Báo Giá Tôn Lợp Mái Nhà Hôm Nay (12/12/2024) Mới Nhất CK 5%-10%
Mục lục bài viết
- 1 Báo Giá Tôn Lợp Mái Nhà Hôm Nay (12/12/2024) Mới Nhất CK 5%-10%
- 2 Tìm hiểu về tôn lợp mái nhà là gì?
- 3 Báo giá tôn cách nhiệt PU giấy bạc hôm nay (12/12/2024)
- 4 Báo giá tôn cách nhiệt PU 2 lớp tôn hôm nay (12/12/2024)
- 5 Báo giá tôn cách nhiệt EPS (tôn + xốp EPS + tôn) hôm nay (12/12/2024)
- 6 Báo giá tôn cách nhiệt chống cháy Rockwool hôm nay (12/12/2024)
Báo giá tôn lợp mái nhà hôm nay (12/12/2024) là điều mà khách hàng đang quan tâm khi xây dựng hoặc sửa chữa mái nhà. Chúng tôi, nhà cung cấp tôn lợp uy tín, xin gửi đến quý khách hàng báo giá tôn lợp mái nhà hôm nay (12/12/2024). Chúng tôi cam kết mang đến cho quý khách hàng những sản phẩm chất lượng, đảm bảo tính thẩm mỹ và độ bền cao. Đồng thời, chúng tôi cũng cam kết sẽ cung cấp giá cả cạnh tranh và dịch vụ hậu mãi tốt nhất.
Báo giá tôn lợp mái nhà hôm nay (12/12/2024) là thông tin cần thiết khi bạn đang lên kế hoạch xây dựng hoặc sửa chữa mái nhà. Việc có được báo giá chi tiết và chính xác giúp bạn đưa ra quyết định thông minh về nguồn tài chính cũng như đảm bảo việc lựa chọn vật liệu phù hợp. Trong báo giá tôn lợp mái nhà hôm nay, bạn sẽ tìm thấy thông tin về chất lượng, kích thước, màu sắc, và giá cả của các loại tôn lợp khác nhau. Điều này giúp bạn có cái nhìn tổng quan về các tùy chọn có sẵn và có thể lựa chọn phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình.
Tìm hiểu về tôn lợp mái nhà là gì?
Tôn lợp mái là vật liệu xây dựng chủ yếu được sử dụng để làm mái nhà. Có nhiều loại tôn lợp khác nhau, trong đó có tôn cách nhiệt và tôn 1 lớp. Dưới đây là mô tả chi tiết về hai loại tôn này:
Tôn cách nhiệt:
- Đặc điểm chính: Tôn cách nhiệt được thiết kế để giữ nhiệt độ bên trong ngôi nhà ổn định hơn, giảm sự truyền nhiệt giữa môi trường ngoại vi và bên trong.
- Cấu trúc: Tôn cách nhiệt thường có một lớp lớp cách nhiệt đặc biệt được chèn giữa hai lớp tôn mặt, giúp giảm sự truyền nhiệt từ ánh nắng mặt trời và nhiệt độ môi trường xung quanh vào bên trong ngôi nhà.
- Ưu điểm: Tiết kiệm năng lượng bằng cách giảm sự nóng lên trong nhà vào mùa hè và giữ ấm vào mùa đông. Cũng giúp giảm tiêu thụ năng lượng làm lạnh hoặc sưởi ấm.
Tôn 1 lớp:
- Đặc điểm chính: Tôn 1 lớp là loại tôn có cấu trúc đơn, chỉ có một lớp tôn mặt mà không có lớp cách nhiệt được tích hợp.
- Cấu trúc: Thường được sử dụng cho các công trình xây dựng đòi hỏi chi phí thấp hơn và không có nhu cầu cao về cách nhiệt.
- Ưu điểm: Thường rẻ hơn so với tôn cách nhiệt và thích hợp cho những khu vực có khí hậu ôn hòa, không cần quá nhiều yếu tố cách nhiệt.
Khi lựa chọn loại tôn lợp, người ta thường xem xét các yếu tố như chi phí, môi trường sử dụng, cách nhiệt, và yêu cầu cụ thể của dự án xây dựng. Việc lựa chọn giữa tôn cách nhiệt và tôn 1 lớp sẽ phụ thuộc vào nhu cầu và điều kiện sử dụng cụ thể của từng công trình.
