Báo Giá Tấm Compact Tại Đà Nẵng (19/11/2024), Vách Ngăn Vệ Sinh CK 5% – 10%
Mục lục bài viết
- 1 Báo Giá Tấm Compact Tại Đà Nẵng (19/11/2024), Vách Ngăn Vệ Sinh CK 5% – 10%
- 2 Vách ngăn Compact là gì?
- 3 Các loại vách ngăn vệ sinh Compact thông dụng
- 4 Phụ kiện vách ngăn compact
- 5 Ưu điểm của vách ngăn wc tấm compact Tại Đà Nẵng
- 6 Báo Giá Tấm Vách Ngăn Vệ Sinh Compact Triệu Hổ Tại Đà Nẵng (19/11/2024) Mới Nhất – 0905.800.247
- 7 Thi công vách ngăn vệ sinh compact
Triệu Hổ là công ty cung cấp các liệu xây dựng và vật liệu trang trí nội thất uy tín hiện nay. Vì thế lựa chọn tấm vách Compact và báo giá tấm vách Compact ở đâu yên tâm về chất lượng. Báo giá tấm vách Compact cũng “mềm” hơn so với ngoài thị trường.
Tấm Compact không còn quá xa lạ với chúng ta. Bởi trong các loại tấm vách nó là loại vật liệu có tính năng nổi bật. Nhất là khả năng chịu tác động của nước rất tốt. Nhờ vậy được đưa vào ứng dụng ở nhiều hạng mục trong nội thất phổ biến. Một trong số đó là vách ngăn Compact.
Vách ngăn Compact là gì?
Tại Đà Nẵng Tấm vách Compact còn được biết đến dưới cái tên Solid Phenolic. Nó là tấm dạng cứng, lõi đặc, được tạo thành từ nhiều lớp giấy nền Kraft (nâu hoặc đen). Sau khi đã ngâm tẩm qua nhựa Phenolic thì được ép nén dưới nhiệt độ cao (150℃) và áp suất cao (1430psi). Bên ngoài tấm một lớp giấy màu thẩm mỹ đã ngâm qua nhựa Melamine (Melamine resin).
Các loại vách ngăn vệ sinh Compact thông dụng
Có thể phân chia thành 2 loại là tấm Compact nhập khẩu và tấm Compact nội địa. Vách ngăn vệ sinh Compact nhập khẩu thường là Trung Quốc, Malaysia,…Chúng có độ dày của vách ngăn có sự thay đổi chút ít tùy theo nơi nhập khẩu. Trên thị trường, giá cả chung của vách compact nhập khẩu từ Trung Quốc rẻ hơn so với hàng nhập khẩu từ Malaysia.
Tuy nhiên, Compact nhập khẩu Trung Quốc độ bền không cao, màu sắc ít, những không đảm bảo được theo thời gian. Trong cùng một kích thước thì tấm compact Malaysia nhẹ hơn nhưng rất cứng và đảm bảo về chất lượng cao.
Và trong đó tấm Compact HPL cũng được phân chia thành nhiều dòng sản phẩm khác nhau. Compact HPL là tấm Compact Laminate (High-pressure laminate). Một số sản phẩm phổ biến như sau:
- Vách Compact HPL 6mm
- Vách Compact HPL 12mm (làm vách ngăn vệ sinh Toilet)
- Vách Compact HPL 15mm
- Vách Compact HPL 18mm (làm mặt Bàn hoặc vách ngăn vệ sinh Toilet,…)
Ở Việt Nam, tấm Compact HPL chỉ được biết đến như một vật liệu chuyên dùng cho vách ngăn vệ sinh compact. Hoặc bàn tủ phòng thí nghiệm bởi đặc tính chịu nước hoàn toàn, chịu hóa chất và ăn mòn.
