Ưu Đãi Khủng | Báo Giá Tốt Tấm Vách Ngăn Panel Cách Nhiệt Thanh Hoá
Mục lục bài viết
- 1 Ưu Đãi Khủng | Báo Giá Tốt Tấm Vách Ngăn Panel Cách Nhiệt Thanh Hoá
- 2 Tấm vách ngăn Panel cách nhiệt – Giải pháp 6 trong 1 bảo vệ toàn diện công trình của bạn
- 3 Triệu Hổ – Đơn vị uy tín về cung cấp tấm tôn vách ngăn tường Panel cách nhiệt tại Hà Tĩnh
- 4 Vách ngăn Panel cách nhiệt đang được sử dụng nhiều nhất trên thị trường
- 5 Liên hệ ngay Triệu Hổ để nhận ngay chiết khấu cực hấp dẫn khi đặt mua vách ngăn Panel cách nhiệt
Bạn đang cần tìm kiếm một sản phẩm tuyệt vời giúp bạn xử lý các vấn đề hư hại công trình bởi nhiệt độ của môi trường, đặc biệt là tại vùng có khí hậu khắc nghiệt như Hà Tĩnh. Bởi vì nếu không xử lý thì sẽ dẫn đến sự tốn kém để tu bổ lại các công trình hư hao. Do đó, Triệu Hổ đề xuất ngay cho bạn một vật liệu cực kỳ tiên tiến giúp bạn giải quyết triệt vấn đề này – đó là tấm vách ngăn tường Panel cách nhiệt – giúp bạn bảo vệ công trình khỏi các tác hại từ môi trường rất tuyệt vời.
Tấm vách ngăn Panel cách nhiệt – Giải pháp 6 trong 1 bảo vệ toàn diện công trình của bạn
Là dòng sản phẩm tiên tiến nhất trên thị trường hiện nay, tấm vách ngăn Panel cách nhiệt, còn được gọi là tấm Panel cách nhiệt, tấm vách tường Panel cách nhiệt, tấm vách ngăn tường Panel cách nhiệt, đã được hàng ngàn công trình sử dụng để đạt sự bảo vệ tuyệt đối khỏi nhiệt độ cao và khắc nghiệt từ môi trường, đặc biệt là vùng khí hậu tại Hà Tĩnh. Từ đó, đảm bảo được chất lượng cũng như độ bền theo năm tháng của công trình thi công.
Bên cạnh tính năng cách nhiệt, cách ẩm, mốc vượt trội, điều khiến rất nhiều nhà đầu tư yêu thích sử dụng loại vật liệu bởi vì tấm vách ngăn tường tôn xốp Panel cách nhiệt còn có 5 ưu điểm nổi bật so với các vật liệu trên thị trường hiện nay:
Khả năng cách âm
Bên cạnh đặc tính chống nhiệt rất tuyệt vời, tấm tôn vách ngăn tường Panel cách nhiệt còn có khả năng cách âm và chống ồn cực kỳ tốt. Vậy nên, đây sẽ là điểm cộng rất lớn cho những công trình được thiết kế tạo sự yên tĩnh để nghỉ ngơi hoặc tập trung cho gia chủ.
Trọng lượng nhẹ
Tấm tôn vách tường ngăn Panel cách nhiệt có trọng lượng rất nhẹ. Và điều này tạo sự dễ dàng trong vận chuyển và thi công công trình, tạo điều kiện thuận lợi giúp bạn có thể chi phí thi công rất lớn. Ngoài ra, dễ dàng tái sử dụng cũng là một điểm cộng không thể bỏ qua của loại vật liệu này.
Bền bỉ với thời gian
Với một lớp kẽm mạ rất dày bên ngoài nhằm gia tăng tính chịu lực cũng như khả năng thích nghi ở bất kì nhiệt độ môi trường nào, tấm vách tường ngăn Panel cách nhiệt trở nên cực kỳ bền bỉ đáng kinh ngạc.
Tiết kiệm năng lượng
Với đặc điểm có hệ số dẫn nhiệt thấp, tấm tôn vách ngăn tường Panel cách nhiệt có tính cách nhiệt cực kỳ cao. Vì vậy, bạn có thể cắt giảm các chi phí thiết bị đắt đỏ và tốn rất nhiều điện năng như điều hoà, máy lạnh….
