Báo Giá Tấm Panel Cách Nhiệt Vách Ngăn Tôn Xốp Quảng Nam tốt nhất
Mục lục bài viết
- 1 Báo Giá Tấm Panel Cách Nhiệt Vách Ngăn Tôn Xốp Quảng Nam tốt nhất
- 2 Panel cách nhiệt là gì? 6 tính năng nổi trội của Panel cách nhiệt mà bạn khó bỏ qua
- 3 Cập nhật ngay các loại vách ngăn cách nhiệt tốt nhất hiện tại cùng báo giá vách ngăn update mới nhất
- 4 Công ty Triệu Hổ – Địa chỉ uy tín về cung cấp tấm vách xốp Panel cách nhiệt tại Quảng Nam
Bạn đang mong muốn thi công vách ngăn cho các khu vực như nhà xe, cửa hàng hay các nơi có phần tiếp xúc với nhiệt độ cao dễ bị hư hỏng. Vậy thì tấm vách ngăn tường Panel cách nhiệt là vật liệu bạn không thể bỏ qua.
Mặc dù là loại vật liệu mới nhất của thi công hiện đại, nhưng đây là loại vách ngăn tường tôn xốp cách nhiệt được thi công rất phổ biến tại thị trường Quảng Nam nói riêng và toàn quốc nói chung bởi những đặc tính rất ưu việt của sản phẩm này.
Thế nhưng, hiện nay vẫn có không ít khách hàng khi tìm đến công ty Triệu Hổ – đơn vị uy tín về cung cấp vách ngăn tường tôn xốp Panel cách nhiệt tại Quảng Nam – vẫn có nhiều sự thắc mắc về vách ngăn tường tôn xốp là gì? Các tính năng cụ thể cũng như sự cần thiết phải sử dụng vách tôn xốp ngăn tường cách nhiệt.
Hơn hết là có những loại vách ngăn tôn xốp cách nhiệt nào chất lượng nhất hiện nay cùng như mức giá tấm vách ngăn tôn xốp cập nhật mới nhất. Tất cả sẽ được giải đáp thông qua bài viết chi tiết về vách ngăn tôn xốp cách nhiệt được các chuyên gia thi công của Triệu Hổ biên tập sau đây.
Panel cách nhiệt là gì? 6 tính năng nổi trội của Panel cách nhiệt mà bạn khó bỏ qua
Panel cách nhiệt là gì?
Với khí hậu nóng ẩm khắc nghiệt tại Việt Nam, việc chống nóng cho các công trình thi công để tạo môi trường sống dễ chịu là điều các chủ đầu tư trăn trở. Sau nhiều lần cải tiến liên tục qua hàng chục năm, hiện nay, vách ngăn cách nhiệt (tiếng anh gọi là Insulated Sandwich Panel – ISP) hay còn gọi là Panel cách nhiệt hoặc nhiều cái tên khác nhau như tấm ngăn cách âm, tấm ngăn chống cháy, tấm trần cách nhiệt giảm nóng, là loại vật liệu cực kỳ lý tưởng khi bạn đang muốn xây dựng những công trình dân dụng cũng như công nghiệp.
Không chỉ giúp ngăn cản sự tác động từ các dòng nhiệt nóng và lạnh từ môi trường, vách ngăn tường Panel cách nhiệt còn sở hữu rất nhiều ưu điểm nổi trội được đánh giá rất cao cũng như sử dụng rộng rãi của thị trường. Tất cả những điều trên chính là sự khẳng định vững chắc về chất lượng của loại vật liệu này.
Tìm hiểu chi tiết về cấu tạo của vách ngăn
Vách ngăn tường Panel cách nhiệt phổ biến hiện nay được cấu tạo chắc chắn từ 3 phần chính bao gồm 2 tấm tôn bên ngoài và phần lõi có cấu tạo bằng nhựa PU hoặc xốp. Vì vậy, sự khác nhau giữa các loại panel cách nhiệt chính là lớp lõi của loại tấm vách ngăn tường này. Chẳng hạn:
- Tấm tôn ngăn tường Panel cách nhiệt có vật liệu lõi chính là xốp Polystyrene (Gọi tắt là tấm vách ngăn tường Panel cách nhiệt EPS).
