Vật liệu cách nhiệt độ cao Đà Nẵng chất lượng tốt nhất
Mục lục bài viết
- 1 Vật liệu cách nhiệt độ cao Đà Nẵng chất lượng tốt nhất
- 2 Vật liệu cách nhiệt độ cao là gì?
- 3 Công năng của vật liệu cách nhiệt độ cao Đà Nẵng
- 4 Các loại vật liệu cách nhiệt độ cao được ưa chuộng nhất
- 5 Ứng dụng vật liệu cách nhiệt độ cao
- 6 Triệu Hổ – nhà cung cấp vật liệu cách nhiệt độ cao Đà Nẵng chất lượng
Vật liệu cách nhiệt độ cao Đà Nẵng chuyên dụng cho những công trình có yêu cầu cao về hiệu năng cách nhiệt: lò sấy, lò nung, bồn chứa hóa chất, lò luyện,…Để đảm bảo nhiệt độ ở không gian thường xuyên tiếp xúc với nền nhiệt cao. Bên cạnh đó còn ứng dụng trong công trình chịu ảnh hưởng trực tiếp của bức xạ nhiệt. Đóng vai trò giảm sự tác động từ nhiệt lượng mặt trời vào không gian bên trong.
Để quý khách hàng hiểu rõ hơn về công năng của vật liệu cách nhiệt độ cao và tìm được vật liệu ưng ý, trong bài viết dưới đây, Triệu Hổ sẽ chia sẻ những thông tin hữu ích về sản phẩm.
Vật liệu cách nhiệt độ cao là gì?
Vật liệu cách nhiệt độ cao là dòng sản phẩm cách nhiệt, chống nóng có hiệu năng chống chịu tốt nhất hiện nay. Có tác dụng phản xạ lại bức xạ nhiệt từ mặt trời, chống tia UV, hấp thụ nhiệt lượng. Ngăn sự tác động của nhiệt độ bên ngoài vào không gian bên trong. Giảm thất thoát nhiệt, mất nhiệt, duy trì nhiệt độ ổn định cho công trình.
Vật liệu cách nhiệt độ cao Đà Nẵng có thể làm bằng chất liệu cô cơ, hoặc hữu cơ,…trải qua quy trình nghiêm ngặt tạo nên thành phẩm có hệ số dẫn nhiệt cực thấp. Hệ số dẫn nhiệt càng thấp thì khả năng cách nhiệt của vật liệu càng hiệu quả và ngược lại.
Công năng của vật liệu cách nhiệt độ cao Đà Nẵng
Vật liệu cách nhiệt độ cao thường là loại vật liệu ở phân khúc giá cao hơn so với vật liệu thông thường. Vì sở hữu những công năng ưu việt sau:
Khả năng cách nhiệt vượt trội
Với vật liệu cách nhiệt thông thường, hệ số dẫn nhiệt thường ở khoảng 0,157 W/m.0C. Còn vật liệu cách nhiệt độ cao Đà Nẵng luôn phải đảm bảo hệ số dẫn nhiệt bé hơn 0,150 W/m.0C để đạt được hiệu năng cách nhiệt cao nhất. Vì vậy, khả năng cách nhiệt lên đến 70% – 80%, chống nóng hiệu quả.
Khả năng cách âm
Tiêu âm là một trong những công năng bổ trợ tuyệt vời của vật liệu cách nhiệt. Tấm cách nhiệt độ cao thường có khả năng cách âm. Giảm tiếng ồn lên đến 60% trong điều kiện thường.
Khả năng bảo ôn, tiết kiệm điện năng
Chống thất thoát và giữ nhiệt là nguyên lý để tiết kiệm điện năng. Cũng là công năng vượt trội của vật liệu bảo ôn nhiệt độ cao. Nên sử dụng vật liệu cách nhiệt này, không chỉ giúp không gian luôn có nền nhiệt thoải mái. Mà còn giúp tiết kiệm tối đa chi phí điện.
Củng cố kết cấu công trình
Vật liệu cách nhiệt, bảo ôn, chống nóng thường được sử dụng trong công trình đóng vai trò như một tấm bảo vệ. Ngăn chặn sự xâm hại của những tác nhân xấu: nấm mốc, bụi bẩn, oxy hoá, mối mọt,… Ảnh hưởng đến kết cấu của công trình. Bên cạnh đó, tuổi thọ dài và độ bền cao cũng góp phần kéo dài thời hạn sử dụng của kiến trúc sử dụng vật liệu cách nhiệt độ cao.
