Báo Giá Tấm Tường Panel Mới Nhất (19/11/2024) hôm nay CK 5% – 10%
Mục lục bài viết
- 1 Báo Giá Tấm Tường Panel Mới Nhất (19/11/2024) hôm nay CK 5% – 10%
- 2 Tường panel là gì?
- 3 Tường panel khác gì với gạch hay gỗ? Ưu điểm của tường panel là gì?
- 4 Các loại tường panel và kích thước thông dụng hiện nay:
- 5 Thông số kỹ thuật các loại tấm panel tường phổ biến hiện nay
- 6 Giá tấm panel tường phụ thuộc vào những yếu tố nào?
- 7 Báo Giá Tấm Tường Panel Mới Nhất (19/11/2024) hôm nay
- 8 Hướng dẫn thi công tấm panel tường ngoài:
- 9 Ứng dụng của tấm panel tường trong xây dựng
- 10 Một số hình ảnh công trình sử dụng tấm Panel tường ngoài
- 11 Đơn vị cung cấp tấm panel tường uy tín
Tường panel là một vật liệu mới xuất hiện tại Việt Nam nên chưa được nhiều người biết tới. Trong khi đó, đây là một vật liệu có nhiều ưu điểm vượt trội so với gạch nung truyền thống. Vậy tường panel là gì? Tiêu chuẩn kích thước tấm panel tường như thế nào?
Nội dung thông tin được chia sẻ dưới đây sẽ giải đáp cụ thể những vấn đề bạn thắc mắc:
Tường panel là gì?
Tường panel bao gồm nhiều tấm panel ốp trên khung xương bằng thép tạo nên cấu trúc tường chắc chắn cho công trình. Các tấm panel làm tường phổ biến nhất là Panel EPS, panel PU, panel Glasswool, panel RockWool. Tấm panel (sandwich panel). Gồm có 3 lớp ép lại với nhau bằng keo dính đặc biệt, trong đó 2 lớp ngoài là tôn mạ kẽm và lớp lõi xốp hoặc rockwool, pu…. Mỗi loại panel bông khoáng hay xốp nằm ở lõi sẽ có những ưu điểm riêng và ứng dụng riêng biệt. Nhưng khi kết hợp cả 3 lớp lại với nhau sẽ tạo nên một sản phẩm hoàn hảo.
Có chức năng chính là cách nhiệt, cách âm và chống cháy. Được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng lớn nhỏ khác nhau. Tuỳ vào nhu cầu sử dụng và yêu cầu kỹ thuật mà nhà đầu tư sẽ lựa chọn sao cho phù hợp.
Với khả năng linh hoạt trong thiết kế và tính tiện lợi trong lắp đặt. Tường panel không chỉ là lựa chọn hợp lý cho việc xây dựng các công trình mới. Còn là phương án tối ưu cho việc nâng cấp và tái cấu trúc các công trình đã tồn tại. Sự đa dạng trong chất liệu và tính năng của tường panel đem lại sự linh hoạt và hiệu quả. Giúp tạo ra không gian sống và làm việc an toàn, tiện nghi, tiết kiệm năng lượng.
Tường panel khác gì với gạch hay gỗ? Ưu điểm của tường panel là gì?
Trên thị trường xây dựng hiện nay, tường panel đang nổi lên như một giải pháp thay thế đáng chú ý so với các vật liệu truyền thống như gạch hoặc gỗ. Điều gì khiến tường panel trở nên phổ biến và hấp dẫn như vậy? Hãy cùng khám phá các điểm khác biệt và ưu điểm của loại vật liệu này dưới đây:
Tường Panel có trọng lượng nhẹ hơn
Với chất liệu chính là xốp nên trọng lượng của tấm panel tường nhẹ hơn rất nhiều so với tường gạch. Thậm chí có thể nhẹ hơn từ 7-10 lần. Đây là cơ sở quan trọng để tính toán giảm chi phí xây dựng phần móng nhà. Bên cạnh đó, vật liệu nhẹ sẽ giúp cho việc vận chuyển trở nên đơn giản và thuận tiện hơn. Không cần phải tốn nhiều nhân công giúp chủ đầu tư tiết kiệm được một khoảng chi phí.
