Giá vật liệu tấm cách âm Đà Nẵng cập nhật mới nhất
Mục lục bài viết
- 1 Giá vật liệu tấm cách âm Đà Nẵng cập nhật mới nhất
- 2 Tấm vật liệu cách âm
- 3 Những vật liệu cách âm giá rẻ trên thị trường và báo giá chi tiết
- 4 Triệu Hổ – công ty cung cấp vật liệu cách âm giá rẻ tại Đà Nẵng
Giá vật liệu tấm cách âm Đà Nẵng luôn được quý khách hàng đặc biệt quan tâm, nhất là các chủ đầu tư và nhà thầu. Vật liệu cách âm có khả năng xử lý âm vang, tiếng ồn, âm ù tuyệt vời đem lại trải nghiệm âm thanh tốt cho mọi không gian. Là giải pháp cần thiết và hữu hiệu nhất cho công trình thường xuyên bị tiếng ồn, tạp âm tác động.
Thông tin cần biết về vật liệu cách âm và địa điểm mua vật liệu cách âm giá rẻ sẽ được chia sẻ trong bài viết dưới đây.
Tấm vật liệu cách âm
Tấm vật liệu cách âm là dòng vật liệu phổ biến và thông dụng nhất được sử dụng trong xây dựng hiện nay. Vật liệu cách âm sau khi qua quá trình chế tá. Được ép chặt dưới áp suất lớn và vào khung cắt theo tỷ lệ quy định. Cho ra tấm vật liệu cách âm hình chữ nhật, dễ ứng dụng trong thi công hơn.
Cách âm dạng tấm sở hữu đầy đủ các tính năng và đặc tính của vật liệu cách âm. Cùng với các tính năng bổ trợ khác. So với dạng cuộn, dạng tấm có nhiều chủng loại và đa dạng hơn về chất liệu. Bởi tấm vật liệu cách âm có thể có dạng cứng hoặc đàn hồi.
Vật liệu cách âm dạng tấm có thể được cắt theo yêu cầu của đơn hàng. Bên cạnh đó, giá vật liệu tấm cách âm Đà Nẵng khá đa dạng, nằm ở nhiều phân khúc giá và thông số kỹ thuật khác nhau nên khách hàng rất dễ lựa chọn.
Những vật liệu cách âm giá rẻ trên thị trường và báo giá chi tiết
Vật liệu cách âm giá rẻ thường được ứng dụng trong những công trình có diện tích bề mặt thi công, nhưng có yêu cầu quá cao đối với hiệu năng cách âm. Hãy tìm hiểu giá vật liệu tấm cách âm Đà Nẵng chi tiết dưới đây. Vật liệu cách âm được khách hàng lựa chọn nhiều nhất gồm:
Cao su lưu hoá
Cao su lưu hóa là gì?
Cao su lưu hoá là sản phẩm có tính đàn hồi cao. Khả năng cách âm vượt trội của sản phẩm được đến từ kết cấu chứa đầy bọt khí bên trong. Đặc biệt hơn, sản phẩm còn sở hữu tính năng chịu nhiệt, kháng ozone, kháng lubels, chịu dầu nhiên liệu, khả năng chịu lực nén cực cao.
Cách nhiệt cao su lưu hoá được ứng dụng rộng rãi trong nhiều công trình vì khả năng thích ứng tốt, đa nhiệm của sản phẩm. Là giải pháp tiết kiệm chi phí nhưng đem lại hiệu quả kinh tế cao.
Ưu điểm của cao su lưu hoá
- Độ bền cao, thời hạn sử dụng dài.
- Có độ đàn hồi cao, không lo bị biến dạng.
- Giá thành hợp lý, ứng dụng được trong nhiều công trình.
Tính ứng dụng của cao su lưu hoá
- Nhà ở dân dụng, khu chung cư.
- Nhà máy, xí nghiệp có nhu cầu xử lý nhiệt độ, cách âm.
