Triệu Hổ – báo giá mút xốp cách nhiệt cách âm Đà Nẵng mới nhất
Mục lục bài viết
- 1 Triệu Hổ – báo giá mút xốp cách nhiệt cách âm Đà Nẵng mới nhất
- 2 Mút xốp cách nhiệt, tiêu âm là gì?
- 3 Các loại mút xốp cách nhiệt cách âm Đà Nẵng được ưa chuộng
- 4 Tại sao mút xốp cách nhiệt cách âm lại được tin dùng?
- 5 Báo giá mút xốp cách nhiệt cách âm Đà Nẵng
- 6 Những lưu ý khi tham khảo bảng báo giá
- 7 Triệu Hổ – đơn vị cung cấp mút xốp cách nhiệt cách âm uy tín, chất lượng
Mút xốp cách nhiệt được biết đến là giải pháp tiêu âm cách nhiệt hiệu quả nhất trên thị trường hiện nay. Bên cạnh những công năng ưu việt, giá thành rẻ cũng là ưu điểm nổi bật của sản phẩm. Báo giá mút xốp cách nhiệt cách âm Đà Nẵng mới nhất của Triệu Hổ sẽ giúp quý khách hàng biết được mức giá của sản phẩm ở thời điểm hiện tại.
Hiểu được tâm lý của khách hàng. Triệu Hổ luôn cố gắng gửi đến những thông tin chính xác nhất về sản phẩm. Cũng như bảng báo giá mới nhất để khách hàng tham khảo.
Mút xốp cách nhiệt, tiêu âm là gì?
Mút xốp cách nhiệt cách âm PU là một loại vật liệu có cấu tạo chính là xốp. Là sản phẩm nhân tạo, được tạo thành dưới dây chuyền sản xuất và công nghệ hiện đại. Được trang bị những thông số kỹ thuật ấn tượng.
Cấu tạo của các loại mút xốp cách nhiệt, cách âm thường là các lỗ khí, có chứa không khí. Các lỗ khí luôn có đặc tính hấp thụ âm tốt hơn so với bề mặt trên. Hệ số dẫn nhiệt rất thấp chỉ từ 0.157W/m.
Nhiều nhà thầu, chủ đầu tư và kỹ sư xây dựng, sử dụng mút xốp cách nhiệt cho công trình. Để ngăn sự ảnh hưởng của nhiệt độ bên ngoài vào không gian. Và ngăn cản sự xâm nhập của tạp âm, âm vang, âm thanh từ phương tiện giao thông. Hay trong đời sống sinh hoạt ảnh hưởng đến chất lượng cuộc sống. Ngoài ra, mút xốp cũng được sử dụng rất nhiều trong nhà xưởng, kho lạnh, phòng đông,…
Cũng chính vì vậy mà bảng báo giá mút xốp cách nhiệt cách âm Đà Nẵng luôn được các nhà đầu tư theo dõi cập nhật liên tục.
Các loại mút xốp cách nhiệt cách âm Đà Nẵng được ưa chuộng
Tấm XPS
Tấm XPS là gì?
Nguyên liệu chính làm nên tấm xốp XPS – tấm cách âm cách nhiệt có hệ số cách âm ấn tượng nhất trên thị trường là chất dẻo PS. Qua quy trình xử lý kỹ thuật đặt biệt của máy móc, dưới áp lực cao của máy nén, tạo thành dạng tấm chứa vô số các phân tử và lỗ khí.
Cấu tạo đặc biệt khiến các phân tử sẽ nở ra khi chịu nhiệt hoặc tiếp xúc với âm thanh có tần số hấp thụ vào bên trong gần như triệt để. Ngăn không cho sóng âm và nhiệt lượng lan truyền qua bên kia mặt tường.
Ưu điểm của xốp XPS
- Khả năng cách nhiệt chống nóng hiệu quả lên đến 60%.
- Khả năng chịu lực tốt, không bị biến dạng.
- Khả năng cách âm, chống ồn vượt trội.
Tính ứng dụng của xốp XPS
- Ứng dụng làm vật liệu cách âm tường, mái, sàn nhà VÀ trần thạch cao.