Lắp đặt đơn giản và nhanh chóng
Ngay sau khi nền được hoàn thiện thì việc tiến hành lắp đặt tường panel sẽ chỉ trong một thời gian ngắn. Các tấm panel được sản xuất trước đó và vận chuyển đến công trình. Không cần thực hiện các công đoạn như: chát, chờ khô và đục cột…. Nhờ vậy mà đẩy nhanh được tiến độ thi công. Chủ đầu tư và các đơn vị xây dựng sẽ rút ngắn được thời gian thi công đến 1/3 so với cách truyền thống. Nhưng vẫn đáp ứng được chất lượng tường đẹp và sang trọng.
Tuy lắp đặt tấm panel tường ngoài đơn giản nhưng tường vẫn vững chắc, bền bỉ khi chịu tác động bởi điều kiện thời tiết như: mưa bão, ẩm ướt,.. Ngoài ra, việc xây dựng tường panel cũng sẽ thuận tiện hơn nếu bạn cần thay đổi cấu trúc tạo không gian mới mà không gây ảnh hưởng tới phần móng của ngôi nhà.
Xem ngay Hướng dẫn thi công Tấm Tường Panel
Khả năng cách âm, cách nhiệt và chống cháy hiệu quả
Tường panel có cấu trúc gồm 3 lớp nên khả năng cách âm, cách nhiệt và chống cháy được đánh giá cao hơn nhiều lần so với các loại vật liệu khác. Đặc biệt, vật liệu này rất phù hợp với công trình xây dựng tại đô thị. Đây là những nơi có mức độ tiếng ồn lớn.
Hơn nữa, do lớp vật liệu ở giữa không dẫn nhiệt nên khả năng cách nhiệt hoàn hảo. Cũng chính là ưu điểm phù hợp với hầu hết vùng miền ở nước ta. Khi có khí hậu nắng nóng vào mùa hè và mưa lạnh vào mùa đông. Tấm panel tường sẽ giúp tiết kiệm chi phí năng lượng tiêu hao đẻ chống nóng và sưởi ấm so với các công trình xây dựng bằng vật liệu gạch, gỗ.
Thẩm mỹ cao
Tường panel có màu sắc đa dạng và có tính thẩm mỹ cao. Với nhiều màu sắc và kiểu dáng khác nhau mang đến nhiều lựa chọn phù hợp cho từng công trình. Ngoài ra, loại vật liệu này dễ bố trí và phù hợp với mọi phong cách thiết kế nội thất. Đặc biệt không bị vướng víu, cản trở như cột hay dầm trong các công trình được xây dựng theo kiểu truyền thống.
Dễ dàng vệ sinh, an toàn và thân thiện môi trường
Được sản xuất từ các nguyên liệu tự nhiên nên tấm panel tường ngoài rất an toàn cho người sử dụng và người thi công. Bề ngoài của sản phẩm được phủ một lớp tôn mạ nên hạn chế tối đa sự tác động các yếu tố bên ngoài. Bề mặt của tấm panel tường khác nhẵn, không thấm nước, không bám bụi nên khi vệ sinh hay lau chùi đều dễ dàng thực hiện.
Độ bền cao
Tấm panel tường có cấu trúc bền vững, cường độ chịu lực cao do được làm từ vật liệu chất lượng và đã qua xử lý kỹ thuật tinh xảo. Đặc biệt không bị phai màu hoặc bị trầy xước, đảm bảo toà nhà luôn đẹp và bền bỉ theo năm tháng. Chính vì thế, việc lựa chọn và sử dụng các loại tấm panel tường là giải pháp tối ưu để có công trình xây dựng bền đẹp trường tồn với thời gian.
