Nơi Bán Những vật liệu cách âm tốt nhất Đà Nẵng trên thị trường
Mục lục bài viết
- 1 Nơi Bán Những vật liệu cách âm tốt nhất Đà Nẵng trên thị trường
- 2 Bông khoáng rockwool
- 3 Bông thuỷ tinh Glasswool
- 4 Bông gốm Ceramic
- 5 Xốp XPS
- 6 Xốp EPS
- 7 Xốp PU
- 8 Xốp cách nhiệt PE – OPP
- 9 Túi khí Cát Tường
- 9.1 Túi khí Cát Tường là gì?
- 9.2 Ưu điểm của túi khí Cát Tường
- 9.3 Tính ứng dụng của túi khí Cát Tường
- 9.4 Thông số kỹ thuật túi khí cát tường
- 9.5 Quy cách túi khí Cát Tường
- 9.6 Túi khí cách âm Phương Nam
- 9.7 Túi khí Phương Nam là gì?
- 9.8 Ưu điểm của túi khí Phương Nam
- 9.9 Tính ứng dụng của túi khí Phương Nam
- 9.10 Thông số kỹ thuật túi khí phương nam
- 10 Cao su non cách âm
- 11 Cao su lưu hoá
- 12 Triệu Hổ chuyên cung cấp những vật liệu cách âm tốt nhất Đà Nẵng
Vật liệu cách âm ngày nay đã trở thành vật liệu không thể thiếu trong những công trình có yêu cầu cao về xử lý âm thanh: nhà ở, văn phòng, thính phòng, trường học,…Những vật liệu cách âm tốt nhất Đà Nẵng được nhiều khách hàng săn đón. Top 5 các vật liệu cách âm dưới đây sở hữu nhiều đặc tính ưu việt, tính ứng dụng cao trong nhiều dự án công trình.
Bông khoáng rockwool
Bông khoáng rockwool là gì?
Bông khoáng rockwool là một trong những vật liệu cách âm tốt nhất Đà Nẵng, loại vật liệu này có thành phần từ tự nhiên là các loại đá dolomit và basalt. Qua quá trình gia công, sản xuất tạo thành các dạng sản phẩm sợi bông liên kết với nhau, vật liệu này có tính năng cách nhiệt, cách âm hiệu quả.
Ưu điểm bông khoáng rockwool
- Tính liên kết chặt chẽ, cấu trúc ổn định..
- Được tạo thành từ các thành phần tự nhiên nên bông khoáng sẽ có tính kháng khuẩn cao.
- An toàn với sức khoẻ con người và môi trường.
- Độ bền lớn, tuổi thọ cao. Tiết kiệm chi phí cho người dùng.
- Đa nhiệm, nhiều công năng..
Tính ứng dụng của bông khoáng rockwool
Bông khoáng rockwool được lựa chọn, sử dụng cho nhiều công trình nhờ những ưu điểm hàng đầu.
- Có thể sử dụng để cách nhiệt, cách âm phần mái, vách.
- Tính cách nhiệt, cách lửa cực lớn nên được lựa chọn để ứng dụng đối với hệ thống phòng hát karaoke, bar,…
- Có thể sử dụng đối với hầu hết các dạng công trình như nhà xưởng, nhà ở,…
Thông số kỹ thuật của bông khoáng rockwool
Tỷ trọng chuẩn (kg/m3) | 40 | 60 | 80 | 100 | 120 |
Chiều dày chuẩn (mm) | 25, 50, 75, 100 | ||||
Kích thước tiêu chuẩn dạng tấm (mm) | 600×1.200 | ||||
Nhiệt độ làm việc | 450 oC | 650 oC | |||
Hệ số dẫn nhiệt sp: W/m.oK (kcal/m.h.oC) | |||||
20 oC | 0,036 | 0,034 | 0,034 | 0,034 | 0,041 |
100 oC | 0,048 | 0,043 | 0,042 | 0,041 | 0,055 |
200 oC | – | 0,061 | 0,057 | 0,057 | 0,071 |
300 oC | – | 0,087 | 0,077 | 0,073 | 0,092 |
400 oC | – | 0,123 | 0,099 | 0,095 | |
Hệ số tiêu âm sp : (chiều dày = 50mm) | |||||
125Hz | – | 0,28 | 0,26 | 0,37 | 0,35 |
250Hz | – | 0,55 | 0,73 | 0,62 | 0,67 |
500Hz | – | 0,95 | 0,90 | 0,91 | 0,89 |
1,000Hz | – | 0,99 | 0,99 | 0,98 | 0,97 |
2,000Hz | – | 0,97 | 0,95 | 0,95 | 0,96 |
4,000Hz | – | 0,98 | 0,97 | 0,97 | 0,95 |
Kích thước bông khoáng rockwool
Bông khoáng rockwool dạng tấm
Tên sản phẩm | Đơn vị bán | Các Độ dày 25/50/75/100mm | |||||
Dày (mm) | Rộng (mm) | Dài (mm) | Số lượng Tấm/kiện | Diện tích (m2/kiện) | Thể tích (m3/kiện) | ||
Rockwool tấm tỷ trọng 40kg/m3 (±) | kiện | 25/50/75/100 | 600 | 1,200 | 12/6/4/3 | 8.64/4.32/2.88/2.16 | 0.216 |
Rockwool tấm tỷ trọng 50kg/m3 (±) | kiện | 25/50/75/100 | 600 | 1,200 | 12/6/4/3 | 8.64/4.32/2.88/2.16 | 0.216 |
Rockwool tấm tỷ trọng 60kg/m3 (±) | kiện | 25/50/75/100 | 600 | 1,200 | 12/6/4/3 | 8.64/4.32/2.88/2.16 | 0.216 |
