Vật liệu cách nhiệt chống cháy phổ biến nhất hiện nay
Mục lục bài viết
- 1 Vật liệu cách nhiệt chống cháy phổ biến nhất hiện nay
- 2 Tấm cách nhiệt chống cháy mái nhà là gì?
- 3 Vì sao nên sử dụng tấm cách nhiệt chống nóng cho mái nhà?
- 4 Ứng dụng tuyệt vời của vật liệu cách nhiệt chống cháy
- 5 Các vật liệu cách nhiệt chống cháy mái nhà hiệu quả
- 5.1 Mút xốp cách nhiệt chống cháy PE OPP
- 5.2 Bông thủy tinh Glasswool
- 5.3 Bông khoáng rockwool
- 5.4 Túi khí Phương Nam
- 5.5 Bông gốm ceramic chống cháy cho mái nhà
- 5.6 Vật liệu tấm cách nhiệt – Cao su lưu hóa
- 5.7 Vật liệu tấm cách nhiệt – Xốp EPS
- 5.8 Vật liệu tấm cách nhiệt chống cháy mái nhà- Xốp XPS
- 5.9 Vật liệu chống cháy cho mái nhà – Tấm chống nóng Cát Tường
- 5.10 Xốp PU- vật liệu chống cháy cho mái nhà
- 5.11 Vật liệu tấm cách nhiệt chống cháy cho mái nhà- Cao su non
- 6 Địa chỉ mua vật liệu cách nhiệt chống cháy uy tín
Vật liệu cách nhiệt chống cháy trong các công trình xây dựng dân dụng đặc biệt là mái nhà thật sự rất cần thiết. Sử dụng các tấm cách nhiệt chống nóng cho mái nhà giúp ngăn bức xạ từ môi trường bên ngoài, giữ nhiệt độ trong nhà luôn ổn định. Vậy đâu là tấm cách nhiệt chống nóng cho mái nhà phổ biến tốt nhất hiện nay? Cùng trieuho tìm hiểu ngay trong bài viết sau đây!
Tấm cách nhiệt chống cháy mái nhà là gì?
Tấm cách nhiệt mái nhà là một dạng vật liệu cách nhiệt chống cháy bổ sung cho phần mái, giúp ngôi nhà luôn duy trì được nhiệt độ ổn định và chống nóng hiệu quả.
Tấm cách nhiệt chống cháy mái tôn có cấu tạo khá đặc biệt, có lớp PE và dán màng OPP, có khả năng chống phản ứng oxi hóa cao, tạo thành 1 cuộn mút bạc cách âm, cách nhiệt. Ngoài ra chúng còn có khả năng chống sốc, chống ẩm cho công trình xây dựng.
Các thông số kỹ thuật của tấm cách nhiệt mái nhà
- Độ dày trung bình dao động: 4 – 8 mm
- Mức độ phản xạ dao động: 96 – 97%
- Mức độ dẫn nhiệt: 0,032-0,035 W/M0
- Độ phản xạ: 0,03-0,04 COEF
- Quy chuẩn kích thước: Tùy vào yêu cầu của khách hàng.
Cấu tạo của vật liệu cách nhiệt chống cháy
Tấm cách nhiệt chống cháy mái nhà thường có cấu tạo 2 hoặc 3 lớp, thân thiện với môi trường.. Cụ thể như sau:
- Lớp PET chống nước, chống mài mòn.
- Lớp giữa là AL/XPE với tác dụng cách nhiệt, ngăn nhiệt, bức xạ của cực tím và hỗ trợ cách âm.
Vì sao nên sử dụng tấm cách nhiệt chống nóng cho mái nhà?
Vật liệu cách nhiệt chống cháy cho mái nhà rất cần thiết cho những vùng có khí hậu khắc nghiệt, nhiệt độ cao. Tấm cách nhiệt mái nhà có những ưu điểm là:
- Chống nóng, cách nhiệt tốt
Sử dụng vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy giúp chống bức xạ nhiệt. Duy trì nhiệt độ mát mẻ trong ngôi nhà. Nhờ tấm cách nhiệt này, nhiệt độ bên trong sẽ giảm từ 7 – 18 độ C mỗi khi nắng nóng. Đồng thời giữ ấm vào mùa đông.
Với thời tiết khắc nghiệt ở Việt Nam, mùa nắng nóng nhiệt độ có thể lên đến 41 – 42 độ C, việc lắp vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy cho mái nhà là vô cùng cần thiết.
- Dễ dàng di chuyển
Tấm cách nhiệt chống cháy mái nhà dễ dàng sử dụng cho nhiều công trình, từ nhà ở cho đến nhà xưởng.
- Chi phí thấp, tuổi thọ cao
Giá tấm lót cách nhiệt mái nhà khá rẻ, cộng với việc dễ dàng thi công. Nên không cần tốn thêm các khoản phát sinh khác. Đồng thời, tuổi thọ sử dụng có thể lên đến 20 – 30 năm.
- Bảo vệ sức khỏe người sử dụng
Khi nhiệt độ bên trong ngôi nhà được mát mẻ, cuộc sống sinh hoạt và làm việc của mọi người cũng sẽ tốt hơn.
Ứng dụng tuyệt vời của vật liệu cách nhiệt chống cháy
Ngoài những ưu điểm nổi bật đã kể trên, vật liệu cách nhiệt chống cháy mái nhà còn có thể ứng dụng để:
- Lót phía dưới mái nhà chống nóng cho ngôi nhà.