Hy vọng với những thông tin mà Triệu Hổ vừa chia sẻ sẽ giúp bạn hiểu thêm về tường panel là gì? Ngoài ra, nếu bạn cần hiểu sâu hơn về loại vật liên này thì có thể tham khảo tại https://www.trieuho.vn/ hoặc liên hệ trực tiếp với chúng tôi qua số hotline: 0905.588.879. Đội ngũ nhân viên tư vấn của Triệu Hổ sẽ luôn có mặt kịp thời để hổ trợ bạn.
Các loại tường panel và kích thước thông dụng hiện nay:
Có rất nhiều loại panel thích hợp làm tường, có thể kể đến như Panel PU, Panel EPS, panel Rockwool và panel Glasswool. Chúng có những đặc điểm gì có thể thay thế được tường betong thông thường?
Tấm panel tường ngoài EPS:
Tấm panel tường ngoài EPS cấu tạo từ 3 lớp gồm 2 lớp tôn nền dày từ 0,3 – 0,45 mm. Kết hợp với lớp xốp EPS ở giữa tạo nên cấu trúc tấm panel tường 3 lớp chuyên dụng. Có khả năng cách âm, chống ẩm, chống cháy tốt.
Tùy thuộc vào mục đích sử dụng mà người ta lựa chọn các loại panel EPS với độ dày khác nhau. Phổ biến nhất là panel tường EPS 50mm, 75mm và 100mm. Tôn thường được sử dụng là tôn Đông Á, tôn Phương Nam SSSc, tôn Hoa Sen…Đây là những loại tôn đều có nguồn gốc Việt Nam, được sản xuất trên dây truyền tiến, hiện đại. Có chất lượng tốt, bền, đẹp và giá thành ổn định.
Panel EPS thường được chọn làm panel tường ở các công trình công nghiệp như: nhà máy chế biến, kho đông lạnh, thiết kế phòng sạch, trường học, nhà xưởng,.. Và ở các công trình dân dụng cần hoàn thành nhanh chóng và tiết kiệm chi phí như: nhà ở, nhà vườn, văn phòng,…
Tấm panel ghép tường PU/PIR:
Tấm panel tường PU/PIR được làm từ 2 lớp tôn lạnh kết hợp với xốp PU/PIR. Có tính chất cách âm cách nhiệt hiệu quả, được ứng dụng rộng rãi để làm tường nhà xưởng, nhà tiền chế..v.v Kích thước độ dày của tường panel PU/PIR từ 50mm – 100mm, chiều dài tùy theo yêu cầu khách hàng.
Tấm panel PU sở hữu hệ số chống cháy cao nhất nên nó được xem là tấm panel cách nhiệt tốt nhất với giá thành phù hợp cho mọi khách hàng. Nhờ đó mà sản phẩm có thể tiết kiệm được đến hơn 50% chi phí điện năng cho không gian lắp đặt. Ngoài ra, lớp PU còn có đặc tính kết dính tốt nên khi kết hợp với 2 lớp tôn ngoài rất dễ dàng. Làm tăng độ bền chặt cho tấm Panel PU cách nhiệt giúp công trình bền bỉ theo năm tháng.
Tấm panel ốp tường Glasswool:
Tấm panel ốp tường Glasswool được sử dụng để ốp lên khung nhà thép. Dùng làm tường cho các công trình có nhiệt độ cao như lò sấy.
Tấm panel tường ngoài Glasswool chủ yếu được tạo thành từ sợi bông thuỷ tinh kết hợp với tôn mã kẽm nên cực kỳ chắc chắn. Lõi bông thuỷ tinh được sản xuất từ các chất liệu đặc biệt. Kết nối với nhau bằng liên kết hoá học để tạo thành một thể đồng nhất dạng tấm. Nên có tính đàn hội, chịu được nhiệt độ cao. Mặt khác cách âm cách nhiệt và chịu lực tốt nên rất được ưa chuộng.