- Tấm vách ngăn PU cách nhiệt có vật liệu lõi chính là bọt Polyurethane hoặc bọt Polyisocyanurate
Những trường hợp cần ứng dụng vách ngăn Panel cách nhiệt
Là loại sản phẩm có tác dụng rất hữu hiệu và cực kỳ phổ biến trên thị trường, vách ngăn Panel cách nhiệt được sử dụng trong các công trình xây dựng như:
- Các công trình lưu động
- Xây dựng nhà ở dân cư, khu vực sinh hoạt cần phân biệt với kho lưu trữ, nồi hơi, lò nhiệt
- Các loại cửa ra vào, cửa sổ và cổng tiếp giáp với khu vực sinh nhiệt
- Xây dựng gara
- Xây dựng máy kết đông công nghiệp cũng như hệ thống làm lạnh
6 tính năng nổi bật của vách ngăn Panel cách nhiệt bạn xem ngay
- Tính cách nhiệt mạnh mẽ
Hơn hẳn các tấm vách ngăn tường thông thường, vách ngăn tôn xốp Panel cách nhiệt có cấu trúc đặc biệt với chất liệu có tác dụng cách nhiệt tốt nhất có thể kể đến như bông thuỷ tinh, bông khoáng, lõi PU,… Vì vậy, vách ngăn tôn xốp cách nhiệt được rất nhiều nhà xây dựng yêu thích để sử dụng đối với các công trình sự đòi hỏi cao về chống nóng và cân bằng được nhiệt độ khắc nghiệt của môi trường.
- Tính cách âm vượt trội
Tấm vách ngăn tường tôn xốp Panel cách nhiệt bên cạnh chống nóng cực hiệu quả thì còn có thêm tác dụng vượt trội là cách âm. Từ đó, mang lại được một sự yên tĩnh cho không gian sống, giúp cho người dùng có một không gian thực sự nghỉ ngơi và thư giãn.
- Khối lượng rất nhẹ thuận tiện di chuyển, lắp đặt và tháo rời
Với lớp lõi của sản phẩm được cấu tạo từ những vật liệu nhẹ mang lại cho các loại vách tôn xốp cách nhiệt một khối lượng nhẹ. Vì vậy, thi công cũng trở nên rất đơn giản so với các vật liệu cồng kềnh khác. Đặc biệt còn rất dễ tái sử dụng.
- Có độ bền bỉ cao
Với cấu tạo lên đến 3 lớp bằng các chất liệu bền bỉ, thời gian sử dụng tấm vách tường ngăn Panel cách nhiệt kéo dài lên đến hàng chục năm. Đặc biệt hơn, sản phẩm này còn chịu được tác dụng lực lớn với lớp tôn mạ kẽm dày dặn bao bọc ở bên ngoài. Từ đó, tăng cường sự thích nghi với nhiều điều kiện môi trường khác nhau.
- Tiết kiệm năng lượng cực tốt
Một ưu điểm cực kỳ nổi bật của vách ngăn tôn xốp cách nhiệt. Với hệ số dẫn nhiệt thấp dẫn đến tính cách nhiệt rất cao, sản phẩm tạo một sự điều hoà nhiệt độ hiệu quả, từ đó giảm thiểu được việc sử dụng những loại thiết bị đắt đỏ và tốn năng lượng như máy lạnh, điều hòa nhiệt độ,… Góp phần rất lớn giúp chủ sở hữu tiết kiệm được năng lượng điện tiêu hao.
- Chất liệu thân thiện môi trường
Vật liệu sạch, an toàn là ưu điểm không thể không kể đến của tấm vách ngăn này. Hơn hết là khả năng chống được các loại ẩm mốc và mối mọt cực kỳ tốt. Nhờ đó, sản phẩm giúp không gian sống trở nên rất sạch sẽ và thoáng mát.