- Cách nhiệt, chống nóng cho hệ thống nhà xưởng, kho hàng, các khu công nghiệp.
- Dùng làm lớp trải sàn cho trẻ em.
- Lót trần, lót cửa ô tô để chống nóng
- Được dùng để chống ẩm cho các công trình dân dụng.
Các vật liệu cách nhiệt chống cháy mái nhà hiệu quả
Sau đây là các vật liệu cách nhiệt chống cháy cho mái nhà hiệu quả mà trieuho muốn gửi đến bạn.
Mút xốp cách nhiệt chống cháy PE OPP
Mút xốp cách nhiệt PE có cấu tạo từ bọt polyurethane. Tác dụng chính của xốp cách nhiệt đó là ngăn cản sự lan truyền của âm thanh trong không khí
Ưu điểm tấm cách nhiệt chống cháy – mút xốp cách nhiệt
- Chống ồn tốt
- Cách nhiệt, cách điện hiệu quả
- Dễ dàng thi công, tính thẩm mỹ cao.
- Kích thước theo yêu cầu khách hàng
Ứng dụng của xốp cách nhiệt PE – OPP chống cháy cho mái nhà
- Thi công nhà ở, chung cư, nhà xưởng.
- Trường học, nhà văn hoá, khu thể thao,….
- Quán bar, nhà hàng, karaoke, khách sạn,…
- Thi công kho lạnh, phòng đông phòng thí nghiệm
Thông số kỹ thuật xốp PE OPP
Chỉ tiêu | Thông số |
Độ dày | 1mm, 2mm, 3mm; 5mm ; 10mm ; 15mm ; 20mm, 30mm, 50mm |
Chiều dài | 25m, 50m, 100m |
Khổ rộng | 1000mm |
Cấu tạo | 1 lớp PE và 2 lớp OPP |
Độ thẩm thấu hơi nước | 8.19× 10-15 kg/Pa.s.m |
Hệ số dẫn nhiệt | 0.032 w/mk @ 23 Deg C |
Cách nhiệt | 95-97% |
Chống ồn | 75-85% |
Trọng lượng | 13-15kg |
Tiêu chuẩn | Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000. |
Màu sắc | Sáng bạc |
Quy cách xốp PE OPP
Mút Xốp PE OPP 1 mặt bạc
Tên sản phẩm | Kích thước | Thể tích | Đơn vị bán | ||
Rộng (m) | Dài (m) | Dày (mm) | m3/cuộn | ||
Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc | 1 | 150 | 2.00 | 0.30 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc | 1 | 100 | 3.00 | 0.30 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 4mm, 1 mặt bạc | 1 | 100 | 4.00 | 0.40 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc | 1 | 100 | 5.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc | 1 | 50 | 8.00 | 0.40 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc | 1 | 50 | 10.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc | 1 | 50 | 15.00 | 0.75 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc | 1 | 25 | 20.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc | 1 | 25 | 25.00 | 0.63 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc | 1 | 25 | 30.00 | 0.75 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc | 1 | 25 | 50.00 | 1.25 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP 2 mặt bạc
Tên sản phẩm | Kích thước | Thể tích | Đơn vị bán | |||||
Rộng (m) | Dài (m) | Dày (mm) | m3/cuộn | |||||
Mút Xốp PE OPP – 2mm, 2 mặt bạc | 1 | 100 | 2.00 | 0.20 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 3mm, 2 mặt bạc | 1 | 100 | 3.00 | 0.30 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 5mm, 2 mặt bạc | 1 | 100 | 5.00 | 0.50 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 8mm, 2 mặt bạc | 1 | 50 | 8.00 | 0.40 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 10mm, 2 mặt bạc | 1 | 50 | 10.00 | 0.50 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 15mm, 2 mặt bạc | 1 | 50 | 15.00 | 0.75 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 20mm, 2 mặt bạc | 1 | 25 | 20.00 | 0.50 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 25mm, 2 mặt bạc | 1 | 25 | 25.00 | 0.63 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 30mm, 2 mặt bạc | 1 | 25 | 30.00 | 0.75 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP 1 mặt bạc, 1 mặt keo
Tên sản phẩm | Kích thước | Thể tích | Đơn vị bán | ||
Rộng (m) | Dài (m) | Dày (mm) | m3/cuộn | ||
Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 100 | 2.00 | 0.20 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 100 | 3.00 | 0.30 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 100 | 5.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 50 | 8.00 | 0.40 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 50 | 10.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 50 | 15.00 | 0.75 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 25 | 20.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 25 | 25.00 | 0.63 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 25 | 30.00 | 0.75 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 25 | 50.00 | 1.25 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM không keo, không bạc
Tên sản phẩm | Kích thước | Thể tích | Đơn vị bán | ||
Rộng (m) | Dài (m) | Dày (mm) | m3/cuộn | ||
Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc | 1 | 300 | 1.00 | 0.30 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc | 1 | 150 | 2.00 | 0.30 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc | 1 | 100 | 3.00 | 0.30 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 5mm, không keo, không bạc | 1 | 100 | 5.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc | 1 | 50 | 8.00 | 0.40 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc | 1 | 50 | 10.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc | 1 | 50 | 15.00 | 0.75 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc | 1 | 25 | 20.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc | 1 | 25 | 25.00 | 0.63 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc | 1 | 25 | 30.00 | 0.75 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc | 1 | 25 | 50.00 | 1.25 | Cuộn |
Bông thủy tinh Glasswool
Được làm từ sợi thuỷ tinh tổng hợp, bông thủy tinh glasswool được chế xuất từ đá, xỉ và đất sét. Với thành phần chính có chứa Aluminum, Silicate Canxi, bông thuỷ tinh Glasswool được dùng để cách nhiệt, cách âm cực kỳ hiệu quả.