Tấm panel tường rockwool:
Tấm panel tường Rockwool được cấu tạo từ sợi bông khoá làm từ đá bazan và quặng đun ở nhiệt độ cao tạo thành. Có khả năng chịu được nhiệt độ lên đến 850 độ C. Cùng với nhiều ưu điểm vượt trội như cách âm, chống nóng, chống cháy hiệu quả. Lớp bên ngoài của tấm panel tường được phủ bởi lớp tôn mạ kẽm giúp chịu nhiệt, chống gỉ, oxy hoá hiệu quả ngay cả thời tiết khắc nghiệt.
Sản phẩm panel tường rockwool được sử dụng phần lớn trong các công trình gây tiếng ồn lớn như phòng máy. Hoặc sử dụng để cách âm, cách nhiệt các công trình như hệ thống lò sấy, lò nung, lò hơi, nhà lắp ghép, nhà tiền chế, kho hàng, …
Tấm panel XPS
Trong tất cả tấm panel làm tường ngoài thì hiện tấm panel XPS đang đứng đầu về khả năng cách âm. Với hệ số cách âm rất cao có thể lên đến 98%. Sản phẩm cũng như những tấm panel khác có tỉ trọng nhẹ nhưng chịu lực siêu tốt. Kể cả trong môi trường thường xuyên có tiếng ồn lớn gây ra.
Chính nhờ ưu điểm vượt trội này mà tấm panel XPS rất được chủ đầu tư tin tưởng để sử dụng cho các công trình yêu cầu cao về khả năng cách âm. Ví dụ như: rạp chiếu phim, phòng karaoke, phòng thu âm, văn phòng làm việc,..
Thông số kỹ thuật các loại tấm panel tường phổ biến hiện nay
Dưới đây là kích thước quy chuẩn của một số loại panel tường ngoài, bạn có thể tham khảo:
Tấm panel tường ngoài EPS
- Khổ hiệu dụng: 950mm, 1000, 1150mm
- Chiều dài: Tối đa <=15m
- Lớp tôn: Tôn Việt Pháp/Tôn Đông Á/Tôn Phương Nam SSSC/Tôn Hoa Sen/…
- Độ dày tôn: từ 0,3mm ~ 0,45mm
- Lớp giữa: Xốp EPS
- Độ dày EPS: 50mm, 75mm, 100mm
Tấm panel ghép tường PU/PIR
- Khổ hiệu dụng: 1000, 1130mm
- Chiều dài: Tối đa <=15m
- Lớp tôn: Tôn Việt Pháp/Tôn Đông Á/Tôn Phương Nam SSSC/Tôn Hoa Sen/…
- Tôn nền dày: 0.45mm
- Màu sắc: Trắng sữa, vân gỗ, xanh ngọc, xanh rêu, đỏ đậm hoặc theo yêu cầu
- Lớp giữa: Xốp PU/PIR
- Độ dày PU/PIR: 50mm, 75mm, 100mm
Tấm panel ốp tường Glasswool
- Khổ hiệu dụng: 950mm, 1000mm, 1150mm
- Chiều dài: Tối đa <=15m
- Lớp tôn: Tôn Việt Pháp/Đông Á/Tôn Phương Nam SSSC/Tôn Hoa Sen/…
- Tôn dày: 0.40mm, 0.45mm
- Màu sắc: Xanh ngọc/xanh rêu/đỏ đậm hoặc theo yêu cầu
- Lớp giữa: Bông Glasswool
- Độ dày Glasswool: 50mm, 75mm, 100mm
- Tỉ trọng Glasswool: 48kg/m3, 64kg/m3
Tấm panel tường Rockwool
- Khổ hiệu dụng: 950mm
- Chiều dài: Tối đa <=15m
- Lớp tôn: Tôn Đông Á/Tôn Phương Nam SSSC/Tôn Hoa Sen hoặc theo yêu cầu
- Tôn nền dày: 0.40mm
- Màu sắc: Xanh ngọc/xanh rêu/đỏ đậm hoặc theo yêu cầu
- Lớp giữa: Bông Rockwool
- Độ dày Rockwool: 50mm, 75mm, 100mm
- Tỉ trọng Rockwool: 80kg/m3, 100kg/m3, 120kg/m3
Giá tấm panel tường phụ thuộc vào những yếu tố nào?