Những công năng chính này là tất cả những yếu tố cần có ở một vật liệu cách nhiệt chuyên dụng và đáp ứng được mọi yêu cầu của công trình. Chính vì vậy, vật liệu cách nhiệt độ cao được nhiều khách hàng tin tưởng chọn lựa.
Các loại vật liệu cách nhiệt độ cao được ưa chuộng nhất
Hiện nay, các loại vật liệu cách nhiệt độ cao được ưa chuộng nhất tại thị trường Đà Nẵng gồm:
Bông thuỷ tinh Glasswool
Nổi bật với khả năng thích nghi tốt với mọi thể loại bề mặt công trình. Có cấu trúc liên kết từ các sợi bông mịn, cách nhiệt đến 97%, chịu nhiệt đến 350 độ C. Đa dạng về loại sản phẩm để chọn lựa (kích thước, màu, lớp phủ bề mặt,…).
Thành phần chính của bông thủy tinh là Aluminum, Siliccat canxi, Oxit kim loại… Những chất liệu quen thuộc đối với xây dựng. Và hoàn toàn không có chưa Amiang. Tác dụng chỉnh của bông thủy tinh là cách nhiệt, cách âm và chống cháy cực tốt.
Ưu điểm của bông thủy tinh
Bông thủy tinh có màu vàng nhạt, ngoại hình khá giống đối với sản phẩm cùng loại là bông khoáng, chức năng cũng tương tự như nhau. Bông thủy tinh có nhiều loại tỷ trong khác nhau.
Bên cạnh đó thì bông thủy tinh cũng có nhiều loại trên thị trường, để phù hợp đối với những nhu cầu sử dụng của khác hàng. Bông thủy tinh có thể chịu được nhiệt độ lên tới 350 độ C từ lửa trực tiếp. Đặc biệt bông thủy tinh không hề bắt lửa và không hề cháy.
Ứng dụng của bông thủy tinh
Nhờ vào tình năng chính là chịu nhiệt, chống cháy nên bông thủy tinh phù hợp đối với những công trình có nhiệt độ cao như lò hơi, lò nung, luyện kim. Ngoài ra thì cũng có thể sử dụng bông thủy tinh với nhiều loại công trình khác nhau, trong đó có cả công trình mang tính cách âm.
Thông số kỹ thuật của bông thủy tinh
Các chỉ tiêu | Thông số |
Phân loại | Dạng cuộn, tấm, ống |
Hệ số cách nhiệt R | 2,2 – 2,7 |
Mức chịu nhiệt có bạc | -4 độ C -> 120 độ C |
Mức chịu nhiệt không có bạc | -4 độ C -> 350 độ C |
Độ dày | 25mm, 30mm, 50mm |
Chuẩn chống cháy | A (Grade A) |
Tỷ trọng bông thủy tinh | 12 kg/m3– 16kg/m3 – 24 g/m3– 32kg/m3 – 40 Kg/m3, 48 kg/m3– 50kg/m3 – 60 kg/m3– 70 kg/m3 – 80 Kg/m3, 90 kg/m3– 100 kg/m3 – 120 kg/m3 |
Mức độ hút ẩm | 5% |
Mức độ chống ẩm | 98,5% |
Mức độ kiềm tính | Nhỏ |
Mức độ ăn mòn theo thời gian | Không đáng kể |
Khả năng kháng vi khuẩn và nấm mốc | Tốt |
Mùi vật liệu | Không mùi |
Quy cách bông thủy tinh
Bông thủy tinh dạng cuộn
Tên sản phẩm | Đơn vị bán | Độ dày 25/50mm | ||||
Không bạc/ có bạc | ||||||
Dày (mm) | Rộng (mm) | Dài (mm) | Diện tích (m2/cuộn) | |||
Glasswool cuộn tỷ trọng 12kg/m3 (±) | cuộn | 25 | 1,200 | 20,000 | 24 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 12kg/m3 (±) | cuộn | 50 | 1,200 | 30,000 | 36 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 16kg/m3 (±) | cuộn | 50 | 1,200 | 15,000 | 18 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 24kg/m3 (±) | cuộn | 25 | 1,200 | 20,000 | 24 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 24kg/m3 (±) | cuộn | 50 | 1,200 | 15,000 | 18 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 32kg/m3 (±) | cuộn | 25 | 1,200 | 20,000 | 24 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 32kg/m3 (±) | cuộn | 50 | 1,200 | 7,500 | 9 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 48kg/m3 (±) | cuộn | 25 | 1,200 | 15,000 | 18 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 48kg/m3 (±) | cuộn | 50 | 1,200 | 7,500 | 9 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 64kg/m3 (±) | cuộn | 25 | 1,200 | 15,000 | 18 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 64kg/m3 (±) | cuộn | 50 | 1,200 | 7,500 | 9 |