Ưu điểm của bông thủy tinh
- Cách âm ưu việt, chống cháy hiệu quả
- Hấp thụ bức xạ mặt trời, ngăn việc truyền nhiệt
- Lắp đặt dễ dàng, thi công đơn giản
- Độ bền cao
Tính ứng dụng của bông thủy tinh
- Có thể sử dụng để cách âm, cách nhiệt đối với hệ thống sàn, vách và mái của công trình.
- Không hề bắt lửa, không cháy nên có thể sử dụng đối với các công trình yêu cầu nhiệt độ cao.
- Chống nóng tốt.
- Tính năng cách âm cực tốt, được sử dụng để ứng dụng với các công trình như hệ thống phòng karaoke, quán bar với cường độ âm thanh lớn. Hoặc cũng có thể ứng dụng đối với hệ thống nhà ở.
Thông số kỹ thuật của bông thủy tinh
Các chỉ tiêu | Thông số |
Phân loại | Dạng cuộn, tấm, ống |
Hệ số cách nhiệt R | 2,2 – 2,7 |
Mức chịu nhiệt có bạc | -4 độ C -> 120 độ C |
Mức chịu nhiệt không có bạc | -4 độ C -> 350 độ C |
Độ dày | 25mm, 30mm, 50mm |
Chuẩn chống cháy | A (Grade A) |
Tỷ trọng bông thủy tinh | 12 kg/m3– 16kg/m3 – 24 g/m3– 32kg/m3 – 40 Kg/m3, 48 kg/m3– 50kg/m3 – 60 kg/m3– 70 kg/m3 – 80 Kg/m3, 90 kg/m3– 100 kg/m3 – 120 kg/m3 |
Mức độ hút ẩm | 5% |
Mức độ chống ẩm | 98,5% |
Mức độ kiềm tính | Nhỏ |
Mức độ ăn mòn theo thời gian | Không đáng kể |
Khả năng kháng vi khuẩn và nấm mốc | Tốt |
Mùi vật liệu | Không mùi |
Quy cách bông thủy tinh
Bông thủy tinh dạng cuộn
Tên sản phẩm | Đơn vị bán | Độ dày 25/50mm | ||||
Không bạc/ có bạc | ||||||
Dày (mm) | Rộng (mm) | Dài (mm) | Diện tích (m2/cuộn) | |||
Glasswool cuộn tỷ trọng 12kg/m3 (±) | cuộn | 25 | 1,200 | 20,000 | 24 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 12kg/m3 (±) | cuộn | 50 | 1,200 | 30,000 | 36 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 16kg/m3 (±) | cuộn | 50 | 1,200 | 15,000 | 18 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 24kg/m3 (±) | cuộn | 25 | 1,200 | 20,000 | 24 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 24kg/m3 (±) | cuộn | 50 | 1,200 | 15,000 | 18 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 32kg/m3 (±) | cuộn | 25 | 1,200 | 20,000 | 24 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 32kg/m3 (±) | cuộn | 50 | 1,200 | 7,500 | 9 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 48kg/m3 (±) | cuộn | 25 | 1,200 | 15,000 | 18 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 48kg/m3 (±) | cuộn | 50 | 1,200 | 7,500 | 9 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 64kg/m3 (±) | cuộn | 25 | 1,200 | 15,000 | 18 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 64kg/m3 (±) | cuộn | 50 | 1,200 | 7,500 | 9 |
Bông thủy tinh dạng ống
Tên sản phẩm | Đơn vị bán | DN | Inch | Ø (mm) | Chiều dài ống |
Rockwool ống Ø 21 | ống | 15A | 1/2″ | 21 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 28 | ống | 20A | 3/4″ | 28 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 34 | ống | 25A | 1″ | 34 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 43 | ống | 32A | 1.1/4″ | 43 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 48 | ống | 40A | 1.1/2″ | 48 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 60 | ống | 50A | 2″ | 60 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 76 | ống | 65A | 2.1/2″ | 76 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 90 | ống | 80A | 3″ | 90 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 114 | ống | 100A | 4″ | 114 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 140 | ống | 125A | 5″ | 140 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 168 | ống | 150A | 6″ | 168 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 219 | ống | 200A | 8″ | 219 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 273 | ống | 250A | 10″ | 273 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 325 | ống | 300A | 12″ | 325 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 358 | ống | 14” | 358 | 1,000 | |
Rockwool ống Ø 377 | ống | 350A | 14″ | 377 | 1,000 |
Bông khoáng rockwool
Bông khoáng rockwool cũng là tấm cách nhiệt chống cháy với độ hiệu quả cực lớn khi ứng dụng thi công. Với các tính năng tương tự như bông thủy tinh. Điểm khác biệt giữa 2 vật liệu này là thành phần tạo nên sản phẩm.