Rockwool tấm tỷ trọng 80kg/m3 (±) | kiện | 25/50/75/100 | 600 | 1,200 | 12/6/4/3 | 8.64/4.32/2.88/2.16 | 0.216 |
Rockwool tấm tỷ trọng 100kg/m3 (±) | kiện | 25/50/75/100 | 600 | 1,200 | 12/6/4/3 | 8.64/4.32/2.88/2.16 | 0.216 |
Rockwool tấm tỷ trọng 120kg/m3 (±) | kiện | 25/50/75/100 | 600 | 1,200 | 12/6/4/3 | 8.64/4.32/2.88/2.16 | 0.216 |
Bông khoáng rockwool dạng ống
Tên sản phẩm | Đơn vị bán | DN | Inch | Ø (mm | Chiều dài/ống (mm) |
Rockwool ống Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 15A | 1/2″ | 21 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 20A | 3/4″ | 28 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 25A | 1″ | 34 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 32A | 1.1/4″ | 43 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 40A | 1.1/2″ | 48 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 50A | 2″ | 60 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 65A | 2.1/2″ | 76 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 80A | 3″ | 90 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 100A | 4″ | 114 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 125A | 5″ | 140 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 150A | 6″ | 168 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 200A | 8″ | 219 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 250A | 10″ | 273 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 300A | 12″ | 325 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 14” | 358 | 1,000 | |
Rockwool ống Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 350A | 14″ | 377 | 1,000 |
Bông khoáng rockwool dạng cuộn
Tên sản phẩm | Đơn vị bán | Độ dày 25/50/75/100mm có lưới và không lưới | ||
Dày (mm) | Rộng (mm) | Dài (mm) | ||
Rockwool cuộn tỷ trọng 40kg/m3 (±) | cuộn | 25/50/75/100 | 600 | 5000/5000/1800/1800 |
Rockwool cuộn tỷ trọng 50kg/m3 (±) | cuộn | 25/50/75/100 | 600 | 5000/5000/1800/1800 |
Rockwool cuộn tỷ trọng 60kg/m3 (±) | cuộn | 25/50/75/100 | 600 | 5000/5000/1800/1800 |
Rockwool cuộn tỷ trọng 80kg/m3 (±) | cuộn | 25/50/75/100 | 600 | 5000/5000/1800/1800 |
Rockwool cuộn tỷ trọng 100kg/m3 (±) | cuộn | 25/50/75/100 | 600 | 5000/5000/1800/1800 |
Rockwool cuộn tỷ trọng 120kg/m3 (±) | cuộn | 25/50/75/100 | 600 | 5000/5000/1800/1800 |
Bông thuỷ tinh Glasswool
Bông thủy tinh là gì?
Bông thuỷ tinh Glasswool là một trong những vật liệu cách âm tốt nhất Đà Nẵng trên thị trường về cả hiệu năng lẫn độ bền. Có thành phần chính là Aluminum, siliccat canxi và oxit kim loại. Cấu tạo từ những sợi thuỷ tinh nhân tạo liên kết chặt chẽ với nhau. Tạo thành cấu trúc khép kín có công năng cách âm, tiêu âm mạnh mẽ.
Nổi tiếng là loại vật liệu nhẹ, có quy trình thi công dễ. Bông thuỷ tinh thường được sử dụng trong nhiều hạng mục công trình khác nhau. Lớp vật liệu cách âm giữa 2 lớp gạch, cách âm trần nhà, tiêu âm mái,… Glasswool cách âm là vật liệu kết hợp linh hoạt với các loại vật liệu khác (gạch, trần thạch cao,…).
Trong quá trình thi công bông khoáng glasswool. Cần lưu ý trang bị bảo hộ cẩn thận vì bông dính vào da dễ gây mẩn ngứa, khó chịu.
Ưu điểm của bông thủy tinh
- Có khả năng cách nhiệt, cách âm tốt. Có thể giảm tới 30% nhiệt độ hay âm thanh từ môi trường.
- Có khả năng kháng mốc, kháng ẩm tốt.
Tính ứng dụng của bông thủy tinh
Bông thủy tinh có những điểm cấu tạo tương tự như bông khoáng đa nhiệm về công năng nên bông thủy tinh thường được ứng dụng cũng tương tự như vật liệu bông khoáng.
- Có thể sử dụng để cách âm, cách nhiệt đối với hệ thống sàn, vách và mái nhà ở.
- Tính năng chịu nhiệt cực lớn, không hề bắt lửa, không cháy lan, sử dụng cho những công trình yêu cầu cao về hiệu năng chống cháy.
- Tính năng cách âm cực tốt, ứng dụng với các công trình như hệ thống phòng karaoke, quán bar với cường độ âm thanh lớn.
Thông số kỹ thuật của bông thủy tinh
Các chỉ tiêu | Thông số |
Phân loại | Dạng cuộn, tấm, ống |
Hệ số cách nhiệt R | 2,2 – 2,7 |
Mức chịu nhiệt có bạc | -4 độ C -> 120 độ C |
Mức chịu nhiệt không có bạc | -4 độ C -> 350 độ C |
Độ dày | 25mm, 30mm, 50mm |
Chuẩn chống cháy | A (Grade A) |
Tỷ trọng bông thủy tinh | 12 kg/m3– 16kg/m3 – 24 g/m3– 32kg/m3 – 40 Kg/m3, 48 kg/m3– 50kg/m3 – 60 kg/m3– 70 kg/m3 – 80 Kg/m3, 90 kg/m3– 100 kg/m3 – 120 kg/m3 |
Mức độ hút ẩm | 5% |
Mức độ chống ẩm | 98,5% |
Mức độ kiềm tính | Nhỏ |
Mức độ ăn mòn theo thời gian | Không đáng kể |
Khả năng kháng vi khuẩn và nấm mốc | Tốt |
Mùi vật liệu | Không mùi |
Quy cách bông thủy tinh
Bông thủy tinh dạng cuộn
Tên sản phẩm | Đơn vị bán | Độ dày 25/50mm | ||||
Không bạc/ có bạc | ||||||
Dày (mm) | Rộng (mm) | Dài (mm) | Diện tích (m2/cuộn) | |||
Glasswool cuộn tỷ trọng 12kg/m3 (±) | cuộn | 25 | 1,200 | 20,000 | 24 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 12kg/m3 (±) | cuộn | 50 | 1,200 | 30,000 | 36 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 16kg/m3 (±) | cuộn | 50 | 1,200 | 15,000 | 18 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 24kg/m3 (±) | cuộn | 25 | 1,200 | 20,000 | 24 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 24kg/m3 (±) | cuộn | 50 | 1,200 | 15,000 | 18 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 32kg/m3 (±) | cuộn | 25 | 1,200 | 20,000 | 24 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 32kg/m3 (±) | cuộn | 50 | 1,200 | 7,500 | 9 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 48kg/m3 (±) | cuộn | 25 | 1,200 | 15,000 | 18 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 48kg/m3 (±) | cuộn | 50 | 1,200 | 7,500 | 9 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 64kg/m3 (±) | cuộn | 25 | 1,200 | 15,000 | 18 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 64kg/m3 (±) | cuộn | 50 | 1,200 | 7,500 | 9 |
Bông thủy tinh dạng ống
Tên sản phẩm | Đơn vị bán | DN | Inch | Ø (mm) | Chiều dài ống |
Rockwool ống Ø 21 | ống | 15A | 1/2″ | 21 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 28 | ống | 20A | 3/4″ | 28 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 34 | ống | 25A | 1″ | 34 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 43 | ống | 32A | 1.1/4″ | 43 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 48 | ống | 40A | 1.1/2″ | 48 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 60 | ống | 50A | 2″ | 60 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 76 | ống | 65A | 2.1/2″ | 76 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 90 | ống | 80A | 3″ | 90 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 114 | ống | 100A | 4″ | 114 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 140 | ống | 125A | 5″ | 140 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 168 | ống | 150A | 6″ | 168 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 219 | ống | 200A | 8″ | 219 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 273 | ống | 250A | 10″ | 273 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 325 | ống | 300A | 12″ | 325 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 358 | ống | 14” | 358 | 1,000 | |
Rockwool ống Ø 377 | ống | 350A | 14″ | 377 | 1,000 |
Bông gốm Ceramic
Bông gốm Ceramic là gì?
Bông gốm ceramic là sản phẩm có công năng cách nhiệt được đánh giá cao, được sử dụng trong nhiều công trình yêu cầu hiệu năng xử lý nhiệt, cách âm và bảo ôn cao. Cũng là sản phẩm được đánh giá cao trong những vật liệu cách âm tốt nhất Đà Nẵng.
Ưu điểm của bông gốm Ceramic
- Cách nhiệt, chống nóng tốt cho công trình yêu cầu cao về hiệu năng xử lý âm.
- Cách âm, tiêu âm, chống ồn loại bỏ tạp âm hiệu quả.
- Khả năng chịu nhiệt, chống nóng vượt trội.
Tính ứng dụng của bông gốm Ceramic
- Sử dụng nhất trong lò nung, lò sấy, bồn chứa hóa chất, lò luyện,…
- Bảo ôn kho lạnh, phòng đông, hệ thống kho chứa.
Thông số của bông gốm ceramic
Chỉ tiêu | Thông số |
Phân loại | Dạng cuộn, dạng tấm, module, dạng rời |
Tỉ trọng | 96kg/m³, 128kg/m³, 150kg/m³, 300kg/m³, 370kg/m³ |
Chủng loại | Dạng cuộn |
Kích thước (mm) | Dạng cuộn: 610 X 7200 X 25; 610 X 3600 X 50 |
Dạng tấm: 600 X 900 X 50; 600 X 900 X 20 | |
Module: 600 X 300 X 300 | |
Dạng rời: 1 thùng = 10Kg | |
Nhiệt độ làm việc | 1050°C – 1430°C |
Màu sắc | Trắng |
Hệ số dẫn nhiệt | 0.046 – 0.195W/m.k ở nhiệt độ 200°C – 600°C |
Tiêu chuẩn | ASTM, BS, JIS, GB, FM Approve |
Xốp XPS
Xốp XPS là gì?
Xốp XPS đặc tính nổi bật của xốp là độ đàn hồi, khả năng chịu lực, tính linh hoạt cao. Những lỗ khí bên trong lớp lõi của 3 loại xốp cách nhiệt trên đem lại khả năng cách nhiệt, bảo ôn, cách âm hiệu quả.
Ưu điểm của xốp XPS
- Khả năng cách nhiệt chống nóng hiệu quả lên đến 60%.
- Khả năng chịu lực tốt, không bị biến dạng.
- Khả năng cách âm, chống ồn vượt trội.
Tính ứng dụng của xốp XPS
- Ứng dụng làm vật liệu cách âm tường, mái, sàn nhà VÀ trần thạch cao.
- Cách nhiệt chống nóng cho công trình yêu cầu khả năng xử lý nhiệt cao: lò sưởi, lò sấy, lò nung,…
Thông số kỹ thuật của xốp XPS
Bảng chi tiết về kỹ thuật xốp XPS | |||||
Tỷ trọng chuẩn (kg/m3) | 32 | 35 | 36 | 38 | 40 |
Chiều dày chuẩn (mm) | 20, 25, 30, 50, 75 | ||||
Kích thước tiêu chuẩn (mm) | 600, 900, 1200 (chiều rộng) x 1800, 2400 (chiều dài) | ||||
Sức chịu nén | 150kpa, 200kpa, 250kpa, 300kpa, 350kpa, 400kpa. | ||||
Hệ số dẫn nhiệt | 0.0289w/m.k | ||||
Màu sắc | Vàng, xanh lá cây, xanh dương |
Quy cách xốp XPS
Tên sản phẩm | Đơn vị | Dày (mm) | Rộng | Dài (mm) |
Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), TQ – W600xL1200xT25mm | Kiện | 25 | 600 | 1200 |
Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), TQ – W600xL1200xT30mm | Kiện | 30 | 600 | 1200 |
Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), TQ – W600xL1200xT50mm | Kiện | 50 | 600 | 1200 |
Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN – W600xL1200xT25mm | Kiện | 25 | 600 | 1200 |
Xốp EPS
Xốp EPS là gì?
Xốp EPS là một trong những loại sản phẩm cách nhiệt giá rẻ, chất lượng có tính ứng dụng cao trên thị trường. Không chỉ cách nhiệt hiệu quả, sản phẩm còn sở hữu nhiều công năng ưu việt khác.
Ưu điểm của xốp EPS
- Độ đàn hồi tốt, không bị biến dạng khi chịu tác động vật lý mạnh.
- Kháng nhiệt, chống bức xạ Mặt trời tốt.
- Độ bền cao, thời hạn sử dụng dài.
Tính ứng dụng của xốp EPS
- Trong mọi công trình xây dựng công cộng.
- Làm tấm cách nhiệt mái tôn/mái ngói nhà ở, khu công nghiệp, nhà xưởng.
Thông số kỹ thuật xốp EPS
Thông số | Đơn vị | I | II | II |
Tỷ trọng | Kg / m3 | 15 | 20 | 30 |
Độ bền nén | KPA | > 60 | > 100 | > 150 |
Hệ số dẫn nhiệt | W / mk | <0,040 | <0,040 | <0,039 |
Tính ổn định kích thước | % | 5 | 5 | 5 |
Hệ số | Ng/Pa m-s | <9.5 | <4.5 | <4.5 |
Tính hút ẩm | % (V / v) | 6 | 4 | 2 |
Độ bền uốn | N | 15 | 25 | 35 |
Biến dạng uốn | Mm | <20 | <20 | <20 |
Chỉ số Oxy | % | <30 | <30 | <30 |
Kích thước block | m | 1×1.2×2, 1×1.2×4 | 1×1.2×2, 1×1.2×4 | 1×1.2×2, 1×1.2×4 |
Độ dày | mm | theo yêu cầu | theo yêu cầu | theo yêu cầu |
Xốp PU
Xốp PU là gì?
Xốp PU là loại xốp có lõi làm là lớp xốp PU, bên ngoài là lớp xi măng đặc biệt bao bọc. Có khả năng chống nhiệt, phản nhiệt rất hiệu quả, độ bền của sản phẩm lên đến 50 năm. Nhờ vào lớp vỏ ngoài nên có thể dễ dàng được ứng dụng thi công trên bề mặt đó.
Ưu điểm của xốp PU
- Khả năng chống nóng, cách nhiệt, phản xạ nhiệt tốt.
- Ngăn ngừa sự tác động của âm thanh vào môi trường bên trong.
Tính ứng dụng của xốp PU
- Ứng dụng làm vật liệu chống nóng công trình dân dụng.
- Cách âm công trình chuyên dụng: nhà hát, thính phòng, phòng thu.
- Xử lý nhiệt độ ở công trình yêu cầu khả năng xử lý nhiệt cao.
Thông số kỹ thuật xốp PU
Chỉ tiêu | Đơn vị | Thông số | ||
Tỷ trọng xốp | Kg/m3 | 55 – 60 | ||
Kích thước | mm | 1200 x 610; 1200 x 2440 | ||
Độ dày sản phẩm | mm | 20 – 30 – 40 – 50 | ||
Trọng lượng | Kg/m2 | 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4 | ||
Tỷ suất hút nước | g/m2 | 36,5 | ||
Tỷ suất truyền nhiệt | Kcal/m.h.0C | 0,0182 | ||
Độ bền nén | kN/m2 | ≥ 140,978 | ||
Khả năng cách âm | dB | ≥ 23,08 | ||
Khả năng chống cháy | V | V0 (Cấp chống cháy cao nhất) | ||
Độ giãn nở | T (0C) | – 20 | 60 | 80 |
% giãn nở | – 0,102 | 0,084 | 0,113 |
Quy cách xốp PU
Tên sản phẩm | Đơn vị | Dày (mm) | Rộng | Dài (mm) |
Tấm xốp cách nhiệt PU W1200xL2440xT20mm | Kiện | 20 | 1200 | 2440 |
Tấm xốp cách nhiệt PU W1200xL2440xT30mm | Kiện | 30 | 1200 | 2440 |
Tấm xốp cách nhiệt PU W1200xL2440xT40m | Kiện | 40 | 1200 | 2440 |
Tấm xốp cách nhiệt PU W1200xL2440xT50mm | Kiện | 50 | 1200 | 2440 |
Xốp cách nhiệt PE – OPP
Xốp cách nhiệt PE – OPP là gì?
Xốp cách nhiệt PE – OPP có cấu tạo ô kín dày và nhỏ bên trong tạo ra các lỗ khí li ti từ trong lớp lõi. Những lỗ khí này hấp thụ nhiệt năng và sóng âm hiệu quả hơn nhiều lần so với các sản phẩm truyền thống.
Ưu điểm của xốp cách nhiệt PE – OPP
- Khả năng chống bức xạ nhiệt, chống tia UV tốt.
- Công năng đa dạng, thời hạn sử dụng lâu dài, tính ổn định cao.
- Giá thành rẻ lại có tính thẩm mỹ cao, dễ ứng dụng cho nhiều kiến trúc.
Tính ứng dụng của xốp cách nhiệt PE – OPP
- Thi công nhà ở, chung cư, nhà xưởng.
- Trường học, nhà văn hoá, khu thể thao,….
- Quán bar, nhà hàng, karaoke, khách sạn,…
- Thi công kho lạnh, phòng đông phòng thí nghiệm
Thông số kỹ thuật xốp PE OPP
Chỉ tiêu | Thông số |
Độ dày | 1mm, 2mm, 3mm; 5mm ; 10mm ; 15mm ; 20mm, 30mm, 50mm |
Chiều dài | 25m, 50m, 100m |
Khổ rộng | 1000mm |
Cấu tạo | 1 lớp PE và 2 lớp OPP |
Độ thẩm thấu hơi nước | 8.19× 10-15 kg/Pa.s.m |
Hệ số dẫn nhiệt | 0.032 w/mk @ 23 Deg C |
Cách nhiệt | 95-97% |
Chống ồn | 75-85% |
Trọng lượng | 13-15kg |
Tiêu chuẩn | Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000. |
Màu sắc | Sáng bạc |
Quy cách xốp PE OPP
Mút Xốp PE OPP 1 mặt bạc
Tên sản phẩm | Kích thước | Thể tích | Đơn vị bán | ||
Rộng (m) | Dài (m) | Dày (mm) | m3/cuộn | ||
Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc | 1 | 150 | 2.00 | 0.30 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc | 1 | 100 | 3.00 | 0.30 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 4mm, 1 mặt bạc | 1 | 100 | 4.00 | 0.40 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc | 1 | 100 | 5.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc | 1 | 50 | 8.00 | 0.40 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc | 1 | 50 | 10.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc | 1 | 50 | 15.00 | 0.75 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc | 1 | 25 | 20.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc | 1 | 25 | 25.00 | 0.63 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc | 1 | 25 | 30.00 | 0.75 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc | 1 | 25 | 50.00 | 1.25 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP 2 mặt bạc
Tên sản phẩm | Kích thước | Thể tích | Đơn vị bán | |||||
Rộng (m) | Dài (m) | Dày (mm) | m3/cuộn | |||||
Mút Xốp PE OPP – 2mm, 2 mặt bạc | 1 | 100 | 2.00 | 0.20 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 3mm, 2 mặt bạc | 1 | 100 | 3.00 | 0.30 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 5mm, 2 mặt bạc | 1 | 100 | 5.00 | 0.50 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 8mm, 2 mặt bạc | 1 | 50 | 8.00 | 0.40 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 10mm, 2 mặt bạc | 1 | 50 | 10.00 | 0.50 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 15mm, 2 mặt bạc | 1 | 50 | 15.00 | 0.75 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 20mm, 2 mặt bạc | 1 | 25 | 20.00 | 0.50 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 25mm, 2 mặt bạc | 1 | 25 | 25.00 | 0.63 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 30mm, 2 mặt bạc | 1 | 25 | 30.00 | 0.75 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP 1 mặt bạc, 1 mặt keo
Tên sản phẩm | Kích thước | Thể tích | Đơn vị bán | ||
Rộng (m) | Dài (m) | Dày (mm) | m3/cuộn | ||
Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 100 | 2.00 | 0.20 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 100 | 3.00 | 0.30 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 100 | 5.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 50 | 8.00 | 0.40 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 50 | 10.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 50 | 15.00 | 0.75 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 25 | 20.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 25 | 25.00 | 0.63 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 25 | 30.00 | 0.75 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 25 | 50.00 | 1.25 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM không keo, không bạc
Tên sản phẩm | Kích thước | Thể tích | Đơn vị bán | ||
Rộng (m) | Dài (m) | Dày (mm) | m3/cuộn | ||
Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc | 1 | 300 | 1.00 | 0.30 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc | 1 | 150 | 2.00 | 0.30 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc | 1 | 100 | 3.00 | 0.30 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 5mm, không keo, không bạc | 1 | 100 | 5.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc | 1 | 50 | 8.00 | 0.40 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc | 1 | 50 | 10.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc | 1 | 50 | 15.00 | 0.75 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc | 1 | 25 | 20.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc | 1 | 25 | 25.00 | 0.63 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc | 1 | 25 | 30.00 | 0.75 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc | 1 | 25 | 50.00 | 1.25 | Cuộn |
Túi khí Cát Tường
Túi khí Cát Tường là gì?
Túi khí cách nhiệt Cát Tường nổi tiếng là dòng sản phẩm cách nhiệt hàng Việt Nam chất lượng cao. Được phân phối rộng rãi trên toàn quốc, giá thành rẻ.
Ưu điểm của túi khí Cát Tường
- Khả năng xử lý nhiệt, cách nhiệt hiệu quả.
- Giá thành rẻ, tiết kiệm chi phí.
- Khả năng chống chịu tốt.
Tính ứng dụng của túi khí Cát Tường
- Dùng làm miếng lót sàn, lót tường chống nóng.
- Bạc chống nóng ô tô, xe máy.
- Ứng dụng trong sản xuất ô tô.
Thông số kỹ thuật túi khí cát tường
THÔNG SỐ KỸ THUẬT (TECHNICAL DATA) | |
Chỉ tiêu / riteria | Thông số / Parameters |
Độ dày / Thickness | 4mm |
Độ cách nhiệt (trước/sau) / Thermal Insulation (F/B) | 46,6°C / 25,2°C |
Độ cách âm (trước/sau) / Sound Insulation (F/B) | 94dB / 41,8 dB (1000Hz) |
Giới hạn chịu nhiệt / Temperature range | -50°C – +100°C |
Độ rộng cuộn / Roll width | 1,55m |
Chiều dài cuộn / Roll length | 40m |
Độ thấm nước / Water vapor permeability | 0.0 G / m² / 24 hrs |
Độ chịu lực kéo căng / Tensile strength | 23 (Min) ~ 29 (Max) Kg/mm² |
Độ giãn dài / Elongation | 90% (Min) ~ 130%(Max) |
Độ co khi chịu nhiệt / Heat shrinkage | 1.1% (Min) ~ 1.7% (Max) |
Quy cách túi khí Cát Tường
Tên sản phẩm | Rộng | Dài |
(mm) | (mm) | |
Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mm | 1,550 | 40,000 |
Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mm | 1,550 | 40,000 |
Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm | 1,550 | 40,000 |
Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | 1,550 | 40,000 |
Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm | 1,550 | 40,000 |
Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm | 1,550 | 40,000 |
Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm | 1,550 | 40,000 |
Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mm | ||
Nẹp tôn W50xL300000mm |
Túi khí cách âm Phương Nam
Túi khí Phương Nam là gì?
Sóng âm không truyền trong môi trường chân không và có hệ số truyền âm thấp trong môi trường. Vận dụng nguyên lý này túi khí cách âm ra đời với hiệu năng cach am vượt trội.
Túi khí Phương Nam là đối thủ cạnh tranh bậc nhất của túi khí Cát Tường trên thị trường Việt Nam. Vì có cùng những công năng nổi bật và mức giá niêm yết cùng phân khúc. Đây là sản phẩm túi khí được nhiều chủ đầu tư lựa chọn.
Ưu điểm của túi khí Phương Nam
- Giá cả phải chăng, công năng đa nhiệm, không kén bề mặt.
- Cách âm, cách nhiệt, bảo ôn ổn định theo thời gian.
Tính ứng dụng của túi khí Phương Nam
- Ứng dụng trong thi công nhà máy, công trình có diện tích lớn.
- Nhà ở chung cư.
- Sản xuất trang thiết bị xe, mái che, bạc chống nắng xe ô tô, xe máy.
Thông số kỹ thuật túi khí phương nam
Thông số kỹ thuật | ||||
TIÊU CHUẨN | ĐƠN VỊ | MÃ SẢN (P2) | ĐƠN VỊ THỬ NGHIỆM | |
Kích thước | m x m | 1.55 x 40 | ||
Độ dày | mm | 3 – 3.5 | ||
Hệ số dẫn nhiệt | ASTM C18-04 | W/mK | 0.030 – 0.036 | SGS Việt Nam |
Hệ số phản xạ | ASTM C1371 | % | 66 | SGS Việt Nam |
Hệ số bfic xạ | ASTM C1371 | 0.42 | SGS Việt Nam | |
Khả năng cách nhiệt (nhiệt độ trên/dưới tấm cách nhiệt) | Temperature meter | °C | 60/39 | SGS Việt Nam |
Khả năng ngăn cháy lan (trên bề mặt sản phẩm) | BS 476 – part 7 | SGS Việt Nam | ||
Độ bền nén thủng | ISO 13938-2:2019 | KPa | 562 | SGS Việt Nam |
Lực chịu kéo lớn nhất | ASTM D638 – 14 | N | MD: 24 TD: 23 | SGS Việt Nam |
Độ giãn dài tại lực lớn nhất | ASTM D638 – 14 | % | MD: 26 TD: 26 | SGS Việt Nam |
Độ kháng xé lớn nhất | ASTM D1004 – 13 | N | MD: 44 TD 43 | SGS Việt Nam |
Cao su non cách âm
Cao su non là gì?
Cao su non cách âm cũng là một xu hướng mới cho thị trường vật liệu. Khả năng đàn hồi, chịu lực tốt nhờ đặc trưng chất liệu. Giúp cao su non trở thành vật liệu được sử dụng phổ biến.
Cấu tạo là chất nhựa dẻo, có độ đàn hồi. Kết hợp cùng chất phụ gia qua quy trình gia công phức tạp. Tạo thành cao su non dạng tấm mỏng nhẹ. Hệ thống túi khí nhỏ li ti trong bề mặt chứa không khí. Làm hạn chế khả năng chuyền sóng âm giữa các không gian. Ngoài ra, cao su non làm vật liệu cách âm còn có là giải pháp chống rung hiệu quả.
Cao su non được ứng dụng trong chống nóng nhà ở, kết hợp hiệu quả với các nguyên vật liệu xây dựng khác. Thường sử dụng trong thi công âm tường.
Trọng lượng nhẹ, khả năng thích nghi cao, lại có giá thành phải chăng. Cao su non xứng đáng là sự lựa chọn hàng đầu của nhiều công trình. Hiện vật liệu này cũng là một trong những vật liệu cách âm tốt nhất Đà Nẵng được các chủ đầu tư sử dụng.
Ưu điểm của cao su non
- Độ đàn hồi tốt, không bị biến dạng bởi các tác động vật lý mạnh.
- Khả năng kết hợp với các nguyên vật liệu cao.
- Giá thành rẻ, đa dạng màu sắc, kích thước.
Tính ứng dụng của cao su non
- Xây dựng tường cách nhiệt
- Các âm công trình dân dụng
Thông số kỹ thuật cao su non
STT | Tên chỉ tiêu | Đơn vị | Phương pháp thử | Kết quả |
1 | Độ bền kéo đứt | MPa | ISO 1798: 1997 | ≥ 1,1 |
2 | Độ giãn khi đứt | % | ISO 1798: 1997 | ≥ 87,3 |
3 | Lực đạt được khi nén mẫu 50% chiều cao ban đầu | MPa | ASTM D3575: 2008 | ≥ 0,21 |
4 | Độ hút nước sau khi ngâm 24 giờ trong nước ở 200C | Kg/m2 | Tham khảo | < 0,082 |
(Điều kiện ngâm không chị áp suất) | ||||
5 | Độ cứng Shore A | ASTM D3575: 2008 | 30-60 | |
6 | Khối lượng riêng | g/cm3 | ISO 2787: 2008 | |
7 | Độ Dày | 1.5mm; 2mm; 3mm; 4mm; 5mm, 10 đến 100mm |
Cao su lưu hoá
Cao su lưu hoá là gì?
Đây là một dạng cao su mới, có hiệu năng tiêu âm, chống nóng hiệu quả hơn những loại cao su truyền thống. khi sử dụng vật liệu cách nhiệt cao su lưu hoá, quý khách hàng không cần lo lắng về vấn đề sản phẩm biến dạng khi sử dụng thời gian dài.
Ưu điểm của cao su lưu hoá
- Độ bền cao, thời hạn sử dụng dài.
- Có độ đàn hồi cao, không lo bị biến dạng.
- Giá thành hợp lý, ứng dụng được trong nhiều công trình.
Tính ứng dụng của cao su lưu hoá
- Nhà ở dân dụng, khu chung cư.
- Nhà máy, xí nghiệp có nhu cầu xử lý nhiệt độ, cách âm.
Thông số kỹ thuật cao su lưu hóa
Mục | Đơn vị | Đặc điểm kỹ thuật | Tiêu chuẩn | |
Màu | đen | |||
Bề mặt | tương đối mịn, bên trong là các lớp bọt khí rỗng | |||
Độ bền kéo | PSI | 100-200 | ||
Độ cứng | 10, 20, 30 + /-5shore | |||
Độ dày | mm | 10-50 | ||
Chiều rộng | m | 1 (tối đa 1,5 m) | ||
Chiều dài | m | 10/ kích thước khác | ||
Mật độ | Kg/m3 | ≤ 95 | GB/T6343 | |
Tính dễ cháy | Oxy gen index | % | ≥ 32 | GB / T 2406 |
SDR | —— | ≤ 75 | GB / T 8627 | |
Dẫn điện yếu tố | W / (mk) | GB / T 10.294 | ||
Nhiệt độ trung bình | ||||
-20 ° C | ≤ 0,031 | |||
0 ° C | ≤ 0,034 | |||
40 ° C | ≤ 0,036 | |||
hơi nước tính thấm | Hệ số | g / (MSPA) | ≤ 2.8X10 -11 | GB / T 17146-1997 |
Yếu tố | – | ≥ 7.0X10 3 | ||
Tỷ lệ hấp thụ nước trong chân không | % | ≤ 10 | GB / T 17794-2008 | |
Kích thước ổn định 105 ± 3 ° C, 7D | % | ≤ 10 | GB / T 8811 | |
Crack kháng | N / cm | ≥ 2,5 | GB / T 10.808 | |
Tỷ lệ nén khả năng phục hồi | % | ≥ 70 | GB / T 6669-2001 | |
Tỉ số nén 50% | ||||
Thời gian nén 72h | ||||
Anti-ozone | – | Không nứt | GB / T 7762 | |
Ozone áp lực 202 mpa 200h | ||||
Lão hóa kháng 150h | – | Hơi làm hỏng, không có vết nứt, không có lỗ pin, không biến dạng | GB / T 16.259 | |
Nhiệt độ | ° C | -60 ° C – 200 ° C | GB / T 17.794 |
Triệu Hổ chuyên cung cấp những vật liệu cách âm tốt nhất Đà Nẵng
5 loại vật liệu trên được các đánh giá cao về hiệu năng cách âm. Cũng như có tính ứng dụng rộng rãi trong đời sống. Tuy nhiên, mỗi loại vật liệu đều có đặc tính riêng. Cũng như đều có yêu cầu khác nhau đối với vật liệu. Nên quý khách hàng cần cân nhắc, tìm hiểu kỹ nhu cầu của công trình trước khi đưa ra quyết định đặc mua sản phẩm.
Hiện nay, những vật liệu cách âm tốt nhất Đà Nẵng đều đang được bán tại Triệu Hổ với mức giá cạnh tranh nhất thị trường. Quý khách hàng có nhu cầu mua dụng cụ cách âm cho công trình, vật liệu cách nhiệt, bảo ôn,…đến ngay với Triệu Hổ.
Triệu Hổ cam kết sẽ đem đến cho quý khách hàng sản phẩm chính hãng với mức giá rẻ nhất. Đảm bảo quyền lợi cho khách hàng với chính sách bảo hành dài hạn. Và đổi trả hoàn tiền nếu có lỗi từ nhà sản xuất. Vì vậy, quý khách hàng hoàn toàn có thể yên tâm khi lựa chọn Triệu Hổ làm đơn vị cung cấp vật liệu cách âm chính cho dự án của mình.
Ngoài ra, Triệu Hổ cũng thường xuyên có những chương trình ưu đãi đặc biệt. Giảm giá cho quý khách hàng thân thiết. Đừng quên liên hệ với chúng tôi qua hotline:…cập nhật chương trình khuyến mãi và mua những vật liệu cách âm tốt nhất Đà Nẵng với giá rẻ nhất tại Triệu Hổ ngay hôm nay.