Phụ kiện vách ngăn compact
STT | Sản phẩm | Quy cách | Xuất xứ |
1 | Chân 304 V1 đặc | Cao 100 kẹp 12 | Trung Quốc |
2 | Cao 150 kẹp 12 | Trung Quốc | |
3 | Chân 304 V3 (E091B) | Cao 100 kẹp 12 | Trung Quốc |
4 | Cao 150 kẹp 12 | Trung Quốc | |
5 | Chân 304 V5 (Too1 B) | Cao 100 kẹp 12 | Trung Quốc |
6 | cáo 150 kẹp 12 | Trung Quốc | |
7 | Chân 304 T1 thân rỗng | Cao 100 kẹp 12, 18 | Việt Nam |
8 | Cao 150 kẹp 12, 18 | Việt Nam | |
9 | Chân 304 T2 thân rỗng | Cao 100 kẹp 12, 18 | Việt Nam |
10 | Cao 150 kẹp 12, 18 | Việt Nam | |
11 | Chân 304 T3 thân rỗng | Cao 100 kẹp 12, 18 | Việt Nam |
12 | Cao 150 kẹp 12, 18 | Việt Nam | |
13 | Chân 304 T4 thân rỗng | Cao 100 kẹp 12, 18 | Việt Nam |
14 | Cao 150 kẹp 12, 18 | Việt Nam | |
15 | Chân 304 T5 đặc vách ngăn compact | Cao 100 kẹp 12, 18 | Trung Quốc |
16 | Cao 150 kẹp 12, 18 | Trung Quốc | |
17 | Ủng nhôm mạ inox | kẹp 12, cây 3m | Trung Quốc |
18 | Thanh nhôm chặn | – | Trung Quốc |
19 | Bản lề 304 V1 | Tăng chỉnh, không phân biệt trái phải | Trung Quốc |
20 | Bản lề 304 T1 | Tăng chỉnh, không phân biệt trái phải | Việt Nam |
21 | Bản lề 304 T2 | Tăng chỉnh, không phân biệt trái phải hình bầu dục | Việt Nam |
22 | Bản lề 304 V2 | E032 | Trung Quốc |
23 | Bản lề D1 | – | Trung Quốc |
24 | Bản lề D2 | – | Trung Quốc |
25 | Bản lề 304 V3 | 3 lỗ, E042 | Trung Quốc |
26 | Bản lề 304 V6 | E742 | Trung Quốc |
27 | Bản lề 304 V8 | E862 | Trung Quốc |
28 | Bản lề 201 GV | – | Trung Quốc |
29 | Bản lề 201 G2 | Cốt to | Trung Quốc |
30 | Tay nắm 304 V1 | Lớn, rỗng | Việt Nam |
31 | Tay nắm 304 V1 | XDF | Trung Quốc |
32 | Tay nắm 304 V3 | E 106 | Trung Quốc |
33 | Tay nắm 304 V2 | E516 (giống HD) | Trung Quốc |
34 | Tay nắm 304 V5 | XDF | Trung Quốc |
35 | Tay nắm 304 T2 | – | Việt Nam |
36 | Tay nắm 201 G | – | Trung Quốc |
37 | Khóa 304V | Khóa gạt xanh đỏ 304 | Trung Quốc |
38 | Khóa béo trắng | – | Trung Quốc |
39 | Chốt cài ngang | inox 304 | Trung Quốc |
40 | Khóa 201G | Loại đẹp | Trung Quốc |
41 | Móc treo 304 V1 | Loại dày 2.5mm | Việt Nam |
42 | Móc treo 304 V1 | Loại dày 2.5mm | Trung Quốc |
43 | Móc treo 304 V2 | Nhựa trắng | Trung Quốc |
44 | Ke 304 V1 | dày 2.4mm | Trung Quốc |
45 | Chân nhựa đen | – | Trung Quốc |
46 | Khóa nhựa đen | – | Trung Quốc |
47 | Bản lề nhựa đen | – | Trung Quốc |
48 | Tay nắm nhựa đen | – | Trung Quốc |
49 | Móc nhựa đen | – | Trung Quốc |
50 | Ke nhựa đen | – | Trung Quốc |
Ưu điểm của vách ngăn wc tấm compact Tại Đà Nẵng
Không thấm hút nước
Không thấm nước 100% là ưu điểm nổi bật nhất khi người ta nhắc vật liệu này. Nó còn chịu lửa, chống nấm mốc và vi khuẩn ăn bám. Sản phẩm an toàn cho sức khỏe, vệ sinh đơn giản…
Độ cứng cao, chịu lực tốt, tuổi thọ lên tới 20 năm
Tấm Compact khá cứng và chắc. Nên khi va chạm không bị biến dạng, cong vênh hay trầy xước. Rất dễ dàng lau chùi vệ sinh. Tuổi thọ sản phẩm cũng như công trình vì thế mà kéo dài trên 20 năm, thách thức thời gian.