Bông khoáng rockwool được chế tạo từ các loại đá có trong tự nhiên. Cụ thể là từ đá basalt hoặc dolomite. Sau quá trình sản xuất với công nghệ cao nên đem lại thành phẩm như hiện nay. Có thể chịu được nhiệt độ của lửa trực tiếp nhiều giờ đồng hồ.
Ưu điểm bông khoáng rockwool
- Cách âm, cách nhiệt hiệu quả
- Có tính kháng khuẩn cao.
- Thân thiện với môi trường xung quanh cũng như ảnh hưởng tới sức khỏe con người.
- Độ bền lớn, tuổi thọ cao. Tiết kiệm chi phí cho người dùng.
- Có rất nhiều tính năng khác nhau khi sử dụng sản phẩm như tính cách âm, chống cháy và cách nhiệt.
Tính ứng dụng của bông khoáng rockwool
- Ngăn ngừa nhiệt độ hoặc âm thanh từ môi trường bên ngoài ảnh hưởng tới hệ thống công trình.
- Ứng dụng đối với hệ thống phòng hát karaoke, bar,…
- Có thể sử dụng đối với hầu hết các dạng công trình như nhà xưởng, nhà ở,…
Thông số kỹ thuật của bông khoáng rockwool
Tỷ trọng chuẩn (kg/m3) | 40 | 60 | 80 | 100 | 120 |
Chiều dày chuẩn (mm) | 25, 50, 75, 100 | ||||
Kích thước tiêu chuẩn dạng tấm (mm) | 600×1.200 | ||||
Nhiệt độ làm việc | 450 oC | 650 oC | |||
Hệ số dẫn nhiệt sp: W/m.oK (kcal/m.h.oC) | |||||
20 oC | 0,036 | 0,034 | 0,034 | 0,034 | 0,041 |
100 oC | 0,048 | 0,043 | 0,042 | 0,041 | 0,055 |
200 oC | – | 0,061 | 0,057 | 0,057 | 0,071 |
300 oC | – | 0,087 | 0,077 | 0,073 | 0,092 |
400 oC | – | 0,123 | 0,099 | 0,095 | |
Hệ số tiêu âm sp : (chiều dày = 50mm) | |||||
125Hz | – | 0,28 | 0,26 | 0,37 | 0,35 |
250Hz | – | 0,55 | 0,73 | 0,62 | 0,67 |
500Hz | – | 0,95 | 0,90 | 0,91 | 0,89 |
1,000Hz | – | 0,99 | 0,99 | 0,98 | 0,97 |
2,000Hz | – | 0,97 | 0,95 | 0,95 | 0,96 |
4,000Hz | – | 0,98 | 0,97 | 0,97 | 0,95 |
Kích thước bông khoáng rockwool
Bông khoáng rockwool dạng tấm
Tên sản phẩm | Đơn vị bán | Các Độ dày 25/50/75/100mm | |||||
Dày (mm) | Rộng (mm) | Dài (mm) | Số lượng Tấm/kiện | Diện tích (m2/kiện) | Thể tích (m3/kiện) | ||
Rockwool tấm tỷ trọng 40kg/m3 (±) | kiện | 25/50/75/100 | 600 | 1,200 | 12/6/4/3 | 8.64/4.32/2.88/2.16 | 0.216 |
Rockwool tấm tỷ trọng 50kg/m3 (±) | kiện | 25/50/75/100 | 600 | 1,200 | 12/6/4/3 | 8.64/4.32/2.88/2.16 | 0.216 |
Rockwool tấm tỷ trọng 60kg/m3 (±) | kiện | 25/50/75/100 | 600 | 1,200 | 12/6/4/3 | 8.64/4.32/2.88/2.16 | 0.216 |
Rockwool tấm tỷ trọng 80kg/m3 (±) | kiện | 25/50/75/100 | 600 | 1,200 | 12/6/4/3 | 8.64/4.32/2.88/2.16 | 0.216 |
Rockwool tấm tỷ trọng 100kg/m3 (±) | kiện | 25/50/75/100 | 600 | 1,200 | 12/6/4/3 | 8.64/4.32/2.88/2.16 | 0.216 |
Rockwool tấm tỷ trọng 120kg/m3 (±) | kiện | 25/50/75/100 | 600 | 1,200 | 12/6/4/3 | 8.64/4.32/2.88/2.16 | 0.216 |
Bông khoáng rockwool dạng ống
Tên sản phẩm | Đơn vị bán | DN | Inch | Ø (mm | Chiều dài/ống (mm) |
Rockwool ống Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 15A | 1/2″ | 21 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 20A | 3/4″ | 28 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 25A | 1″ | 34 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 32A | 1.1/4″ | 43 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 40A | 1.1/2″ | 48 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 50A | 2″ | 60 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 65A | 2.1/2″ | 76 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 80A | 3″ | 90 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 100A | 4″ | 114 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 125A | 5″ | 140 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 150A | 6″ | 168 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 200A | 8″ | 219 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 250A | 10″ | 273 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 300A | 12″ | 325 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 14” | 358 | 1,000 | |
Rockwool ống Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 350A | 14″ | 377 | 1,000 |
Bông khoáng rockwool dạng cuộn
Tên sản phẩm | Đơn vị bán | Độ dày 25/50/75/100mm có lưới và không lưới | ||
Dày (mm) | Rộng (mm) | Dài (mm) | ||
Rockwool cuộn tỷ trọng 40kg/m3 (±) | cuộn | 25/50/75/100 | 600 | 5000/5000/1800/1800 |
Rockwool cuộn tỷ trọng 50kg/m3 (±) | cuộn | 25/50/75/100 | 600 | 5000/5000/1800/1800 |
Rockwool cuộn tỷ trọng 60kg/m3 (±) | cuộn | 25/50/75/100 | 600 | 5000/5000/1800/1800 |
Rockwool cuộn tỷ trọng 80kg/m3 (±) | cuộn | 25/50/75/100 | 600 | 5000/5000/1800/1800 |
Rockwool cuộn tỷ trọng 100kg/m3 (±) | cuộn | 25/50/75/100 | 600 | 5000/5000/1800/1800 |
Rockwool cuộn tỷ trọng 120kg/m3 (±) | cuộn | 25/50/75/100 | 600 | 5000/5000/1800/1800 |
Túi khí Phương Nam
Túi khí Phương Nam, đầy là dòng vật liệu được rất nhiều người lựa chọn tin dùng bởi nhiều ưu điểm cách nhiệt, chống cháy vượt trội. Vì thế, bạn muốn cách nhiệt chống nóng cho mái nhà không thể bỏ qua sản phẩm này được.