So sánh giữa tôn xốp cách nhiệt và tôn 1 lớp :
Dưới đây là so sánh giữa tôn xốp cách nhiệt và tôn 1 lớp thông thường theo một số tiêu chí cụ thể:
- Giá thành:
- Tôn Xốp cách nhiệt: Giá thành không cao, tùy thuộc vào loại tôn xốp và chất liệu cách nhiệt được sử dụng.
- Tôn 1 lớp: Giá thành thấp hơn so với tôn xốp cách nhiệt.
- Màu sắc:
- Tôn Xốp cách nhiệt: Có đa dạng màu sắc để phù hợp với thiết kế và ý thích cá nhân.
- Tôn 1 lớp: Cũng có đa dạng màu sắc để lựa chọn.
- Khả năng chống cháy:
- Tôn Xốp cách nhiệt: Có khả năng chống cháy cao nhờ vào lớp xốp cách nhiệt.
- Tôn 1 lớp: Chống cháy tương đối, không có lớp cách nhiệt đặc biệt.
- Khả năng cách âm:
- Tôn Xốp cách nhiệt: Có hiệu suất cách âm tốt do lớp xốp giúp giảm âm thanh từ môi trường bên ngoài.
- Tôn 1 lớp: Hiệu suất cách âm thấp, không có lớp cách nhiệt đặc biệt.
- Khả năng cách nhiệt:
- Tôn Xốp cách nhiệt: Có khả năng cách nhiệt cao hơn, giúp duy trì nhiệt độ bên trong ngôi nhà ổn định.
- Tôn 1 lớp: Cách nhiệt thấp hơn so với tôn xốp cách nhiệt.
- Thời hạn sử dụng:
- Tôn Xốp cách nhiệt: Thường có thời hạn sử dụng từ 20 đến 50 năm.
- Tôn 1 lớp: Thời hạn sử dụng thường từ 10 đến 30 năm.
- Chi phí lắp đặt:
- Tôn Xốp cách nhiệt: Chi phí lắp đặt thường rẻ hơn.
- Tôn 1 lớp: Chi phí lắp đặt tương đối.
- Độ an toàn:
- Tôn Xốp cách nhiệt: An toàn cao do khả năng chống cháy và tính nhẹ của sản phẩm.
- Tôn 1 lớp: Dễ tróc mái khi gặp lốc xoáy.
- Tiện ích khác:
- Tôn Xốp cách nhiệt: Thường có nhiều kiểu sóng và có sản phẩm 3 lớp để cung cấp tính năng cách âm và cách nhiệt tốt hơn.
- Tôn 1 lớp: Có nhiều kiểu sóng để lựa chọn.
Khi lựa chọn giữa tôn xốp cách nhiệt và tôn 1 lớp, quyết định thường phụ thuộc vào nhu cầu cụ thể của dự án, ngân sách, và điều kiện khí hậu của khu vực.
Báo giá tôn cách nhiệt PU giấy bạc hôm nay (12/12/2024)
Chúng tôi xin trân trọng gửi đến quý khách hàng Báo giá tôn cách nhiệt PU hôm nay của Công ty TNHH Triệu Hổ. Với cam kết đem đến những sản phẩm chất lượng cao và giải pháp tiết kiệm năng lượng, chúng tôi tự hào giới thiệu dòng sản phẩm tôn cách nhiệt PU, giải pháp lý tưởng cho việc xây dựng và cải thiện tính tiết kiệm năng lượng của công trình của bạn.
Theo báo giá tôn cách nhiệt PU giấy bạc hôm nay, giá thành của sản phẩm phụ thuộc vào kích thước và độ dày tôn cách nhiệt, cũng như số lượng đặt hàng. Chúng tôi cam kết cung cấp tôn cách nhiệt PU giấy bạc chất lượng cao với giá cả cạnh tranh, đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng. Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp của chúng tôi sẽ hỗ trợ bạn trong việc chọn lựa sản phẩm phù hợp và đáp ứng đúng tiêu chuẩn công nghệ.
