Hotline

0905 588 879

Gọi mua hàng

0905 800 247

Email

info@trieuho.vn

Báo Giá Tốt Tấm Vách Ngăn Panel Cách Nhiệt Thanh Hoá

5/5 - (31 bình chọn)

Ưu Đãi Khủng | Báo Giá Tốt Tấm Vách Ngăn Panel Cách Nhiệt Thanh Hoá

Bạn đang cần tìm kiếm một sản phẩm tuyệt vời giúp bạn xử lý các vấn đề hư hại công trình bởi nhiệt độ của môi trường,  đặc biệt là tại vùng có khí hậu khắc nghiệt như Hà Tĩnh. Bởi vì nếu không xử lý thì sẽ dẫn đến sự tốn kém để tu bổ lại các công trình hư hao. Do đó, Triệu Hổ đề xuất ngay cho bạn một vật liệu cực kỳ tiên tiến giúp bạn giải quyết triệt vấn đề này – đó là tấm vách ngăn tường Panel cách nhiệt – giúp bạn bảo vệ công trình khỏi các tác hại từ môi trường rất tuyệt vời.

Tấm vách ngăn Panel cách nhiệt – Giải pháp 6 trong 1 bảo vệ toàn diện công trình của bạn

Triệu Hổ cung cấp vách ngăn panel cách nhiệt tại Hà Tĩnh
Triệu Hổ cung cấp vách ngăn panel cách nhiệt tại Hà Tĩnh

dòng sản phẩm tiên tiến nhất trên thị trường hiện nay, tấm vách ngăn Panel cách nhiệt, còn được gọi là tấm Panel cách nhiệt, tấm vách tường Panel cách nhiệt, tấm vách ngăn tường Panel cách nhiệt, đã được hàng ngàn công trình sử dụng để đạt sự bảo vệ tuyệt đối khỏi nhiệt độ cao và khắc nghiệt từ môi trường, đặc biệt là vùng khí hậu tại Hà Tĩnh. Từ đó, đảm bảo được chất lượng cũng như độ bền theo năm tháng của công trình thi công.

Bên cạnh tính năng cách nhiệt, cách ẩm, mốc vượt trội, điều khiến rất nhiều nhà đầu tư yêu thích sử dụng loại vật liệu bởi vì tấm vách ngăn tường tôn xốp Panel cách nhiệt  còn có 5 ưu điểm nổi bật so với các vật liệu trên thị trường hiện nay:

Triệu Hổ cung cấp vách ngăn panel tại Hà Tĩnh
Triệu Hổ cung cấp vách ngăn panel tại Hà Tĩnh
  • Khả năng cách âm

Bên cạnh đặc tính chống nhiệt rất tuyệt vời, tấm tôn vách ngăn tường Panel cách nhiệt còn có khả năng cách âm và chống ồn cực kỳ tốt. Vậy nên, đây sẽ là điểm cộng rất lớn cho những công trình được thiết kế tạo sự yên tĩnh để nghỉ ngơi hoặc tập trung cho gia chủ.

  • Trọng lượng nhẹ

Tấm tôn vách tường ngăn Panel cách nhiệt có trọng lượng rất nhẹ. Và điều này tạo sự dễ dàng trong vận chuyển và thi công công trình, tạo điều kiện thuận lợi giúp bạn có thể chi phí thi công rất lớn. Ngoài ra, dễ dàng tái sử dụng cũng là một điểm cộng không thể bỏ qua của loại vật liệu này.

  • Bền bỉ với thời gian

Với một lớp kẽm mạ rất dày bên ngoài nhằm gia tăng tính chịu lực cũng như khả năng thích nghi ở bất kì nhiệt độ môi trường nào, tấm vách tường ngăn Panel cách nhiệt trở nên cực kỳ bền bỉ đáng kinh ngạc. 

  • Tiết kiệm năng lượng

Với đặc điểm có hệ số dẫn nhiệt thấp, tấm tôn vách ngăn tường Panel cách nhiệt có tính cách nhiệt cực kỳ cao. Vì vậy, bạn có thể cắt giảm các chi phí thiết bị đắt đỏ và tốn rất nhiều điện năng như điều hoà, máy lạnh….

  • Thân thiện với môi trường

Là sản phẩm rất sạch sẽ và không tạo các loại bụi bám. Vì vậy, các công trình khi sử dụng vách ngăn Panel cách nhiệt  sẽ cực kỳ thoáng mát và rất sạch sẽ. 