Bông thủy tinh dạng ống
Tên sản phẩm | Đơn vị bán | DN | Inch | Ø (mm) | Chiều dài ống |
Rockwool ống Ø 21 | ống | 15A | 1/2″ | 21 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 28 | ống | 20A | 3/4″ | 28 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 34 | ống | 25A | 1″ | 34 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 43 | ống | 32A | 1.1/4″ | 43 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 48 | ống | 40A | 1.1/2″ | 48 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 60 | ống | 50A | 2″ | 60 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 76 | ống | 65A | 2.1/2″ | 76 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 90 | ống | 80A | 3″ | 90 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 114 | ống | 100A | 4″ | 114 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 140 | ống | 125A | 5″ | 140 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 168 | ống | 150A | 6″ | 168 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 219 | ống | 200A | 8″ | 219 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 273 | ống | 250A | 10″ | 273 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 325 | ống | 300A | 12″ | 325 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 358 | ống | 14” | 358 | 1,000 | |
Rockwool ống Ø 377 | ống | 350A | 14″ | 377 | 1,000 |
Bông khoáng rockwool
Được chế tạo từ nguyên liệu vô cơ. Bông khoáng rockwool có khả năng cách nhiệt cực tốt, cách âm ưu việt. Đặc biệt là khả năng chống cháy, chịu nhiệt lên đến 850 độ C. Thích hợp cho những công trình thường xuyên có nền nhiệt cao, nguy cơ cháy nổ lớn.
Ưu điểm của Bông Khoáng rockwool
- Có độ cách nhiệt, cách âm rất cao, hệ số dẫn nhiệt thấp.
- Đặc biệt không bắt lửa, có khả năng chống cháy tốt, chịu nhiệt tới 850oc.
- Hấp thụ âm thanh tốt, làm tiêu âm trong nhiều công trình cách âm.
Ứng dụng của bông khoáng Rockwool
- Cách nhiệt cách âm cho các siêu thị
- Cách nhiệt cách âm cho trường học
- Tiêu ấm cách âm cho rạp chiếu phim, nhà hát, phòng karaoke, vũ trường
- Cách nhiệt cách âm cho công trình xây dựng công nghiệp và dân dụng.
Thông số kỹ thuật của bông khoáng rockwool
Tỷ trọng chuẩn (kg/m3) | 40 | 60 | 80 | 100 | 120 |
Chiều dày chuẩn (mm) | 25, 50, 75, 100 | ||||
Kích thước tiêu chuẩn dạng tấm (mm) | 600×1.200 | ||||
Nhiệt độ làm việc | 450 oC | 650 oC | |||
Hệ số dẫn nhiệt sp: W/m.oK (kcal/m.h.oC) | |||||
20 oC | 0,036 | 0,034 | 0,034 | 0,034 | 0,041 |
100 oC | 0,048 | 0,043 | 0,042 | 0,041 | 0,055 |
200 oC | – | 0,061 | 0,057 | 0,057 | 0,071 |
300 oC | – | 0,087 | 0,077 | 0,073 | 0,092 |
400 oC | – | 0,123 | 0,099 | 0,095 | |
Hệ số tiêu âm sp : (chiều dày = 50mm) | |||||
125Hz | – | 0,28 | 0,26 | 0,37 | 0,35 |
250Hz | – | 0,55 | 0,73 | 0,62 | 0,67 |
500Hz | – | 0,95 | 0,90 | 0,91 | 0,89 |
1,000Hz | – | 0,99 | 0,99 | 0,98 | 0,97 |
2,000Hz | – | 0,97 | 0,95 | 0,95 | 0,96 |
4,000Hz | – | 0,98 | 0,97 | 0,97 | 0,95 |
Kích thước bông khoáng rockwool
Bông khoáng rockwool dạng tấm
Tên sản phẩm | Đơn vị bán | Các Độ dày 25/50/75/100mm | |||||||
Dày (mm) | Rộng (mm) | Dài (mm) | Số lượng Tấm/kiện | Diện tích (m2/kiện) | Thể tích (m3/kiện) | ||||
Rockwool tấm tỷ trọng 40kg/m3 (±) | kiện | 25/50/75/100 | 600 | 1,200 | 12/6/4/3 | 8.64/4.32/2.88/2.16 | 0.216 | ||
Rockwool tấm tỷ trọng 50kg/m3 (±) | kiện | 25/50/75/100 | 600 | 1,200 | 12/6/4/3 | 8.64/4.32/2.88/2.16 | 0.216 | ||