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/md) |
---|---|---|
1 | Tôn cách nhiệt lạnh trắng Phương Nam Smart dày 0.30mm | 145.600 |
2 | Tôn cách nhiệt lạnh trắng Phương Nam Smart dày 0.35mm | 156.800 |
3 | Tôn cách nhiệt lạnh trắng Phương Nam Smart dày 0.40mm | 165.200 |
4 | Tôn cách nhiệt lạnh trắng Phương Nam Smart dày 0.45mm | 180.600 |
5 | Tôn cách nhiệt lạnh trắng Phương Nam Smart dày 0.50mm | 197.400 |
6 | Tôn cách nhiệt lạnh trắng Phương Nam Smart dày 0.55mm | 212.800 |
7 | Tôn cách nhiệt lạnh trắng Phương Nam Việt Nhật dày 0.30mm | 155.400 |
8 | Tôn cách nhiệt lạnh trắng Phương Nam Việt Nhật dày 0.35mm | 166.600 |
9 | Tôn cách nhiệt lạnh trắng Phương Nam Việt Nhật dày 0.40mm | 177.800 |
10 | Tôn cách nhiệt lạnh trắng Phương Nam Việt Nhật dày 0.45mm | 190.400 |
11 | Tôn cách nhiệt lạnh trắng Phương Nam Việt Nhật dày 0.50mm | 207.200 |
12 | Tôn cách nhiệt lạnh trắng Phương Nam Việt Nhật dày 0.55mm | 228.200 |
13 | Tôn cách nhiệt lạnh trắng Hòa Phát dày 0.45mm | 200.200 |
14 | Tôn cách nhiệt lạnh trắng Hòa Phát dày 0.50mm | 215.600 |
15 | Tôn cách nhiệt lạnh trắng Đông Á dày 0.45mm | 200.200 |
16 | Tôn cách nhiệt lạnh trắng Đông Á dày 0.50mm | 215.600 |
17 | Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Việt Nhật dày 0.30mm | 179.200 |
18 | Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Việt Nhật dày 0.35mm | 197.400 |
19 | Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Việt Nhật dày 0.40mm | 211.400 |
20 | Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Việt Nhật dày 0.45mm | 228.200 |
21 | Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Việt Nhật dày 0.50mm | 250.600 |
22 | Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Việt Nhật dày 0.55mm | 260.400 |
23 | Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Tropi dày 0.30mm | 179.200 |
24 | Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Tropi dày 0.35mm | 197.400 |
25 | Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Tropi dày 0.40mm | 211.400 |
26 | Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Tropi dày 0.45mm | 228.200 |
27 | Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Tropi dày 0.50mm | 250.600 |
28 | Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Tropi dày 0.55mm | 260.400 |
29 | Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Smart dày 0.30mm | 156.800 |
30 | Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Smart dày 0.35mm | 173.600 |
31 | Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Smart dày 0.40mm | 184.800 |
32 | Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Smart dày 0.45mm | 197.400 |
33 | Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Smart dày 0.50mm | 215.600 |
34 | Tôn cách nhiệt lạnh màu Hòa Phát dày 0.40mm | 198.800 |
35 | Tôn cách nhiệt lạnh màu Hòa Phát dày 0.45mm | 208.600 |
36 | Tôn cách nhiệt lạnh màu Hòa Phát dày 0.50mm | 225.400 |
37 | Tôn cách nhiệt lạnh màu Đông Á dày 0.40mm | 198.800 |
38 | Tôn cách nhiệt lạnh màu Đông Á dày 0.45mm | 208.600 |
39 | Tôn cách nhiệt lạnh màu Đông Á dày 0.50mm | 225.400 |
40 | Tôn cách nhiệt Việt Pháp dày 0.30mm | 148.400 |
41 | Tôn cách nhiệt Việt Pháp dày 0.35mm | 158.200 |
42 | Tôn cách nhiệt Việt Pháp dày 0.40mm | 169.400 |
43 | Tôn cách nhiệt Việt Pháp dày 0.45mm | 183.400 |
44 | Tôn cách nhiệt Việt Pháp dày 0.50mm | 198.800 |
45 | Tôn cách nhiệt lạnh trắng Vina ONE dày 0.30mm | 148.400 |
46 | Tôn cách nhiệt lạnh trắng Vina ONE dày 0.35mm | 158.200 |
47 | Tôn cách nhiệt lạnh trắng Vina ONE dày 0.40mm | 169.400 |
48 | Tôn cách nhiệt lạnh trắng Vina ONE dày 0.45mm | 183.400 |
49 | Tôn cách nhiệt lạnh trắng Vina ONE dày 0.50mm | 198.800 |
50 | Tôn cách nhiệt lạnh màu Hoa Sen dày 0.35mm | 223.800 |
51 | Tôn cách nhiệt lạnh màu Hoa Sen dày 0.40mm | 247.800 |
52 | Tôn cách nhiệt lạnh màu Hoa Sen dày 0.45mm | 266.000 |
53 | Tôn cách nhiệt lạnh màu Hoa Sen dày 0.50mm | 282.800 |
Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Anh/chị nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!
