Tonmat Apec 5 Sóng 3 Lớp 2 Mặt Tôn Cách Âm Cách Nhiệt: Lớp tôn + Lớp PU + Lớp tôn
Mục lục bài viết
- 1 Tonmat Apec 5 Sóng 3 Lớp 2 Mặt Tôn Cách Âm Cách Nhiệt: Lớp tôn + Lớp PU + Lớp tôn
- 1.1 4 màu cơ bản tôn cách nhiệt chống nóng 3 lớp:
- 1.2 Phụ kiện diềm, úp nóc, máng xối đẩy đủ.
- 1.3 THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA TẤM LỢP 3 LỚP TONMAT- APEC 5 SÓNG CÔNG NGHIỆP CÁCH ÂM CÁCH NHIỆT
- 1.3.1 A. LỚP TÔN MẶT TRÊN LÀ TÔN MẠ HỢP KIM NHÔM- KẼM, MẠ MÀU ZACS MÀU DO CÔNG TY TNHH BLUESCOPE STEEL VIỆT NAM SẢN XUẤT HOẶC TÔN MẠ KẼM-MẠ MÀU
- 1.3.2 B. LỚP PU (POLYURETHANE)- VẬT LIỆU CÁCH NHIỆT CHỐNG NÓNG, CÁCH ÂM NHẬP KHẨU ĐƯỢC SẢN XUẤT TỪ HÓA CHẤT CƠ BẢN CỦA HÃNG HUNTSMAN (MỸ) VÀ BASF (ĐỨC)
- 1.3.3 C. LỚP TÔN MẶT DƯỚI CÓ MÀU TRẮNG SÁNG HOẶC PHỦ LỚP RESIN.
- 1.4 BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA TẤM LỢP CÁCH NHIỆT CHỐNG NÓNG TONMAT – APEC:
Dòng sản phẩm tấm lợp 3 lớp cách nhiệt chống nóng chuyên dụng với 02 mặt của sản phẩm đều là tôn. Với loại 5 sóng dành cho các công trình công nghiệp.
Mặt trên của sản phẩm TONMAT-APEC sử dụng các loại tôn mạ hợp kim nhôm kẽm/ mạ kẽm, mạ màu theo các tiêu chuẩn Công nghiệp Nhật Bản JIS G3312, Tiêu chuẩn Châu Âu EN10169, Tiêu chuẩn Mỹ ASTM A755/A755-03 với các độ dày cơ bản 0.30mm, 0.35mm, 0.40mm và 0.45mm
4 màu cơ bản tôn cách nhiệt chống nóng 3 lớp:
– Đỏ đậm, Xanh rêu, Xanh ngọc, Xanh dương tím
– Các màu khác theo yêu cầu của khách hàng
Ngoài ra dòng sản phẩm TONMAT-APEC cách nhiệt chống nóng 3 lớp còn có dòng sản phẩm 09 sóng và 11 sóng LOCKVIT có lớp PU với nhiều độ dày khác nhau.
Phụ kiện diềm, úp nóc, máng xối đẩy đủ.
Chúng tôi làm theo yêu cầu, nóc làm theo dạng sóng tôn nên nhìn rất thẩm mỹ.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA TẤM LỢP 3 LỚP TONMAT- APEC 5 SÓNG CÔNG NGHIỆP CÁCH ÂM CÁCH NHIỆT
A. LỚP TÔN MẶT TRÊN LÀ TÔN MẠ HỢP KIM NHÔM- KẼM, MẠ MÀU ZACS MÀU DO CÔNG TY TNHH BLUESCOPE STEEL VIỆT NAM SẢN XUẤT HOẶC TÔN MẠ KẼM-MẠ MÀU
TT | CHỈ TIÊU | ĐƠN VỊ | THÔNG SỐ/TIÊU CHUẨN TÔN NỀN | ||
ZACS MÀU | ZACS LẠNH kinh tế | MẠ KẼM MẠ MÀU | |||
1 | Thép nền | TCVN 7470 | TCVN 7470 | JISG3302 và JISG3312 | |
2 | Độ dày thông dụng | mm | 0.27, 0.32, 0.37, 0.42 | 0.27, 0.32, 0.37, 0.42 | 0.26, 0.31, 0.36, 0.41 |
3 | Tỷ lệ mạ hợp kim | % | 55.0 % nhôm; 43.5 % kẽm; 1.5 % Silicon | 55.0 % nhôm; 43.5 % kẽm; 1.5 % Silicon | Kẽm 99.6% |
4 | Độ dày tôn sau khi mạ và sơn phủ | mm | 0.30, 0.35, 0.40, 0.45 | 0.30, 0.35, 0.40, 0.45 | 0.30, 0.35, 0.40, 0.45 |
5 | Sai số độ dày tôn sau khi mạ và sơn phủ | mm | ± 0.01 | ± 0.01 | ± 0.01 ÷ ± 0.02 |
6 | Độ dày lớp mạ hợp kim | μm | 70 | 50 | Không áp dụng |
B. LỚP PU (POLYURETHANE)- VẬT LIỆU CÁCH NHIỆT CHỐNG NÓNG, CÁCH ÂM NHẬP KHẨU ĐƯỢC SẢN XUẤT TỪ HÓA CHẤT CƠ BẢN CỦA HÃNG HUNTSMAN (MỸ) VÀ BASF (ĐỨC)
TT | CHỈ TIÊU | ĐƠN VỊ | THÔNG SỐ TONMAT- APEC | |
1 | Tỷ trọng PU | Kg/m3 | 35 ÷38 | |
2 | Khả năng cách âm trung bình của lớp PU dày 20mm, tần số từ 120- 4000Hz | dB | 27.3 | |
3 | Tỷ suất truyền nhiệt PU | Kcal/m.h.0C | 0.0194 | |
4 | Tỷ suất hút ẩm của PU theo TCVN 0395-70 | % | 1.77 | |
5 | Tỷ suất hút nước theo diện tích bề mặt | g/m2 | 62.55 | |
6 | Độ bền nén (ISO 604) | N/cm2 | 35.67 |
C. LỚP TÔN MẶT DƯỚI CÓ MÀU TRẮNG SÁNG HOẶC PHỦ LỚP RESIN.
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA TẤM LỢP CÁCH NHIỆT CHỐNG NÓNG TONMAT – APEC:
TT | CHỈ TIÊU | ĐƠN VỊ | THÔNG SỐ | DUNG SAI |
1 | Khổ sản phẩm | mm | 1084 | ± 2 |
Khổ hiệu dụng | mm | 1012 | ± 2 | |
3 | Độ dày lớp PU | mm | 20 | ± 1 |
4 | Tỷ lệ tràn PU 2 đầu mép tấm lợp (max) | % | 01% | |
5 | Tỷ lệ xước bề mặt tôn (max) | % | 0.5 | |
6 | Khả năng chịu lực nén | Kg/m2 | 428.2 | |
7 | Khả năng chịu lực bốc của gió bão | Kg/m2 | 560.1 | |
8 | Khoảng cách xà gồ | m | 1.7 ÷ 2.4 |
Quý khách vui lòng liên hệ để được phục vụ tốt nhất !