Bảng giá vật liệu tiêu âm Đà Nẵng tại Triệu Hổ
Mục lục bài viết
- 1 Bảng giá vật liệu tiêu âm Đà Nẵng tại Triệu Hổ
- 2 Vật liệu tiêu âm là gì?
- 3 Ứng dụng của vật liệu cách âm trong đời sống
- 4 Các loại vật liệu cách âm phổ biến hiện nay
- 5 Tham khảo bảng giá vật liệu tiêu âm Đà Nẵng mới nhất
- 6 Triệu Hổ – đơn vị cung ứng vật liệu tiêu âm uy tín tại Đà Nẵng
Chi phí nguyên vật liệu luôn là vấn đề cần quan tâm với mọi công trình vậy nên việc cập nhật bảng giá vật liệu tiêu âm Đà Nẵng mới nhất là vô cùng cần thiết. Giúp chủ đầu tư, nhà thầu dễ tính toán tối ưu các khoản chi phí. Để lựa chọn loại vật liệu phù hợp cả về chất lượng và giá cả.
Hiểu được nhu cầu đó của khách hàng, Triệu Hổ luôn liên tục cập nhật bảng giá vật liệu tiêu âm sớm nhất, mới nhất thị trường. Từ đó, quý khách hàng có thể chủ động trong việc tham khảo giá. Và đưa ra sự lựa chọn tốt nhất cho dự án.
Vật liệu tiêu âm là gì?
Vật liệu tiêu âm hay còn gọi là vật liệu cách âm, hút âm. Đây là loại vật liệu có khả năng xử lý. Loại bỏ các loại âm thanh như: âm vang, tạp âm, âm ù,… Nhờ vào cấu tạo đặc biệt của vật liệu giúp tối thiểu hoá năng lượng âm thanh phản xạ. Vật liệu tiêu âm sẽ giữ lại những loại sóng âm này, chỉ để lại âm trong. Đem lại chất lượng thanh âm tốt nhất cho không gian.
Không chỉ có khả năng cách âm, tiêu âm vật liệu cách âm còn sở hữu nhiều công năng đa nhiệm khác như: chống nóng, cách nhiệt, bảo ôn, tiết kiệm điện năng,…Tuy công dụng không thể sánh bằng những loại vật liệu chuyên dụng, song cũng đem lại hiệu năng khá ổn định. Là sản phẩm sở hữu nhiều công năng tuyệt vời hiếm có trên thị trường hiện nay.
Ứng dụng của vật liệu cách âm trong đời sống
Được tích hợp khả năng tiêu âm xuất sắc kèm theo đó là loạt các tiện ích hữu dụng, đó cũng chính là lý do vật liệu tiêu âm góp mặt trong mọi lĩnh vực của đời sống. Đặc biệt là trong các dự án, hạng mục công trình quan trọng.
Dùng làm vật liệu tiêu âm cho:
- Bệnh viện, phòng khám, các khu chăm sóc đặc biệt.
- Phòng học, giảng đường, hội trường,…
- Phòng họp, phòng lên kế hoạch,…
- Phòng làm việc, phòng tự học, thư viện,…
- Các quán cà phê, quán trà, quán trà sữa,…
- Phòng karaoke, phòng hát, vũ trường.
- Phòng thí nghiệm đòi hỏi sự yên tĩnh.
- Không gian nhà ở: phòng ngủ, phòng khách.
- Toà nhà văn phòng.
Có thể nói rằng, sự ô nhiễm tiếng ồn đang ngày càng trở nên nghiêm trọng hơn. Nên yêu cầu của con người về khả năng cách âm, chống ồn cũng nhiều hơn bao giờ hết. Mọi công trình yêu cầu khả năng xử lý âm thanh đều cần đến vật liệu cách âm. Nên vật liệu cách âm là vô cùng cần thiết cho mọi lĩnh vực trong đời sống.
Các loại vật liệu cách âm phổ biến hiện nay
Vật liệu cách âm trên thị trường hiện nay khá đa dạng với nhiều loại và nhiều phân khúc giá. Mỗi loại sẽ có bảng báo giá vật liệu tiêu âm Đà Nẵng riêng. Có 4 loại vật liệu tiêu âm phổ biến nhất.