Giá của tấm panel tường là vấn đề quan trọng mà nhiều người quan tâm khi có nhu cầu sử dụng sản phẩm vào công trình. Như bạn cũng biết, cấu tạo của tấm panel tường bao gồm hai phần chính: lớp tôn mạ kẽm và lõi bên trong. Vì vậy, giá của sản phẩm sẽ bị ảnh hưởng chủ yếu bởi hai yếu tố cơ bản này.
1, Chất liệu và độ dày của lõi tấm panel tường
Là một trong những yếu tố quan trọng quyết định giá của một tấm panel. Tùy thuộc vào loại chất liệu lõi như EPS, bông khoáng, bông thủy tinh hoặc PU, giá sản phẩm sẽ có sự chênh lệch đáng kể. Bởi các đặc tính như tỷ trọng, ngưỡng nhiệt và khối lượng của từng loại lõi sẽ ảnh hưởng đến chất lượng vật liệu. Do đó, giá thành của tấm panel sẽ khác nhau phụ thuộc vào chất liệu cũng như độ dày của lõi.
2, Độ dày của lớp tôn 2 bên
Độ dày của lớp tôn mạ kẽm ở hai bên của tấm panel cũng ảnh hưởng đến giá thành. Lớp tôn dày hơn cung cấp độ bền cao hơn và khả năng chống ăn mòn tốt hơn. Tuy nhiên, nó cũng làm tăng chi phí sản xuất. Do đó, tấm panel tường có lớp tôn dày hơn thường có giá cao hơn so với tấm panel có lớp tôn mỏng hơn.
3, Kích thước và chi tiết
Giá của tấm panel tường thường phụ thuộc vào kích thước và chi tiết cụ thể của sản phẩm. Tấm panel có kích thước lớn hơn thường có giá cao hơn do yêu cầu nguyên vật liệu và công nghệ sản xuất phức tạp hơn. Ngoài ra, các chi tiết đặc biệt như hình dạng, màu sắc và hoa văn có thể làm tăng giá thành của tấm panel.
4, Thị trường và vị trí
Giá của tấm panel tường cũng có thể thay đổi tùy thuộc vào thị trường cụ thể và vị trí mua hàng. Những yếu tố như cạnh tranh giữa các nhà sản xuất, chi phí vận chuyển và chi phí lưu trữ cũng có thể ảnh hưởng đến giá cả.
Vì thế, khi có nhu cầu bạn hãy tìm các đơn vị sản xuất và phân phối panel tường ngoài chính hãng, uy tín. Để được báo giá chi tiết và thấp nhất. Tham khảo bảng giá panel tường mới nhất và tốt nhất của Triệu Hổ dưới đây.