- Cách nhiệt chống nóng cho công trình yêu cầu khả năng xử lý nhiệt cao: lò sưởi, lò sấy, lò nung,…
Thông số kỹ thuật của xốp XPS
Bảng chi tiết về kỹ thuật xốp XPS | |||||
Tỷ trọng chuẩn (kg/m3) | 32 | 35 | 36 | 38 | 40 |
Chiều dày chuẩn (mm) | 20, 25, 30, 50, 75 | ||||
Kích thước tiêu chuẩn (mm) | 600, 900, 1200 (chiều rộng) x 1800, 2400 (chiều dài) | ||||
Sức chịu nén | 150kpa, 200kpa, 250kpa, 300kpa, 350kpa, 400kpa. | ||||
Hệ số dẫn nhiệt | 0.0289w/m.k | ||||
Màu sắc | Vàng, xanh lá cây, xanh dương |
Quy cách xốp XPS
Tên sản phẩm | Đơn vị | Dày (mm) | Rộng | Dài (mm) |
Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), TQ – W600xL1200xT25mm | Kiện | 25 | 600 | 1200 |
Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), TQ – W600xL1200xT30mm | Kiện | 30 | 600 | 1200 |
Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), TQ – W600xL1200xT50mm | Kiện | 50 | 600 | 1200 |
Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN – W600xL1200xT25mm | Kiện | 25 | 600 | 1200 |
Tấm mút xốp EPS
Xốp EPS cách âm cách nhiệt có thể được coi là loại xốp phổ biến nhất. Được sử dụng nhiều nhất trên thị trường hiện nay. Và là loại xốp được nhiều người biết đến nhất.
Với tính năng chính của xốp EPS là cách nhiệt. Thế nhưng thì xốp EPS cũng có tính năng cách âm. Nhờ vào đó có thể được lựa chọn để thi công các công trình với tính năng cách nhiệt cũng như cách âm như tường nhà hoặc là trần nhà, mái ngói…
Ưu điểm của xốp EPS
- Độ đàn hồi tốt, không bị biến dạng khi chịu tác động vật lý mạnh.
- Kháng nhiệt, chống bức xạ Mặt trời tốt.
- Độ bền cao, thời hạn sử dụng dài.
Tính ứng dụng của xốp EPS
- Trong mọi công trình xây dựng công cộng.
- Làm tấm cách nhiệt mái tôn/mái ngói nhà ở, khu công nghiệp, nhà xưởng.
Thông số kỹ thuật xốp EPS
Thông số | Đơn vị | I | II | II |
Tỷ trọng | Kg / m3 | 15 | 20 | 30 |
Độ bền nén | KPA | > 60 | > 100 | > 150 |
Hệ số dẫn nhiệt | W / mk | <0,040 | <0,040 | <0,039 |
Tính ổn định kích thước | % | 5 | 5 | 5 |
Hệ số | Ng/Pa m-s | <9.5 | <4.5 | <4.5 |
Tính hút ẩm | % (V / v) | 6 | 4 | 2 |
Độ bền uốn | N | 15 | 25 | 35 |
Biến dạng uốn | Mm | <20 | <20 | <20 |
Chỉ số Oxy | % | <30 | <30 | <30 |
Kích thước block | m | 1×1.2×2, 1×1.2×4 | 1×1.2×2, 1×1.2×4 | 1×1.2×2, 1×1.2×4 |
Độ dày | mm | theo yêu cầu | theo yêu cầu | theo yêu cầu |
Ngoài ra còn có các tỷ trọng từ 6kg/m3 đến 40kg/m3
Tấm xốp PE OPP
Đây là loại vật liệu cách âm được sản xuất từ quá trình trùng hợp ethylene thành Polyethylene. Một loại chất được sử dụng khá phổ biến trong sản xuất hàng tiêu dùng. Đặc trưng của hợp chất này là tạo ra những liên kết bền chặt. Rất ít khi bị phá vỡ, nên vật liệu cũng có tính chống chịu và độ bền cao.
Bên cạnh đó, tấm xop cach am PE OPP có hiệu năng cách âm, cách nhiệt trong môi trường thường lên đến 70 -85%, được phủ thêm lớp OPP mỏng bên ngoài nên hiệu suất kháng âm, kháng nhiệt càng thêm hiệu quả. Bảo ôn tiết kiệm điện năng cũng là ưu điểm của vật liệu nhờ có hệ thống các lỗ khí bên trong lớp lõi.
Ưu điểm của xốp cách nhiệt PE – OPP
- Khả năng chống bức xạ nhiệt, chống tia UV tốt.
- Công năng đa dạng, thời hạn sử dụng lâu dài, tính ổn định cao.
- Giá thành rẻ lại có tính thẩm mỹ cao, dễ ứng dụng cho nhiều kiến trúc.