Ưu điểm của túi khí Phương Nam
- Phân khúc giá hợp lý.
- Tính ứng dụng rộng rãi.
- Khả năng chống cháy, chống nóng cao.
- Dễ dàng vệ sinh.
- Cách âm, cách nhiệt, bảo ôn ổn định theo thời gian.
Tính ứng dụng của túi khí Phương Nam
- Ứng dụng trong thi công nhà máy, công trình có diện tích lớn.
- Nhà ở chung cư.
- Cách nhiệt chống cháy mái nhà
- Cách âm phòng ngủ.
- Sản xuất trang thiết bị xe.
Thông số kỹ thuật túi khí phương nam
Thông số kỹ thuật | ||||
TIÊU CHUẨN | ĐƠN VỊ | MÃ SẢN (P2) | ĐƠN VỊ THỬ NGHIỆM | |
Kích thước | m x m | 1.55 x 40 | ||
Độ dày | mm | 3 – 3.5 | ||
Hệ số dẫn nhiệt | ASTM C18-04 | W/mK | 0.030 – 0.036 | SGS Việt Nam |
Hệ số phản xạ | ASTM C1371 | % | 66 | SGS Việt Nam |
Hệ số bfic xạ | ASTM C1371 | 0.42 | SGS Việt Nam | |
Khả năng cách nhiệt (nhiệt độ trên/dưới tấm cách nhiệt) | Temperature meter | °C | 60/39 | SGS Việt Nam |
Khả năng ngăn cháy lan (trên bề mặt sản phẩm) | BS 476 – part 7 | SGS Việt Nam | ||
Độ bền nén thủng | ISO 13938-2:2019 | KPa | 562 | SGS Việt Nam |
Lực chịu kéo lớn nhất | ASTM D638 – 14 | N | MD: 24 TD: 23 | SGS Việt Nam |
Độ giãn dài tại lực lớn nhất | ASTM D638 – 14 | % | MD: 26 TD: 26 | SGS Việt Nam |
Độ kháng xé lớn nhất | ASTM D1004 – 13 | N | MD: 44 TD 43 | SGS Việt Nam |
Bông gốm ceramic chống cháy cho mái nhà
Bông gốm ceramic là dòng vật liệu được sử dụng để cách nhiệt chống cháy cho mái nhà. Với cấu tạo từ các sợi gốm, có khả năng cách nhiệt chống cháy cao từ 1050°C đến 1430°C. Chính vì thế bông gốm ceramic được tạo ra để phục vụ hạng mục chống cháy cho công trình mái nhà.
Ưu điểm của bông gốm Ceramic
- Cách nhiệt, chống nóng tốt cho công trình chuyên dụng.
- Khả năng chống cháy tốt.
- Độ bền cao theo thời gian.
- Cách âm, tiêu âm, chống ồn loại bỏ tạp âm lên đến hơn 70%.
- Khả năng chịu nhiệt vượt trội.
Tính ứng dụng của bông gốm Ceramic
- Sử dụng nhất trong lò nung, lò sấy, bồn chứa hóa chất, lò luyện,…
- Bảo ôn kho lạnh, phòng đông, hệ thống kho chứa.
- Nhà xưởng, nhà máy, khu chế xuất chuyên dụng.
Thông số của bông gốm ceramic
Chỉ tiêu | Thông số |
Phân loại | Dạng cuộn, dạng tấm, module, dạng rời |
Tỉ trọng | 96kg/m³, 128kg/m³, 150kg/m³, 300kg/m³, 370kg/m³ |
Chủng loại | Dạng cuộn |
Kích thước (mm) | Dạng cuộn: 610 X 7200 X 25; 610 X 3600 X 50 |
Dạng tấm: 600 X 900 X 50; 600 X 900 X 20 | |
Module: 600 X 300 X 300 | |
Dạng rời: 1 thùng = 10Kg | |
Nhiệt độ làm việc | 1050°C – 1430°C |
Màu sắc | Trắng |
Hệ số dẫn nhiệt | 0.046 – 0.195W/m.k ở nhiệt độ 200°C – 600°C |
Tiêu chuẩn | ASTM, BS, JIS, GB, FM Approve |
Vật liệu tấm cách nhiệt – Cao su lưu hóa
Với khả năng cách nhiệt chống cháy đáp ứng đủ tiêu chí theo quy chuẩn kỹ thuật. Cao su lưu hóa được sử dụng làm vật liệu cách nhiệt chống cháy cho mái nhà phổ biến.