Bạn có thể sử dụng vách ngăn tường Panel cách nhiệt như thế nào

Các công trình xây dựng có thể ứng dụng tấm vách ngăn tường Panel cách nhiệt như:

  • Thi công trần thả cách nhiệt
  • Thi công cách nhiệt mái nhà xưởng
  • Thi công kho lạnh
  • Thay thế tấm la-phong trần hoặc sử dụng trong những công trình phòng sạch

Triệu Hổ – Đơn vị uy tín về cung cấp tấm tôn vách ngăn tường Panel cách nhiệt tại Hà Tĩnh

Là đơn vị uy tín hàng đầu đã và đang cung cấp tấm tôn xốp vách tường ngăn Panel cách nhiệt tại Hà Tĩnh cho hàng ngàn công trình, Triệu Hổ cam kết mang đến các sản phẩm tấm vách ngăn Panel cách nhiệt chất lượng nhất với mức giá chiết khấu tốt nhất. Bên cạnh đó, các kỹ sư của Triệu Hổ đề xuất giúp bạn 2 loại vách ngăn đang được nhiều công trình sử dụng nhất trên thị trường hiện nay nhằm giúp bạn có thể tiết kiệm được thời gian khi tìm lựa loại vách ngăn cách nhiệt phù hợp.

Vách ngăn Panel cách nhiệt đang được sử dụng nhiều nhất trên thị trường

Sản phẩm tấm tôn vách ngăn tường Panel PU cách nhiệt

Triệu Hổ cung cấp vách ngăn PU tại Hà Tĩnh
Triệu Hổ cung cấp vách ngăn PU tại Hà Tĩnh

Công thức cấu tạo tiêu chuẩn (Tôn + PU + Tôn) và còn được trang bị thêm lớp mạ nhôm kẽm cao cấp được cung cấp bởi các hãng tôn nền hàng đầu trên thế giới, vd: Bluescope Steel (Australia),  tấm tôn vách ngăn tường Panel PU cách nhiệt thực sự là sản phẩm cách nhiệt nổi bật với các ưu điểm rất tuyệt vời. 

Ưu điểm không thể bỏ qua của tấm vách ngăn Panel cách nhiệt PU

  • Đa dạng về công năng sử dụng kèm theo khả năng cách nhiệt cực kỳ vượt trội 
  • Trọng lượng rất nhẹ nên tiết kiệm rất nhiều chi phí khi bạn vận chuyển và thi công

Xem ngay chiết khấu và báo giá báo giá sản phẩm tấm tôn vách ngăn tường Panel Pu cách nhiệt mới nhất miễn phí từ Triệu Hổ

LƯU Ý: BẢNG GIÁ NÀY DÙNG LÀM THAM KHẢO, KHÔNG PHẢI GIÁ MUA BÁN. ĐỂ CÓ GIÁ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT QUÝ KHÁCH VUI LÒNG LIÊN HỆ NGAY CÔNG TY TRIỆU HỔ ĐỂ NHẬN TƯ VẤN CHI TIẾT