Cập nhật ngay các loại vách ngăn cách nhiệt tốt nhất hiện tại cùng báo giá vách ngăn update mới nhất
Những lưu ý bạn cần biết để chọn panel cách nhiệt tốt
Để lựa chọn vách ngăn tường Panel cách nhiệt tốt, bạn cần chú ý đến hai điều quan trọng là màu sắc và chất liệu:
_ Về màu sắc: Bên cạnh tính thẩm mỹ dành cho ngôi nhà của bạn, màu sắc của vách ngăn Panel cách nhiệt còn có thể ảnh hưởng đến cả khả năng hấp thụ nhiệt của tấm vách ngăn nên sẽ góp phần tác động đến độ bền của Panel cách nhiệt cũng như hiệu quả của sản phẩm ở từng khu vực địa lý có nhiệt độ khác nhau
_ Về chất liệu: Dù là lõi EPS hay PU, bạn vẫn cần phải đảm bảo đầy đủ thông số kỹ thuật cần thiết cũng như chất lượng của chất liệu. Bên cạnh đó, kích thước cũng là điều cần đặc biệt quan tâm để phù hợp với công trình bạn thi công.
Để giúp bạn dễ dàng lựa chọn được tấm vách ngăn cách nhiệt phù hợp, Triệu Hổ liệt kê chi tiết hai loại tấm vách ngăn cách nhiệt đang được ưa chuộng nhất trên thị trường hiện nay bao gồm:
Tấm vách ngăn tôn xốp cách nhiệt Panel Pu cách nhiệt
Tấm vách ngăn tôn xốp Panel cách nhiệt PU có cấu tạo thông số là hệ tấm phẳng hoặc tôn có sóng với công thức cấu tạo (Tôn + PU + Tôn). Lớp tôn nền được mạ màu nhôm kẽm cao cấp chính hãng Bluescope Steel (Australia) hoặc các hãng tôn nền cao cấp khác.
Các ưu điểm nổi bật khi bạn lựa chọn tấm Panel cách nhiệt PU
- Đa dạng công năng sử dụng với khả năng cách nhiệt, cách âm, chống cháy hiệu quả cao
- Trọng lượng nhẹ nên thi công rất nhanh, linh hoạt khi lắp ghép và sử dụng, tiết kiệm chi phí thi công và vận chuyển
Báo giá tấm vách tường Panel Pu cách nhiệt mới nhất
LƯU Ý: BẢNG GIÁ NÀY DÙNG LÀM THAM KHẢO, KHÔNG PHẢI GIÁ MUA BÁN. ĐỂ CÓ GIÁ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT QUÝ KHÁCH VUI LÒNG LIÊN HỆ NGAY CÔNG TY TRIỆU HỔ ĐỂ NHẬN TƯ VẤN CHI TIẾT
Stt | Sản Phẩm | Đơn vị | Độ Dày Panel | Độ Dày Tôn | Số Lượng | Giá |
1 | Panel PU dày 40mm, tôn 2 mặt dày 0.40/0.40mm (±) | m² | 40mm | 0,40 | 1 | 703.800 |
2 | Panel PU dày 40mm, tôn 2 mặt dày 0.45/0.45mm (±) | m² | 40mm | 0,45 | 1 | 729.300 |
3 | Panel PU dày 40mm, tôn 2 mặt dày 0.50/0.50mm (±) | m² | 40mm | 0,50 | 1 | 763.300 |
4 | Panel PU dày 50mm, tôn 2 mặt dày 0.40/0.40mm (±) | m² | 50mm | 0,40 | 1 | 754.800 |
5 | Panel PU dày 50mm, tôn 2 mặt dày 0.45/0.45mm (±) | m² | 50mm | 0,45 | 1 | 780.300 |
6 | Panel PU dày 50mm, tôn 2 mặt dày 0.50/0.50mm (±) | m² | 50mm | 0,50 | 1 | 814.300 |
7 | Panel PU dày 60mm, tôn 2 mặt dày 0.40/0.40mm (±) | m² | 60mm | 0,40 | 1 | 797.300 |
8 | Panel PU dày 60mm, tôn 2 mặt dày 0.45/0.45mm (±) | m² | 60mm | 0,45 | 1 | 822.800 |
9 | Panel PU dày 60mm, tôn 2 mặt dày 0.50/0.50mm (±) | m² | 60mm | 0,50 | 1 | 856.800 |
10 | Panel PU dày 75mm, tôn 2 mặt dày 0.40/0.40mm (±) | m² | 75mm | 0,40 | 1 | 884.000 |
11 | Panel PU dày 75mm, tôn 2 mặt dày 0.45/0.45mm (±) | m² | 75mm | 0,45 | 1 | 909.500 |
12 | Panel PU dày 75mm, tôn 2 mặt dày 0.50/0.50mm (±) | m² | 75mm | 0,50 | 1 | 943.500 |
13 | Panel PU dày 80mmm, tôn 2 mặt dày 0.40/0.40mm (±) | m² | 80mm | 0,40 | 1 | 899.300 |
14 | Panel PU dày 80mmm, tôn 2 mặt dày 0.45/0.45mm (±) | m² | 80mm | 0,45 | 1 | 924.800 |
15 | Panel PU dày 80mmm, tôn 2 mặt dày 0.50/0.50mm (±) | m² | 80mm | 0,50 | 1 | 958.800 |
16 | Panel PU dày 100mm, tôn 2 mặt dày 0.40/0.40mm (±) | m² | 100mm | 0,40 | 1 | 984.300 |
17 | Panel PU dày 100mm, tôn 2 mặt dày 0.45/0.45mm (±) | m² | 100mm | 0,45 | 1 | 1.009.800 |
18 | Panel PU dày 100mm, tôn 2 mặt dày 0.50/0.50mm (±) | m² | 100mm | 0,50 | 1 | 1.043.800 |
19 | Panel PU dày 120mmm, tôn 2 mặt dày 0.40/0.40mm (±) | m² | 120mm | 0,40 | 1 | 1.072.700 |
20 | Panel PU dày 120mmm, tôn 2 mặt dày 0.45/0.45mm (±) | m² | 120mm | 0,45 | 1 | 1.098.200 |
21 | Panel PU dày 120mmm, tôn 2 mặt dày 0.50/0.50mm (±) | m² | 120mm | 0,50 | 1 | 1.132.200 |
22 | Panel PU dày 125mm, tôn 2 mặt dày 0.40/0.40mm (±) | m² | 125mm | 0,40 | 1 | 1.091.400 |