Báo Giá Tấm Tường Panel Mới Nhất (19/11/2024) hôm nay
Báo giá Tấm Tường Panel EPS Mới Nhất 19/11/2024
Báo giá Tấm Tường Panel EPS – Vách Trong Mới Nhất 19/11/2024
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m²) |
---|---|---|
1 | Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương hoặc tương đương dày 0,28mm | 234.600 |
2 | Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,3mm | 238.000 |
3 | Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,35mm | 263.500 |
4 | Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,4mm | 306.000 |
5 | Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,45mm | 345.100 |
6 | Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,50mm | 374.000 |
7 | Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,28mm | 260.100 |
8 | Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,3mm | 263.500 |
9 | Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,35mm | 289.000 |
10 | Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,4mm | 331.500 |
11 | Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,45mm | 368.900 |
12 | Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,50mm | 401.200 |
13 | Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,28mm | 285.600 |
14 | Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,3mm | 289.000 |
15 | Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,35mm | 314.500 |
16 | Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,4mm | 357.000 |
17 | Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,45mm | 391.000 |
18 | Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,50mm | 423.300 |
19 | Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,35mm | 384.200 |
20 | Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,4mm | 406.300 |
21 | Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,45mm | 433.500 |
22 | Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,50mm | 467.500 |
23 | Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,35mm | 435.200 |
24 | Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,4mm | 430.100 |
25 | Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,45mm | 457.300 |
26 | Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,50mm | 491.300 |
27 | Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,35mm | 438.600 |
28 | Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,4mm | 455.600 |
29 | Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,45mm | 482.800 |
30 | Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,50mm | 516.800 |
31 | Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, 2 mặt inox dày 0,4mm | 1.218.900 |
32 | Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm | 870.400 |
33 | Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, 2 mặt inox dày 0,4mm | 1.263.100 |
34 | Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm | 914.600 |
35 | Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, 2 mặt inox dày 0,4mm | 1.317.500 |
36 | Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm | 969.000 |
37 | Tấm Panel EPS vách trong dày 150mm, 2 mặt inox dày 0,4mm | 1.426.300 |
38 | Tấm Panel EPS vách trong dày 150mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm | 1.077.800 |
Báo giá Tấm Tường Panel EPS – Vách Ngoài Mới Nhất 19/11/2024
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m²) |
---|---|---|
1 | Tấm Panel EPS vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,40mm – Việt Pháp 0,35mm | 371.000 |
2 | Tấm Panel EPS vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,40mm – Việt Pháp 0,40mm | 385.000 |
4 | Tấm Panel EPS vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm – Việt Pháp 0,35mm | 385.000 |
5 | Tấm Panel EPS vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm – Việt Pháp 0,40mm | 399.000 |
6 | Tấm Panel EPS vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm – Việt Pháp 0,45mm | 413.000 |
7 | Tấm Panel EPS vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,40mm – Việt Pháp 0,35mm | 406.000 |
8 | Tấm Panel EPS vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,40mm – Việt Pháp 0,40mm | 420.000 |
9 | Tấm Panel EPS vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm – Việt Pháp 0,35mm | 420.000 |
10 | Tấm Panel EPS vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm – Việt Pháp 0,40mm | 434.000 |
11 | Tấm Panel EPS vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm – Việt Pháp 0,45mm | 448.000 |
12 | Tấm Panel EPS vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,40mm – Việt Pháp 0,35mm | 441.000 |
13 | Tấm Panel EPS vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,40mm – Việt Pháp 0,40mm | 455.000 |
14 | Tấm Panel EPS vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm – Việt Pháp 0,35mm | 455.000 |
15 | Tấm Panel EPS vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm – Việt Pháp 0,40mm | 469.000 |
16 | Tấm Panel EPS vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm – Việt Pháp 0,45mm | 483.000 |
17 | Tấm Panel EPS vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,35mm – Đông Á 0,35mm | 399.000 |
18 | Tấm Panel EPS vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,40mm – Đông Á 0,40mm | 427.000 |
19 | Tấm Panel EPS vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm – Đông Á 0,45mm | 455.000 |
20 | Tấm Panel EPS vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,50mm – Đông Á 0,50mm | 483.000 |
21 | Tấm Panel EPS vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,35mm – Đông Á 0,35mm | 434.000 |
22 | Tấm Panel EPS vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,40mm – Đông Á 0,40mm | 462.000 |
23 | Tấm Panel EPS vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm – Đông Á 0,45mm | 490.000 |
24 | Tấm Panel EPS vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,50mm – Đông Á 0,50mm | 518.000 |
25 | Tấm Panel EPS vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,35mm – Đông Á 0,35mm | 469.000 |
26 | Tấm Panel EPS vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,40mm – Đông Á 0,40mm | 497.000 |
27 | Tấm Panel EPS vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm – Đông Á 0,45mm | 525.000 |
28 | Tấm Panel EPS vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,50mm – Đông Á 0,50mm | 553.000 |
Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Anh/chị nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!