SttSản PhẩmĐơn vịĐộ Dày PanelĐộ Dày TônSố LượngGiá
1Panel PU dày 40mm, tôn 2 mặt dày 0.40/0.40mm (±)40mm0,401703.800
2Panel PU dày 40mm, tôn 2 mặt dày 0.45/0.45mm (±)40mm0,451729.300
3Panel PU dày 40mm, tôn 2 mặt dày 0.50/0.50mm (±)40mm0,501763.300
4Panel PU dày 50mm, tôn 2 mặt dày 0.40/0.40mm (±)50mm0,401754.800
5Panel PU dày 50mm, tôn 2 mặt dày 0.45/0.45mm (±)50mm0,451780.300
6Panel PU dày 50mm, tôn 2 mặt dày 0.50/0.50mm (±)50mm0,501814.300
7Panel PU dày 60mm, tôn 2 mặt dày 0.40/0.40mm (±)60mm0,401797.300
8Panel PU dày 60mm, tôn 2 mặt dày 0.45/0.45mm (±)60mm0,451822.800
9Panel PU dày 60mm, tôn 2 mặt dày 0.50/0.50mm (±)60mm0,501856.800
10Panel PU dày 75mm, tôn 2 mặt dày 0.40/0.40mm (±)75mm0,401884.000
11Panel PU dày 75mm, tôn 2 mặt dày 0.45/0.45mm (±)75mm0,451909.500
12Panel PU dày 75mm, tôn 2 mặt dày 0.50/0.50mm (±)75mm0,501943.500
13Panel PU dày 80mmm, tôn 2 mặt dày 0.40/0.40mm (±)80mm0,401899.300
14Panel PU dày 80mmm, tôn 2 mặt dày 0.45/0.45mm (±)80mm0,451924.800
15Panel PU dày 80mmm, tôn 2 mặt dày 0.50/0.50mm (±)80mm0,501958.800
16Panel PU dày 100mm, tôn 2 mặt dày 0.40/0.40mm (±)100mm0,401984.300
17Panel PU dày 100mm, tôn 2 mặt dày 0.45/0.45mm (±)100mm0,4511.009.800
18Panel PU dày 100mm, tôn 2 mặt dày 0.50/0.50mm (±)100mm0,5011.043.800
19Panel PU dày 120mmm, tôn 2 mặt dày 0.40/0.40mm (±)120mm0,4011.072.700
20Panel PU dày 120mmm, tôn 2 mặt dày 0.45/0.45mm (±)120mm0,4511.098.200
21Panel PU dày 120mmm, tôn 2 mặt dày 0.50/0.50mm (±)120mm0,5011.132.200
22Panel PU dày 125mm, tôn 2 mặt dày 0.40/0.40mm (±)125mm0,4011.091.400
23Panel PU dày 125mm, tôn 2 mặt dày 0.45/0.45mm (±)125mm0,4511.116.900
24Panel PU dày 125mm, tôn 2 mặt dày 0.50/0.50mm (±)125mm0,5011.150.900
25Panel PU dày 140mmm, tôn 2 mặt dày 0.40/0.40mm (±)140mm0,4011.157.700
26Panel PU dày 140mmm, tôn 2 mặt dày 0.45/0.45mm (±)140mm0,4511.183.200
27Panel PU dày 140mmm, tôn 2 mặt dày 0.50/0.50mm (±)140mm0,5011.217.200
28Panel PU dày 150mm, tôn 2 mặt dày 0.40/0.40mm (±)150mm0,4011.198.500
29Panel PU dày 150mm, tôn 2 mặt dày 0.45/0.45mm (±)150mm0,4511.224.000
30Panel PU dày 150mm, tôn 2 mặt dày 0.50/0.50mm (±)150mm0,5011.258.000
31Panel PU dày 200mm, tôn 2 mặt dày 0.40/0.40mm (±)200mm0,4011.348.100
32Panel PU dày 200mm, tôn 2 mặt dày 0.45/0.45mm (±)200mm0,4511.373.600
33Panel PU dày 200mm, tôn 2 mặt dày 0.50/0.50mm (±)200mm0,5011.373.600

Báo giá tấm vách tường ngăn Panel Pu cách nhiệt chính xác cần phải được dựa vào nhu cầu thực tế về độ dày mỏng của vật liệu khi thi công công trình. Vì vậy, bạn hãy liên hệ ngay đến Triệu Hổ để nhận được sự tư vấn chi tiết cũng như báo giá phù hợp. Đặc biệt là là mức chiết khấu rất hấp dẫn dù chỉ mua 1 sản phẩm khi bạn đặt mua tấm Panel cách nhiệt PU từ Triệu Hổ.

Sản phẩm tấm tôn vách ngăn tường xốp cách nhiệt Panel EPS

Triệu Hổ cung cấp vách ngăn EPS tại Hà Tĩnh
Triệu Hổ cung cấp vách ngăn EPS tại Hà Tĩnh

Có công thức cấu tạo tiêu chuẩn đầy chắc chắn (Tôn + Eps + Tôn) và trên bề mặt của còn được mạ thêm một lớp kẽm có khả năng chống lại hiện tượng rỉ sét bởi ảnh hưởng của môi trường, Panel EPS đã được gia tăng hiệu quả cách nhiệt rất mạnh mẽ.

Ưu điểm không thể bỏ qua của tấm vách ngăn tường Panel cách nhiệt EPS

  • Giá thành cực rẻ
  • Tiết kiệm chi phí về điện năng.
  • Khối lượng nhẹ dễ thi công.
  • Điểm cộng kháng nước tạo nên độ bền bỉ cực cao.
  • Thân thiện với môi trường. 

