Chống nóng trần bê tông bằng xốp Đà Nẵng hiệu quả nhất
Mục lục bài viết
- 1 Chống nóng trần bê tông bằng xốp Đà Nẵng hiệu quả nhất
- 2 Tại sao cần chống nóng trần bê tông bằng xốp ngay từ bản thiết kế?
- 3 Các loại xốp chống nóng trần bê tông tại Đà Nẵng thông dụng và hiệu quả
- 4 Hướng dẫn thi công chống nóng trần bê tông bằng xốp Đà Nẵng
- 5 Triệu Hổ – đơn vị cung cấp tấm chống nóng trần bê tông bằng xốp Đà Nẵng
Chống nóng trần bê tông bằng xốp Đà Nẵng nên được quan tâm ngay từ giai đoạn đầu thiết kế bảng vẽ. Để có sự chuẩn bị hợp lý và phương án thi công chuẩn nhất. Ứng dụng xốp cách nhiệt để chống nóng cho trần bê tông là sự lựa chọn tối ưu nhất với nhiều công trình.
Song, không phải ai cũng nắm rõ thị trường vật liệu xây dựng nói chung và các loại xốp chống nóng cho trần nói riêng, hay quy trình thi công chống nóng trần bê tông bằng xốp. Bài viết dưới đây sẽ đem đến những thông tin hữu ích nhất về vật liệu này cho quý khách hàng.
Tại sao cần chống nóng trần bê tông bằng xốp ngay từ bản thiết kế?
Nhiều người cho rằng, thiết kế quan trọng phong thuỷ, hướng nhà, bố cục trang trí, cách bày trí nội… Để thể hiện được phong cách của gia chủ, tạo nét sang trọng cho ngôi nhà. Nhưng thực tế họ lại quên mất việc tạo không gian sống thoải mái cho ngôi nhà. Đầu tư quá nhiều tiền vào khoản trang trí mà quên mất cân nhắc đến việc sử dụng vật liệu cách nhiệt cho ngôi nhà ngay từ ban đầu.
Dẫn đến ngay sau khi hoàn thiện và trải nghiệm sống, lại phát hiện ra ngôi nhà quá oi bức, khó chịu và khép kín đến ngột ngạt. Muốn bổ sung, cải tạo, trang bị thêm chống nóng trần bê tông bằng xốp. Song, chi phí tu sửa cao, hiệu quả lại không được tối ưu.
Chính vì vậy, việc đề xuất thi công chống nóng trần bê tông tại Đà Nẵng ngay vào giai đoạn thiết kế bản vẽ sẽ giúp tiết kiệm thời gian, chi phí và công sức. Còn đem lại trải nghiệm sống và không gian sống lý tưởng hơn cho khách hàng.
Các loại xốp chống nóng trần bê tông tại Đà Nẵng thông dụng và hiệu quả
Là dòng vật liệu chống nóng trần bê tông hiệu quả nhất trên thị trường, với khả năng cách nhiệt vượt trội và tính ứng dụng rộng rãi. Mỗi loại xốp chống nóng lại có những đặc tính và thông số kỹ thuật riêng. Trong đó, quan trọng nhất là hệ số dẫn nhiệt – hệ số này càng thấp chứng tỏ khả năng cách nhiệt, chống nóng càng hiệu quả.
Cùng điểm qua ‘TOP 3’ loại chống nóng trần bê tông bằng xốp Đà Nẵng thông dụng nhất:
Top 1: Tấm xốp cách nhiệt PU
Tấm xốp PU là một trong những loại vật liệu có tính năng cách nhiệt, chống cháy tốt nhất trên thị trường hiện nay. Tấm xốp PU được sử dụng với đan dạng, nhiều loại công trình phổ biến hiện nay.
Tấm PU này có kết cấu nhiều lỗ khí được phân bố đều đặn với mật độ cao. Nên nó có khả năng cách âm hiệu quả. Hơn nữa nó có hệ số dẫn nhiệt thấp 0,019 – 0,023 w/m0k, cùng với độ dày 20mm của lớp PU. Nó giúp sản phẩm này có khả năng chống nóng, cách nhiệt tối ưu, không gian luôn thông thoáng. Mùa đông ấm, hè mát, tiết kiệm được 50 % điện năng sử dụng cho quạt và điều hòa.
Có thể nói rằng tấm xốp cách nhiệt PU đáp ứng được hầu hết các công trình tìm kiếm biện pháp chống nóng trần bê tông bằng xốp hiệu quả tại Đà Nẵng.
Ưu điểm của xốp PU
- Khả năng chống nóng, cách nhiệt, phản xạ nhiệt tốt.
- Ngăn ngừa sự tác động của âm thanh vào môi trường bên trong.
- Đa năng, ứng dụng được trên nhiều bề mặt.
Tính ứng dụng của xốp PU
- Ứng dụng làm vật liệu chống nóng công trình dân dụng.