Rockwool tấm tỷ trọng 60kg/m3 (±) | kiện | 25/50/75/100 | 600 | 1,200 | 12/6/4/3 | 8.64/4.32/2.88/2.16 | 0.216 | ||
Rockwool tấm tỷ trọng 80kg/m3 (±) | kiện | 25/50/75/100 | 600 | 1,200 | 12/6/4/3 | 8.64/4.32/2.88/2.16 | 0.216 | ||
Rockwool tấm tỷ trọng 100kg/m3 (±) | kiện | 25/50/75/100 | 600 | 1,200 | 12/6/4/3 | 8.64/4.32/2.88/2.16 | 0.216 | ||
Rockwool tấm tỷ trọng 120kg/m3 (±) | kiện | 25/50/75/100 | 600 | 1,200 | 12/6/4/3 | 8.64/4.32/2.88/2.16 | 0.216 |
Bông khoáng rockwool dạng ống
Tên sản phẩm | Đơn vị bán | DN | Inch | Ø (mm) | Chiều dài/ống (mm) | |
Rockwool ống Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 15A | 1/2″ | 21 | 1,000 | |
Rockwool ống Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 20A | 3/4″ | 28 | 1,000 | |
Rockwool ống Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 25A | 1″ | 34 | 1,000 | |
Rockwool ống Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 32A | 1.1/4″ | 43 | 1,000 | |
Rockwool ống Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 40A | 1.1/2″ | 48 | 1,000 | |
Rockwool ống Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 50A | 2″ | 60 | 1,000 | |
Rockwool ống Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 65A | 2.1/2″ | 76 | 1,000 | |
Rockwool ống Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 80A | 3″ | 90 | 1,000 | |
Rockwool ống Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 100A | 4″ | 114 | 1,000 | |
Rockwool ống Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 125A | 5″ | 140 | 1,000 | |
Rockwool ống Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 150A | 6″ | 168 | 1,000 | |
Rockwool ống Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 200A | 8″ | 219 | 1,000 | |
Rockwool ống Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 250A | 10″ | 273 | 1,000 | |
Rockwool ống Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 300A | 12″ | 325 | 1,000 | |
Rockwool ống Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 14” | 358 | 1,000 | ||
Rockwool ống Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 350A | 14″ | 377 | 1,000 |
Bông khoáng rockwool dạng cuộn
Tên sản phẩm | Đơn vị bán | Độ dày 25/50/75/100mm có lưới và không lưới | ||
Dày (mm) | Rộng (mm) | Dài (mm) | ||
Rockwool cuộn tỷ trọng 40kg/m3 (±) | cuộn | 25/50/75/100 | 600 | 5000/5000/1800/1800 |
Rockwool cuộn tỷ trọng 50kg/m3 (±) | cuộn | 25/50/75/100 | 600 | 5000/5000/1800/1800 |
Rockwool cuộn tỷ trọng 60kg/m3 (±) | cuộn | 25/50/75/100 | 600 | 5000/5000/1800/1800 |
Rockwool cuộn tỷ trọng 80kg/m3 (±) | cuộn | 25/50/75/100 | 600 | 5000/5000/1800/1800 |
Rockwool cuộn tỷ trọng 100kg/m3 (±) | cuộn | 25/50/75/100 | 600 | 5000/5000/1800/1800 |
Rockwool cuộn tỷ trọng 120kg/m3 (±) | cuộn | 25/50/75/100 | 600 | 5000/5000/1800/1800 |
Bông gốm ceramic
Là loại bông khoáng có nguyên liệu chính là sợi gốm tổng hợp. Kết cấu bền chặt, hấp thụ nhiệt lượng và chống nhiệt độ cực tốt. Được ứng dụng rộng rãi trong thi công: lò sấy, lò nung, lò luyện,…
Ưu điểm bông gốm ceramic
Bông Ceramic là sản phẩm được cấu tạo từ sợi gốm nên sở hữu khả năng cách nhiệt cực kỳ tốt. Nó có thể chống chịu được ở những mức nhiệt độ cao từ 1260oC. Bông Gốm Ceramic được tạo ra nhằm mục đích phục vụ cho các dự án đòi hỏi khả năng cách nhiệt cao, vì nó có thể chống chịu được nhiệt độ trực tiếp từ ngọn lửa lên đến hơn 1000 độ C. Nhờ công dụng đặc biệt này mà Bông Gốm Cách nhiệt Ceramic thường được sử dụng cho các lò gốm sứ, lò luyện thép, lò nung, lò gạch men…
Tính ứng dụng của bông gốm ceramic
- Ứng dụng trong lò nung và lò chịu lửa.