Gỗ tiêu âm
Gỗ tiêu âm là gì?
Gỗ tiêu âm có tính thẩm mỹ rất cao, nên được sử dụng phổ biến nhất trên thị trường. Khả năng tiêu âm đạt chuẩn kèm theo cảm giác tinh tế, sang trọng, gỗ tiêu âm được lựa chọn cho những công trình như yêu cầu tính thẩm mỹ cao.
Ưu điểm của gỗ tiêu âm
- Cách âm hoàn hảo cho mọi không gian.
- Giá thành ổn định.
- Sang trọng, có tính thẩm mỹ cao.
Ứng dụng của gỗ tiêu âm
- Lót sàn gỗ cho sảnh khách sạn, nhà hàng sang trọng.
- Vật liệu cách âm cho biệt thự, quán bar, thính phòng, hoặc nhà hát kín,…
Thông số kỹ thuật của gỗ tiêu âm
Khả năng chống cháy | Class B |
Chất liệu gỗ | Gỗ MDF, lõi ECO friendly (thân thiện với môi trường) hoặc lõi chống cháy |
Bề mặt phủ | Veneer, Melamine, Laminate |
Kích thước | 600 x 600mm; 600 x 1200mm hoặc theo đơn đặt hàng |
Độ dày của gỗ tiêu âm | 9 / 12 / 15 / 18mm |
Kiểu dạng | Theo dạng xẻ dọc hoặc đục lỗ, soi rãnh |
Mút tiêu âm
Mút tiêu âm là gì?
Mút tiêu âm có rất nhiều kiểu dáng cũng như hình dạng đa dạng để khách hàng có thể lựa chọn. Ví dụ như hình kim tự tháp, hình trứng gà,… Và cũng có nhiều màu sắc đa dạng. Nên vì thế tính thẩm mỹ của mút tiêu âm cũng được đánh giá rất cao.
Mút tiêu âm được sử dụng phổ biến hơn so với gỗ tiêu âm. Bởi giá thành cùng với có thể dễ dàng lắp đặt, thi công. Thường được thấy sử dụng cho các phòng thu mini, phòng ngủ, nhà ở,….
Ưu điểm của mút tiêu âm
- Đa dạng sự lựa chọn: hình dáng, kích thước, bề mặt.
- Giá thành cạnh tranh.
- Khả năng tiêu âm vượt trội.
- Tính ứng dụng cao với nhiều bề mặt.
Tính ứng dụng của mút tiêu âm
- Thường được thấy sử dụng cho các phòng thu mini, phòng ngủ, nhà ở,….
- Thi công cách âm sàn nhà, âm tường.
Thông số kỹ thuật mút tiêu âm
Chỉ tiêu | Các thông số |
Tỷ trọng: | 5 – 30 kg/m3 |
Độ dày: | 3cm và loại 5cm. |
Màu sắc | Đen, vàng, xanh, tím, trắng, đỏ… |
Kích thước: | 500x500x30mm, 500x500x50mm, 1600x2000x30mm, 1600x2000x50mm |
Hệ số dẫn nhiệt: | 0,032W/mk ở điều kiện nhiệt độ 20 độ C; |
Dạng đóng gói: | Dạng tấm, dạng cuộn |
Thành phần: | Xốp PE Foam. |
Nguồn gốc: | Trung Quốc, Việt Nam. |
Vải nỉ tiêu âm
Vải nỉ tiêu âm là gì?
Đặc trưng lớn nhất của vải tiêu âm là tính thẩm mỹ, đem lại sự sang trọng cho thiết kế. Thường được ứng dụng trực tiếp để trang trí không gian. Vừa có khả năng hấp thụ âm thanh cực kỳ tốt.
Được cấu thành từ 100% polyester mang đến tính năng tiêu âm thanh lan hiệu quả, hạn chế tiếng ồn. Nhưng khi sử dụng vải tiêu âm, quý khách hàng cần vệ sinh thường xuyên. Bởi bề mặt vật liệu dễ bám bụi và nhiễm bẩn.
Ưu điểm của vải nỉ tiêu âm
- Khả năng cách âm tiêu âm tốt.