Tính ứng dụng của xốp cách nhiệt PE – OPP
- Thi công nhà ở, chung cư, nhà xưởng.
- Trường học, nhà văn hoá, khu thể thao,….
- Quán bar, nhà hàng, karaoke, khách sạn,…
- Thi công kho lạnh, phòng đông phòng thí nghiệm
Thông số kỹ thuật xốp PE OPP
Chỉ tiêu | Thông số |
Độ dày | 1mm, 2mm, 3mm; 5mm ; 10mm ; 15mm ; 20mm, 30mm, 50mm |
Chiều dài | 25m, 50m, 100m |
Khổ rộng | 1000mm |
Cấu tạo | 1 lớp PE và 2 lớp OPP |
Độ thẩm thấu hơi nước | 8.19× 10-15 kg/Pa.s.m |
Hệ số dẫn nhiệt | 0.032 w/mk @ 23 Deg C |
Cách nhiệt | 95-97% |
Chống ồn | 75-85% |
Trọng lượng | 13-15kg |
Tiêu chuẩn | Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000. |
Màu sắc | Sáng bạc |
Quy cách xốp PE OPP
Mút Xốp PE OPP 1 mặt bạc
Tên sản phẩm | Kích thước | Thể tích | Đơn vị bán | ||
Rộng (m) | Dài (m) | Dày (mm) | m3/cuộn | ||
Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc | 1 | 150 | 2.00 | 0.30 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc | 1 | 100 | 3.00 | 0.30 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 4mm, 1 mặt bạc | 1 | 100 | 4.00 | 0.40 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc | 1 | 100 | 5.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc | 1 | 50 | 8.00 | 0.40 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc | 1 | 50 | 10.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc | 1 | 50 | 15.00 | 0.75 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc | 1 | 25 | 20.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc | 1 | 25 | 25.00 | 0.63 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc | 1 | 25 | 30.00 | 0.75 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc | 1 | 25 | 50.00 | 1.25 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP 2 mặt bạc
Tên sản phẩm | Kích thước | Thể tích | Đơn vị bán | |||||
Rộng (m) | Dài (m) | Dày (mm) | m3/cuộn | |||||
Mút Xốp PE OPP – 2mm, 2 mặt bạc | 1 | 100 | 2.00 | 0.20 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 3mm, 2 mặt bạc | 1 | 100 | 3.00 | 0.30 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 5mm, 2 mặt bạc | 1 | 100 | 5.00 | 0.50 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 8mm, 2 mặt bạc | 1 | 50 | 8.00 | 0.40 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 10mm, 2 mặt bạc | 1 | 50 | 10.00 | 0.50 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 15mm, 2 mặt bạc | 1 | 50 | 15.00 | 0.75 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 20mm, 2 mặt bạc | 1 | 25 | 20.00 | 0.50 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 25mm, 2 mặt bạc | 1 | 25 | 25.00 | 0.63 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 30mm, 2 mặt bạc | 1 | 25 | 30.00 | 0.75 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP 1 mặt bạc, 1 mặt keo
Tên sản phẩm | Kích thước | Thể tích | Đơn vị bán | ||
Rộng (m) | Dài (m) | Dày (mm) | m3/cuộn | ||
Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 100 | 2.00 | 0.20 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 100 | 3.00 | 0.30 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 100 | 5.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 50 | 8.00 | 0.40 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 50 | 10.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 50 | 15.00 | 0.75 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 25 | 20.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 25 | 25.00 | 0.63 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 25 | 30.00 | 0.75 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 25 | 50.00 | 1.25 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM không keo, không bạc
Tên sản phẩm | Kích thước | Thể tích | Đơn vị bán | ||
Rộng (m) | Dài (m) | Dày (mm) | m3/cuộn | ||
Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc | 1 | 300 | 1.00 | 0.30 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc | 1 | 150 | 2.00 | 0.30 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc | 1 | 100 | 3.00 | 0.30 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 5mm, không keo, không bạc | 1 | 100 | 5.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc | 1 | 50 | 8.00 | 0.40 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc | 1 | 50 | 10.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc | 1 | 50 | 15.00 | 0.75 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc | 1 | 25 | 20.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc | 1 | 25 | 25.00 | 0.63 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc | 1 | 25 | 30.00 | 0.75 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc | 1 | 25 | 50.00 | 1.25 | Cuộn |
Tấm xốp PU
Tấm xốp PU hay còn gọi là Sandwich panel PU. Đây là vật liệu được cấu tạo lõi từ hợp chất Polyurethane – dùng cho mục đích cách âm, cách nhiệt nâng. Tỷ suất truyền nhiệt và truyền âm thấp là đặc tính ghi điểm của sản phẩm đối với những công trình có yêu cầu cao.