Thân thiện với môi trường
Là sản phẩm rất sạch sẽ và không tạo các loại bụi bám. Vì vậy, các công trình khi sử dụng vách ngăn Panel cách nhiệt sẽ cực kỳ thoáng mát và rất sạch sẽ.
Bạn có thể sử dụng vách ngăn tường Panel cách nhiệt như thế nào
Các công trình xây dựng có thể ứng dụng tấm vách ngăn tường Panel cách nhiệt như:
- Thi công trần thả cách nhiệt
- Thi công cách nhiệt mái nhà xưởng
- Thi công kho lạnh
- Thay thế tấm la-phong trần hoặc sử dụng trong những công trình phòng sạch
Triệu Hổ – Đơn vị uy tín về cung cấp tấm tôn vách ngăn tường Panel cách nhiệt tại Hà Tĩnh
Là đơn vị uy tín hàng đầu đã và đang cung cấp tấm tôn xốp vách tường ngăn Panel cách nhiệt tại Hà Tĩnh cho hàng ngàn công trình, Triệu Hổ cam kết mang đến các sản phẩm tấm vách ngăn Panel cách nhiệt chất lượng nhất với mức giá chiết khấu tốt nhất. Bên cạnh đó, các kỹ sư của Triệu Hổ đề xuất giúp bạn 2 loại vách ngăn đang được nhiều công trình sử dụng nhất trên thị trường hiện nay nhằm giúp bạn có thể tiết kiệm được thời gian khi tìm lựa loại vách ngăn cách nhiệt phù hợp.
Vách ngăn Panel cách nhiệt đang được sử dụng nhiều nhất trên thị trường
Sản phẩm tấm tôn vách ngăn tường Panel PU cách nhiệt
Công thức cấu tạo tiêu chuẩn (Tôn + PU + Tôn) và còn được trang bị thêm lớp mạ nhôm kẽm cao cấp được cung cấp bởi các hãng tôn nền hàng đầu trên thế giới, vd: Bluescope Steel (Australia), tấm tôn vách ngăn tường Panel PU cách nhiệt thực sự là sản phẩm cách nhiệt nổi bật với các ưu điểm rất tuyệt vời.
Ưu điểm không thể bỏ qua của tấm vách ngăn Panel cách nhiệt PU
- Đa dạng về công năng sử dụng kèm theo khả năng cách nhiệt cực kỳ vượt trội
- Trọng lượng rất nhẹ nên tiết kiệm rất nhiều chi phí khi bạn vận chuyển và thi công
Xem ngay chiết khấu và báo giá báo giá sản phẩm tấm tôn vách ngăn tường Panel Pu cách nhiệt mới nhất miễn phí từ Triệu Hổ
LƯU Ý: BẢNG GIÁ NÀY DÙNG LÀM THAM KHẢO, KHÔNG PHẢI GIÁ MUA BÁN. ĐỂ CÓ GIÁ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT QUÝ KHÁCH VUI LÒNG LIÊN HỆ NGAY CÔNG TY TRIỆU HỔ ĐỂ NHẬN TƯ VẤN CHI TIẾT
Stt | Sản Phẩm | Đơn vị | Độ Dày Panel | Độ Dày Tôn | Số Lượng | Giá |
1 | Panel PU dày 40mm, tôn 2 mặt dày 0.40/0.40mm (±) | m² | 40mm | 0,40 | 1 | 703.800 |
2 | Panel PU dày 40mm, tôn 2 mặt dày 0.45/0.45mm (±) | m² | 40mm | 0,45 | 1 | 729.300 |
3 | Panel PU dày 40mm, tôn 2 mặt dày 0.50/0.50mm (±) | m² | 40mm | 0,50 | 1 | 763.300 |
4 | Panel PU dày 50mm, tôn 2 mặt dày 0.40/0.40mm (±) | m² | 50mm | 0,40 | 1 | 754.800 |
5 | Panel PU dày 50mm, tôn 2 mặt dày 0.45/0.45mm (±) | m² | 50mm | 0,45 | 1 | 780.300 |
6 | Panel PU dày 50mm, tôn 2 mặt dày 0.50/0.50mm (±) | m² | 50mm | 0,50 | 1 | 814.300 |
7 | Panel PU dày 60mm, tôn 2 mặt dày 0.40/0.40mm (±) | m² | 60mm | 0,40 | 1 | 797.300 |
