Bông Thủy Tinh Cách Âm Cách Nhiệt Chống Cháy tại Đà Nẵng, Giá Rẻ Nhất
Mục lục bài viết
- 1 Bảng thông số kỹ thuật bông thủy tinh tại đà nẵng
- 2 Kích thước bông thủy tinh tại Đà Nẵng
- 3 Bảng giá bông thủy tinh tại Đà Nẵng
- 4 Đặc điểm của bông thủy tinh cách nhiệt chống cháy
- 5 Ưu điểm của bông sợi thủy tinh cách nhiệt
- 6 Ứng dụng bông thủy tinh
- 7 Địa chỉ mua sản phẩm bông thủy tinh uy tín trên thị trường
- 8 Kết luận
Yếu tố đầu tiên Khách hàng quan tâm khi muốn lựa chọn sản phẩm vật liệu xây dựng chính là giá cả. Nếu bạn đang muốn mua vật liệu bông thủy tinh cách nhiệt chống cháy tại Triệu Hổ, hãy xem bảng giá bông thủy tinh dưới đây.
Bông thủy tinh cách nhiệt chống cháy là sản phẩm chất lượng đang được bán tại công ty Triệu Hổ. Bảng giá bông thủy tinh cách nhiệt tại công ty chúng tôi không chênh lệch nhiều so với giá trên thị trường nhưng cam kết sản phẩm bông thủy tinh luôn đạt chất lượng cao nhất.
Với nhiều năm kinh nghiệm trong nghề cùng với đội ngũ nhân viên chuyên môn cao. Các sản phẩm vật liệu xây dựng tại Triệu Hổ luôn được Khách hàng đánh giá cao sau khi sử dụng sản phẩm.
Hãy liên hệ 090 55 888 79 để được tư vấn và hỗ trợ.
Bảng thông số kỹ thuật bông thủy tinh tại đà nẵng
Các chỉ tiêu | Thông số |
Phân loại | Dạng cuộn, tấm, ống |
Hệ số cách nhiệt R | 2,2 – 2,7 |
Mức chịu nhiệt có bạc | -4 độ C -> 120 độ C |
Mức chịu nhiệt không có bạc | -4 độ C -> 350 độ C |
Độ dày | 25mm, 30mm, 50mm |
Chuẩn chống cháy | A (Grade A) |
Tỷ trọng bông thủy tinh | 12 kg/m3– 16kg/m3 – 24 g/m3– 32kg/m3 – 40 Kg/m3, 48 kg/m3– 50kg/m3 – 60 kg/m3– 70 kg/m3 – 80 Kg/m3, 90 kg/m3– 100 kg/m3 – 120 kg/m3 |
Mức độ hút ẩm | 5% |
Mức độ chống ẩm | 98,5% |
Mức độ kiềm tính | Nhỏ |
Mức độ ăn mòn theo thời gian | Không đáng kể |
Khả năng kháng vi khuẩn và nấm mốc | Tốt |
Mùi vật liệu | Không mùi |
Kích thước bông thủy tinh tại Đà Nẵng
Kích thước bông thủy tinh dạng cuộn
Tên sản phẩm | Đơn vị bán | Độ dày 25/50mm | ||||
Không bạc/ có bạc | ||||||
Dày (mm) | Rộng (mm) | Dài (mm) | Diện tích (m2/cuộn) | |||
Glasswool cuộn tỷ trọng 12kg/m3 (±) | cuộn | 25 | 1,200 | 20,000 | 24 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 12kg/m3 (±) | cuộn | 50 | 1,200 | 30,000 | 36 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 16kg/m3 (±) | cuộn | 50 | 1,200 | 15,000 | 18 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 24kg/m3 (±) | cuộn | 25 | 1,200 | 20,000 | 24 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 24kg/m3 (±) | cuộn | 50 | 1,200 | 15,000 | 18 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 32kg/m3 (±) | cuộn | 25 | 1,200 | 20,000 | 24 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 32kg/m3 (±) | cuộn | 50 | 1,200 | 7,500 | 9 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 48kg/m3 (±) | cuộn | 25 | 1,200 | 15,000 | 18 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 48kg/m3 (±) | cuộn | 50 | 1,200 | 7,500 | 9 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 64kg/m3 (±) | cuộn | 25 | 1,200 | 15,000 | 18 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 64kg/m3 (±) | cuộn | 50 | 1,200 | 7,500 | 9 |