Tấm PU có công năng đa nhiệm, tính ổn định cao và thời hạn sử dụng dài. Lại phù hợp với nhiều bề mặt thi công và công trình. Nên giá thành cũng có cao hơn các sản phẩm cùng loại.
Ưu điểm của xốp PU
- Khả năng chống nóng, cách nhiệt, phản xạ nhiệt tốt.
- Ngăn ngừa sự tác động của âm thanh vào môi trường bên trong.
Tính ứng dụng của xốp PU
- Ứng dụng làm vật liệu chống nóng công trình dân dụng.
- Cách âm công trình chuyên dụng: nhà hát, thính phòng, phòng thu.
- Xử lý nhiệt độ ở công trình yêu cầu khả năng xử lý nhiệt cao.
Thông số kỹ thuật xốp PU
Chỉ tiêu | Đơn vị | Thông số | ||
Tỷ trọng xốp | Kg/m3 | 55 – 60 | ||
Kích thước | mm | 1200 x 610; 1200 x 2440 | ||
Độ dày sản phẩm | mm | 20 – 30 – 40 – 50 | ||
Trọng lượng | Kg/m2 | 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4 | ||
Tỷ suất hút nước | g/m2 | 36,5 | ||
Tỷ suất truyền nhiệt | Kcal/m.h.0C | 0,0182 | ||
Độ bền nén | kN/m2 | ≥ 140,978 | ||
Khả năng cách âm | dB | ≥ 23,08 | ||
Khả năng chống cháy | V | V0 (Cấp chống cháy cao nhất) | ||
Độ giãn nở | T (0C) | – 20 | 60 | 80 |
% giãn nở | – 0,102 | 0,084 | 0,113 |
Quy cách xốp PU
Tên sản phẩm | Đơn vị | Dày (mm) | Rộng | Dài (mm) |
Tấm xốp cách nhiệt PU W1200xL2440xT20mm | Kiện | 20 | 1200 | 2440 |
Tấm xốp cách nhiệt PU W1200xL2440xT30mm | Kiện | 30 | 1200 | 2440 |
Tấm xốp cách nhiệt PU W1200xL2440xT40m | Kiện | 40 | 1200 | 2440 |
Tấm xốp cách nhiệt PU W1200xL2440xT50mm | Kiện | 50 | 1200 | 2440 |
Tại sao mút xốp cách nhiệt cách âm lại được tin dùng?
Khi tìm mua, hay nhờ tư vấn từ các chuyên gia có hiểu biết về xây dựng về vật liệu cách âm, cách nhiệt chắc chắn mút xốp chính là vật liệu đầu tiên được nhắc đến. Bởi vì những nguyên nhân sau đây:
- Sở hữu công năng chống nóng, cách nhiệt tuyệt vời.
- Khả năng loại bỏ tạp âm, âm vang, tiếng ồn tốt.
- Có độ bền cao, thích hợp sử dụng trong thời gian dài.
- Không bị biến dạng sau thời gian dài sử dụng.
- Sản phẩm có khả năng tái sử dụng, thân thiện với môi trường.
- An toàn cho sức khỏe con người. Có thể sử dụng cả cho không gian có trẻ nhỏ.
- Tính ứng dụng đa lĩnh vực: xây dựng, giáo dụng, gia dụng, công nghệ ô tô, vận tải,…
- Báo giá mút xốp cách nhiệt cách âm Đà Nẵng vô cùng hợp lý.
- Sản phẩm phổ biến, được phân phối rộng rãi nên dễ mua.
Có thể nói đây là sản phẩm có độ hoàn thiện cao nhất trong tầm giá. Là sự lựa chọn phù hợp với mọi khách hàng có nhu cầu mua vật liệu chống nóng, tiêu âm. Đặc biệt là nhu cầu tiêu âm cho nhà ở và công trình dân dụng.
Báo giá mút xốp cách nhiệt cách âm Đà Nẵng
Báo giá mút xốp cách nhiệt cách âm Đà Nẵng trên thị trường vật liệu luôn được cập nhật liên tục. Vì giá cả của mặt hàng này phụ thuộc nhiều vào các yếu tố như: chi phí vật liệu đầu vào, chi phí nhân công, chi phí mặt bằng, giá của nhà sản xuất, giá vận chuyển, giá máy móc,…Khi một trong những chi phí trên thay đổi, giá miếng xốp cách nhiệt cũng sẽ có sự điều chỉnh.