8 | Panel PU dày 60mm, tôn 2 mặt dày 0.45/0.45mm (±) | m² | 60mm | 0,45 | 1 | 822.800 |
9 | Panel PU dày 60mm, tôn 2 mặt dày 0.50/0.50mm (±) | m² | 60mm | 0,50 | 1 | 856.800 |
10 | Panel PU dày 75mm, tôn 2 mặt dày 0.40/0.40mm (±) | m² | 75mm | 0,40 | 1 | 884.000 |
11 | Panel PU dày 75mm, tôn 2 mặt dày 0.45/0.45mm (±) | m² | 75mm | 0,45 | 1 | 909.500 |
12 | Panel PU dày 75mm, tôn 2 mặt dày 0.50/0.50mm (±) | m² | 75mm | 0,50 | 1 | 943.500 |
13 | Panel PU dày 80mmm, tôn 2 mặt dày 0.40/0.40mm (±) | m² | 80mm | 0,40 | 1 | 899.300 |
14 | Panel PU dày 80mmm, tôn 2 mặt dày 0.45/0.45mm (±) | m² | 80mm | 0,45 | 1 | 924.800 |
15 | Panel PU dày 80mmm, tôn 2 mặt dày 0.50/0.50mm (±) | m² | 80mm | 0,50 | 1 | 958.800 |
16 | Panel PU dày 100mm, tôn 2 mặt dày 0.40/0.40mm (±) | m² | 100mm | 0,40 | 1 | 984.300 |
17 | Panel PU dày 100mm, tôn 2 mặt dày 0.45/0.45mm (±) | m² | 100mm | 0,45 | 1 | 1.009.800 |
18 | Panel PU dày 100mm, tôn 2 mặt dày 0.50/0.50mm (±) | m² | 100mm | 0,50 | 1 | 1.043.800 |
19 | Panel PU dày 120mmm, tôn 2 mặt dày 0.40/0.40mm (±) | m² | 120mm | 0,40 | 1 | 1.072.700 |
20 | Panel PU dày 120mmm, tôn 2 mặt dày 0.45/0.45mm (±) | m² | 120mm | 0,45 | 1 | 1.098.200 |
21 | Panel PU dày 120mmm, tôn 2 mặt dày 0.50/0.50mm (±) | m² | 120mm | 0,50 | 1 | 1.132.200 |
22 | Panel PU dày 125mm, tôn 2 mặt dày 0.40/0.40mm (±) | m² | 125mm | 0,40 | 1 | 1.091.400 |
23 | Panel PU dày 125mm, tôn 2 mặt dày 0.45/0.45mm (±) | m² | 125mm | 0,45 | 1 | 1.116.900 |
24 | Panel PU dày 125mm, tôn 2 mặt dày 0.50/0.50mm (±) | m² | 125mm | 0,50 | 1 | 1.150.900 |
25 | Panel PU dày 140mmm, tôn 2 mặt dày 0.40/0.40mm (±) | m² | 140mm | 0,40 | 1 | 1.157.700 |
26 | Panel PU dày 140mmm, tôn 2 mặt dày 0.45/0.45mm (±) | m² | 140mm | 0,45 | 1 | 1.183.200 |
27 | Panel PU dày 140mmm, tôn 2 mặt dày 0.50/0.50mm (±) | m² | 140mm | 0,50 | 1 | 1.217.200 |
28 | Panel PU dày 150mm, tôn 2 mặt dày 0.40/0.40mm (±) | m² | 150mm | 0,40 | 1 | 1.198.500 |
29 | Panel PU dày 150mm, tôn 2 mặt dày 0.45/0.45mm (±) | m² | 150mm | 0,45 | 1 | 1.224.000 |
30 | Panel PU dày 150mm, tôn 2 mặt dày 0.50/0.50mm (±) | m² | 150mm | 0,50 | 1 | 1.258.000 |
31 | Panel PU dày 200mm, tôn 2 mặt dày 0.40/0.40mm (±) | m² | 200mm | 0,40 | 1 | 1.348.100 |
32 | Panel PU dày 200mm, tôn 2 mặt dày 0.45/0.45mm (±) | m² | 200mm | 0,45 | 1 | 1.373.600 |
33 | Panel PU dày 200mm, tôn 2 mặt dày 0.50/0.50mm (±) | m² | 200mm | 0,50 | 1 | 1.373.600 |
Báo giá tấm vách tường ngăn Panel Pu cách nhiệt chính xác cần phải được dựa vào nhu cầu thực tế về độ dày mỏng của vật liệu khi thi công công trình. Vì vậy, bạn hãy liên hệ ngay đến Triệu Hổ để nhận được sự tư vấn chi tiết cũng như báo giá phù hợp. Đặc biệt là là mức chiết khấu rất hấp dẫn dù chỉ mua 1 sản phẩm khi bạn đặt mua tấm Panel cách nhiệt PU từ Triệu Hổ.