23 | Panel PU dày 125mm, tôn 2 mặt dày 0.45/0.45mm (±) | m² | 125mm | 0,45 | 1 | 1.116.900 |
24 | Panel PU dày 125mm, tôn 2 mặt dày 0.50/0.50mm (±) | m² | 125mm | 0,50 | 1 | 1.150.900 |
25 | Panel PU dày 140mmm, tôn 2 mặt dày 0.40/0.40mm (±) | m² | 140mm | 0,40 | 1 | 1.157.700 |
26 | Panel PU dày 140mmm, tôn 2 mặt dày 0.45/0.45mm (±) | m² | 140mm | 0,45 | 1 | 1.183.200 |
27 | Panel PU dày 140mmm, tôn 2 mặt dày 0.50/0.50mm (±) | m² | 140mm | 0,50 | 1 | 1.217.200 |
28 | Panel PU dày 150mm, tôn 2 mặt dày 0.40/0.40mm (±) | m² | 150mm | 0,40 | 1 | 1.198.500 |
29 | Panel PU dày 150mm, tôn 2 mặt dày 0.45/0.45mm (±) | m² | 150mm | 0,45 | 1 | 1.224.000 |
30 | Panel PU dày 150mm, tôn 2 mặt dày 0.50/0.50mm (±) | m² | 150mm | 0,50 | 1 | 1.258.000 |
31 | Panel PU dày 200mm, tôn 2 mặt dày 0.40/0.40mm (±) | m² | 200mm | 0,40 | 1 | 1.348.100 |
32 | Panel PU dày 200mm, tôn 2 mặt dày 0.45/0.45mm (±) | m² | 200mm | 0,45 | 1 | 1.373.600 |
33 | Panel PU dày 200mm, tôn 2 mặt dày 0.50/0.50mm (±) | m² | 200mm | 0,50 | 1 | 1.373.600 |
Tuỳ thuộc vào độ dày mỏng của tấm panel tường PU mà sẽ có các báo giá tấm Panel tường khác nhau. Nếu bạn đang có nhu cầu về sản phẩm này, hãy liên hệ ngay với công ty Triệu Hổ để nhận được tư vấn chi tiết và báo giá tấm Panel cách nhiệt PU trọn gói miễn phí. Xem thêm các loại sản phẩm panel PU
Tấm vách ngăn tôn xốp cách nhiệt Panel EPS
Tấm tôn vách ngăn xốp cách nhiệt Panel Eps được tạo nên từ tấm mút xốp bao phủ bởi 2 lớp tôn phẳng được mạ màu ở bên ngoài với tác dụng chống rỉ sét và có khả năng cách nhiệt cũng như chịu lực. Công thức cấu tạo của tấm tôn vách ngăn xốp Panel cách nhiệt EPS là: (Tôn + Eps + Tôn).
Các ưu điểm nổi bật khi bạn lựa chọn tấm vách Panel cách nhiệt EPS
- Giá rẻ hơn rất nhiều so với các vật liệu truyền thống
- Có khả năng tiết kiệm năng lượng đáng kể nhờ tính cách nhiệt
- Khối lượng nhẹ dễ dàng lắp ghép và sử dụng
- Độ bền rất cao với tính kháng nước rất tốt.
- Chất liệu an toàn khi sử dụng
Báo giá tấm tường Panel EPS cách nhiệt mới nhất
LƯU Ý: BẢNG GIÁ NÀY DÙNG LÀM THAM KHẢO, KHÔNG PHẢI GIÁ MUA BÁN. ĐỂ CÓ GIÁ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT QUÝ KHÁCH VUI LÒNG LIÊN HỆ NGAY CÔNG TY TRIỆU HỔ ĐỂ NHẬN TƯ VẤN CHI TIẾT
Stt | Sản Phẩm | Đơn vị | Độ Dày Panel | Độ Dày Tôn | Số Lượng | Giá |
1 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 8kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 50mm | 0,30 | 1 | 341.700 |
2 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 8kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 50mm | 0,35 | 1 | 350.200 |
3 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 8kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 50mm | 0,40 | 1 | 375.700 |
4 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 8kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 50mm | 0,45 | 1 | 401.200 |
5 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 8kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 50mm | 0,50 | 1 | 418.200 |
6 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 8kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 75mm | 0,30 | 1 | 368.900 |
7 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 8kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 75mm | 0,35 | 1 | 377.400 |
8 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 8kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 75mm | 0,40 | 1 | 402.900 |
9 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 8kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 75mm | 0,45 | 1 | 428.400 |
10 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 8kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 75mm | 0,50 | 1 | 443.700 |
11 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 8kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 100mm | 0,30 | 1 | 391.000 |