Kích thước bông thủy tinh dạng ống
Tên sản phẩm | Đơn vị bán | DN | Inch | Ø (mm) | Chiều dài/ống (mm) | |
Rockwool ống Ø 21 | ống | 15A | 1/2″ | 21 | 1,000 | |
Rockwool ống Ø 28 | ống | 20A | 3/4″ | 28 | 1,000 | |
Rockwool ống Ø 34 | ống | 25A | 1″ | 34 | 1,000 | |
Rockwool ống Ø 43 | ống | 32A | 1.1/4″ | 43 | 1,000 | |
Rockwool ống Ø 48 | ống | 40A | 1.1/2″ | 48 | 1,000 | |
Rockwool ống Ø 60 | ống | 50A | 2″ | 60 | 1,000 | |
Rockwool ống Ø 76 | ống | 65A | 2.1/2″ | 76 | 1,000 | |
Rockwool ống Ø 90 | ống | 80A | 3″ | 90 | 1,000 | |
Rockwool ống Ø 114 | ống | 100A | 4″ | 114 | 1,000 | |
Rockwool ống Ø 140 | ống | 125A | 5″ | 140 | 1,000 | |
Rockwool ống Ø 168 | ống | 150A | 6″ | 168 | 1,000 | |
Rockwool ống Ø 219 | ống | 200A | 8″ | 219 | 1,000 | |
Rockwool ống Ø 273 | ống | 250A | 10″ | 273 | 1,000 | |
Rockwool ống Ø 325 | ống | 300A | 12″ | 325 | 1,000 | |
Rockwool ống Ø 358 | ống | 14” | 358 | 1,000 | ||
Rockwool ống Ø 377 | ống | 350A | 14″ | 377 | 1,000 |
Xem thông các loại bông thủy tinh : Bông thủy tinh tại Đà Nẵng
Bảng giá bông thủy tinh tại Đà Nẵng
Để có bảng giá bông thủy tinh chính xác nhất sẽ dựa trên nhiều yếu tố:
- Thứ nhất, về loại sản phẩm: Nếu bông thủy tinh có bạc thường có giá cao hơn loại không có. Yếu tố này còn phụ thuộc về kinh tế và nhu cầu của từng gia đình, từng dự án.
- Thứ hai, về độ dày sản phẩm: Với bông thủy tinh cách nhiệt có độ dày cao chắc chắn sẽ có mức giá cao hơn bông thủy tinh có độ dày thấp.
- Thứ ba, địa chỉ mua và lắp đặt: Nếu bạn mua đúng địa chỉ uy tín thì sản phẩm vừa có chất lượng tốt, mà giá cả lại hợp lý nhất. Ngược lại, bạn chọn những địa chỉ không uy tín thì chất lượng và giá cả cũng không đảm bảo.
Dưới đây là bảng giá bông thủy tinh tại khu vực Đà Nẵng: Các bạn có thể xem chi tiết tại đây: Báo giá bông thủy tinh.
STT | Mã hàng TH | Tên sản phẩm | Độ dày | Rộng | Dài | Đơn vị bán | Đơn giá | |
(mm) | (m) | (m) | (VND/m2) | (VND/cuộn) | ||||
I | Bông thủy tinh có giấy bạc | |||||||
1 | GLASSWOOL001 | Bông thủy tinh cách âm cách nhiệt – Glasswool tỷ trọng 12kg/m3x50mmT, có giấy bạc | 50 | 1.2 | 20 | Cuộn | 67,100 | 1,609,600 |
2 | GLASSWOOL002 | Bông thủy tinh cách âm cách nhiệt – Glasswool tỷ trọng 16kg/m3x50mmT, có giấy bạc | 50 | 1.2 | 15 | Cuộn | 83,200 | 1,498,100 |
3 | GLASSWOOL003 | Bông thủy tinh cách âm cách nhiệt – Glasswool tỷ trọng 16kg/m3x25mmT, có giấy bạc | 25 | 1.2 | 30 | Cuộn | – | – |
4 | GLASSWOOL004 | Bông thủy tinh cách âm cách nhiệt – Glasswool tỷ trọng 24kg/m3x25mmT, có giấy bạc | 25 | 1.2 | 20 | Cuộn | 70,800 | 1,698,100 |
5 | GLASSWOOL005 | Bông thủy tinh cách âm cách nhiệt – Glasswool tỷ trọng 24kg/m3x50mmT, có giấy bạc | 50 | 1.2 | 20 | Cuộn | 120,500 | 2,892,700 |
6 | GLASSWOOL006 | Bông thủy tinh cách âm cách nhiệt – Glasswool tỷ trọng 32kg/m3x25mmT, có giấy bạc | 25 | 1.2 | 20 | Cuộn | 86,500 | 2,075,200 |