Tấm vách Compact được làm từ bột gỗ, cao lanh và keo ép đặc biệt. Sản xuất trên dây chuyền công nghệ tiên tiến được ép nén với áp lực cao tại áp suất 1430PSI với nhiệt độ 150 độ Tấm Compact bao gồm rất nhiều lớp:
+ Lớp bề mặt nhựa trong suốt
+ Lớp keo công nghiệp
+ Lớp giấy trang trí Melamine resine
+ Lớp giấy Kraft
Thi công nhanh, tiết kiệm chi phí
Vach ngan compact ngày càng nhân rộng ở các mô hình thi công bởi nhu cầu tăng cao từ thị trường. Theo đó, số lượng đơn vị cung cấp tăng và giá tấm compact có độ cạnh tranh hơn. Là vật liệu đem lại lợi ích lớn cho người sử dụng. Thay thế hoàn toàn cách xây dựng bằng tường tại các khu nhà vệ sinh.
Tính thẩm mỹ cực cao
Thi công vách ngăn vệ sinh mang lại hiệu ứng tích cực góp phần vào xu hướng hiện đại. Tạo ra công trình chuẩn kỹ thuật và đẹp mắt. Với độ nhẵn mịn cao và độ bền cực lớn.
Dễ dàng vận chuyển, lắp đặt
Sở hữu độ cứng cáp nhất định song các tấm vách ngăn compact khó bị cong vênh trong khi vận chuyển. Cho phép dễ dàng tháo gỡ và lắp ráp nhờ các bộ phận thông thường.
Báo Giá Tấm Vách Ngăn Vệ Sinh Compact Triệu Hổ Tại Đà Nẵng (19/11/2024) Mới Nhất – 0905.800.247
Bạn chưa biết mua ở đâu tấm compact giá rẻ và tấm compact nhập khẩu? Bạn đang băn khoăn về báo giá các loại tấm vách? Vậy, để Triệu Hổ giúp bạn giải đáp những thắc mắc này nhé!
Triệu Hổ là công ty cung cấp các liệu xây dựng và vật liệu trang trí nội thất uy tín hiện nay Tại Đà Nẵng và trên toàn quốc. Chúng tôi đảm bảo với khách hàng là sản phẩm có giá tốt. Vì thế để tiện bạn theo dõi, dưới đây Triệu Hổ gửi tới bạn bảng báo giá tấm vách Compact giá tốt nhất Tại Đà Nẵng. Bạn tham khảo nhé!
Báo Giá Tấm Compact Trệu Hổ Tại Đà Nẵng (19/11/2024), Vách Ngăn Vệ Sinh
Stt | Tên sản phẩm | Màu | Đơn giá |
---|---|---|---|
1 | Tấm Compact HPL Loại I dày 12mm làm Vách ngăn vệ sinh Toilet (MÀU GHI) 1220*1830*12mm | 2 mặt màu ghi | 1.425.600 đ |
2 | Tấm Compact HPL Loại I dày 12mm làm Vách ngăn vệ sinh Toilet (MÀU GHI) 1525*1830*12mm | 3 mặt màu ghi | 1.960.200 đ |
3 | Tấm Compact HPL Loại I dày 18mm ( MÀU GHI) 1220*1830*18mm | 2 mặt Màu Ghi | 2.301.800 đ |
4 | Tấm Compact HPL Loại I dày 18mm ( MÀU GHI) 1525*1830*18mm | 3 mặt Màu Ghi | 3.044.300 đ |
5 | Tấm Compact HPL Loại I dày 12mm ( MÀU GHI, KEM) 1220*1830*12mm | 2 mặt Màu Ghi hoặc Kem | 1.544.400 đ |
6 | Tấm Compact HPL Loại I dày 12mm ( MÀU GHI, KEM) 1525*1830*12mm | 3 mặt Màu Ghi hoặc Kem | 2.197.800 đ |
7 | Tấm Compact HPL® Loại I dày 18mm ( MÀU GHI) 1220*1830*18mm | 2 mặt Màu Ghi | 2.554.200 đ |
8 | Tấm Compact HPL® Loại I dày 18mm ( MÀU GHI) 1525*1830*18mm | 2 mặt Màu Ghi | 3.326.400 đ |
