE OPP – 2mm, 2 mặt bạc11002.000.20Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 3mm, 2 mặt bạc11003.000.30Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 5mm, 2 mặt bạc11005.000.50Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 8mm, 2 mặt bạc1508.000.40Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 10mm, 2 mặt bạc15010.000.50Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 15mm, 2 mặt bạc15015.000.75Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 20mm, 2 mặt bạc12520.000.50Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 25mm, 2 mặt bạc12525.000.63Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 30mm, 2 mặt bạc12530.000.75Cuộn

Mút Xốp PE OPP 1 mặt bạc, 1 mặt keo

Tên sản phẩmKích thướcThể tíchĐơn vị bán
Rộng (m)Dài (m)Dày (mm)m3/cuộn
Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo11002.000.20Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo11003.000.30Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo11005.000.50Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo1508.000.40Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo15010.000.50Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo15015.000.75Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo12520.000.50Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo12525.000.63Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo12530.000.75Cuộn
Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo12550.001.25Cuộn

Mút Xốp PE FOAM không keo, không bạc

Tên sản phẩmKích thướcThể tíchĐơn vị bán
Rộng (m)Dài (m)Dày (mm)m3/cuộn
Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc13001.000.30Cuộn
Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc11502.000.30Cuộn
Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc11003.000.30Cuộn
Mút Xốp PE FOAM – 5mm, không keo, không bạc11005.000.50Cuộn
Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc1508.000.40Cuộn
Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc15010.000.50Cuộn
Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc15015.000.75Cuộn
Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc12520.000.50Cuộn
Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc12525.000.63Cuộn
Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc12530.000.75Cuộn
Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc12550.001.25Cuộn

Ứng dụng của xốp PU

  • Với khả năng cách nhiệt tốt người ta đã dùng xốp PU để làm mái nhà.
  • Được sử dụng để làm phòng sạch với khả năng chống nóng, và chống thấm nước. 
  • Dùng để làm vách ngăn tạm thời cho công trình và các doanh nghiệp sản xuất linh kiện.
  • Dùng làm vách ngăn trong các hầm chứa kho làm lạnh, kho đông….

Tham khảo giá tấm xốp cách nhiệt PU

Các loại vật liệu cách nhiệt tốt Đà Nẵng – Tấm Phương Nam

Vật liệu cách nhiệt – Tấm Phương Nam, đầy là dòng vật liệu được rất nhiều người lựa chọn tin dùng bởi nhiều ưu điểm vượt trội. Trong đó, nổi bật nhất là tính năng chống nóng, chống bám bẩn và chống thấm hiệu quả.

Tấm Phương Nam cách nhiệt, chống nóng
Tấm Phương Nam cách nhiệt, chống nóng

Ưu điểm của vật liệu cách nhiệt tấm Phương Nam

  • Phân khúc giá cả siêu hợp lý.
  • Tính ứng dụng rộng rãi, đa dạng công năng
  • Cách âm, cách nhiệt tốt, bảo ôn ổn định theo thời gian.

Tính ứng dụng của vật liệu cách nhiệt tấm Phương Nam

  • Ứng dụng trong thi công nhà máy, công trình có diện tích lớn.
  • Nhà ở chung cư.
  • Sản xuất trang thiết bị xe.

Thông số kỹ thuật tấm phương nam

Thông số kỹ thuật
TIÊU CHUẨNĐƠN VỊMÃ SẢN  (P2)ĐƠN VỊ THỬ NGHIỆM
Kích thướcm x m1.55 x 40
Độ dàymm3 – 3.5
Hệ số dẫn nhiệtASTM C18-04W/mK0.030 – 0.036SGS Việt Nam
Hệ số phản xạASTM C1371%66SGS Việt Nam
Hệ số bfic xạASTM C13710.42SGS Việt Nam
Khả năng cách nhiệt (nhiệt độ trên/dưới tấm cách nhiệt)Temperature meter°C60/39SGS Việt Nam
Khả năng ngăn cháy lan (trên bề mặt sản phẩm)BS 476 – part 7SGS Việt Nam
Độ bền nén thủngISO 13938-2:2019KPa562SGS Việt Nam
Lực chịu kéo lớn nhấtASTM D638 – 14NMD: 24

TD: 23

SGS Việt Nam
Độ giãn dài tại lực lớn nhấtASTM D638 – 14%MD: 26

TD: 26

SGS Việt Nam
Độ kháng xé lớn nhấtASTM D1004 – 13NMD: 44

TD 43

SGS Việt Nam

Đơn vị cung cấp các loại vậy liệu cách nhiệt tốt Đà Nẵng

Triệu Hổ – chuyên cung cấp các vật liệu xây dựng bông thủy tinh, bông khoáng, xốp XPS, xốp EPS, xốp PU, xốp PE OPP, túi khí cát tường, túi khí phương nam, cao su lưu hóa, cao su non, cao su xốp, bông gốm ceramic,… chất lượng cao, giá thành hợp lý.

Sản phẩm được nhập khẩu trực tiếp từ nhiều quốc gia: Anh, Pháp, Ấn Độ, Thái Lan, Trung Quốc,…đạt tiêu chuẩn cao về kỹ thuật, đáp ứng yêu cầu khắt khe nhất của mọi công trình xây dựng.

Hơn 10 năm hoạt động, Triệu Hổ không ngừng  cải tiến nâng cao chất lượng sản phẩm và dịch vụ. Mục tiêu trở thành đơn vị đi đầu trong cung ứng vật liệu tại thị trường Miền Trung và toàn quốc. Chúng tôi luôn lấy chất lượng là chỉ tiêu hàng đầu. Cam kết:

  • 100% các sản phẩm do Triệu Hổ cung cấp đều là hàng chính hãng.
  • 100% đầy đủ giấy tờ chứng nhận, kiểm định.
  • Đảm bảo chính sách bảo hành dài hạn theo tiêu chuẩn từ nhà sản xuất.
  • Hỗ trợ đổi trả cho sản phẩm có lỗi đến từ nhà sản xuất.
  • Luôn sẵn sàng hỗ trợ quý khách hàng 24/7.

Bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.
Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết biên quan

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Sản phẩm chính hãng 100%.
2. Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
3. Sản phẩm đạt chất lượng.
4. Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
5. Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
9. Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
10. Vận chuyển hàng toàn quốc.

Scroll to Top