Sản phẩm tấm tôn vách ngăn tường xốp cách nhiệt Panel EPS
Có công thức cấu tạo tiêu chuẩn đầy chắc chắn (Tôn + Eps + Tôn) và trên bề mặt của còn được mạ thêm một lớp kẽm có khả năng chống lại hiện tượng rỉ sét bởi ảnh hưởng của môi trường, Panel EPS đã được gia tăng hiệu quả cách nhiệt rất mạnh mẽ.
Ưu điểm không thể bỏ qua của tấm vách ngăn tường Panel cách nhiệt EPS
- Giá thành cực rẻ
- Tiết kiệm chi phí về điện năng.
- Khối lượng nhẹ dễ thi công.
- Điểm cộng kháng nước tạo nên độ bền bỉ cực cao.
- Thân thiện với môi trường.
Xem ngay chiết khấu cùng báo giá tấm tôn vách ngăn tường Panel EPS cách nhiệt mới nhất miễn phí từ Triệu Hổ
LƯU Ý: BẢNG GIÁ NÀY DÙNG LÀM THAM KHẢO, KHÔNG PHẢI GIÁ MUA BÁN. ĐỂ CÓ GIÁ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT QUÝ KHÁCH VUI LÒNG LIÊN HỆ NGAY CÔNG TY TRIỆU HỔ ĐỂ NHẬN TƯ VẤN CHI TIẾT
Stt | Sản Phẩm | Đơn vị | Độ Dày Panel | Độ Dày Tôn | Số Lượng | Giá |
1 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 8kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 50mm | 0,30 | 1 | 341.700 |
2 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 8kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 50mm | 0,35 | 1 | 350.200 |
3 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 8kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 50mm | 0,40 | 1 | 375.700 |
4 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 8kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 50mm | 0,45 | 1 | 401.200 |
5 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 8kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 50mm | 0,50 | 1 | 418.200 |
6 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 8kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 75mm | 0,30 | 1 | 368.900 |
7 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 8kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 75mm | 0,35 | 1 | 377.400 |
8 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 8kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 75mm | 0,40 | 1 | 402.900 |
9 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 8kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 75mm | 0,45 | 1 | 428.400 |
10 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 8kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 75mm | 0,50 | 1 | 443.700 |
11 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 8kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 100mm | 0,30 | 1 | 391.000 |
12 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 8kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 100mm | 0,35 | 1 | 399.500 |
13 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 8kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 100mm | 0,40 | 1 | 425.000 |
14 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 8kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 100mm | 0,45 | 1 | 450.500 |
15 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 8kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 100mm | 0,50 | 1 | 465.800 |
16 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 10kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 50mm | 0 | 1 | 346.800 |
17 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 10kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 50mm | 0 | 1 | 355.300 |
18 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 10kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 50mm | 0 | 1 | 380.800 |
19 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 10kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 50mm | 0 | 1 | 406.300 |
20 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 10kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 50mm | 1 | 1 | 421.600 |
21 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 10kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 75mm | 0 | 1 | 375.700 |
22 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 10kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 75mm | 0 | 1 | 384.200 |
23 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 10kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 75mm | 0 | 1 | 409.700 |
24 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 10kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 75mm | 0 | 1 | 435.200 |
25 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 10kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 75mm | 1 | 1 | 450.500 |
26 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 10kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 100mm | 0 | 1 | 401.200 |
27 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 10kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 100mm | 0 | 1 | 409.700 |
28 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 10kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 100mm | 0 | 1 | 435.200 |
29 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 10kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 100mm | 0 | 1 | 460.700 |
30 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 10kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 100mm | 1 | 1 | 476.000 |
31 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 12kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 50mm | 0 | 1 | 357.000 |