Với những điểm mạnh về độ bền, hệ số dẫn nhiệt thấp và cấu tạo bề mặt kín và cấu trúc ô hỏ liên kết chặt chẽ nên bền trong nước. Khi thi công cho mái nhà, bạn hoàn toàn yên tâm kể cả khi trời nắng hay mưa to.
Ưu điểm của cao su lưu hoá
- Độ bền cao, thời hạn sử dụng dài.
- Có độ đàn hồi cao, không lo bị biến dạng.
- Giá thành hợp lý, ứng dụng được trong nhiều công trình.
Tính ứng dụng của cao su lưu hoá
- Nhà ở dân dụng, khu chung cư.
- Nhà máy, xí nghiệp có nhu cầu xử lý nhiệt độ, cách âm.
- Thi công cho mái nhà.
Thông số kỹ thuật của cao su lưu hóa
Mục | Đơn vị | Đặc điểm kỹ thuật | Tiêu chuẩn | |
Màu | đen | |||
Bề mặt | tương đối mịn, bên trong là các lớp bọt khí rỗng | |||
Độ bền kéo | PSI | 100-200 | ||
Độ cứng | 10, 20, 30 + /-5shore | |||
Độ dày | mm | 10-50 | ||
Chiều rộng | m | 1 (tối đa 1,5 m) | ||
Chiều dài | m | 10/ kích thước khác | ||
Mật độ | Kg/m3 | ≤ 95 | GB/T6343 | |
Tính dễ cháy | Oxy gen index | % | ≥ 32 | GB / T 2406 |
SDR | —— | ≤ 75 | GB / T 8627 | |
Dẫn điện yếu tố | W / (mk) | GB / T 10.294 | ||
Nhiệt độ trung bình | ||||
-20 ° C | ≤ 0,031 | |||
0 ° C | ≤ 0,034 | |||
40 ° C | ≤ 0,036 | |||
hơi nước tính thấm | Hệ số | g / (MSPA) | ≤ 2.8X10 -11 | GB / T 17146-1997 |
Yếu tố | – | ≥ 7.0X10 3 | ||
Tỷ lệ hấp thụ nước trong chân không | % | ≤ 10 | GB / T 17794-2008 | |
Kích thước ổn định 105 ± 3 ° C, 7D | % | ≤ 10 | GB / T 8811 | |
Crack kháng | N / cm | ≥ 2,5 | GB / T 10.808 | |
Tỷ lệ nén khả năng phục hồi | % | ≥ 70 | GB / T 6669-2001 | |
Tỉ số nén 50% | ||||
Thời gian nén 72h | ||||
Anti-ozone | – | Không nứt | GB / T 7762 | |
Ozone áp lực 202 mpa 200h | ||||
Lão hóa kháng 150h | – | Hơi làm hỏng, không có vết nứt, không có lỗ pin, không biến dạng | GB / T 16.259 | |
Nhiệt độ | ° C | -60 ° C – 200 ° C | GB / T 17.794 |
Vật liệu tấm cách nhiệt – Xốp EPS
Đây là loại vật liệu cách nhiệt cho mái nhà rất thông dụng, sản phẩm này có trọng trọng lượng rất nhẹ và khả năng cách nhiệt rất tốt. Vật liệu xốp EPS cũng là một trong những sản phẩm được lựa chọn và tin dùng trong nhiều thời điểm trên thị trường. Dễ dàng thi công, có nhiều ưu điểm riêng và tính ứng dụng rất cao.
Ưu điểm của xốp EPS
- Độ đàn hồi tốt.
- Không bị biến dạng khi chịu tác động vật lý mạnh.
- Kháng nhiệt, chống bức xạ Mặt trời tốt.
- Độ bền cao, thời hạn sử dụng dài.
Tính ứng dụng của xốp EPS
- Trong mọi công trình xây dựng công cộng.
- Làm tấm cách nhiệt mái tôn/mái ngói.
Thông số kỹ thuật xốp EPS
Thông số | Đơn vị | I | II | II |
Tỷ trọng | Kg / m3 | 15 | 20 | 30 |
Độ bền nén | KPA | > 60 | > 100 | > 150 |
Hệ số dẫn nhiệt | W / mk | <0,040 | <0,040 | <0,039 |
Tính ổn định kích thước | % | 5 | 5 | 5 |
Hệ số | Ng/Pa m-s | <9.5 | <4.5 | <4.5 |
Tính hút ẩm | % (V / v) | 6 | 4 | 2 |
Độ bền uốn | N | 15 | 25 | 35 |
Biến dạng uốn | Mm | <20 | <20 | <20 |
Chỉ số Oxy | % | <30 | <30 | <30 |
Kích thước block | m | 1×1.2×2, 1×1.2×4 | 1×1.2×2, 1×1.2×4 | 1×1.2×2, 1×1.2×4 |
Độ dày | mm | theo yêu cầu | theo yêu cầu | theo yêu cầu |
Vật liệu tấm cách nhiệt chống cháy mái nhà- Xốp XPS
Với cấu tạo từ phân tử Extruded Polystyrene khép kín, xốp XPS cho khả năng cách nhiệt cho mái nhà vô cùng ưu việt. Ngoài ra hệ số dẫn nhiệt thấp, mang lại khả năng chống nóng tuyệt vời.