12 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 8kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 100mm | 0,35 | 1 | 399.500 |
13 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 8kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 100mm | 0,40 | 1 | 425.000 |
14 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 8kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 100mm | 0,45 | 1 | 450.500 |
15 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 8kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 100mm | 0,50 | 1 | 465.800 |
16 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 10kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 50mm | 0 | 1 | 346.800 |
17 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 10kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 50mm | 0 | 1 | 355.300 |
18 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 10kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 50mm | 0 | 1 | 380.800 |
19 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 10kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 50mm | 0 | 1 | 406.300 |
20 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 10kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 50mm | 1 | 1 | 421.600 |
21 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 10kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 75mm | 0 | 1 | 375.700 |
22 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 10kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 75mm | 0 | 1 | 384.200 |
23 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 10kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 75mm | 0 | 1 | 409.700 |
24 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 10kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 75mm | 0 | 1 | 435.200 |
25 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 10kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 75mm | 1 | 1 | 450.500 |
26 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 10kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 100mm | 0 | 1 | 401.200 |
27 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 10kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 100mm | 0 | 1 | 409.700 |
28 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 10kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 100mm | 0 | 1 | 435.200 |
29 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 10kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 100mm | 0 | 1 | 460.700 |
30 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 10kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 100mm | 1 | 1 | 476.000 |
31 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 12kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 50mm | 0 | 1 | 357.000 |
32 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 12kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 50mm | 0 | 1 | 365.500 |
33 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 12kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 50mm | 0 | 1 | 391.000 |
34 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 12kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 50mm | 0,45 | 1 | 416.500 |
35 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 12kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 50mm | 0,50 | 1 | 431.800 |
36 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 12kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 75mm | 0,30 | 1 | 391.000 |
37 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 12kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 75mm | 0,35 | 1 | 399.500 |
38 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 12kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 75mm | 0,40 | 1 | 425.000 |
39 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 12kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 75mm | 0,45 | 1 | 450.500 |