- Cách âm công trình chuyên dụng: nhà hát, thính phòng, phòng thu.
- Xử lý nhiệt độ ở công trình yêu cầu khả năng xử lý nhiệt cao.
Thông số kỹ thuật xốp PU
Chỉ tiêu | Đơn vị | Thông số | ||
Tỷ trọng xốp | Kg/m3 | 55 – 60 | ||
Kích thước | mm | 1200 x 610; 1200 x 2440 | ||
Độ dày sản phẩm | mm | 20 – 30 – 40 – 50 | ||
Trọng lượng | Kg/m2 | 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4 | ||
Tỷ suất hút nước | g/m2 | 36,5 | ||
Tỷ suất truyền nhiệt | Kcal/m.h.0C | 0,0182 | ||
Độ bền nén | kN/m2 | ≥ 140,978 | ||
Khả năng cách âm | dB | ≥ 23,08 | ||
Khả năng chống cháy | V | V0 (Cấp chống cháy cao nhất) | ||
Độ giãn nở | T (0C) | – 20 | 60 | 80 |
% giãn nở | – 0,102 | 0,084 | 0,113 |
Top 2: Xốp XPS
Được chế tạo từ Polystyrene nóng chảy cùng nhiều chất phụ gia chuyên dụng. Xốp XPS qua quá trình đùn nén, sục bọt khí liên tục để đạt được các thông số tiêu chuẩn. Sau đó, tiến hành tạo hình dạng tấm bằng máy ép có công suất cao tạo thành từng tấm với kích thước cố định.
Khác với tấm cách nhiệt PU, tấm xốp XPS có hệ số dẫn nhiệt thấp hơn. Nên cách nhiệt hiệu quả hơn. Thường được ưu tiên sử dụng ở những công trình có yêu cầu khắt khe hơn về hiệu năng xử lý nhiệt. Giá thành của xốp XPS cũng có phần cao hơn so với các loại cách nhiệt thông thường.
Ưu điểm của xốp XPS
- Khả năng cách nhiệt chống nóng hiệu quả lên đến 60%.
- Khả năng chịu lực tốt, không bị biến dạng.
- Khả năng cách âm, chống ồn vượt trội.
Tính ứng dụng của xốp XPS
- Ứng dụng làm vật liệu cách âm tường, mái, sàn nhà VÀ trần thạch cao.
- Cách nhiệt chống nóng cho công trình yêu cầu khả năng xử lý nhiệt cao: lò sưởi, lò sấy, lò nung,…
Thông số kỹ thuật của xốp XPS
Bảng chi tiết về kỹ thuật xốp XPS | |||||
Tỷ trọng chuẩn (kg/m3) | 32 | 35 | 36 | 38 | 40 |
Chiều dày chuẩn (mm) | 20, 25, 30, 50, 75 | ||||
Kích thước tiêu chuẩn (mm) | 600, 900, 1200 (chiều rộng) x 1800, 2400 (chiều dài) | ||||
Sức chịu nén | 150kpa, 200kpa, 250kpa, 300kpa, 350kpa, 400kpa. | ||||
Hệ số dẫn nhiệt | 0.0289w/m.k | ||||
Màu sắc | Vàng, xanh lá cây, xanh dương |
Quy cách xốp XPS
Tên sản phẩm | Đơn vị | Dày (mm) | Rộng | Dài (mm) |
Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), TQ – W600xL1200xT25mm | Kiện | 25 | 600 | 1200 |
Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), TQ – W600xL1200xT30mm | Kiện | 30 | 600 | 1200 |
Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), TQ – W600xL1200xT50mm | Kiện | 50 | 600 | 1200 |
Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN – W600xL1200xT25mm | Kiện | 25 | 600 | 1200 |
Báo giá tấm xốp chống nóng cách nhiệt XPS
Top 3: Xốp EPS
Xốp EPS được làm từ hạt EPS nguyên sinh kích nở. Dưới tác động của nhiệt độ các hạt nguyên sinh này sẽ nở ra. Liên kết chặt chẽ với nhau theo kết cấu hình tổ ong khép kín. Hấp thụ nhiệt tốt hơn, đem lại hiệu quả chống nóng tối ưu cho công trình.
Những công trình đặc thù thường xuyên chịu sự tác động của nhiệt độ: lò sấy, lò nung, bồn chứa axit,…thường sử dụng chống nóng trần bê tông bằng xốp EPS khi thi công. Nhằm bảo đảm sự cân bằng nhiệt của lò, chống nóng và chống cháy nổ hiệu quả nhất.
Ưu điểm của xốp EPS
- Độ đàn hồi tốt, không bị biến dạng khi chịu tác động vật lý mạnh.
- Kháng nhiệt, chống bức xạ Mặt trời tốt.
- Độ bền cao, thời hạn sử dụng dài.
Tính ứng dụng của xốp EPS
- Trong mọi công trình xây dựng công cộng.