Ngoài ra, cấu tạo bên trong có chứa các bọt khí xen kẽ và được hàn kín nên sản phẩm có độ bền vượt trội. Xốp XPS có cấu trúc ổn định về mặt hóa học, không mùi nên quá trình sử dụng rất an toàn.
Ưu điểm của xốp XPS
- Khả năng cách nhiệt chống nóng hiệu quả lên đến 60%.
- Khả năng chịu lực tốt, không bị biến dạng.
- Khả năng cách âm, chống ồn vượt trội.
Tính ứng dụng của xốp XPS
- Ứng dụng làm vật liệu cách âm tường, mái, sàn nhà.
- Cách nhiệt chống nóng cho công trình yêu cầu khả năng xử lý nhiệt cao
Thông số kỹ thuật của xốp XPS
Bảng chi tiết về kỹ thuật xốp XPS | |||||
Tỷ trọng chuẩn (kg/m3) | 32 | 35 | 36 | 38 | 40 |
Chiều dày chuẩn (mm) | 20, 25, 30, 50, 75 | ||||
Kích thước tiêu chuẩn (mm) | 600, 900, 1200 (chiều rộng) x 1800, 2400 (chiều dài) | ||||
Sức chịu nén | 150kpa, 200kpa, 250kpa, 300kpa, 350kpa, 400kpa. | ||||
Hệ số dẫn nhiệt | 0.0289w/m.k | ||||
Màu sắc | Vàng, xanh lá cây, xanh dương |
Quy cách xốp XPS
Tên sản phẩm | Đơn vị | Dày (mm) | Rộng | Dài (mm) |
Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), TQ – W600xL1200xT25mm | Kiện | 25 | 600 | 1200 |
Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), TQ – W600xL1200xT30mm | Kiện | 30 | 600 | 1200 |
Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), TQ – W600xL1200xT50mm | Kiện | 50 | 600 | 1200 |
Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN – W600xL1200xT25mm | Kiện | 25 | 600 | 1200 |
Vật liệu chống cháy cho mái nhà – Tấm chống nóng Cát Tường
Vật liệu chống cháy mái nhà Cát Tường là sản phẩm được rất nhiều người biết đến và sử dụng rộng rãi. Được cấu tạo từ những túi khí và được phủ ngoài bằng một lớp nhôm có mục đích làm cho nhiệt độ phân tán ra bên ngoài môi trường một cách nhanh chóng.
Ưu điểm của túi khí Cát Tường
- Khả năng xử lý nhiệt, cách nhiệt hiệu quả.
- Giá thành rẻ, tiết kiệm chi phí.
- Khả năng chống chịu tốt.
Tính ứng dụng của túi khí Cát Tường
- Dùng làm miếng lót sàn, lót tường chống nóng.
- Bạc chống nóng ô tô, xe máy.
- Ứng dụng trong sản xuất ô tô.
Thông số kỹ thuật túi khí cát tường
THÔNG SỐ KỸ THUẬT (TECHNICAL DATA) | |
Chỉ tiêu / riteria | Thông số / Parameters |
Độ dày / Thickness | 4mm |
Độ cách nhiệt (trước/sau) / Thermal Insulation (F/B) | 46,6°C / 25,2°C |
Độ cách âm (trước/sau) / Sound Insulation (F/B) | 94dB / 41,8 dB (1000Hz) |
Giới hạn chịu nhiệt / Temperature range | -50°C – +100°C |
Độ rộng cuộn / Roll width | 1,55m |
Chiều dài cuộn / Roll length | 40m |
Độ thấm nước / Water vapor permeability | 0.0 G / m² / 24 hrs |
Độ chịu lực kéo căng / Tensile strength | 23 (Min) ~ 29 (Max) Kg/mm² |
Độ giãn dài / Elongation | 90% (Min) ~ 130%(Max) |
Độ co khi chịu nhiệt / Heat shrinkage | 1.1% (Min) ~ 1.7% (Max) |
Quy cách túi khí Cát Tường
Tên sản phẩm | Rộng | Dài |
(mm) | (mm) | |
Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mm | 1,550 | 40,000 |
Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mm | 1,550 | 40,000 |
Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm | 1,550 | 40,000 |
Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | 1,550 | 40,000 |
Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm | 1,550 | 40,000 |
Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm | 1,550 | 40,000 |
Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm | 1,550 | 40,000 |
Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mm | ||
Nẹp tôn W50xL300000mm |
Xốp PU- vật liệu chống cháy cho mái nhà
Xốp PU là dòng vật liệu chống cháy cho mái nhà rất ưu việt.Với nhiều lợi thế về điểm mạnh mang lại không gian luôn mát mẻ cho ngôi nhà của bạn.
Thi công cách nhiệt chống cháy cho mái nhà bằng xốp PU sẽ giúp giảm trọng lượng công trình so với các dòng vật liệu truyền thống cùng công năng lên nhờ cấu tạo siêu nhẹ. Chính vì thế chi phí cho các nền móng và kết cấu cũng sẽ tối ưu hơn.
Ngoài ra sản phẩm này còn có khả năng bảo ôn rất tốt nhờ hệ số truyền nhiệt thấp. Vì thế xốp PU là dòng sản phẩm có khả năng chống cháy vô cùng vượt trội.