- Sử dụng với nhu cầu bọc nồi hơi cách nhiệt, đường ống và ống dẫn.
- Tích hợp ứng dụng cách nhiệt cửa lò nung.
- Sử dụng để hoàn thiện, tạo thành thiết bị cần cách nhiệt nhiệt độ cao.
- Cũng được lựa chọn với nhu cầu chống cháy cho xây dựng và công nghiệp.
Thông số của bông gốm ceramic
Chỉ tiêu | Thông số |
Phân loại | Dạng cuộn, dạng tấm, module, dạng rời |
Tỉ trọng | 96kg/m³, 128kg/m³, 150kg/m³, 300kg/m³, 370kg/m³ |
Chủng loại | Dạng cuộn |
Kích thước (mm) | Dạng cuộn: 610 X 7200 X 25; 610 X 3600 X 50 |
Dạng tấm: 600 X 900 X 50; 600 X 900 X 20 | |
Module: 600 X 300 X 300 | |
Dạng rời: 1 thùng = 10Kg | |
Nhiệt độ làm việc | 1050°C – 1430°C |
Màu sắc | Trắng |
Hệ số dẫn nhiệt | 0.046 – 0.195W/m.k ở nhiệt độ 200°C – 600°C |
Tiêu chuẩn | ASTM, BS, JIS, GB, FM Approve |
Quy cách, kích thước bông gốm ceramic
Sản phẩm | Độ dày | Rộng | Dài | Đơn vị |
Bông gốm ceramic tỷ trọng 96kg/m3 | 25 | 0,6 | 7,2 | cuộn |
Bông gốm ceramic tỷ trọng 128kg/m3 | 25 | 0,6 | 7,2 | cuộn |
Bông gốm ceramic tỷ trọng 300kg/m3 | 25 | 0,6 | 7,2 | cuộn |
Xốp PU
Xốp PU có khả năng cách nhiệt tốt nhất trong nhóm các loại xốp cách nhiệt. Bên cạnh đó, còn chịu nhiệt, có sức chống chịu tốt với nhiều điều kiện khắc nghiệt. Cấu tạo 3 lớp giúp xốp PU có kết cấu ổn định, thời hạn sử dụng dài mà không lo bị biến dạng hay hư hại.
Ưu điểm của xốp PU
Sản phẩm có những ưu điểm vượt trội phải kể đến đó là: Khả năng cách nhiệt tốt: Hệ số dẫn nhiệt của PU Foam thấp nhất trong tất cả các dòng vật liệu. Bên cạnh đó, phun PU Foam sẽ tạo thành một lớp cách nhiệt liên mạch, ko mối nối, giúp tiết kiệm lên tới 60% chi phí năng lượng.
Ứng dụng của vật liệu cách nhiệt độ cao xốp PU
- Xốp PU được sử dụng phổ biến trong các hạng mục thi công cách nhiệt, bảo ôn, chống nóng,…
- Được sử dụng trong các hạng mục cách âm quán bar sàn, karaoke, hội trường, văn phòng nhà xưởng,…
- Sử dụng trong các hạng mục chống cháy lan tầng hộp kỹ thuật,…
- Sử dụng trong sản xuất mút chống ngấm nước cho các loại ghế đệm ngoài trời và nhiều loại sản phẩm khác.