Chính vì vậy, để tham khảo được giá mút cách nhiệt mới nhất, chính xác nhất quý khách hàng cần cập nhật báo giá liên tục. Và lưu ý thời gian cập nhật biểu giá của các đơn vị cung cấp để đảm bảo bảng giá xốp cách âm được cập mới nhất.
Hiện nay, Triệu Hổ đã cập nhật bảng báo giá mút xốp cách nhiệt cách âm Đà Nẵng mới nhất tại đây.
Loại sản phẩm | Đơn vị tính | Giá niêm yết |
Tấm xốp cách nhiệt PU W1200xL2440xT20mm | VNĐ/m2 | 172,800 |
Tấm xốp cách nhiệt PU W1200xL2440xT30mm | VNĐ/m2 | 230.850 |
Tấm xốp cách nhiệt PU W1200xL2440xT40mm | VNĐ/m2 | 288.900 |
Hoặc bạn đọc hoặc khách hàng cũng có thể tham khảo tại đây.
Những lưu ý khi tham khảo bảng báo giá
Quy trình tham khảo bảng báo giá từ nhiều nhà cung cấp trước khi mua hàng là không thể thiếu để chọn được sản phẩm ưng ý với giá tốt nhất. Song, nếu tuân theo những lưu ý dưới đây sẽ giúp quá trình tham khảo báo giá mút xốp cách nhiệt nhanh chóng, tiết kiệm thời gian hơn bao giờ hết.
Đầu tiên, hãy chọn ra những nhà cung cấp uy tín, chất lượng để tham khảo. Có thể nhờ nhà thầu, kỹ sư ‘chỉ điểm’ nhà cung cấp họ tin tưởng.
Tiếp đến, hãy tham khảo bảng báo giá ‘mới nhất’ về giá mút xốp cách âm cách nhiệt mà họ cung cấp. Tiến hành so sánh các biểu giá.
Thứ ba, từ sự so sánh trên rút ra được mức trung bình chung nhất của sản phẩm. Không chọn những nhà cung cấp có giá quá rẻ hoặc quá cao so với mức giá trung bình.
Cuối cùng, gọi điện hoặc đến trực tiếp cửa hàng để nhận tư vấn báo giá mút xốp cách nhiệt, cách âm theo yêu cầu. Và lựa chọn đơn vị đưa ra mức giá và dịch vụ ưng ý nhất.
Triệu Hổ – đơn vị cung cấp mút xốp cách nhiệt cách âm uy tín, chất lượng
Triệu Hổ luôn có sẵn: bông thủy tinh, bông khoáng, xốp XPS, xốp EPS, xốp PU, xốp PE OPP, túi khí cát tường, túi khí phương nam, cao su lưu hóa, cao su non, cao su xốp, bông gốm ceramic,… hàng thật, giá tốt.
Các sản phẩm tại Triệu Hổ được nhập khẩu tại nhiều nước trên thế giới: Anh, Pháp, Ấn Độ, Thái Lan, Trung Quốc,..từ nguồn hàng uy tín, chất lượng. Triệu Hổ đã và đang là nhà cung ứng vật liệu hàng đầu tại Đà Nẵng và khu vực miền Trung.
Luôn đặt tâm huyết trong từng sản phẩm, tận tâm trong mọi dịch vụ, Triệu Hổ cam kết:
- 100% các sản phẩm chúng tôi cung cấp là hàng chính hãng.
- Đầy đủ chứng nhận, giấy tờ CO, CQ để nghiệm thu.
- Đầy đủ chính sách bảo hành từ nhà sản xuất.
- Luôn là đơn vị cập nhật báo giá vật liệu xây dựng sớm nhất thị trường.
Không chỉ vậy, khi chọn mua hàng tại công ty chúng tôi, quý khách hàng còn được hưởng nhiều chính sách ưu đãi, giảm giá, chiết khấu và hỗ trợ hấp dẫn khác.
Có nhu cầu chọn mua, nhận báo giá mút xốp cách nhiệt cách âm Đà Nẵng hoặc cần tư vấn hỗ trợ về dịch vụ. Đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi qua hotline hoặc đến trực tiếp showroom của Triệu Hổ để được hỗ trợ sớm nhất.