7 | GLASSWOOL007 | Bông thủy tinh cách âm cách nhiệt – Glasswool tỷ trọng 32kg/m3x50mmT, có giấy bạc | 50 | 1.2 | 10 | Cuộn | 151,300 | 1,816,200 |
8 | GLASSWOOL008 | Bông thủy tinh cách âm cách nhiệt – Glasswool tỷ trọng 48kg/m3x25mmT, có giấy bạc | 25 | 1.2 | 10 | Cuộn | 120,000 | 1,439,500 |
9 | GLASSWOOL009 | Bông thủy tinh cách âm cách nhiệt – Glasswool tỷ trọng 48kg/m3x50mmT, có giấy bạc | 50 | 1.2 | 5 | Cuộn | 224,900 | 1,349,100 |
II | Bông thủy tinh KHÔNG có giấy bạc | – | – | |||||
1 | GLASSWOOL010 | Bông thủy tinh cách âm cách nhiệt – Glasswool tỷ trọng 12kg/m3x50mmT, không có giấy bạc | 50 | 1.2 | 20 | Cuộn | 67,100 | 1,609,600 |
2 | GLASSWOOL011 | Bông thủy tinh cách âm cách nhiệt – Glasswool tỷ trọng 16kg/m3x50mmT, không có giấy bạc | 50 | 1.2 | 15 | Cuộn | 83,200 | 1,498,100 |
3 | GLASSWOOL012 | Bông thủy tinh cách âm cách nhiệt – Glasswool tỷ trọng 16kg/m3x25mmT, không có giấy bạc | 25 | 1.2 | 30 | Cuộn | – | – |
4 | GLASSWOOL013 | Bông thủy tinh cách âm cách nhiệt – Glasswool tỷ trọng 24kg/m3x25mmT, không có giấy bạc | 25 | 1.2 | 20 | Cuộn | 70,800 | 1,698,100 |
5 | GLASSWOOL014 | Bông thủy tinh cách âm cách nhiệt – Glasswool tỷ trọng 24kg/m3x50mmT, không có giấy bạc | 50 | 1.2 | 20 | Cuộn | 120,500 | 2,892,700 |
6 | GLASSWOOL015 | Bông thủy tinh cách âm cách nhiệt – Glasswool tỷ trọng 32kg/m3x25mmT, không có giấy bạc | 25 | 1.2 | 20 | Cuộn | 86,500 | 2,075,200 |
7 | GLASSWOOL016 | Bông thủy tinh cách âm cách nhiệt – Glasswool tỷ trọng 32kg/m3x50mmT, không có giấy bạc | 50 | 1.2 | 10 | Cuộn | 151,300 | 1,816,200 |
8 | GLASSWOOL017 | Bông thủy tinh cách âm cách nhiệt – Glasswool tỷ trọng 48kg/m3x25mmT, không có giấy bạc | 25 | 1.2 | 10 | Cuộn | 120,000 | 1,439,500 |
9 | GLASSWOOL018 | Bông thủy tinh cách âm cách nhiệt – Glasswool tỷ trọng 48kg/m3x50mmT, không có giấy bạc | 50 | 1.2 | 5 | Cuộn | 224,900 | 1,349,100 |
BẢNG GIÁ TRÊN LÀ GIÁ THAM KHẢO, ĐỂ CÓ BÁO GIÁ NHANH NHẤT, CHIẾT KHẤU SÂU NHẤT VÀ GIÁ TỐT NHẤT THỊ TRƯỜNG, QUÝ KHÁCH VUI LÒNG LIÊN HỆ THEO THÔNG TIN BÊN DƯỚI.
Đặc điểm của bông thủy tinh cách nhiệt chống cháy
- Bông thủy tinh cách nhiệt chống cháy là sản phẩm tổng hợp và chế xuất; bởi nhiều thành phần, bao gồm: oxit kim loại, siliccat canxi, aluminum và đất sét, đá,..
- Bông thủy tinh không chứa amiang nên không có khả năng gây cháy, cách âm, cách nhiệt tốt và có tính đàn hồi khá cao.
- Sản phẩm bông thủy tinh được ứng dụng nhiều trong các công trình xây dựng; bởi khả năng chống nóng vượt trội khi kết hợp cùng các tấm nhôm.
- Được ứng dụng cho nhà ở, nhà máy khu công nghệ cao, khu chế xuất; và trong một số ngành công nghiệp như điện lạnh, lò hơi,…
- Bông sợi thủy tinh không có mùi, không bị ăn mòn, có khả năng chống ẩm lên tới 98.5%.
- Bông sợi thủy tinh có 3 loại chính gồm 25mm, 30mm và 50mm.
- Sợi bông thủy tinh có thể chịu được trong khoảng nhiệt độ: phủ bạc từ -4 độ C đến 120 độ C; còn không phủ bạc từ -4 độ C đến 350 độ C.