Thông số kỹ thuật xốp PU
Chỉ tiêu | Đơn vị | Thông số | ||
Tỷ trọng xốp | Kg/m3 | 55 – 60 | ||
Kích thước | mm | 1200 x 610; 1200 x 2440 | ||
Độ dày sản phẩm | mm | 20 – 30 – 40 – 50 | ||
Trọng lượng | Kg/m2 | 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4 | ||
Tỷ suất hút nước | g/m2 | 36,5 | ||
Tỷ suất truyền nhiệt | Kcal/m.h.0C | 0,0182 | ||
Độ bền nén | kN/m2 | ≥ 140,978 | ||
Khả năng cách âm | dB | ≥ 23,08 | ||
Khả năng chống cháy | V | V0 (Cấp chống cháy cao nhất) | ||
Độ giãn nở | T (0C) | – 20 | 60 | 80 |
% giãn nở | – 0,102 | 0,084 | 0,113 |
Quy cách xốp PU
Tên sản phẩm | Đơn vị | Dày (mm) | Rộng | Dài (mm) |
Tấm xốp cách nhiệt PU W1200xL2440xT20mm | Kiện | 20 | 1200 | 2440 |
Tấm xốp cách nhiệt PU W1200xL2440xT30mm | Kiện | 30 | 1200 | 2440 |
Tấm xốp cách nhiệt PU W1200xL2440xT40m | Kiện | 40 | 1200 | 2440 |
Tấm xốp cách nhiệt PU W1200xL2440xT50mm | Kiện | 50 | 1200 | 2440 |
Đối với những công trình có yêu cầu cao về vật liệu cách nhiệt thì 4 loại vật liệu cách nhiệt độ cao Đà Nẵng trên là những phương án mà quý khách hàng có thể cân nhắc chọn lựa. Song, với những công trình không tiếp xúc với nền nhiệt cao.
Ứng dụng vật liệu cách nhiệt độ cao
Với những công năng ưu việt và sự đa dạng trong chủng loại sản phẩm thì vật liệu cách nhiệt độ cao Đà Nẵng thường được ứng dụng trong những loại hình công trình nào? Cùng Triệu Hổ tìm hiểu ngay sau đây:
Cách nhiệt nhà máy, xưởng chế biến
Nơi có máy móc hoạt động liên tục. Có bồn chứa nhiên liệu có nguy cơ cháy nổ và nền nhiệt cao. Để bảo đảm an toàn lao động, cũng như bảo quản máy móc tốt hơn, các chủ đầu tư thường ứng dụng vật liệu cách nhiệt độ cao vào xây dựng.
Cách nhiệt lò nung, lò sấy, lò luyện
Với nền nhiệt trung bình quanh năm <500 độ C, những công trình này sử dụng vật liệu cách nhiệt vừa để hạn chế sự tác động nhiệt từ bên ngoài, vừa ngăn sự thất thoát nhiệt từ bên trong ra bên ngoài. Nên đối với vật liệu cách nhiệt độ cao. Các công trình trên yêu cầu cao và chặt chẽ hơn về độ dày, độ bền.
Cách nhiệt bồn chứa hóa chất, nhiên liệu
Chất dễ gây cháy nổ như hoá chất và nhiên liệu có khả năng hấp thụ nhiệt rất cao. Sử dụng vật liệu cách nhiệt độ cao Đà Nẵng chính là giải pháp hiệu quả nhất để bảo quản và ngăn nguy cơ cháy nổ cho công trình đặc thù này.
Ứng dụng trong xây dựng
Đây là ứng dụng chung nhất như: nhà ở, khu thể thao, tòa nhà, quán bar, karaoke… Của các loại vật liệu cách nhiệt. Tuy nhiên chỉ những công trình có yêu cầu đặc biệt về hệ số cách nhiệt và công năng chống cháy mới sử dụng vật liệu cách nhiệt độ cao Đà Nẵng.
Triệu Hổ – nhà cung cấp vật liệu cách nhiệt độ cao Đà Nẵng chất lượng
Vật liệu cách nhiệt độ cao Đà Nẵng hiện nay có rất nhiều đơn vị cung cấp, nhưng Triệu Hổ lại là cái tên nhận được nhiều sự tin tưởng từ các chủ đầu tư, nhà thầu nhờ vào uy tín và chất lượng đặt trong mỗi sản phẩm.
Triệu Hổ cam kết, mỗi sản phẩm chúng tôi trao gửi đến tay quý khách hàng đều bảo đảm tiêu chí:
- 100% hàng chính hãng phân phối trực tiếp.
- Bảo hành theo quy chuẩn nhà sản xuất.
- Hỗ trợ chăm sóc khách hàng 24/7.
- Hỗ trợ đổi trả nếu có lỗi từ nhà sản xuất.
Giá vật liệu cách nhiệt độ cao Triệu Hổ đưa ra vô cùng cạnh tranh, lại thêm chính sách trợ giá: chiết khấu 2% cho khách hàng giới thiệu, chương trình khuyến mãi trong dịp lễ, và trợ giá khi mua thêm dịch vụ thi công,…giá rẻ đến bất ngờ.
Nhanh tay liên hệ với Triệu Hổ qua hotline. Để nhận tư vấn, báo giá vật liệu tại Đà Nẵng và chương trình ưu đãi ngay hôm nay.