Bảng giá tôn cách nhiệt PU giấy bạc mà chúng tôi cung cấp là thông tin tham khảo quan trọng giúp Anh/chị có cái nhìn tổng quan về sản phẩm và giá trị của nó. Tuy nhiên, để nhận được giá chiết khấu tốt nhất, chính xác nhất và nhanh nhất, quý Anh/chị vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi nhé.
Báo giá tôn cách nhiệt PU 2 lớp tôn hôm nay (12/12/2024)
Tôn cách nhiệt PU 2 lớp, là một giải pháp hiệu quả để cải thiện khả năng cách nhiệt và cách âm của công trình xây dựng. Sản phẩm này được thiết kế với cấu trúc gồm hai lớp tôn bảo vệ bên ngoài và bên trong là lớp xốp polyurethane (PU) cách nhiệt.
Báo giá tôn cách nhiệt PU 2 lớp tôn hôm nay là thông tin rất hữu ích cho những khách hàng quan tâm đến vật liệu xây dựng. Tôn cách nhiệt PU 2 lớp tôn là một lựa chọn tuyệt vời cho việc cách nhiệt và cách âm trong công trình. Với chất liệu cao cấp và công nghệ sản xuất tiên tiến, tôn cách nhiệt PU 2 lớp tôn đảm bảo giữ nhiệt trong nhà vào mùa đông và giữ mát vào mùa hè. Báo giá hôm nay sẽ cung cấp cho khách hàng thông tin về giá cả và chất lượng của sản phẩm này.
Báo giá tôn cách nhiệt PU 2 lớp tôn hôm nay sẽ cho khách hàng cái nhìn tổng quan về giá cả và các ưu điểm của sản phẩm này. Với khả năng cách nhiệt và cách âm tốt, tôn cách nhiệt PU 2 lớp tôn là lựa chọn hàng đầu cho việc xây dựng nhà ở hoặc các công trình công nghiệp. Báo giá này sẽ giúp khách hàng có thông tin đầy đủ để đưa ra quyết định mua tôn cách nhiệt PU 2 lớp tôn phù hợp với nhu cầu của mình.
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/md) |
---|---|---|
1 | Tôn cách nhiệt Hoa Sen 2 lớp tôn, tôn nền dày 0,35mm | 333.000 |
2 | Tôn cách nhiệt Hoa Sen 2 lớp tôn, tôn nền dày 0,40mm | 342.000 |
3 | Tôn cách nhiệt Hoa Sen 2 lớp tôn, tôn nền dày 0,45mm | 358.500 |
4 | Tôn cách nhiệt Phương Nam Việt Nhật 2 lớp tôn, tôn nền dày 0,35mm | 338.300 |
5 | Tôn cách nhiệt Phương Nam Việt Nhật 2 lớp tôn, tôn nền dày 0,40mm | 350.300 |
6 | Tôn cách nhiệt Phương Nam Việt Nhật 2 lớp tôn, tôn nền dày 0,45mm | 364.500 |
7 | Tôn cách nhiệt Hòa Phát 2 lớp tôn, tôn nền dày 0,35mm | 322.500 |
8 | Tôn cách nhiệt Hòa Phát 2 lớp tôn, tôn nền dày 0,40mm | 349.500 |
9 | Tôn cách nhiệt Hòa Phát 2 lớp tôn, tôn nền dày 0,45mm | 354.000 |
10 | Tôn cách nhiệt Olympic 2 lớp tôn, tôn nền dày 0,40mm | 375.000 |
11 | Tôn cách nhiệt Olympic 2 lớp tôn, tôn nền dày 0,45mm | 391.500 |
Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Anh/chị nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!Bảng giá tôn cách nhiệt PU 2 lớp tôn của chúng tôi bao gồm rất nhiều thông tin hữu ích về giá cả và các tính năng kỹ thuật của sản phẩm. Qua đó, Anh/chị có thể dễ dàng so sánh và lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình. Tuy nhiên, để đảm bảo rằng Anh/chị nhận được giá chiết khấu tốt nhất, chính xác nhất và nhanh nhất, chúng tôi khuyến khích Anh/chị liên hệ trực tiếp với chúng tôi. Đội ngũ chuyên gia của chúng tôi sẽ tư vấn và cung cấp cho Anh/chị thông tin cần thiết để đáp ứng tối đa nhu cầu của Anh/chị.