- Tính thẩm mỹ cao, dễ ứng dụng trong thiết kế nội thất.
Tính ứng dụng của vải tiêu âm
- Thi công nhà ở, khu chung cư, toà nhà văn phòng.
- Thi công sảnh khách sạn, nhà hàng, quán ăn, cà phê,…
- Hội trường, thính phòng, phòng thu,…
Thông số kỹ thuật của vải nỉ tiêu âm
Kích thước vải nỉ tiêu âm | 500 x 500mm, 600 x 600mm, 800 x 800mm, 1000x1000mm, 1200mm x 2400mm hoặc theo yêu cầu đơn hàng. |
Thành phần | Ván MDF, Lõi mút phẳng tiêu âm, Bề mặt là vải nỉ tiêu âm, vải bố. |
Độ dày | 30 – 40mm |
Hệ số hấp thụ âm thanh (NRC) | 0.9 |
Kiểu dáng | Đa dạng màu sắc, mẫu mã |
Tham khảo bảng giá vật liệu tiêu âm Đà Nẵng mới nhất
Là dòng sản phẩm phổ biến và khá đa dạng trên thị trường nên bảng giá vật liệu tiêu âm tại Đà Nẵng có rất nhiều phân khúc. Trước khi tham khảo bảng báo giá chi tiết, quý khách hàng cần xác định rõ nhu cầu. Cũng như chi phí dự trù để xác định đúng phân khúc giá và loại sản phẩm cần mua. Tránh mua phải vật liệu tiêu âm không hợp nhu cầu gây ảnh hưởng đến chất lượng công trình và tốn chi phí.
Mời bạn đọc cùng với khách hàng có nhu cầu tham khảo bảng giá vật liệu tiêu âm tại Đà Nẵng của nhà Triệu Hổ đầy đủ tại đây.
Bảng giá vật liệu tiêu âm nhà Triệu Hổ sẽ luôn được cập nhật liên tục. Nhưng để cập nhật chính xác nhất bảng giá hiện hành hay nhận tư vấn báo giá theo yêu cầu. Quý khách hàng vui lòng liên hệ với chúng tôi qua hotline để nhận báo giá chuẩn xác nhất.
Triệu Hổ – đơn vị cung ứng vật liệu tiêu âm uy tín tại Đà Nẵng
Triệu Hổ luôn là cái tên đi đầu trong ngành cung ứng nguyên vật liệu tại khu vực miền Trung. Triệu Hổ luôn có sẵn: bông thủy tinh, bông khoáng, xốp XPS, xốp EPS, xốp PU, xốp PE OPP, túi khí cát tường, túi khí phương nam, cao su lưu hóa, cao su non, cao su xốp, bông gốm ceramic,… hàng thật, giá tốt.
Các sản phẩm tại Triệu Hổ được nhập khẩu tại nhiều nước trên thế giới: Anh, Pháp, Ấn Độ, Thái Lan, Trung Quốc,..từ nguồn hàng uy tín, chất lượng.
Mua hàng tại Triệu Hổ chính là mua uy tín, Triệu Hổ bán hàng là bán sự tận tâm. Chính vì vậy, ở mỗi sản phẩm Triệu Hổ cung cấp, chúng tôi đều đảm bảo:
- 100% hàng chính hãng nhập trực tiếp từ nhà sản xuất.
- Có đầy đủ chứng từ, giấy kiểm định.
- Xuất hoá đơn thanh toán minh bạch.
- Chính sách bảo hành dài hạn.
Ngoài ra, Triệu Hổ còn ưu ái dành tặng cho quý khách hàng những ưu đãi đặc biệt chỉ có tại công ty chúng tôi: chính sách hậu mãi. Chiết khấu lên đến 2%, giảm giá vào dịp lễ lớn, tư vấn miễn phí 24/7 và hỗ trợ chi phí vận chuyển, thi công khi mua combo dịch vụ.
Khi quý khách hàng có nhu cầu nhận bảng giá vật liệu tiêu âm Đà Nẵng hay nhận tư vấn về bất kỳ sản phẩm dịch vụ nào hãy gọi ngay cho Triệu Hổ qua hotline:… Để chúng tôi có cơ hội được hỗ trợ quý khách tận tình nhất.