Xem thêm Báo giá các loại tấm Panel panel cách nhiệt:
- Báo giá Panel EPS
- Báo giá Panel PU
- Báo giá Panel Bông Khoáng Rockwool Chống Cháy
- Báo giá Panel Bông Thủy Tinh Glasswool Chống Cháy
- Báo giá Panel kho lạnh
- Báo giá Panel lò sấy
- Báo giá Phụ kiện Panel
Hướng dẫn thi công tấm panel tường ngoài:
Để thi công tấm panel tường ngoài: PU, EPS, Rockwool,.. cho các công trình chống cháy, cách nhiệt, cách âm hiệu quả. Hãy cùng tìm hiểu những bước trong quá trình thi công lắp đặt panel chi tiết dưới đây:
- Đầu tiên, để quy trình thi công được diễn ra suôn sẻ nhất, chúng ta cần phải chuẩn bị một số dụng cụ chuyên dụng như: thang, đầu bắn, vít, máy khoan,…
- Các vật liệu cần thiết như: tấm panel tường, thanh H,..
- Bên cạnh đó, để đảm bảo an toàn cho người thi công, phải chuẩn bị những thiết bị bảo hộ an toàn trước khi tiến hành.
Các bước thực hiện thi công panel tường:
- Bước 1: Xác định vị trí cần tiến hành thi công, đo đạc và đánh dấu vị trí chính xác.
- Bước 2: Lắp khung sườn theo bản thiết kế với các thanh ngang thanh đứng, thanh ngang và bắt vít chắc chắn. Tiếp theo là sử dụng những phụ kiện Panel liên kết cần chú ý trong quá trình thi công lắp đặt tấm Panel tường ngoài như: thanh U, thanh V, thanh L, thanh C,.. Tuỳ vào mỗi công trình mà sử dụng phụ kiện cho phù hợp.
- Bước 3: Gia cố các vị trí treo trên panel để bảo đảm sự chắc chắn trong quá trình sử dụng về sau.
- Bước 4: Tiến hành lắp đặt tấm panel vào khung với những vị trí góc được bảo vệ bởi các thanh bao, thanh góc hiệu quả.
- Bước 5: Hoàn thiện quá trình thi công tấm panel tường phải đảm bảo các tấm sau khi lắp được kín. Kích thước tấm panel sẽ ảnh hường trực tiếp đến chất lượng vách ngăn.
Thi công tấm panel tường ngoài khá đơn giản nhưng yêu cầu máy móc kỹ thuật không quá phức tạp. Kỹ thuật thi công tấm panel tường ngoài chi tiết mời quý khách hàng xem trong video.
Ứng dụng của tấm panel tường trong xây dựng
Với những ưu điểm vượt trội mà tấm panel tường mang lại, không khó để sản phẩm trở thành vật liệu được các nhà đầu tư ưa chuộng hiện nay. Là một vật liệu xây dựng đa năng nên được ứng dụng thi công từ xây dựng dân dụng đến công nghiệp. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến nhất của tấm tường panel:
Tấm panel tường thi công cách nhiệt nhà xưởng
Một trong những ứng dụng phổ biến của panel tường là dùng thi công cách nhiệt cho nhà xưởng, nhà máy, kho bãi. Nhằm đảm bảo một môi trường làm việc an toàn và thoái mái cho công nhân giúp tăng năng suất làm việc hiệu quả.
Với khả năng chống nóng, cách nhiệt tuyệt vời tường panel giúp ổn định nhiệt độ bên trong. Vào mùa hè, hạn chế nhiệt độ truyền từ môi trường bên ngoài vào bên trong và ngược lại vào mùa đông. Cũng chính vì thế mà tiết kiệm được chi phí sử dụng điện năng rất nhiều lần.
Ứng dụng tấm panel tường trong thi công phòng sạch
Phòng sạch là không gian yêu cầu cần phải đạt tiêu chuẩn sạch cao. Thường được sử dụng trong các ngành công nghiệp sản xuất như: dược mỹ phẩm, thực phẩm, điện tử,.. Do đó, ứng dụng tấm panel cách nhiệt là lựa chọn tối ưu trong các công trình thi công phòng sạch. Bởi tính năng bảo đảm chất lượng môi trường hiệu quả và đạt tiêu chuẩn về vệ sinh an toàn.