Báo giá tôn cách nhiệt EPS (tôn + xốp EPS + tôn) hôm nay (12/12/2024)
Tôn cách nhiệt EPS (Expanded Polystyrene) là một giải pháp xây dựng thông minh, kết hợp giữa lớp tôn bảo vệ và lớp xốp EPS cách nhiệt. Đây là một vật liệu có nhiều ưu điểm, đặc biệt là trong việc cải thiện hiệu suất cách nhiệt và giảm tiêu thụ năng lượng cho các công trình xây dựng.
Với kinh nghiệm lâu năm trong ngành xây dựng, chúng tôi cam kết cung cấp tôn cách nhiệt EPS chất lượng cao và đáng tin cậy. Sản phẩm của chúng tôi đáp ứng được các tiêu chuẩn kỹ thuật về cách nhiệt và chống cháy, đảm bảo an toàn và hiệu quả cho các công trình xây dựng. Bảng báo giá tôn cách nhiệt EPS của chúng tôi được tính toán cẩn thận và công bằng, với những mức giá cạnh tranh trên thị trường. Chúng tôi hỗ trợ tư vấn kỹ thuật và đáp ứng nhanh chóng mọi yêu cầu của khách hàng, đảm bảo sự hài lòng và tin tưởng từ phía quý khách hàng.
Đặt mua tôn cách nhiệt EPS từ chúng tôi, quý khách hàng sẽ nhận được sản phẩm chất lượng, đáng tin cậy và có giá trị đáng đồng tiền bát gạo. Chúng tôi cam kết giao hàng đúng hẹn và hỗ trợ lắp đặt nhanh chóng, tiết kiệm thời gian và công sức cho quý khách hàng. Báo giá tôn cách nhiệt EPS mà chúng tôi cung cấp sẽ giúp quý khách hàng có cái nhìn tổng quan về các loại sản phẩm và mức giá tương ứng. Đồng thời, chúng tôi luôn sẵn lòng lắng nghe và đáp ứng mọi yêu cầu đặc biệt từ phía quý khách hàng để mang đến sự hài lòng và tin tưởng tuyệt đối.