Ưu điểm của bông sợi thủy tinh cách nhiệt
– Khả năng cách nhiệt cao, hiệu suất âm thanh đạt tốc độ vượt trội nhờ cấu trúc vi mô đặc biệt.
– Có khả năng chống ẩm, nấm mốc và vi khuẩn.
– Bông thủy tinh có khả năng chống cháy, tiết kiệm năng lượng và khá an toàn cho con người.
– Trọng lượng bông sợi thủy tinh nhẹ, dễ thi công, lắp đặt.
– Có khả năng tái sử dụng, độ bền và tuổi thọ cao hơn các vật liệu khác.
Ứng dụng bông thủy tinh
Bông thủy tinh là một loại vật liệu được sử dụng rộng rãi trong việc cách âm, cách nhiệt và chống cháy. Ứng dụng của bông thủy tinh tại Đà Nẵng ngày càng trở nên phổ biến trong các công trình xây dựng như các nhà máy, khách sạn, trường học và các tòa nhà cao tầng. Bông thủy tinh không chỉ giúp giảm tải nhiệt, tiếng ồn và độ rung mà còn giúp tiết kiệm năng lượng và giảm thiểu khả năng cháy nổ.
Bông thủy tinh còn có ứng dụng trong việc cách âm và cách nhiệt cho các hệ thống nước và hệ thống điều hòa không khí. Đặc biệt, bông thủy tinh được sử dụng để cách âm cho các dàn máy lạnh và máy bơm nước, giúp giảm thiểu tiếng ồn và có hiệu quả trong việc tiết kiệm năng lượng. Bông thủy tinh còn được sử dụng cho các khu vực xử lý chất thải và các nhà máy sản xuất.
Cuối cùng, bông thủy tinh là một vật liệu rất an toàn và không độc hại cho con người và môi trường. Điều này đảm bảo cho sức khỏe và an toàn cho người sử dụng. Nếu bạn đang tìm kiếm một vật liệu cách âm, cách nhiệt và chống cháy tốt, bông thủy tinh là sự lựa chọn hoàn hảo. Và tại Đà Nẵng, bông thủy tinh đang được sử dụng rộng rãi và đáp ứng được yêu cầu của các công trình xây dựng hiện nay.
Và còn rất nhiều ứng dụng khác…
Địa chỉ mua sản phẩm bông thủy tinh uy tín trên thị trường
Như vậy, chúng ta có thể thấy bông thủy tinh có rất nhiều ưu điểm; trong ngành vật liệu xây dựng và một số lĩnh vực khác. Bông thủy tinh được sử dụng làm vật liệu chống nóng cách nhiệt cho các nhà xưởng trong khu công nghiệp; kho cảng hay bảo ôn chống nóng trong ngành điện lạnh đối với hệ thống lò nung và đường ống.
Tuy nhiên lựa chọn địa điểm mua sản phẩm bông thủy tinh uy tín; sẽ giúp tăng tuổi thọ của sản phẩm, được hỗ trợ bảo hành và sửa chữa trong quá trình sử dụng. Triệu Hổ là đơn vị cung cấp bông thủy tinh uy tín, chính hãng và chất lượng trên cả 3 miền Bắc, Trung, Nam.
Đặc biệt, với sự tận tâm, tận tình của đội ngũ nhân viên trẻ cùng với chuyên môn cao. Chúng tôi cam kết đảm bảo chất lượng sản phẩm tốt nhất và hỗ trợ từ A đến Z cho Quý khách hàng; khi mua sản phẩm tại đây.
Bên cạnh đó, bông thủy tinh Triệu Hổ có giá thành khá tốt và phù hợp với Quý khách; cùng với nhiều dịch vụ ưu đãi khi lần đầu mua sản phẩm tại cửa hàng. ‘
Kết luận
Với những kiến thức mà chúng tôi chia sẻ ở trên; có thể; việc lựa chọn cho mình sản phẩm bông thủy tinh tại địa chỉ uy tín không quá khó khăn. Triệu Hồ có mặt trên khắp 3 miền của Việt Nam để phục vụ tất cả Quý khách. Với phương châm, Khách hàng là thượng đế và những ưu đãi đặc biệt khi mua sản phẩm tại đây. Vậy thì còn chần chờ gì nữa mà không nhanh tay đặt hàng tại công ty chúng tôi.
Nếu bạn muốn mua sản phẩm tại công ty Triệu Hổ, hãy liên hệ ngay vào hotline 090 55 888 79 hoặc theo địa chỉ email: info@trieuho.vn, website: www.trieuho.vn. Hoặc bạn có thể tới trụ sở chính của công ty: 851 Nguyễn Hữu Thọ, P. Khuê Trung, Q. Cẩm Lệ, Tp. Đà Nẵng.