Hơn nữa, với khả năng chống ẩm, chống mốc, bụi bẩn và đặc biệt dễ lau chùi. Tấm panel tường giúp vệ sinh dễ dàng và nhanh chóng mang đến không gian sạch sẽ như ban đầu. Đồng thời, thi công tường panel vừa nhanh chóng vừa linh hoạt. Sản phẩm cho phép người sử dụng dễ dàng điều chỉnh mở rộng không gian lắp đặt khi cần thiết. Có thể tái sử dụng nên rất tiết kiệm chi phí, thời gian và công sức.
Ứng dụng panel tường xây dựng nhà, phòng ở
Thiết kế nhà ở sử dụng tấm panel tường giúp tạo không gian sống riêng biệt cho mỗi gia đình. Nó có khả năng cách nhiệt, cách âm tốt. Bảo đảm tính riêng tư và yên tĩnh để mọi thành viên có thể sinh hoạt thoải mái. Đặc biệt tiết kiệm được chi phí điện năng khi mát mẻ vào mùa hè, mùa đông ấm áp.
Bên cạnh đó, tường panel có độ bền cao, bất chấp cả thời tiết khắc nghiệt. Nên nó có thể kéo dài tuổi thọ công trình lên đến hơn 20 – 50 năm.
Ứng dụng thi công tấm panel tường ngoài trong khu biệt thự, resort
Ngoài những ứng dụng phổ biến trên, tấm panel cách nhiệt tường đang được ưa chuộng trong thi công lắp đặt tại khu resort, biệt thự. Mang lại nhiều lợi ích tuyệt vời, sự tiện lợi, nhanh gọn và tính thẩm mỹ cao.
Với tỉ trọng nhe, dạng tấm nên panel tường dễ dàng lắp đặt và tháo dỡ. Giúp rút ngắn được thời gian thi công, giảm chi phí nhân công. Hơn nữa, cho phép nhà đầu tư có thể thay đổi hoặc cải tạo không gian một cách dễ dàng.
Một số hình ảnh công trình sử dụng tấm Panel tường ngoài
Đơn vị cung cấp tấm panel tường uy tín
Mua panel tường chất lượng ở Triệu Hổ không chỉ đảm bảo về giá thành cạnh tranh mà còn về chất lượng sản phẩm và dịch vụ. Từ bảng giá được niêm yết, khách hàng dễ dàng nhận thấy sự cạnh tranh của tấm panel cách nhiệt tại Triệu Hổ trên thị trường. Điều này chứng tỏ rằng Triệu Hổ không chỉ là một nhà phân phối mà còn là nhà sản xuất panel hàng đầu, với khả năng cung ứng và thi công tốt.
Đến với Triệu Hổ chúng tôi luôn cam kết:
✅ Đem đến cho khách hàng những sản phẩm đạt các tiêu chí chất lượng nhất.
✅ Giá thành được niêm yết một cách minh bạch và hợp lý, không chặt chém. Có bảng giá cụ thể cho từng sản phẩm, công trình.
✅ Hưởng cách chính sách ưu đãi chiết khấu đầy đủ.
✅ Cam kết hàng việt nam chất lượng cao chuẩn ISO 9001-2000.
✅ Công ty có dịch vụ tư vấn 24/7. Tư vấn chính xác, nhiệt tình.
✅ Chính sách vận chuyển, bảo hành lên tới 50 năm.
Mua panel tường chất lượng tại Triệu Hổ không chỉ mang lại sự an tâm về giá thành mà còn về chất lượng sản phẩm và dịch vụ. Nếu bạn đang có nhu cầu mua panel tường, liên hệ ngay với Triệu Hổ qua số Hotline: 0905 800 247 để nhận tư vấn và báo giá nhanh nhất.