9 | Tấm Compact HPL Loại I dày 12mm ( VÂN GỖ) 1220*1830*12mm | 2 mặt vân gỗ | 1.945.400 đ |
10 | Tấm Compact HPL Loại I dày 12mm ( VÂN GỖ) 1525*1830*12mm | 3 mặt vân gỗ | 2.465.100 đ |
11 | Tấm Compact HPL Loại I dày 12mm ( MÀU ĐEN) 1220*1830*12mm | 2 mặt Màu đen | 0 đ |
12 | Tấm Compact HPL Loại I dày 12mm ( MÀU ĐEN) 1525*1830*12mm | 3 mặt Màu đen | 0 đ |
13 | Tấm Compact HPL Loại I dày 12mm ( MÀU GHI) 1830*2135*12mm | 2 mặt Màu Ghi | 3.192.800 đ |
14 | Tấm Compact HPL Loại I dày 12mm ( MÀU GHI) 1830*2440*12mm | 2 mặt Màu Ghi | 3.608.600 đ |
15 | Tấm Compact HPL Loại I dày 12mm ( MÀU KEM) 1830*2135*12mm | 2 mặt Màu KEM | 3.192.800 đ |
16 | Tấm Compact HPL® Loại I dày 6mm 1220*2440*6mm | 2 mặt Màu Ghi | 1.217.700 đ |
17 | Chân 304D2-SG kẹp 12mm và 18mm Inox 304 Cao 100mm, | Cái | 63.900 đ |
18 | Inox 304 - rỗng, (chụp bằng , ty 10, ốc inox 201) Inox 304 Cao150mm | Cái | 71.300 đ |
19 | Chân 304D3-SG kẹp 12mm và 18mm Inox 304 Cao100mm | Cái | 81.700 đ |
20 | Inox 304 - rỗng, (chụp bằng , ty 12, ốc inox 304) Inox 304 Cao150mm | Cái | 89.100 đ |
21 | Chân 304 V1-SG kẹp 12mm (chân đặc) Inox 304 - đặc (chụp côn , ty 12, ốc inox 304) Inox 304 Cao 150mm | Cái | 118.800 đ |
22 | Bản lề 304SG cánh cung không phân biệt phải trái Inox 304 | Bộ (2 cái) | 126.200 đ |
23 | Bản lề 201T cánh cung trục to - phân biệt phải trái Inox 201 | Bộ (2 cái) | 118.800 đ |
24 | Tay nắm 201D Inox 201 xước mờ | Bộ (2 cái) | 23.800 đ |
25 | Tay nắm 304V5 Inox 304 xước mờ | Bộ (2 cái) | 41.600 đ |
26 | Tay nắm 304QD Inox 304 xước mờ | Bộ (2 cái) | 89.100 đ |
27 | Tay nắm 304V-SG Inox 304 xước mờ | Bộ (2 cái) | 74.300 đ |
28 | Khóa gầy 201D Inox 201 | Bộ | 66.800 đ |
29 | Khóa béo đen 304SG Inox 304 | Bộ | 96.500 đ |
30 | Khóa béo đen 304V Inox 304 | Bộ | 111.400 đ |
31 | Chốt cài ngang 304V Inox 304 | Bộ | 118.800 đ |
32 | Ke 201 dày 2mm Inox 201 | Cái | 10.400 đ |
33 | Ke inox 304SG dày 2mm Inox 304 | Cái | 13.400 đ |
34 | Móc treo áo 201 hàng G Inox 201 | Cái | 10.400 đ |
35 | Móc áo 304 - SG dày 2ly Inox 304 | Cái | 17.800 đ |
36 | Nhôm Unox SG 12-18mm Bề mặt Anodize; nặng 3.5kg/cây | Cây 6m | 638.600 đ |
37 | Nhôm Unox K2 12-18mm Bề mặt Anodize; nặng 3,2kg/cây | Cây 6m | 534.600 đ |
38 | Nhôm hèm chặn cửa khe 12mm Bề mặt Anodize phun Silicat bóng mờ | Cây 1.85m | 49.000 đ |
39 | Nhôm hèm chặn cửa khe 12mm Bề mặt Anodize phun Silicat bóng mờ | Cây 5.6m | 147.000 đ |
40 | Nhôm hèm chặn cửa khe 18mm Bề mặt Anodize phun Silicat bóng mờ | Cây 2m | 59.400 đ |
41 | Nhôm hèm chặn cửa khe 18mm Bề mặt Anodize phun Silicat bóng mờ | Cây 6m | 178.200 đ |
42 | Nhôm U đứng tường khe 12mm Bề mặt Anodize | Cây 1.85m | 49.000 đ |