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m²) |
---|---|---|
1 | Tôn cách nhiệt EPS dày 50mm, tôn Đông Á 0,40mm – Việt Pháp 0,30mm | 322.000 |
2 | Tôn cách nhiệt EPS dày 50mm, tôn Đông Á 0,40mm – Việt Pháp 0,35mm | 330.400 |
3 | Tôn cách nhiệt EPS dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm – Việt Pháp 0,30mm | 331.800 |
4 | Tôn cách nhiệt EPS dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm – Việt Pháp 0,35mm | 340.200 |
5 | Tôn cách nhiệt EPS dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm – Việt Pháp 0,40mm | 361.200 |
6 | Tôn cách nhiệt EPS dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm – Việt Pháp 0,45mm | 371.000 |
7 | Tôn cách nhiệt EPS dày 75mm, tôn Đông Á 0,40mm – Việt Pháp 0,30mm | 344.400 |
8 | Tôn cách nhiệt EPS dày 75mm, tôn Đông Á 0,40mm – Việt Pháp 0,35mm | 352.800 |
9 | Tôn cách nhiệt EPS dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm – Việt Pháp 0,30mm | 354.200 |
10 | Tôn cách nhiệt EPS dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm – Việt Pháp 0,35mm | 362.600 |
11 | Tôn cách nhiệt EPS dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm – Việt Pháp 0,40mm | 383.600 |
12 | Tôn cách nhiệt EPS dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm – Việt Pháp 0,45mm | 393.400 |
13 | Tôn cách nhiệt EPS dày 100mm, tôn Đông Á 0,40mm – Việt Pháp 0,30mm | 362.600 |
14 | Tôn cách nhiệt EPS dày 100mm, tôn Đông Á 0,40mm – Việt Pháp 0,35mm | 371.000 |
15 | Tôn cách nhiệt EPS dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm – Việt Pháp 0,30mm | 372.400 |
16 | Tôn cách nhiệt EPS dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm – Việt Pháp 0,35mm | 380.800 |
17 | Tôn cách nhiệt EPS dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm – Việt Pháp 0,40mm | 401.800 |
18 | Tôn cách nhiệt EPS dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm – Việt Pháp 0,45mm | 411.600 |
Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Anh/chị nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!
Vui lòng liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để nhận được bảng giá chi tiết và tư vấn từ đội ngũ chuyên gia của chúng tôi. Chúng tôi sẽ đảm bảo rằng Anh/chị sẽ nhận được giá ưu đãi tốt nhất và thông tin chính xác nhất về sản phẩm tôn cách nhiệt EPS (tôn + xốp EPS + tôn).
Xem thêm : Báo giá tôn xốp
Báo giá tôn cách nhiệt chống cháy Rockwool hôm nay (12/12/2024)
Tôn cách nhiệt chống cháy Rockwool là một giải pháp xuất sắc cho việc tăng cường khả năng chống cháy trong các công trình xây dựng. Rockwool, hay còn gọi là đá khoáng, là một loại vật liệu cách âm và cách nhiệt chất lượng cao, được sản xuất từ khoáng đá tự nhiên như bazalt và dolomite. Lớp Rockwool giữa hai lớp tôn bảo vệ không chỉ ngăn chặn sự truyền âm mà còn cung cấp khả năng cách nhiệt đáng kể.
Hôm nay, chúng tôi xin gửi đến Quý khách hàng báo giá tôn cách nhiệt chống cháy Rockwool. Với công nghệ tiên tiến và chất liệu chất lượng cao, tôn cách nhiệt chống cháy Rockwool là lựa chọn lý tưởng để bảo vệ công trình khỏi nguy cơ cháy nổ và giữ nhiệt hiệu quả. Được sản xuất bởi các nhà máy đạt tiêu chuẩn quốc tế, sản phẩm này đáp ứng được các yêu cầu khắt khe về an toàn và bền vững.
Chúng tôi tự hào cung cấp tôn cách nhiệt chống cháy Rockwool với giá cả cạnh tranh và dịch vụ chuyên nghiệp. Chúng tôi cam kết đáp ứng đầy đủ nhu cầu của Quý khách hàng với đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm và sẵn sàng tư vấn giải pháp phù hợp. Bằng việc sử dụng tôn cách nhiệt chống cháy Rockwool, Quý khách hàng không chỉ bảo vệ công trình mà còn tiết kiệm năng lượng và giảm thiểu ô nhiễm môi trường.
Mọi thông tin chi tiết về báo giá tôn cách nhiệt chống cháy Rockwool hôm nay, Quý khách hàng vui lòng liên hệ với chúng tôi qua số điện thoại hoặc email được cung cấp bên dưới. Chúng tôi sẽ nhanh chóng cung cấp thông tin chi tiết và hỗ trợ Quý khách hàng trong quá trình mua hàng. Hãy đặt niềm tin vào chúng tôi để được trải nghiệm dịch vụ chất lượng và sản phẩm chất lượng cao.