40 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 12kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 75mm | 0,50 | 1 | 465.800 |
41 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 12kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 100mm | 0,30 | 1 | 421.600 |
42 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 12kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 100mm | 0,35 | 1 | 430.100 |
43 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 12kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 100mm | 0,40 | 1 | 455.600 |
44 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 12kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 100mm | 0,45 | 1 | 481.100 |
45 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 12kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 100mm | 0,50 | 1 | 496.400 |
46 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 14kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 50mm | 0,30 | 1 | 367.200 |
47 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 14kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 50mm | 0,35 | 1 | 375.700 |
48 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 14kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 50mm | 0,40 | 1 | 401.200 |
49 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 14kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 50mm | 0,45 | 1 | 426.700 |
50 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 14kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 50mm | 0,50 | 1 | 442.000 |
51 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 14kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 75mm | 0,30 | 1 | 404.600 |
52 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 14kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 75mm | 0,35 | 1 | 413.100 |
53 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 14kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 75mm | 0,40 | 1 | 438.600 |
54 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 14kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 75mm | 0,45 | 1 | 464.100 |
55 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 14kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 75mm | 0,50 | 1 | 479.400 |
56 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 14kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 100mm | 0,30 | 1 | 438.600 |
57 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 14kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 100mm | 0,35 | 1 | 447.100 |
58 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 14kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 100mm | 0,40 | 1 | 472.600 |
59 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 14kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 100mm | 0,45 | 1 | 498.100 |
60 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 14kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 100mm | 0,50 | 1 | 513.400 |
Mức báo giá tấm Panel tường sẽ biến động tuỳ thuộc vào nhu cầu thực tế về độ dày mỏng của tấm Panel cách nhiệt EPS. Vì vậy, nếu bạn đang có nhu cầu về vật liệu này, hãy gọi ngay công ty Triệu Hổ để nhận được tư vấn phù hợp nhất cùng báo giá tấm vách ngăn tôn xốp Panel EPS chi tiết miễn phí. Xem thêm các loại sản phẩm panel EPS
Công ty Triệu Hổ – Địa chỉ uy tín về cung cấp tấm vách xốp Panel cách nhiệt tại Quảng Nam
Là đơn vị hàng đầu về cung cấp tấm tôn xốp vách tường ngăn Panel cách nhiệt tại Quảng Nam, công ty Triệu Hổ là điểm tựa tin cậy với hàng ngàn công trình thi công vách tường cách nhiệt tại Quảng Nam nói riêng và toàn quốc nói chung. Vì vậy, nếu bạn đang băn khoăn về giải pháp cách nhiệt cho công trình tốt nhất với chi phí tối ưu, hãy liên hệ ngay Triệu Hổ để được nhận báo giá tấm Panel vách ngăn cách nhiệt chi tiết cùng rất nhiều ưu đãi nhé: