Vật liệu chống nóng Đà Nẵng tốt nhất thị trường hiện nay
Mục lục bài viết
- 1 Vật liệu chống nóng Đà Nẵng tốt nhất thị trường hiện nay
- 2 Vai trò của vật liệu chống nóng Đà Nẵng
- 3 Vật liệu chống nóng tại Đà Nẵng – bông khoáng Rockwool
- 4 Vật liệu chống nóng Đà Nẵng bông thủy tinh
- 5 Vật liệu chống nóng Đà Nẵng – Xốp EPS
- 6 Xốp XPS chống nóng, cách nhiệt
- 7 Tấm chống nóng Cát Tường
- 8 Xốp PU- vật liệu chống nóng tại Đà Nẵng
- 9 Vật liệu chống nóng Đà Nẵng – Xốp PE
- 10 Vật liệu chống nóng Đà Nẵng-cao su lưu hóa
- 11 Vật liệu chống nóng Đà Nẵng – Tấm Phương Nam
- 12 Vật liệu chống nóng Đà Nẵng – Bông gốm ceramic
- 13 Vật liệu chống nóng Đà Nẵng – Cao su non
- 14 Địa chỉ bán tấm cách nhiệt Đà Nẵng uy tín nhất hiện nay
Vật liệu chống nóng Đà Nẵng là những loại vật liệu thường được sử dụng trong các công trình xây dựng để làm giảm sự truyền nhiệt từ bên ngoài vào, giúp chống nóng tạo không gian mát mẻ vào mùa hè. Cùng Triệu Hổ tìm hiểu những loại vật liệu chống nóng phổ biến hiện nay nhé.
Vai trò của vật liệu chống nóng Đà Nẵng
Với khả năng chống nóng hiệu quả, vật liệu chống nóng Đà Nẵng là lựa chọn phù hợp, tối ưu, góp phần lớn trong việc điều điều hoà không khí trong nhà một cách tự nhiên, giảm bớt việc sử dụng các thiết bị làm mát vào mùa hè như quạt, điều hoà… hay thiết bị làm ấm vào mùa đông như máy sưởi… giúp tiết kiệm điện một cách hiệu quả.
Với khí hậu mùa hè nắng nóng như Việt Nam, việc sử dụng vật liệu chống nóng Đà Nẵng là hết sức cần thiết. Hiện nay, trên thị trường có rất nhiều vật liệu chống nóng hiệu quả, tùy từng loại công trình, tuỳ chi phí đầu tư mà bạn lựa chọn loại vật liệu phù hợp .
Vật liệu chống nóng tại Đà Nẵng – bông khoáng Rockwool
Bông khoáng Rockwool là loại vật liệu chống nóng Đà Nẵng vừa cách âm và chống cháy rất hiệu quả. Được sản xuất từ thành phần chính là đá và quặng chảy quay ly tâm. Hình thành những sợi len có tính kháng nhiệt rất cao nên có khả năng chống cháy, chịu được nhiệt độ lên đến 850 độ C.
Ưu điểm bông khoáng
- Là vật liệu không cháy ( không bắt lửa) với nhiệt độ nóng chảy lên tới 1000 độ C.
- Thích hợp với việc làm sản phẩm cách nhiệt, chống cháy và cách âm.
- Là loại vật liệu vô cơ, không bị các vi sinh vật xâm nhập nên có tính kháng khuẩn, an toàn sức khỏe.
- Quá trình sản xuất không tạo ra các chất độc hại như HCFC, CFC, HFC hoặc amiang nên không ảnh hưởng đến môi trường
Ứng dụng của bông khoáng Rockwool
- Được sử dụng làm vat lieu chong nong, cách nhiệt, cách âm cho các công trình xây dựng.
- Làm lớp bảo vệ đường ống dẫn nhiệt hoặc hệ thống điều hòa trung tâm.
- Dùng làm lớp nền tiêu âm, hấp thụ âm thanh giảm ồn cho các công trình cao tầng.
Thông số kỹ thuật của bông khoáng rockwool
Tỷ trọng chuẩn (kg/m3) | 40 | 60 | 80 | 100 | 120 |
Chiều dày chuẩn (mm) | 25, 50, 75, 100 | ||||
Kích thước tiêu chuẩn dạng tấm (mm) | 600×1.200 | ||||
Nhiệt độ làm việc | 450 oC | 650 oC | |||
Hệ số dẫn nhiệt sp: W/m.oK (kcal/m.h.oC) | |||||
20 oC | 0,036 | 0,034 | 0,034 | 0,034 | 0,041 |
100 oC | 0,048 | 0,043 | 0,042 | 0,041 | 0,055 |
200 oC | – | 0,061 | 0,057 | 0,057 | 0,071 |
300 oC | – | 0,087 | 0,077 | 0,073 | 0,092 |
400 oC | – | 0,123 | 0,099 | 0,095 | |
Hệ số tiêu âm sp : (chiều dày = 50mm) | |||||
125Hz | – | 0,28 | 0,26 | 0,37 | 0,35 |
250Hz | – | 0,55 | 0,73 | 0,62 | 0,67 |
500Hz | – | 0,95 | 0,90 | 0,91 | 0,89 |
1,000Hz | – | 0,99 | 0,99 | 0,98 | 0,97 |
2,000Hz | – | 0,97 | 0,95 | 0,95 | 0,96 |
4,000Hz | – | 0,98 | 0,97 | 0,97 | 0,95 |
Kích thước bông khoáng rockwool
Bông khoáng rockwool dạng tấm
Tên sản phẩm | Đơn vị bán | Các Độ dày 25/50/75/100mm | |||||
Dày (mm) | Rộng (mm) | Dài (mm) | Số lượng Tấm/kiện | Diện tích (m2/kiện) | Thể tích (m3/kiện) | ||
Rockwool tấm tỷ trọng 40kg/m3 (±) | kiện | 25/50/75/100 | 600 | 1,200 | 12/6/4/3 | 8.64/4.32/2.88/2.16 | 0.216 |
Rockwool tấm tỷ trọng 50kg/m3 (±) | kiện | 25/50/75/100 | 600 | 1,200 | 12/6/4/3 | 8.64/4.32/2.88/2.16 | 0.216 |
Rockwool tấm tỷ trọng 60kg/m3 (±) | kiện | 25/50/75/100 | 600 | 1,200 | 12/6/4/3 | 8.64/4.32/2.88/2.16 | 0.216 |
Rockwool tấm tỷ trọng 80kg/m3 (±) | kiện | 25/50/75/100 | 600 | 1,200 | 12/6/4/3 | 8.64/4.32/2.88/2.16 | 0.216 |
Rockwool tấm tỷ trọng 100kg/m3 (±) | kiện | 25/50/75/100 | 600 | 1,200 | 12/6/4/3 | 8.64/4.32/2.88/2.16 | 0.216 |
Rockwool tấm tỷ trọng 120kg/m3 (±) | kiện | 25/50/75/100 | 600 | 1,200 | 12/6/4/3 | 8.64/4.32/2.88/2.16 | 0.216 |
Bông khoáng rockwool dạng ống
Tên sản phẩm | Đơn vị bán | DN | Inch | Ø (mm | Chiều dài/ống (mm) |
Rockwool ống Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 15A | 1/2″ | 21 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 20A | 3/4″ | 28 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 25A | 1″ | 34 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 32A | 1.1/4″ | 43 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 40A | 1.1/2″ | 48 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 50A | 2″ | 60 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 65A | 2.1/2″ | 76 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 80A | 3″ | 90 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 100A | 4″ | 114 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 125A | 5″ | 140 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 150A | 6″ | 168 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 200A | 8″ | 219 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 250A | 10″ | 273 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 300A | 12″ | 325 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 14” | 358 | 1,000 | |
Rockwool ống Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 350A | 14″ | 377 | 1,000 |
Bông khoáng rockwool dạng cuộn
Tên sản phẩm | Đơn vị bán | Độ dày 25/50/75/100mm có lưới và không lưới | ||
Dày (mm) | Rộng (mm) | Dài (mm) | ||
Rockwool cuộn tỷ trọng 40kg/m3 (±) | cuộn | 25/50/75/100 | 600 | 5000/5000/1800/1800 |
Rockwool cuộn tỷ trọng 50kg/m3 (±) | cuộn | 25/50/75/100 | 600 | 5000/5000/1800/1800 |
Rockwool cuộn tỷ trọng 60kg/m3 (±) | cuộn | 25/50/75/100 | 600 | 5000/5000/1800/1800 |
Rockwool cuộn tỷ trọng 80kg/m3 (±) | cuộn | 25/50/75/100 | 600 | 5000/5000/1800/1800 |
Rockwool cuộn tỷ trọng 100kg/m3 (±) | cuộn | 25/50/75/100 | 600 | 5000/5000/1800/1800 |
Rockwool cuộn tỷ trọng 120kg/m3 (±) | cuộn | 25/50/75/100 | 600 | 5000/5000/1800/1800 |
Tham khảo giá bông khoáng rockwool
Vật liệu chống nóng Đà Nẵng bông thủy tinh
Đây là vật liệu được cấu tạo từ thành phần chính là những sợi thủy tinh. Kết cấu tương tự như những sợi len. Thành phần chính của loại vật liệu này bao gồm: Silicat canxi,, Aluminum, Oxit kim loại. Bông thủy tinh là vật liệu chống nóng Đà nẵng có tính năng cách nhiệt tốt do độ dẫn nhiệt cực thấp, cách âm và cách điện tốt.
Ưu điểm của bông thủy tinh vật liệu chống nóng Đà Nẵng
- Có khả năng cách âm cao đến 97%.
- Chống cháy và cách điện tốt.
- Là loại vật liệu mềm, nhẹ, có tính đàn hồi tốt.
- Bông thủy tinh cách nhiệt có độ bền cao, chịu nhiệt lên đến 3500 độ C.
- Nhẹ nhàng nên rất thuận tiện trong thi công và vận chuyển.
Ứng dụng của bông thủy tinh vật liệu chống nóng Đà Nẵng
Với những ưu điểm vượt trội, bông thuỷ tinh chống nóng được ứng dụng nhiều trong các việc như:
- Dùng làm vật liệu chống nóng cho điều hòa không khí, hệ thống thông gió ống nóng và cách nhiệt kho lạnh.
- Dùng làm cách nhiệt, cách âm, bọc lót cách âm cho trần và vách thạch cao.
- Chống nóng hiệu quả cho nhà ở, nhà xưởng, nhà kho, chuồng trại chăn nuôi…
Thông số kỹ thuật của bông thủy tinh
Các chỉ tiêu | Thông số |
Phân loại | Dạng cuộn, tấm, ống |
Hệ số cách nhiệt R | 2,2 – 2,7 |
Mức chịu nhiệt có bạc | -4 độ C -> 120 độ C |
Mức chịu nhiệt không có bạc | -4 độ C -> 350 độ C |
Độ dày | 25mm, 30mm, 50mm |
Chuẩn chống cháy | A (Grade A) |
Tỷ trọng bông thủy tinh | 12 kg/m3– 16kg/m3 – 24 g/m3– 32kg/m3 – 40 Kg/m3, 48 kg/m3– 50kg/m3 – 60 kg/m3– 70 kg/m3 – 80 Kg/m3, 90 kg/m3– 100 kg/m3 – 120 kg/m3 |
Mức độ hút ẩm | 5% |
Mức độ chống ẩm | 98,5% |
Mức độ kiềm tính | Nhỏ |
Mức độ ăn mòn theo thời gian | Không đáng kể |
Khả năng kháng vi khuẩn và nấm mốc | Tốt |
Mùi vật liệu | Không mùi |
Quy cách bông thủy tinh
Bông thủy tinh dạng cuộn
Tên sản phẩm | Đơn vị bán | Độ dày 25/50mm | ||||
Không bạc/ có bạc | ||||||
Dày (mm) | Rộng (mm) | Dài (mm) | Diện tích (m2/cuộn) | |||
Glasswool cuộn tỷ trọng 12kg/m3 (±) | cuộn | 25 | 1,200 | 20,000 | 24 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 12kg/m3 (±) | cuộn | 50 | 1,200 | 30,000 | 36 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 16kg/m3 (±) | cuộn | 50 | 1,200 | 15,000 | 18 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 24kg/m3 (±) | cuộn | 25 | 1,200 | 20,000 | 24 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 24kg/m3 (±) | cuộn | 50 | 1,200 | 15,000 | 18 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 32kg/m3 (±) | cuộn | 25 | 1,200 | 20,000 | 24 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 32kg/m3 (±) | cuộn | 50 | 1,200 | 7,500 | 9 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 48kg/m3 (±) | cuộn | 25 | 1,200 | 15,000 | 18 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 48kg/m3 (±) | cuộn | 50 | 1,200 | 7,500 | 9 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 64kg/m3 (±) | cuộn | 25 | 1,200 | 15,000 | 18 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 64kg/m3 (±) | cuộn | 50 | 1,200 | 7,500 | 9 |
Bông thủy tinh dạng ống
Tên sản phẩm | Đơn vị bán | DN | Inch | Ø (mm) | Chiều dài ống |
Rockwool ống Ø 21 | ống | 15A | 1/2″ | 21 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 28 | ống | 20A | 3/4″ | 28 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 34 | ống | 25A | 1″ | 34 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 43 | ống | 32A | 1.1/4″ | 43 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 48 | ống | 40A | 1.1/2″ | 48 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 60 | ống | 50A | 2″ | 60 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 76 | ống | 65A | 2.1/2″ | 76 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 90 | ống | 80A | 3″ | 90 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 114 | ống | 100A | 4″ | 114 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 140 | ống | 125A | 5″ | 140 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 168 | ống | 150A | 6″ | 168 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 219 | ống | 200A | 8″ | 219 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 273 | ống | 250A | 10″ | 273 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 325 | ống | 300A | 12″ | 325 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 358 | ống | 14” | 358 | 1,000 | |
Rockwool ống Ø 377 | ống | 350A | 14″ | 377 | 1,000 |
Báo giá bông thủy tin glasswool mới nhất
Vật liệu chống nóng Đà Nẵng – Xốp EPS
Xốp cách nhiệt EPS là loại vật liệu chống nóng Đà Nẵng thông dụng, có trọng trọng lượng rất nhẹ và khả năng cách nhiệt rất tốt. Xốp cách nhiệt được sử dụng phổ biến trong các việc như xốp chống nóng, cách âm rất hiệu quả.
Ưu điểm của xốp chống nóng EPS
- Trọng lượng rất nhẹ.
- Dễ dàng thi công, vận chuyển.
- Chống nóng tốt, cách nhiệt hiệu quả.
- Cách âm hiệu quả.
Ứng dụng của xốp vật liệu chống nóng Đà Nẵng trong xây dựng
- Dùng làm vách ngăn cách nhiệt, chống nóng trong các công trình xây dựng, làm lớp chống nóng tại các vị trí tường nhà,trần nhà, mái mái tôn…
- Cách âm một cách hiệu quả cho các công trình xây dựng,
- Dùng làm lớp chống ẩm cho sàn nhà.
Thông số kỹ thuật xốp EPS
Thông số | Đơn vị | I | II | II |
Tỷ trọng | Kg / m3 | 15 | 20 | 30 |
Độ bền nén | KPA | > 60 | > 100 | > 150 |
Hệ số dẫn nhiệt | W / mk | <0,040 | <0,040 | <0,039 |
Tính ổn định kích thước | % | 5 | 5 | 5 |
Hệ số | Ng/Pa m-s | <9.5 | <4.5 | <4.5 |
Tính hút ẩm | % (V / v) | 6 | 4 | 2 |
Độ bền uốn | N | 15 | 25 | 35 |
Biến dạng uốn | Mm | <20 | <20 | <20 |
Chỉ số Oxy | % | <30 | <30 | <30 |
Kích thước block | m | 1×1.2×2, 1×1.2×4 | 1×1.2×2, 1×1.2×4 | 1×1.2×2, 1×1.2×4 |
Độ dày | mm | theo yêu cầu | theo yêu cầu | theo yêu cầu |
Ngoài ra còn có các tỷ trọng từ 6kg/m3 đến 40kg/m3
Xốp XPS chống nóng, cách nhiệt
Xốp XPS – vật liệu chống nóng tại Đà Nẵng là dòng vật liệu được làm từ Extruded Polystyrene. Thông qua dây chuyền khép kín sản xuất hiện đại, các phân tử này giãn nở được tạo cứng và đúc ép thành các tấm với cấu trúc hàn kín.
Ưu điểm của xốp XPS – vật liệu chống nóng Đà Nẵng
- Chống nóng vô cùng hiệu quả: Cấu tạo từ phân tử Extruded Polystyrene khép kín nên có hệ số dẫn nhiệt thấp, mang lại khả năng chống nóng hiệu quả.
- Cách âm tốt: Sản phẩm có cấu trúc kín đặc biệt nên âm thanh đi qua được làm giảm đi đáng kể nên được sử dụng để làm vật liệu cách âm trong quán karaoke.
- Trọng lượng nhẹ: Dễ dàng vận chuyển và lắp đặt thi công.
- Độ bền cao: Với cấu tạo bên trong có chứa các bọt khí xen kẽ và được hàn kín nên sản phẩm có độ bền vượt trội.
- Thân thiện với môi trường và an toàn với con người: Xốp XPS có cấu trúc ổn định về mặt hóa học, không mùi nên quá trình sử dụng không gây ra nguy hiểm.
Ứng dụng của xốp XPS
Cũng tương tự như các sản phẩm khác, tấm xốp XPS cũng được ứng dụng để thi công hầu hết các công trình thông dụng hiện nay. Thậm chí còn được sử dụng đối với những dạng công trình đặc biệt như phòng sạch, hầm đông,…
Đặc biệt thì xốp XPS có độ cứng cao hơn so với các sản phẩm cùng loại. Nên nhờ vào tiêu chí đó có thể ứng dụng thi công phần nền sàn bên tông. Hay phần nền của móng công trình.
Thông số kỹ thuật của xốp XPS
Bảng chi tiết về kỹ thuật xốp XPS | |||||
Tỷ trọng chuẩn (kg/m3) | 32 | 35 | 36 | 38 | 40 |
Chiều dày chuẩn (mm) | 20, 25, 30, 50, 75 | ||||
Kích thước tiêu chuẩn (mm) | 600, 900, 1200 (chiều rộng) x 1800, 2400 (chiều dài) | ||||
Sức chịu nén | 150kpa, 200kpa, 250kpa, 300kpa, 350kpa, 400kpa. | ||||
Hệ số dẫn nhiệt | 0.0289w/m.k | ||||
Màu sắc | Vàng, xanh lá cây, xanh dương |
Quy cách xốp XPS
Tên sản phẩm | Đơn vị | Dày (mm) | Rộng | Dài (mm) |
Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), TQ – W600xL1200xT25mm | Kiện | 25 | 600 | 1200 |
Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), TQ – W600xL1200xT30mm | Kiện | 30 | 600 | 1200 |
Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), TQ – W600xL1200xT50mm | Kiện | 50 | 600 | 1200 |
Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN – W600xL1200xT25mm | Kiện | 25 | 600 | 1200 |
Tấm chống nóng Cát Tường
Vật liệu chống nóng Cát Tường là sản phẩm được rất nhiều người biết đến và sử dụng rộng rãi. Được cấu tạo từ một lớp polyethylene có chứa túi khí. Được phủ một lớp nhôm bên ngoài có mục đích làm cho nhiệt độ phân tán ra bên ngoài một cách nhanh chóng.
Tấm cách nhiệt chống nóng Cát Tường có những ưu điểm vượt trội:
- Ngăn chặn tối đa bức xạ nhiệt lên đến 95-97%. Tránh bức xạ từ ánh nắng mặt trời đến trực tiếp người tiêu dùng
- Cách âm tốt , hạn chế tối âm thanh từ bên ngoài
- Có tính năng ngăn chặn hiện tượng cháy lan nên khả năng chống cháy cao
- Không bị ảnh hưởng độ ẩm hay bởi hóa chất bên ngoài.
- Sử dụng trực tiếp như mái tôn, mái lợp kim loại nên dễ sử dụng.
Ứng dụng của vật liệu chống nóng – Tấm Cát Tường Đà Nẵng
- Tấm chống nóng Cát Tường được dùng trực tiếp bên dưới mái nhà.
- Được sử dụng trong các hệ thống dân dụng, kho hàng, nhà xưởng …
- Dùng cho các loại tường có vách ngăn.
- Được rải trên các loại trần.
- Được sử dụng trong hệ thống có đường ống bảo ôn.
- Được sử dụng đóng gói chống ẩm cho các mặt hàng điện tử…
Thông số kỹ thuật túi khí cát tường
THÔNG SỐ KỸ THUẬT (TECHNICAL DATA) | |
Chỉ tiêu / riteria | Thông số / Parameters |
Độ dày / Thickness | 4mm |
Độ cách nhiệt (trước/sau) / Thermal Insulation (F/B) | 46,6°C / 25,2°C |
Độ cách âm (trước/sau) / Sound Insulation (F/B) | 94dB / 41,8 dB (1000Hz) |
Giới hạn chịu nhiệt / Temperature range | -50°C – +100°C |
Độ rộng cuộn / Roll width | 1,55m |
Chiều dài cuộn / Roll length | 40m |
Độ thấm nước / Water vapor permeability | 0.0 G / m² / 24 hrs |
Độ chịu lực kéo căng / Tensile strength | 23 (Min) ~ 29 (Max) Kg/mm² |
Độ giãn dài / Elongation | 90% (Min) ~ 130%(Max) |
Độ co khi chịu nhiệt / Heat shrinkage | 1.1% (Min) ~ 1.7% (Max) |
Quy cách túi khí Cát Tường
Tên sản phẩm | Rộng | Dài |
(mm) | (mm) | |
Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mm | 1,550 | 40,000 |
Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mm | 1,550 | 40,000 |
Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm | 1,550 | 40,000 |
Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | 1,550 | 40,000 |
Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm | 1,550 | 40,000 |
Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm | 1,550 | 40,000 |
Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm | 1,550 | 40,000 |
Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mm | ||
Nẹp tôn W50xL300000mm |
Xốp PU- vật liệu chống nóng tại Đà Nẵng
Xốp PU vật liệu chống nóng Đà Nẵng là dòng vật liệu ưu việt.Với nhiều ưu điểm vượt trội giúp mang lại cho công trình không gian luôn mát mẻ, thông thoáng. Tạo cảm giác dễ chịu và thoải mái. Xốp PU chống nóng được cấu tạo từ 3 lớp: 2 lớp mặt xi măng 2 bên và lõi PU ở giữa.
Ưu điểm của xốp PU, vật liệu chống nóng Đà Nẵng.
- Trọng lượng siêu nhẹ: Với cấu tạo siêu nhẹ nên đối với những công trình thi công chống nóng bằng xốp PU sẽ giúp giảm trọng lượng công trình so với các dòng vật liệu truyền thống cùng công năng lên đến 49%. Nhờ đó giúp giảm chi phí cho các nền móng và kết cấu của chúng.
- Khả năng chống nóng, cách nhiệt và bảo ôn rất tốt: Với hệ số truyền nhiệt thấp là 0,0182 kcal/m.h.0C. Vì thế xốp PU là dòng sản phẩm có khả năng chống nóng vô cùng vượt trội.
- Với xốp PU chống nóng, công trình của bạn sẽ có khả năng chống cháy cao: Nhờ vào lớp cấu tạo lõi bằng hợp chất nhựa PU. Nên dòng vật liệu nào có khả năng tự làm tắt ngọn lửa khi mới bắt đầu. Giúp ngăn ngừa khả năng gây cháy.
- Rất thân thiện với môi trường: Xốp PU cách nhiệt được đánh giá là dòng vật liệu xây dựng xanh. Không sử dụng chất HCFC – 141b nên không ảnh hưởng đến tầng Ozone. Giảm khí thải ra môi trường, tiết kiệm năng lượng, an toàn với sức khỏe con người.
- Chịu lực rất tốt: Xốp chống nóng PU là loại sản phẩm có độ bền cao. Tuổi thọ sử dụng lên tới 50 năm.
Ứng dụng của Xốp PU Đà Nẵng
- Với độ bền cao, cùng khả năng chống nóng tốt nên sử dụng xốp PU để làm mái nhà.
- Được sử dụng để làm phòng sạch. Xốp PU ra đời là gải pháp tuyệt vời cho tình trạng này.
- Dùng để làm vách ngăn tạm thời cho các doanh nghiệp sản xuất linh kiện.
- Dùng trong các hầm chứa kho làm lạnh, kho đông….
Thông số kỹ thuật xốp PU
Chỉ tiêu | Đơn vị | Thông số | ||
Tỷ trọng xốp | Kg/m3 | 55 – 60 | ||
Kích thước | mm | 1200 x 610; 1200 x 2440 | ||
Độ dày sản phẩm | mm | 20 – 30 – 40 – 50 | ||
Trọng lượng | Kg/m2 | 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4 | ||
Tỷ suất hút nước | g/m2 | 36,5 | ||
Tỷ suất truyền nhiệt | Kcal/m.h.0C | 0,0182 | ||
Độ bền nén | kN/m2 | ≥ 140,978 | ||
Khả năng cách âm | dB | ≥ 23,08 | ||
Khả năng chống cháy | V | V0 (Cấp chống cháy cao nhất) | ||
Độ giãn nở | T (0C) | – 20 | 60 | 80 |
% giãn nở | – 0,102 | 0,084 | 0,113 |
Quy cách xốp PU
Tên sản phẩm | Đơn vị | Dày (mm) | Rộng | Dài (mm) |
Tấm xốp cách nhiệt PU W1200xL2440xT20mm | Kiện | 20 | 1200 | 2440 |
Tấm xốp cách nhiệt PU W1200xL2440xT30mm | Kiện | 30 | 1200 | 2440 |
Tấm xốp cách nhiệt PU W1200xL2440xT40m | Kiện | 40 | 1200 | 2440 |
Tấm xốp cách nhiệt PU W1200xL2440xT50mm | Kiện | 50 | 1200 | 2440 |
Vật liệu chống nóng Đà Nẵng – Xốp PE
Mút xốp PE được chế tạo từ nhựa Polyethylene, khi đó các chuỗi ethylene liên kết với nhau thông qua các yếu lực tạo ra mút xốp có khả năng cách âm, cách nhiệt.
Mút xốp PE rất đa dụng, nó là vật liệu tấm cách âm, cách nhiệt Đà Nẵng chuyên dụng để thi công các hạng mục chống ẩm sàn gỗ, chống ẩm cho nhà cao tầng. Ngăn chặn tiếng ồn ở khu vực trần, vách ở các khu vực trường học, bệnh viện.
Ưu điểm của vật liệu chống nóng PE – OPP
- Vật liệu chống nóng cho khả năng chống bức xạ nhiệt, chống tia UV cực cao.
- Công năng đa dạng, thời hạn sử dụng lâu dài.
- Vật liệu PE giá thành rẻ lại có tính thẩm mỹ cao, dễ ứng dụng cho nhiều kiến trúc.
- PE OPP dễ dàng thi công, vận chuyển.
Tính ứng dụng của vật liệu chống nóng PE – OPP
- Vật liệu chống nóng PE được dùng để thi công nhà ở, chung cư, nhà xưởng.
- Ngay cả trường học, nhà văn hoá, khu thể thao,….cũng phát huy công dụng rất tốt.
- Quán bar, nhà hàng, karaoke, khách sạn,…
- Vật liệu chống nóng thi công kho lạnh, phòng đông phòng thí nghiệm
Thông số kỹ thuật xốp PE OPP
Chỉ tiêu | Thông số |
Độ dày | 1mm, 2mm, 3mm; 5mm ; 10mm ; 15mm ; 20mm, 30mm, 50mm |
Chiều dài | 25m, 50m, 100m |
Khổ rộng | 1000mm |
Cấu tạo | 1 lớp PE và 2 lớp OPP |
Độ thẩm thấu hơi nước | 8.19× 10-15 kg/Pa.s.m |
Hệ số dẫn nhiệt | 0.032 w/mk @ 23 Deg C |
Cách nhiệt | 95-97% |
Chống ồn | 75-85% |
Trọng lượng | 13-15kg |
Tiêu chuẩn | Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000. |
Màu sắc | Sáng bạc |
Quy cách xốp PE OPP
Mút Xốp PE OPP 1 mặt bạc
Tên sản phẩm | Kích thước | Thể tích | Đơn vị bán | ||
Rộng (m) | Dài (m) | Dày (mm) | m3/cuộn | ||
Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc | 1 | 150 | 2.00 | 0.30 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc | 1 | 100 | 3.00 | 0.30 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 4mm, 1 mặt bạc | 1 | 100 | 4.00 | 0.40 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc | 1 | 100 | 5.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc | 1 | 50 | 8.00 | 0.40 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc | 1 | 50 | 10.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc | 1 | 50 | 15.00 | 0.75 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc | 1 | 25 | 20.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc | 1 | 25 | 25.00 | 0.63 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc | 1 | 25 | 30.00 | 0.75 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc | 1 | 25 | 50.00 | 1.25 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP 2 mặt bạc
Tên sản phẩm | Kích thước | Thể tích | Đơn vị bán | |||||
Rộng (m) | Dài (m) | Dày (mm) | m3/cuộn | |||||
Mút Xốp PE OPP – 2mm, 2 mặt bạc | 1 | 100 | 2.00 | 0.20 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 3mm, 2 mặt bạc | 1 | 100 | 3.00 | 0.30 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 5mm, 2 mặt bạc | 1 | 100 | 5.00 | 0.50 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 8mm, 2 mặt bạc | 1 | 50 | 8.00 | 0.40 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 10mm, 2 mặt bạc | 1 | 50 | 10.00 | 0.50 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 15mm, 2 mặt bạc | 1 | 50 | 15.00 | 0.75 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 20mm, 2 mặt bạc | 1 | 25 | 20.00 | 0.50 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 25mm, 2 mặt bạc | 1 | 25 | 25.00 | 0.63 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 30mm, 2 mặt bạc | 1 | 25 | 30.00 | 0.75 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP 1 mặt bạc, 1 mặt keo
Tên sản phẩm | Kích thước | Thể tích | Đơn vị bán | ||
Rộng (m) | Dài (m) | Dày (mm) | m3/cuộn | ||
Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 100 | 2.00 | 0.20 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 100 | 3.00 | 0.30 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 100 | 5.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 50 | 8.00 | 0.40 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 50 | 10.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 50 | 15.00 | 0.75 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 25 | 20.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 25 | 25.00 | 0.63 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 25 | 30.00 | 0.75 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 25 | 50.00 | 1.25 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM không keo, không bạc
Tên sản phẩm | Kích thước | Thể tích | Đơn vị bán | ||
Rộng (m) | Dài (m) | Dày (mm) | m3/cuộn | ||
Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc | 1 | 300 | 1.00 | 0.30 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc | 1 | 150 | 2.00 | 0.30 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc | 1 | 100 | 3.00 | 0.30 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 5mm, không keo, không bạc | 1 | 100 | 5.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc | 1 | 50 | 8.00 | 0.40 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc | 1 | 50 | 10.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc | 1 | 50 | 15.00 | 0.75 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc | 1 | 25 | 20.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc | 1 | 25 | 25.00 | 0.63 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc | 1 | 25 | 30.00 | 0.75 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc | 1 | 25 | 50.00 | 1.25 | Cuộn |
Vật liệu chống nóng Đà Nẵng-cao su lưu hóa
Cao su lưu hóa là vật liệu chống nóng đặc biệt có cấu trúc phân tử kín, màu đen. Với đặc tính mềm dẻo, được tạo thành từ quá trình lưu hóa cao su tự nhiên. Nhờ đó cao su sẽ trở nên cứng hơn, bền hơn, và mang nhiều tính năng vượt trội hơn so với các loại cao su khác.
Ưu điểm của vật liệu chống nóng cao su lưu hoá
- Cao su lưu hóa chống nóng có độ bền cao, thời hạn sử dụng dài.
- Vật liệu chống nóng cao su lưu hóa có độ đàn hồi cao, không lo bị biến dạng.
- Mức giá hợp lý, ứng dụng được trong nhiều công trình.
Thông số kỹ thuật của cao su lưu hóa
Mục | Đơn vị | Đặc điểm kỹ thuật | Tiêu chuẩn | |
Màu | đen | |||
Bề mặt | tương đối mịn, bên trong là các lớp bọt khí rỗng | |||
Độ bền kéo | PSI | 100-200 | ||
Độ cứng | 10, 20, 30 + /-5shore | |||
Độ dày | mm | 10-50 | ||
Chiều rộng | m | 1 (tối đa 1,5 m) | ||
Chiều dài | m | 10/ kích thước khác | ||
Mật độ | Kg/m3 | ≤ 95 | GB/T6343 | |
Tính dễ cháy | Oxy gen index | % | ≥ 32 | GB / T 2406 |
SDR | —— | ≤ 75 | GB / T 8627 | |
Dẫn điện yếu tố | W / (mk) | GB / T 10.294 | ||
Nhiệt độ trung bình | ||||
-20 ° C | ≤ 0,031 | |||
0 ° C | ≤ 0,034 | |||
40 ° C | ≤ 0,036 | |||
hơi nước tính thấm | Hệ số | g / (MSPA) | ≤ 2.8X10 -11 | GB / T 17146-1997 |
Yếu tố | – | ≥ 7.0X10 3 | ||
Tỷ lệ hấp thụ nước trong chân không | % | ≤ 10 | GB / T 17794-2008 | |
Kích thước ổn định 105 ± 3 ° C, 7D | % | ≤ 10 | GB / T 8811 | |
Crack kháng | N / cm | ≥ 2,5 | GB / T 10.808 | |
Tỷ lệ nén khả năng phục hồi | % | ≥ 70 | GB / T 6669-2001 | |
Tỉ số nén 50% | ||||
Thời gian nén 72h | ||||
Anti-ozone | – | Không nứt | GB / T 7762 | |
Ozone áp lực 202 mpa 200h | ||||
Lão hóa kháng 150h | – | Hơi làm hỏng, không có vết nứt, không có lỗ pin, không biến dạng | GB / T 16.259 | |
Nhiệt độ | ° C | -60 ° C – 200 ° C | GB / T 17.794 |
Tính ứng dụng của cao su lưu hóa
- Vật liệu chống nóng cao su lưu hóa sử dụng để bảo ôn hệ thống nước nóng
- Vật liệu chống nóng cao su lưu hóa sử dụng để bảo ôn hệ thống ống hơi lạnh:
- Tấm cách nhiệt cao su lưu hóa sử dụng để bảo ôn đường ống nước lạnh và hệ thống cấp đông:
- Cao su lưu hóa được dùng vào hệ thống cách âm, chống rung
Vật liệu chống nóng Đà Nẵng – Tấm Phương Nam
Vật liệu chống nóng – Tấm Phương Nam, đầy là dòng vật liệu được rất nhiều người lựa chọn tin dùng bởi nhiều ưu điểm vượt trội. Trong đó, nổi bật nhất là tính năng chống nóng, chống bám bẩn và chống thấm hiệu quả.
Tấm Phương Nam Đà Nẵng được thiết kế với nhiều loại khác nhau. Tùy vào sở thích và mục đích sử dụng mà khách hàng có thể lựa chọn những loại sản phẩm tương ứng.
Ưu điểm của vật liệu chống nóng túi khí Phương Nam
- Túi khí Phương Nam chống nóng phân khúc giá hợp lý.
- Tấm Phương Nam chống nóng tính ứng dụng rộng rãi.
- Cách âm, cách nhiệt, bảo ôn ổn định theo thời gian.
Tính ứng dụng của túi khí Phương Nam chống nóng
- Chống nóng Phương Nam ứng dụng trong thi công nhà máy, công trình có diện tích lớn.
- Nhà ở dân dụng, nhà ở chung cư.
- Ứng dụng trong sản xuất trang thiết bị xe.
Thông số kỹ thuật túi khí phương nam
Thông số kỹ thuật | ||||
TIÊU CHUẨN | ĐƠN VỊ | MÃ SẢN (P2) | ĐƠN VỊ THỬ NGHIỆM | |
Kích thước | m x m | 1.55 x 40 | ||
Độ dày | mm | 3 – 3.5 | ||
Hệ số dẫn nhiệt | ASTM C18-04 | W/mK | 0.030 – 0.036 | SGS Việt Nam |
Hệ số phản xạ | ASTM C1371 | % | 66 | SGS Việt Nam |
Hệ số bfic xạ | ASTM C1371 | 0.42 | SGS Việt Nam | |
Khả năng cách nhiệt (nhiệt độ trên/dưới tấm cách nhiệt) | Temperature meter | °C | 60/39 | SGS Việt Nam |
Khả năng ngăn cháy lan (trên bề mặt sản phẩm) | BS 476 – part 7 | SGS Việt Nam | ||
Độ bền nén thủng | ISO 13938-2:2019 | KPa | 562 | SGS Việt Nam |
Lực chịu kéo lớn nhất | ASTM D638 – 14 | N | MD: 24 TD: 23 | SGS Việt Nam |
Độ giãn dài tại lực lớn nhất | ASTM D638 – 14 | % | MD: 26 TD: 26 | SGS Việt Nam |
Độ kháng xé lớn nhất | ASTM D1004 – 13 | N | MD: 44 TD 43 | SGS Việt Nam |
Vật liệu chống nóng Đà Nẵng – Bông gốm ceramic
Bông gốm ceramic là một trong những vật liệu hàng đầu trên thị trường với tính năng cách nhiệt và chống cháy. Có thể chịu được nhiệt độ cực kỳ lớn mà không hề bắt lửa.
Ưu điểm của bông gốm ceramic
Bông gốm ceramic là dòng vật liệu được làm từ các sợi gốm, có khả năng cách nhiệt cao từ 1050°C đến 1430°C được ứng dụng nhiều trong các lò nung, lò luyện thép, lò gốm sứ, lò gạch men, cửa chống cháy, lò bánh mỳ. Bông gốm ceramic được tạo ra để phục vụ cho các công trình cách nhiệt cực nóng, ngọn lửa trực tiếp từ 850°C cho đến 1600°C.
Thông số kỹ thuật của bông gốm ceramic
Chỉ tiêu | Thông số |
Phân loại | Dạng cuộn, dạng tấm, module, dạng rời |
Tỉ trọng | 96kg/m³, 128kg/m³, 150kg/m³, 300kg/m³, 370kg/m³ |
Chủng loại | Dạng cuộn |
Kích thước (mm) | Dạng cuộn: 610 X 7200 X 25; 610 X 3600 X 50 |
Dạng tấm: 600 X 900 X 50; 600 X 900 X 20 | |
Module: 600 X 300 X 300 | |
Dạng rời: 1 thùng = 10Kg | |
Nhiệt độ làm việc | 1050°C – 1430°C |
Màu sắc | Trắng |
Hệ số dẫn nhiệt | 0.046 – 0.195W/m.k ở nhiệt độ 200°C – 600°C |
Tiêu chuẩn | ASTM, BS, JIS, GB, FM Approve |
Ứng dụng của vật liệu chống nóng bông gốm ceramic
- Vật liệu chống nóng bông gốm ceramic dùng để cách nhiệt trong lò công nghiệp, thiết bị sưởi ấm, lò hơi, lò nướng, lò nung, lò sấy, tủ nướng bánh mỳ…
- Chống nóng trong nhà máy sản xuất gạch, lò gốm sứ…
- Chống nóng, cách nhiệt cho các hệ thống bồn chứa hóa chất acid, bồn chứa dung dịch kiềm…
- Chống nóng cho các đường ống dẫn nhiệt,…
- Phòng cháy và cách nhiệt cho các công trình tòa nhà cao tầng, chung cư, khu thương mại…
Vật liệu chống nóng Đà Nẵng – Cao su non
Miếng dán tấm cách nhiệt – Cao su non còn có tên gọi khác là memory foam, là một dạng cao su tổng hợp có độ đàn hồi và tính dẻo cao hơn cao su thông thường. Sản phẩm được làm từ cao su nguyên chất kết hợp với chất hóa dẻo như ODF, HCFC, CFC. Chất liệu này hoàn toàn không chứa bất kì hóa chất độc hại nào ảnh hưởng tới sức khỏe.
Ưu điểm của cao su non chống nóng
- Chống nóng cao su non có độ đàn hồi tốt, không bị biến dạng bởi các tác động mạnh.
- Cao su non cho khả năng kết hợp với các nguyên vật liệu cao.
- Giá thành hợp lý, đa dạng màu sắc, kích thước.
Tính ứng dụng của cao su non
- Cao su non ứng dụng xây dựng tường cách nhiệt
- Các âm cách nhiệt các công trình dân dụng
Thông số kỹ thuật cao su non
STT | Tên chỉ tiêu | Đơn vị | Phương pháp thử | Kết quả |
1 | Độ bền kéo đứt | MPa | ISO 1798: 1997 | ≥ 1,1 |
2 | Độ giãn khi đứt | % | ISO 1798: 1997 | ≥ 87,3 |
3 | Lực đạt được khi nén mẫu 50% chiều cao ban đầu | MPa | ASTM D3575: 2008 | ≥ 0,21 |
4 | Độ hút nước sau khi ngâm 24 giờ trong nước ở 200C | Kg/m2 | Tham khảo | < 0,082 |
(Điều kiện ngâm không chị áp suất) | ||||
5 | Độ cứng Shore A | ASTM D3575: 2008 | 30-60 | |
6 | Khối lượng riêng | g/cm3 | ISO 2787: 2008 | |
7 | Độ Dày | 1.5mm; 2mm; 3mm; 4mm; 5mm, 10 đến 100mm |
Địa chỉ bán tấm cách nhiệt Đà Nẵng uy tín nhất hiện nay
Triệu Hổ – chuyên phân phối dòng vật liệu chống nóng bông thủy tinh, bông khoáng, xốp XPS, xốp EPS, xốp PU, xốp PE OPP, túi khí cát tường, túi khí phương nam, cao su lưu hóa, cao su non, cao su xốp, bông gốm ceramic,… chất lượng cao, giá thành hợp lý.
Sản phẩm được nhập khẩu trực tiếp từ nhiều quốc gia: Anh, Pháp, Ấn Độ, Thái Lan, Trung Quốc,…đạt tiêu chuẩn cao về kỹ thuật, đáp ứng yêu cầu khắt khe nhất của mọi công trình.
Bề dày 10 năm hoạt động, Triệu Hổ không ngừng cải tiến nâng cao chất lượng sản phẩm và dịch vụ. Mục tiêu trở thành đơn vị đi đầu trong cung ứng vật liệu tại thị trường Miền Trung và toàn quốc. Chúng tôi luôn lấy chất lượng là chỉ tiêu hàng đầu. Chúng tôi cam kết:
- 100% các sản phẩm do Triệu Hổ cung cấp đều là hàng chính hãng.
- 100% đầy đủ giấy tờ chứng nhận, kiểm định.
- Đảm bảo chính sách bảo hành dài hạn theo tiêu chuẩn từ nhà sản xuất.
- Hỗ trợ đổi trả cho sản phẩm có lỗi đến từ nhà sản xuất.
- Luôn sẵn sàng hỗ trợ quý khách hàng 24/7.