32 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 12kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 50mm | 0 | 1 | 365.500 |
33 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 12kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 50mm | 0 | 1 | 391.000 |
34 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 12kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 50mm | 0,45 | 1 | 416.500 |
35 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 12kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 50mm | 0,50 | 1 | 431.800 |
36 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 12kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 75mm | 0,30 | 1 | 391.000 |
37 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 12kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 75mm | 0,35 | 1 | 399.500 |
38 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 12kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 75mm | 0,40 | 1 | 425.000 |
39 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 12kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 75mm | 0,45 | 1 | 450.500 |
40 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 12kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 75mm | 0,50 | 1 | 465.800 |
41 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 12kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 100mm | 0,30 | 1 | 421.600 |
42 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 12kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 100mm | 0,35 | 1 | 430.100 |
43 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 12kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 100mm | 0,40 | 1 | 455.600 |
44 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 12kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 100mm | 0,45 | 1 | 481.100 |
45 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 12kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 100mm | 0,50 | 1 | 496.400 |
46 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 14kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 50mm | 0,30 | 1 | 367.200 |
47 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 14kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 50mm | 0,35 | 1 | 375.700 |
48 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 14kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 50mm | 0,40 | 1 | 401.200 |
49 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 14kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 50mm | 0,45 | 1 | 426.700 |
50 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 14kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 50mm | 0,50 | 1 | 442.000 |
51 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 14kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 75mm | 0,30 | 1 | 404.600 |
52 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 14kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 75mm | 0,35 | 1 | 413.100 |
53 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 14kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 75mm | 0,40 | 1 | 438.600 |
54 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 14kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 75mm | 0,45 | 1 | 464.100 |
55 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 14kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 75mm | 0,50 | 1 | 479.400 |
56 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 14kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 100mm | 0,30 | 1 | 438.600 |
57 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 14kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 100mm | 0,35 | 1 | 447.100 |
58 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 14kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 100mm | 0,40 | 1 | 472.600 |
59 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 14kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 100mm | 0,45 | 1 | 498.100 |
60 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 14kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 100mm | 0,50 | 1 | 513.400 |
Báo giá tấm Panel tường cách nhiệt EPS dựa trên nhu cầu thực tế khi thi công về độ dày mỏng của vật liệu. Vậy nên, bạn hãy liên hệ ngay Triệu Hổ để có thể nhận được sự tư vấn chi tiết nhất cũng như có mức chiết khấu cực kỳ hấp dẫn và báo giá tấm tôn vách ngăn xốp Panel EPS miễn phí nhé.
Xem thêm báo giá các loại Panel cách nhiệt khác
Liên hệ ngay Triệu Hổ để nhận ngay chiết khấu cực hấp dẫn khi đặt mua vách ngăn Panel cách nhiệt
Tận Tâm – Nhiệt Tình – Uy tín – Trách nhiệm trong từng đơn hàng là phương châm hoạt động của Triệu Hổ, với điểm cộng tạo sự hài lòng tuyệt đối là vận chuyển nhanh chóng. Hơn hết, Triệu Hổ luôn sẵn sàng lắng nghe và hỗ trợ tất thắc mắc về sản phẩm tấm vách ngăn tường Panel cách nhiệt. Không chỉ vậy, Triệu Hổ còn luôn dành tặng các mức ưu đãi chiết khấu rất cao cho các khách hàng dù chỉ mua 1 sản phẩm vì đã đặt lòng tin để lựa chọn Triệu Hổ là đối tác đồng hành của mình. Vậy nên, chỉ cần bạn đang có nhu cầu về tấm vách ngăn Panel cách nhiệt, hãy liên hệ ngay Triệu Hổ để nhận ngay sự tư vấn kịp thời và miễn phí kèm theo các ưu đãi rất hấp dẫn nhé.