43 | Nhôm U đứng tường khe 12mm Bề mặt Anodize | Cây 5.6m | 147.000 đ |
44 | Nhôm U đứng tường khe 18mm Bề mặt Anodize phun Silicat bóng mờ | Cây 2m | 59.400 đ |
45 | Nhôm U đứng tường khe 18mm Bề mặt Anodize phun Silicat bóng mờ | Cây 6m | 178.200 đ |
46 | H nối tấm khe 12mm, khe 18mm Bề mặt Anodize | Cây 1.85m | 62.400 đ |
47 | Nhôm U bọc nhôm K 18mm Bề mặt Anodize | Cây 6m | 104.000 đ |
48 | Nhôm U bọc nhôm K 18mm Bề mặt Anodize | Cây 4m | 68.300 đ |
49 | Nhôm U bọc nhôm K 18mm Bề mặt Anodize | Cây 6m | 104.000 đ |
50 | Nhôm V góc 90 độ 12mm, khe 18mm Dùng cho tấm dày 12mm | Cây 1,85m | 111.400 đ |
51 | Nhôm V góc 90 độ 12mm, khe 18mm Dùng cho tấm dày 18mm | Cây 1,85m | 133.700 đ |
52 | Vít đầu dù M5x10 (1 phân) Inox 201 | Con | 300 đ |
53 | Vít đầu bằng M4x15 (1,5 phân) Inox 201 | Con | 300 đ |
54 | Vít đầu bằng M4x30 (3 phân) Inox 201 | Con | 500 đ |
55 | Vít đầu bằng M5x40 (4 phân) Inox 201 | Cái | 700 đ |
Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Anh/chị nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!
Thi công vách ngăn vệ sinh compact
Tấm Compact ở Việt Nam được ứng dụng nhiều trong làm vách ngăn vệ sinh Compact, tấm ốp tường compact, tấm Compact Laminate, tấm ốp tường compact. Điển hình là các tòa nhà văn phòng, nhà máy, nhà xưởng, khu chế xuất…
Là vật liệu quan trọng và phổ biến cho nên việc tìm mua các loại tấm vách và báo giá tấm vách Compact cũng không phải là điều quá khó khăn. Tuy nhiên, không phải sự lựa chọn nào cũng là tốt nhất. Chính vì vậy việc mua vật liệu như tấm ván nhựa Picomat, tấm ván nhựa Pima tại các cửa hàng lớn, uy tín sẽ mang đến sự yên tâm cũng như hổ trợ lâu dài hơn.
Triệu Hổ được biết đến là công ty cung cấp vật liệu xây dựng như tôn cách nhiệt, tấm ván nhựa, tấm trần, tấm vách, tấm lợp lấy sáng,… hàng đầu Việt Nam. Các sản phẩm tại Triệu Hổ đều có chất lượng cao, đa dạng mẫu mã và giá thành, tha hồ cho bạn lựa chọn.
Bên cạnh đó, những ưu đãi hấp dẫn khi mua hàng tại Triệu Hổ cũng sẽ giúp bạn có được những sự lựa chọn tốt hơn:
Ưu đãi khi mua vật liệu tại Trieuho.vn
✅ Cam kết sản phẩm có chất lượng tốt nhất
✅ Hàng luôn có sẳn, thường xuyên cập nhật mẫu mới nhất
✅ Đảm bảo giá tốt nhất thị trường, chiết khấu cao cho các đại lý
✅ Chính sách bảo mật tốt nhất, chính sách bảo hành, đổi trả rõ ràng
✅ Chính sách vận chuyển: Hỗ trợ phí ship, giao hàng toàn quốc
✅ Đội ngũ nhân viên hỗ trợ nhiệt tình, thân thiện
Như vậy, với những thông tin về tấm vách Compact mà chúng tôi giới thiệu ở trên. Hy vọng, phần nào giúp bạn hiểu hơn về loại vật liệu xây dựng này. Từ đó, ứng dụng chúng vào các công trình đạt hiệu quả cao nhất nhé.