Thông số tôn cách nhiệt các loại phổ biến nhất
Mục lục bài viết
Bạn đang muốn tìm mua và sử dụng tôn cách nhiệt? Tuy nhiên bạn chưa hiểu rõ thông số tôn cách nhiệt các loại là gì? Đừng lo lắng, bài viết này sẽ giúp bạn nắm bắt được một cách chi tiết và đầy đủ nhất.
Thông số tôn cách nhiệt của các loại tôn phổ biến nhất
Tôn cách nhiệt hay còn được gọi là tấm lợp cách nhiệt, hoặc tôn chống nóng, tôn xốp cách nhiệt, tôn cách nhiệt 3 lớp, tôn cách nhiệt chống nóng… Đây là loại vật liệu lợp mái được tạo ra từ sự kết hợp hoàn hảo của các vật liệu như tôn, vật liệu cách nhiệt, cùng một lớp lót giấy bạc hay lớp tôn.
Do nhu cầu sử dụng, các công ty sản xuất tôn cách nhiệt cho ra nhiều loại sản phẩm có chất liệu cách nhiệt khác nhau. Mà cụ thế các loại tôn cách nhiệt phổ biến như: tôn cách nhiệt PU, EPS, Rockwool, Glasswool…
Chi tiết thông số tôn cách nhiệt của các loại như sau:
Thông số tôn cách nhiệt PU
Là loại tôn cách nhiệt chống nóng có cấu tạo 3 lớp: Tôn+ lớp PU + giấy bạc hoặc tôn. Tôn cách nhiệt PU được sử dụng là tấm tôn chống nóng ngoài khả năng cách nhiệt, cách âm cực tốt, chống nóng tối ưu.
Nó còn giúp người sử dụng giảm được tiếng ồn, chống dột, giảm độc hại. Ưu điểm nổi bật khác của tôn cách nhiệt PU 3 lớp: tôn +PU + giấy bạc này là gì? Chắc bạn cũng tò mò phải không. Là nó giúp chúng ta tiết kiệm điện năng đáng kể. Hơn nữa lại dễ thi công, độ bền cao và đặc biệt mạng lại thẩm mỹ cho không gian ngôi nhà.
Đây là vật liệu phù hợp mọi công trình từ nhà dân dụng, trường học đến nhà xưởng, nhà kho…Tùy vào nhu cầu sử dụng và tài chính bạn có thể lựa chọn các hãng tôn khác nhau.
Ví dụ: Tôn cách nhiệt phương nam 3 lớp, Tôn cách nhiệt Đông Á 3 lớp, hay loại Hoa sen 3 lớp. Chúng có độ dày tôn cách nhiệt PU 3 lớp tôn + PU + tôn tùy chọn 0,30mm, 0,35mm, 0,40mm, 0,45mm, 0,50mm…
Một sản phẩm đang được phổ biến nhất hiện nay là tôn nền dày 0.45mm + PU + giấy bạc. Cùng theo dõi bảng thông số dưới đây của nó.
Bảng thông số kỹ thuật tôn cách nhiệt Hoa Sen 3 lớp tôn nền dày 0.45mm + PU + giấy bạc (6 sóng hoặc 11 sóng):
Vật liệu | Độ dày (mm) | Màu sắc | Tỷ trọng xốp | |
Lớp thứ nhất (tôn nền) | Tôn Hoa Sen | 0.45 | Theo bảng màu của tôn Hoa Sen | |
Lớp thứ hai (lớp giữa) | Xốp PU | – 6 sóngSóng âm: 18 Sóng dương: 43 (+-2)
– 11 sóng Sóng âm: 18 Sóng dương: 36 (+-2) | Lớp Pu có tỷ trọng 32,75 kg/m3 | |
Lớp thứ ba | Giấy bạc | 0.06 (+-2) | Màu óng ánh giấy bạc |
Thông số tôn cách nhiệt EPS
Tôn cách nhiệt EPS có cấu tạo 3 lớp: Tôn + lớp EPS + Tôn. Khi sử dụng loại tấm lợp này, người dùng sẽ trầm trồ với khả năng SIÊU CÁCH NHIỆT của loại tôn này. Cộng thêm nhiều tính năng ưu việt như: nhẹ, chịu lực tốt, cách âm, chống nóng, chống ồn tốt. Nó dễ thi công lắp đặt, độ bền cao, thẩm mỹ đẹp.
Tôn 3 lớp này siêu cách nhiệt này hiện được xem là vật liệu xây dựng lý tưởng cho các công trình công nghiệp. Cụ thể như là mái cho kho lạnh, nhà xưởng, phòng sạch, văn phòng và nhà dân dụng …
Tùy vào nhu cầu sử dụng và tài chính bạn có thể lựa chọn các hãng tôn khác nhau. Tôn cách nhiệt EPS Đông á 3 lớp, tôn cách nhiệt EPS Hoa sen 3 lớp. Và tôn có độ dày của tôn tùy chọn 0,45mm, 0,50mm, 0,55mm…
Cùng theo dõi bảng thông số dưới đây của một sản phẩm đang được ưa chuộng nhất.
