Tấm panel 3 lớp cách âm cách nhiệt
Mục lục bài viết
- 1 Tấm panel 3 lớp cách âm cách nhiệt
- 2 Cấu tạo panel cách âm cách nhiệt 3 lớp: (Tôn + PU+ Tôn)
- 2.1 Cấu tạo:
- 2.2 THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHI TIẾT PANEL 3 LỚP
- 2.2.1 A. VẬT LIỆU 02 BỀ MẶT: Căn cứ mục đích sử dụng của khách hàng, Nhà sản xuất sẽ sử dụng lớp tôn bề mặt phù hợp: Tôn mạ màu hệ sơn Polyester, Tôn mạ màu hệ sơn PVDF, tôn phủ PVC, Inox… THÔNG SỐ KỸ THUẬT TÔN BỀ MẶT MẪU SẢN PHẨM
- 2.2.2 B. LỚP PU (POLYURETHANE) – VẬT LIỆU CÁCH NHIỆT, CÁCH ÂM NHẬP KHẨU ĐƯỢC SẢN XUẤT TỪ HÓA CHẤT CƠ BẢN CỦA HÃNG HUNTSMAN (MỸ) VÀ BASF (ĐỨC)
- 2.2.3 C. BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT
- 2.2.4 D. ĐỘ DÀY PANEL TƯƠNG ỨNG VỚI NHIỆT ĐỘ KHO LẠNH, BUỒNG CẤP ĐÔNG
- 3
- 4 XEM NGAY CHI TIẾT SẢN PHẨM TẠI ĐÂY!
Panel 3 Lớp là sản phẩm vách ngăn cao cấp có tính năng cách nhiệt – cách âm – bảo ôn được sử dụng làm vách ngăn, tấm trần, tấm tường, tấm panel 3 lớp cho nhà dân dụng, nhà máy thực phẩm, nhà xưởng công nghiệp, văn phòng, trạm viễn thông, siêu thị, phòng sạch, kho dược phẩm, buồng cấp đông.
Với hai mặt của sản phẩm đều là lớp tôn cao cấp được sản xuất theo tiêu chuẩn của Mỹ, Nhật, châu Âu. Với khả năng vượt trội về cách nhiệt, cách âm, kết cấu nhẹ, độ bền cao, liên kết vững chắc bằng ngàm âm – dương và có thể lắp khóa Camlock nhằm tạo sự tiện dụng trong lắp đặt và tháo dỡ. Ở giữa các tấm panel là lớp xốp có độ dày từ 50mm tới 200mm nhằm tạo sự cách nhiệt từ -25oC tới -60oC.
Cấu tạo panel cách âm cách nhiệt 3 lớp: (Tôn + PU+ Tôn)
Cấu tạo:
- 3 lớp gồm: Tôn + Xốp + Tôn
- Chiều dài: tối đa 12.000mm
- Độ dày: lên tới 200mm
- Màu sắc: Theo màu hãng tôn như đông á, hoa sen, việt nhật…vv tùy khách hàng lựa chọn.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHI TIẾT PANEL 3 LỚP
A. VẬT LIỆU 02 BỀ MẶT: Căn cứ mục đích sử dụng của khách hàng, Nhà sản xuất sẽ sử dụng lớp tôn bề mặt phù hợp: Tôn mạ màu hệ sơn Polyester, Tôn mạ màu hệ sơn PVDF, tôn phủ PVC, Inox…
THÔNG SỐ KỸ THUẬT TÔN BỀ MẶT MẪU SẢN PHẨM
STT | CHỈ TIÊU | ĐƠN VỊ | THÔNG SỐ KỸ THUẬT TÔN NỀN |
1 | Thép nền | TCVN 7470 | |
2 | Độ dày thép nền thông dụng | mm | 0.27; 0.32; 0.37; 0.42 |
3 | Tỷ lệ mạ hợp kim | % | 55.0 % nhôm; 43.5 % kẽm; 1.5 % Silicon |
4 | Độ dày tôn sau khi mạ và sơn phủ | mm | 0.30; 0.35; 0.40; 0.45 |
5 | Sai số độ dày tôn sau khi mạ và sơn phủ | mm | ± 0.01 |
B. LỚP PU (POLYURETHANE) – VẬT LIỆU CÁCH NHIỆT, CÁCH ÂM NHẬP KHẨU ĐƯỢC SẢN XUẤT TỪ HÓA CHẤT CƠ BẢN CỦA HÃNG HUNTSMAN (MỸ) VÀ BASF (ĐỨC)
TT | CHỈ TIÊU | ĐƠN VỊ | THÔNG SỐ |
1 | Tỷ trọng theo TCVN 178-1986 | Kg/m3 | 40.45 |
2 | Tỷ suất truyền nhiệt ASTM-C177 TCVN 7194-2002 | Kcal/m.h.oc | 0.0105 |
3 | Tỷ suất hút nước theo diện tích bề mặt | g/m2 | 73.30 |
4 | Tỷ suất hút ẩm theo TCVN 0359-70 | % | 1.45 |
5 | Độ bền nén (ISO 604) | N/cm2 | 39.50 |
6 | Độ dãn nở nhiệt theo TCVN 6415-82005 | oC | – 20 ÷ 80 |
% | – 0.15 ÷ 0.28 |
C. BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT
TT | CHỈ TIÊU | ĐƠN VỊ | THÔNG SỐ | DUNG SAI |
1 | Chiều dài | mm | Tối đa 12000 | ±2 |
2 | Khổ hiệu dụng | mm | 1130 | ±2 |
3 | Độ dày Panel | mm | 50; 60; 75; 80; 100; 120; 125; 140; 150; 200 | ±1 |
4 | Độ dày lớp tôn hai bề mặt | mm | 0.3 ÷ 0.8 |
D. ĐỘ DÀY PANEL TƯƠNG ỨNG VỚI NHIỆT ĐỘ KHO LẠNH, BUỒNG CẤP ĐÔNG
Nhiệt độ (oC) | Độ dày (mm) | Nhiệt độ (oC) | Độ dày (mm) |
5 | 50 | – 25 | 120 |
5 ÷ -10 | 80 | – 40 | 150 |
-18 | 100 | – 60 | 200 |
XEM NGAY CHI TIẾT SẢN PHẨM TẠI ĐÂY!
Quý khách vui lòng liên hệ để được phục vụ tốt nhất!