Với cấu tạo lõi bằng hợp chất nhựa PU nên sản phẩm này có khả năng tự làm tắt ngọn lửa khi mới bắt đầu, giúp ngăn ngừa khả năng gây cháy cho mái nhà. Hơn nữa, vì không sử dụng chất HCFC – 141b nên hoàn toàn không ảnh hưởng đến tầng Ozone. Đảm bảo an toàn và thân thiện với sức khỏe người dùng..
Ưu điểm của xốp PU
- Khả năng chống nóng, cách nhiệt, phản xạ nhiệt tốt.
- Ngăn ngừa sự tác động của âm thanh vào môi trường bên trong.
- Độ bền cao, khả năng chống chịu tốt với điều kiện tự nhiên.
Tính ứng dụng của xốp PU
- Ứng dụng làm vật liệu chống nóng công trình dân dụng.
- Cách âm công trình chuyên nghiệp.
- Xử lý nhiệt độ ở công trình yêu cầu khả năng xử lý nhiệt cao.
Thông số kỹ thuật xốp PU
Chỉ tiêu | Đơn vị | Thông số | ||
Tỷ trọng xốp | Kg/m3 | 55 – 60 | ||
Kích thước | mm | 1200 x 610; 1200 x 2440 | ||
Độ dày sản phẩm | mm | 20 – 30 – 40 – 50 | ||
Trọng lượng | Kg/m2 | 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4 | ||
Tỷ suất hút nước | g/m2 | 36,5 | ||
Tỷ suất truyền nhiệt | Kcal/m.h.0C | 0,0182 | ||
Độ bền nén | kN/m2 | ≥ 140,978 | ||
Khả năng cách âm | dB | ≥ 23,08 | ||
Khả năng chống cháy | V | V0 (Cấp chống cháy cao nhất) | ||
Độ giãn nở | T (0C) | – 20 | 60 | 80 |
% giãn nở | – 0,102 | 0,084 | 0,113 |
Quy cách xốp PU
Tên sản phẩm | Đơn vị | Dày (mm) | Rộng | Dài (mm) |
Tấm xốp cách nhiệt PU W1200xL2440xT20mm | Kiện | 20 | 1200 | 2440 |
Tấm xốp cách nhiệt PU W1200xL2440xT30mm | Kiện | 30 | 1200 | 2440 |
Tấm xốp cách nhiệt PU W1200xL2440xT40m | Kiện | 40 | 1200 | 2440 |
Tấm xốp cách nhiệt PU W1200xL2440xT50mm | Kiện | 50 | 1200 | 2440 |
Vật liệu tấm cách nhiệt chống cháy cho mái nhà- Cao su non
Cao su non có cấu trúc bao gồm các lỗ li ti có chứa không khí, không có hoạt chất gây hại, đảm bảo không gây ảnh hưởng đến môi trường. Ngoài chức năng cách nhiệt tốt, sản phẩm được sử dụng để cách nhiệt dưới mái nhà.
Ưu điểm của cao su non
- Độ đàn hồi tốt, không bị biến dạng bởi các tác động mạnh.
- Khả năng kết hợp với các nguyên vật liệu cao.
- Giá thành rẻ, đa dạng màu sắc, kích thước.
Tính ứng dụng của cao su non
- Xây dựng tường cách nhiệt
- Các âm công trình dân dụng
Thông số kỹ thuật cao su non
STT | Tên chỉ tiêu | Đơn vị | Phương pháp thử | Kết quả |
1 | Độ bền kéo đứt | MPa | ISO 1798: 1997 | ≥ 1,1 |
2 | Độ giãn khi đứt | % | ISO 1798: 1997 | ≥ 87,3 |
3 | Lực đạt được khi nén mẫu 50% chiều cao ban đầu | MPa | ASTM D3575: 2008 | ≥ 0,21 |
4 | Độ hút nước sau khi ngâm 24 giờ trong nước ở 200C | Kg/m2 | Tham khảo | < 0,082 |
(Điều kiện ngâm không chị áp suất) | ||||
5 | Độ cứng Shore A | ASTM D3575: 2008 | 30-60 | |
6 | Khối lượng riêng | g/cm3 | ISO 2787: 2008 | |
7 | Độ Dày | 1.5mm; 2mm; 3mm; 4mm; 5mm, 10 đến 100mm |
Địa chỉ mua vật liệu cách nhiệt chống cháy uy tín
Triệu Hổ được biết đên là địa chỉ uy tín, đáng tin cậy chuyên phân phối và cung cấp vật liệu cách nhiệt chống cháy uy tín. Giá bán của các vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy hợp lý, cạnh tranh nhất thị trường.
Cam kết mang đến cho khách hàng những trải nghiệm về sản phẩm chất lượng tốt.
- Bảo đảm hàng chính hãng 100%, hoàn tiền lên đến 200% nếu phát hiện hàng giả. Triệu Hổ nói không với hàng giả, hàng kém chất lượng
- Đội ngũ thi công nhiều năm kinh nghiệm.
Bài viết trên Triệu Hổ đã chia sẻ tới các vật liệu cách nhiệt chống cháy chính hãng, tốt nhất hiện nay. Nếu bạn đang muốn thi công vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy cho mái nhà hãy liên hệ ngay với Triệu Hổ ngay.