Bảng thông số tôn chống nóng Đông Á 3 lớp tôn nền dày 0.50mm + EPS + tôn dày 0.35mm (5 sóng vuông)
Vật liệu | Độ dày (mm) | Màu sắc | Tỷ trọng xốp | |
Lớp thứ nhất (tôn nền) | Tôn Đông Á | 0.50 | Theo bảng màu của tôn Đông Á | |
Lớp thứ hai (lớp giữa) | Xốp EPS | – 5 sóng vuông:Sóng âm: 32(+-2) Sóng dương: 50(+-2) | Lớp EPS có tỷ trọng từ 12kg/m3 | |
Lớp thứ ba | Tôn Đông Á | 0.35 | Theo bảng màu của tôn Đông Á |
Thông số tôn cách nhiệt chống cháy Rockwool
Là loại tôn này có cấu tạo 3 lớp: Tôn + rockwool + tôn. Tấm tôn xốp chống cháy rockwool (bông khoáng) này cách âm cách nhiệt tốt. Đặc biệt là khả năng chống cháy rất tốt, chống cháy hiệu quả cao (đạt 700 độ C). Hơn nữa nó có tỉ trọng nhẹ nên rất dễ lắp đạt, thi công nhanh, tiết kiệm chi phí. Và đặc biệt nó có độ bền cao.Thời gian sử dụng từ 20 đến 50 năm tùy theo chất lượng tôn nền.
Đặc biệt, tôn có thời gian không dẫn cháy và chống cháy lên tới 2h. Nên đây là vật liệu lợp mái tối ưu nhất để lắp đặt cho các công trình yêu cầu cao. Ví dụ như nhà máy sản xuất hóa chất, nhà xưởng chứa vật liệu dễ cháy, nhà máy sản xuất cao su…
Tùy vào nhu cầu sử dụng và tài chính bạn có thể lựa chọn các loại tôn có độ dày khác nhau. Như tôn chống nóng chống cháy Rockwool dày 50mm, Tôn cách nhiệt chống cháy Rockwool dày 75mm và tôn cách nhiệt chống cháy Rockwool dày 100mm…
Một trong những loại tôn cách nhiệt đang được ưa chuộng nhất là tôn cách nhiệt chống cháy tôn 0.40mm + Rockwool 75mm + tôn 0.40mm. Cùng theo dõi bảng thông số dưới đây.
Bảng thông số kỹ thuật tôn cách nhiệt chống cháy tôn nền 0.40mm + Rockwool 75mm + tôn 0.40mm:
Vật liệu | Độ dày (mm) | Màu sắc | Tỷ trọng Roockwool | |
Lớp thứ nhất (tôn nền) | – Tôn Hoa Sen– Tôn Đông Á – Tôn Phương Nam SSSC | 0.40 | Theo bảng màu của loại tôn đã chọn | |
Lớp thứ hai (lớp giữa) | Rockwool | 75 | Lớp Roockwool có tỷ trọng từ 80 kg | |
Lớp thứ ba (tôn bên trong) | – Tôn Hoa Sen– Tôn Đông Á – Tôn Phương Nam SSSC | 0.40 | Theo bảng màu của loại tôn đã chọn |
Thông số tôn cách nhiệt chống cháy Glasswool
Tấm tôn chống nóng Glasswool với nhiều ưu điểm như cách âm, cách nhiêt, chống cháy rất tốt.
Tùy vào nhu cầu sử dụng và tài chính bạn có thể lựa chọn. Cụ thể như Tôn cách nhiệt chống cháy bông thủy tinh dày 50mm, Tôn cách nhiệt chống cháy bông thủy tinh dày 75mm, Tôn cách nhiệt chống cháy bông thủy tinh dày 100mm…. Và độ dày của 2 lớp tôn từ 0,40mm, 0, 45mm, 0, 50mm…
Cùng theo dõi bảng thông số dưới đây của một sản phẩm đang được ưa chuộng nhất.
Bảng thông số kỹ thuật tôn cách nhiệt chống cháy tôn nền 0.45mm + Glasswool 50mm + tôn 0.45mm:
Vật liệu | Độ dày (mm) | Màu sắc | Tỷ trọng Glasswool | |
Lớp thứ nhất (tôn nền) | – Tôn Hoa Sen– Tôn Đông Á – Tôn Phương Nam SSSC | 0.45 | Theo bảng màu của loại tôn đã chọn | |
Lớp thứ hai (lớp giữa) | Glasswool | 50 | Lớp Glasskwool có tỷ trọng từ 48 kg | |
Lớp thứ ba (tôn bên trong) | – Tôn Hoa Sen– Tôn Đông Á – Tôn Phương Nam SSSC | 0.45 | Theo bảng màu của loại tôn đã chọn |
Tóm lại, mỗi loại tôn cách nhiệt sẽ có các thông số riêng. Nhưng tất cả đều là những vật liệu lợp mái tốt có nhiều ưu điểm nổi bật. Với tính cách nhiệt, cách âm, chống nóng, chống nhiệt tối ưu này của chúng luôn luôn làm khách hàng hài lòng.
Tôn cách nhiệt bán ở đâu TỐT nhất?
Với những ưu điểm vượt trội, tấm lợp lấy sáng đang dần trở thành một xu hướng mới, được nhiều người lựa chọn tin dùng. Một trong những thương hiệu được ưa chuộng và đánh giá cao nhất, trả lời cho thắc mắc, ví dụ như là “ thông số tôn cách nhiệt” nhanh chóng nhất hiện nay là Triệu Hổ.
Công ty TNHH Triệu Hổ chuyên cung cấp các sản phẩm trong lĩnh vực vật liệu xây dựng như tôn cách nhiệt chất lượng. Mong muốn của chúng tôi nhằm mang đến cho quý khách hàng những sản phẩm chất lượng, giải pháp và lợi ích thiết thực nhất. Đến với Triệu Hổ bạn không phải lo về chất lượng cũng như giá cả cùng với chế độ hậu mãi.
Hy vọng với những thông tin mà Triệu Hổ vừa chia sẻ ở trên sẽ giúp bạn hiểu thêm về thông số tôn cách nhiệt các loại một cách chi tiết và đầy đủ nhất. Nếu có bất kỳ khó khăn hoặc thắc mắc nào, hãy liên hệ với Triệu Hổ để được tư vấn và hổ trợ miễn phí.