- Làm tấm cách nhiệt mái tôn/mái ngói nhà ở, khu công nghiệp, nhà xưởng.
Thông số kỹ thuật xốp EPS
Thông số | Đơn vị | I | II | II |
Tỷ trọng | Kg / m3 | 15 | 20 | 30 |
Độ bền nén | KPA | > 60 | > 100 | > 150 |
Hệ số dẫn nhiệt | W / mk | <0,040 | <0,040 | <0,039 |
Tính ổn định kích thước | % | 5 | 5 | 5 |
Hệ số | Ng/Pa m-s | <9.5 | <4.5 | <4.5 |
Tính hút ẩm | % (V / v) | 6 | 4 | 2 |
Độ bền uốn | N | 15 | 25 | 35 |
Biến dạng uốn | Mm | <20 | <20 | <20 |
Chỉ số Oxy | % | <30 | <30 | <30 |
Kích thước block | m | 1×1.2×2, 1×1.2×4 | 1×1.2×2, 1×1.2×4 | 1×1.2×2, 1×1.2×4 |
Độ dày | mm | theo yêu cầu | theo yêu cầu | theo yêu cầu |
Ngoài ra còn có các tỷ trọng từ 6kg/m3 đến 40kg/m3
Tham khảo giá tấm xốp cách nhiệt EPS
Hướng dẫn thi công chống nóng trần bê tông bằng xốp Đà Nẵng
Để thi công chống nóng trần bê tông bằng xốp Đà Nẵng cho công trình đang thi công đạt chuẩn kỹ thuật, tham khảo ngay quy trình dưới đây:
- Bước 1: Xác định diện tích thi công, vệ sinh, đo đạc đánh dấu phần diện tích.
- Bước 2: Xây dựng khung xương, khung dàn theo kích thước đã đo đạc.
- Bước 3: Đặt các tấm xốp cách nhiệt đã chuẩn bị trước vào khung đã được chuẩn bị.
- Bước 4: Dán keo các mối nối, cố định tấm xốp và bề mặt khung bằng đinh vít chuyên dụng.
- Bước 5: Kiểm tra các mối nối, đảm bảo không có khe hở. Dán keo đầu đinh.
- Bước 6: Hoàn thiện bề mặt bên ngoài, quét sơn và kiểm tra toàn diện.
Tuân thủ theo quy trình trên để giám sát thi công. Quý khách hàng sẽ dễ nắm bắt được thợ thi công đang làm đến công đoạn nào. Nhưng lưu ý, không tự thi công chống nóng tr bê tông bằng xốp bởi đây là quy trình đòi hỏi tính chuyên môn cao. Khi xảy ra sai sót trong bất kỳ công đoạn nào cũng sẽ ảnh hưởng đến toàn bộ kết cấu công trình.
Triệu Hổ – đơn vị cung cấp tấm chống nóng trần bê tông bằng xốp Đà Nẵng
Triệu Hổ là nhà cung cấp nguyên vật liệu uy tín chất lượng nhất tại khu vực Đà Nẵng. Chuyên cung cấp tấm chống nóng trần bê tông bằng xốp Đà Nẵng cho nhiều hạng mục công trình lớn. Công ty Triệu Hổ luôn đi đầu về cung ứng bông thủy tinh, bông khoáng, xốp XPS, xốp EPS, xốp PU, xốp PE OPP, túi khí cát tường, túi khí phương nam, cao su lưu hóa, cao su non, cao su xốp, bông gốm ceramic,… hàng thật, giá tốt.
Các sản phẩm tại Triệu Hổ được nhập khẩu tại nhiều nước trên thế giới: Anh, Pháp, Ấn Độ, Thái Lan, Trung Quốc,..từ nguồn hàng uy tín, chất lượng để khách hàng lựa chọn.
Khi mua hàng ở công ty Triệu Hổ. Quý khách hàng đang lựa chọn đơn chất lượng dịch vụ tốt nhất thị trường, với những quy chuẩn:
- Hàng chính hãng 100% được phân phối trực tiếp.
- Biểu giá cập nhật liên tục, điều chỉnh giá theo giá nhà sản xuất.
- Sản phẩm đạt chuẩn CO, CQ,…chất lượng cao.
- Bảo hành dài hạn với chính sách hỗ trợ tận tình nhất.
Kèm theo đó là hàng loạt các ưu đãi hấp dẫn. Chương trình tri ân khách hàng: chiết khấu khi giới thiệu bạn bè đến với Triệu Hổ. Giảm giá cho đơn hàng có giá trị cao, miễn phí vận chuyển nội thành Đà Nẵng,…
Nhanh tay gọi ngay đến hotline để cập nhật những chương trình giảm giá mới nhất. Mua tấm chống nóng trần bê tông bằng xốp Đà Nẵng với giá ưu đãi tại Triệu Hổ ngay.