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m²) |
---|---|---|
1 | Tôn cách nhiệt chống cháy bông khoáng rockwool dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm – Việt Pháp 0,35mm | 417.200 |
2 | Tôn cách nhiệt chống cháy bông khoáng rockwool dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm – Việt Pháp 0,40mm | 436.800 |
3 | Tôn cách nhiệt chống cháy bông khoáng rockwool dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm – Việt Pháp 0,45mm | 446.600 |
4 | Tôn cách nhiệt chống cháy bông khoáng rockwool dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm – Việt Pháp 0,35mm | 483.000 |
5 | Tôn cách nhiệt chống cháy bông khoáng rockwool dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm – Việt Pháp 0,40mm | 502.600 |
6 | Tôn cách nhiệt chống cháy bông khoáng rockwool dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm – Việt Pháp 0,45mm | 512.400 |
7 | Tôn cách nhiệt chống cháy bông khoáng rockwool dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm – Việt Pháp 0,35mm | 540.400 |
8 | Tôn cách nhiệt chống cháy bông khoáng rockwool dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm – Việt Pháp 0,40mm | 560.000 |
9 | Tôn cách nhiệt chống cháy bông khoáng rockwool dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm – Việt Pháp 0,45mm | 569.800 |
Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Anh/chị nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!
Tại sao bạn nên mua tôn lợp mái nhà tại công ty Triệu Hổ?
Dưới đây là những lý do mà chúng tôi tự hào và tin tưởng sẽ làm hài lòng quý khách hàng:
- Sản Phẩm Chất Lượng:
- Triệu Hổ cam kết cung cấp tôn lợp mái nhà chất lượng, được sản xuất từ nguyên liệu tốt nhất, đảm bảo độ bền và tính ổn định cao.
- Giá Thành Cạnh Tran, Hợp Lý Nhất:
- Với chính sách giá linh hoạt, Triệu Hổ đảm bảo mang đến cho khách hàng giá thành cạnh tranh và hợp lý nhất trên thị trường.
- Sản Phẩm Chính Hãng:
- Tất cả các sản phẩm tôn lợp mái nhà của Triệu Hổ đều là hàng chính hãng, đảm bảo về nguồn gốc và chất lượng.
- Đội Ngũ Chăm Sóc Khách Hàng Tận Tâm:
- Triệu Hổ tự hào về đội ngũ nhân viên chăm sóc khách hàng tận tâm, luôn sẵn lòng giải đáp mọi thắc mắc và hỗ trợ khách hàng một cách chu đáo.
- Giấy Tờ Chứng Nhận và Nguồn Gốc Xuất Xứ:
- Chúng tôi cung cấp đầy đủ giấy tờ chứng nhận và xuất xứ của sản phẩm, giúp khách hàng yên tâm về chất lượng và uy tín.
- Mẫu Mã Sản Phẩm và Tư Vấn Thiết Kế:
- Triệu Hổ không chỉ cung cấp đa dạng mẫu mã sản phẩm mà còn hỗ trợ nhà thầu, chủ đầu tư với tư vấn thiết kế chuyên nghiệp.
- Nguồn Hàng Số Lượng Lớn và Đa Dạng Mẫu Mã:
- Chúng tôi sẵn có nguồn hàng lớn và đa dạng mẫu mã, đảm bảo đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng.
- Chính Sách Bảo Hành Dài Hạn:
- Triệu Hổ cam kết cung cấp chính sách bảo hành dài hạn theo tiêu chuẩn nhà sản xuất.
- Hướng Dẫn Thi Công Lắp Đặt Chi Tiết:
- Chúng tôi sẽ hướng dẫn chi tiết về quy trình thi công lắp đặt ngay sau khi khách hàng mua hàng.
- Chính Sách Đổi Trả Minh Bạch:
- Triệu Hổ luôn tuân thủ chính sách đổi trả minh bạch, giúp khách hàng yên tâm về sự linh hoạt và công bằng.
- Đội Ngũ Tư Vấn Nhiệt Tình, Hỗ Trợ 24/7:
- Với đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp, chúng tôi sẵn lòng hỗ trợ khách hàng mọi lúc, mọi nơi, 24/7.
Chọn Triệu Hổ, bạn không chỉ nhận được sản phẩm chất lượng mà còn trải nghiệm dịch vụ chăm sóc khách hàng và hỗ trợ tận tâm hàng đầu.