Xem ngay chiết khấu cùng báo giá tấm tôn vách ngăn tường Panel EPS cách nhiệt mới nhất miễn phí từ Triệu Hổ

LƯU Ý: BẢNG GIÁ NÀY DÙNG LÀM THAM KHẢO, KHÔNG PHẢI GIÁ MUA BÁN. ĐỂ CÓ GIÁ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT QUÝ KHÁCH VUI LÒNG LIÊN HỆ NGAY CÔNG TY TRIỆU HỔ ĐỂ NHẬN TƯ VẤN CHI TIẾT

SttSản PhẩmĐơn vịĐộ Dày PanelĐộ Dày TônSố LượngGiá
1Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 8kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu50mm0,301341.700
2Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 8kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu50mm0,351350.200
3Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 8kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu50mm0,401375.700
4Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 8kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu50mm0,451401.200
5Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 8kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu50mm0,501418.200
6Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 8kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu75mm0,301368.900
7Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 8kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu75mm0,351377.400
8Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 8kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu75mm0,401402.900
9Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 8kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu75mm0,451428.400
10Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 8kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu75mm0,501443.700
11Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 8kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu100mm0,301391.000
12Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 8kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu100mm0,351399.500
13Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 8kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu100mm0,401425.000
14Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 8kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu100mm0,451450.500
15Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 8kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu100mm0,501465.800
16Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 10kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu50mm01346.800
17Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 10kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu50mm01355.300
18Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 10kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu50mm01380.800
19Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 10kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu50mm01406.300
20Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 10kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu50mm11421.600
21Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 10kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu75mm01375.700
22Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 10kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu75mm01384.200
23Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 10kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu75mm01409.700
24Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 10kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu75mm01435.200
25Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 10kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu75mm11450.500
26Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 10kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu100mm01401.200
27Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 10kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu100mm01409.700
28Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 10kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu100mm01435.200
29Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 10kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu100mm01460.700
30Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 10kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu100mm11476.000
31Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 12kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu50mm01357.000
32Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 12kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu50mm01365.500
33Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 12kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu50mm01391.000
34Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 12kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu50mm0,451416.500
35Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 12kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu50mm0,501431.800
36Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 12kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu75mm0,301391.000
37Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 12kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu75mm0,351399.500
38Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 12kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu75mm0,401425.000
39Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 12kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu75mm0,451450.500
40Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 12kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu75mm0,501465.800
41Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 12kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu100mm0,301421.600
42Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 12kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu100mm0,351430.100
43Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 12kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu100mm0,401455.600
44Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 12kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu100mm0,451481.100
45Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 12kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu100mm0,501496.400
46Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 14kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu50mm0,301367.200
47Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 14kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu50mm0,351375.700
48Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 14kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu50mm0,401401.200
49Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 14kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu50mm0,451426.700
50Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 14kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu50mm0,501442.000
51Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 14kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu75mm0,301404.600
52Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 14kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu75mm0,351413.100
53Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 14kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu75mm0,401438.600
54Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 14kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu75mm0,451464.100
55Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 14kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu75mm0,501479.400
56Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 14kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu100mm0,301438.600
57Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 14kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu100mm0,351447.100
58Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 14kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu100mm0,401472.600
59Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 14kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu100mm0,451498.100
60Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 14kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu100mm0,501513.400

Báo giá tấm Panel tường cách nhiệt EPS dựa trên nhu cầu thực tế khi thi công về độ dày mỏng của vật liệu. Vậy nên, bạn hãy liên hệ ngay Triệu Hổ để có thể nhận được sự tư vấn chi tiết nhất cũng như có mức chiết khấu cực kỳ hấp dẫn và báo giá tấm tôn vách ngăn xốp Panel EPS miễn phí nhé.

Xem thêm báo giá các loại Panel cách nhiệt khác

Liên hệ ngay Triệu Hổ để nhận ngay chiết khấu cực hấp dẫn khi đặt mua vách ngăn Panel cách nhiệt

Triệu Hổ cung cấp vách ngăn tường Panel cách nhiệt tại Hà Tĩnh
Triệu Hổ cung cấp vách ngăn tường Panel cách nhiệt tại Hà Tĩnh

Tận Tâm – Nhiệt Tình – Uy tín – Trách nhiệm trong từng đơn hàng là phương châm hoạt động của Triệu Hổ, với điểm cộng tạo sự hài lòng tuyệt đối là vận chuyển nhanh chóng. Hơn hết, Triệu Hổ luôn sẵn sàng lắng nghe và hỗ trợ tất thắc mắc về sản phẩm tấm vách ngăn tường Panel cách nhiệt. Không chỉ vậy, Triệu Hổ còn luôn dành tặng các mức ưu đãi chiết khấu rất cao cho các khách hàng dù chỉ mua 1 sản phẩm vì đã đặt lòng tin để lựa chọn Triệu Hổ là đối tác đồng hành của mình. Vậy nên, chỉ cần bạn đang có nhu cầu về tấm vách ngăn Panel cách nhiệt, hãy liên hệ ngay Triệu Hổ để nhận ngay sự tư vấn kịp thời và miễn phí kèm theo các ưu đãi rất hấp dẫn nhé.

Bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.
Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết biên quan

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Sản phẩm chính hãng 100%.
2. Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
3. Sản phẩm đạt chất lượng.
4. Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
5. Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
9. Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
10. Vận chuyển hàng toàn quốc.

Scroll to Top