Thông số kỹ thuật cao su lưu hóa
Mục | Đơn vị | Đặc điểm kỹ thuật | Tiêu chuẩn | |
Màu | đen | |||
Bề mặt | tương đối mịn, bên trong là các lớp bọt khí rỗng | |||
Độ bền kéo | PSI | 100-200 | ||
Độ cứng | 10, 20, 30 + /-5shore | |||
Độ dày | mm | 10-50 | ||
Chiều rộng | m | 1 (tối đa 1,5 m) | ||
Chiều dài | m | 10/ kích thước khác | ||
Mật độ | Kg/m3 | ≤ 95 | GB/T6343 | |
Tính dễ cháy | Oxy gen index | % | ≥ 32 | GB / T 2406 |
SDR | —— | ≤ 75 | GB / T 8627 | |
Dẫn điện yếu tố | W / (mk) | GB / T 10.294 | ||
Nhiệt độ trung bình | ||||
-20 ° C | ≤ 0,031 | |||
0 ° C | ≤ 0,034 | |||
40 ° C | ≤ 0,036 | |||
hơi nước tính thấm | Hệ số | g / (MSPA) | ≤ 2.8X10 -11 | GB / T 17146-1997 |
Yếu tố | – | ≥ 7.0X10 3 | ||
Tỷ lệ hấp thụ nước trong chân không | % | ≤ 10 | GB / T 17794-2008 | |
Kích thước ổn định 105 ± 3 ° C, 7D | % | ≤ 10 | GB / T 8811 | |
Crack kháng | N / cm | ≥ 2,5 | GB / T 10.808 | |
Tỷ lệ nén khả năng phục hồi | % | ≥ 70 | GB / T 6669-2001 | |
Tỉ số nén 50% | ||||
Thời gian nén 72h | ||||
Anti-ozone | – | Không nứt | GB / T 7762 | |
Ozone áp lực 202 mpa 200h | ||||
Lão hóa kháng 150h | – | Hơi làm hỏng, không có vết nứt, không có lỗ pin, không biến dạng | GB / T 16.259 | |
Nhiệt độ | ° C | -60 ° C – 200 ° C | GB / T 17.794 |
Cao su non
Cao su non là gì?
Cao su cũng là một chất có tính năng cách âm khá tốt. Bên cạnh đó còn có ưu điểm của cao su non là cấu tạo phù hợp với mọi dạng mặt bằng thi công. Tinh năng cách âm cũng được thể hiện qua cấu tạo thành phần của cao su. Các hợp chất liên kết với nhau chặt chẽ khiến những luồng âm thanh khó có thể xuyên qua.
Bên cạnh đó thì cao su non còn có tính năng nữa khi ứng dụng đó là giảm chấn, chống rung. Cũng thường xuyên được sử dụng để bảo ôn hệ thống, máy móc.
Ưu điểm của cao su non
- Độ đàn hồi tốt, không bị biến dạng bởi các tác động vật lý mạnh.
- Khả năng kết hợp với các nguyên vật liệu cao.
- Giá thành rẻ, đa dạng màu sắc, kích thước.
Tính ứng dụng của cao su non
- Xây dựng tường cách nhiệt
- Các âm công trình dân dụng
Thông số kỹ thuật cao su non
STT | Tên chỉ tiêu | Đơn vị | Phương pháp thử | Kết quả |
1 | Độ bền kéo đứt | MPa | ISO 1798: 1997 | ≥ 1,1 |
2 | Độ giãn khi đứt | % | ISO 1798: 1997 | ≥ 87,3 |
3 | Lực đạt được khi nén mẫu 50% chiều cao ban đầu | MPa | ASTM D3575: 2008 | ≥ 0,21 |
4 | Độ hút nước sau khi ngâm 24 giờ trong nước ở 200C | Kg/m2 | Tham khảo | < 0,082 |
(Điều kiện ngâm không chị áp suất) | ||||
5 | Độ cứng Shore A | ASTM D3575: 2008 | 30-60 | |
6 | Khối lượng riêng | g/cm3 | ISO 2787: 2008 | |
7 | Độ Dày | 1.5mm; 2mm; 3mm; 4mm; 5mm, 10 đến 100mm |
Tham khảo giá cao su non tại Triệu Hổ
Bông gốm Ceramic
Là sản phẩm được chế tạo từ sợi gốm và sợi nhân tạo tổng hợp. Có hiệu năng cách âm, phản xạ âm thanh tuyệt vời. Ngoài ra còn, bông gốm ceramic còn có thể chịu được nhiệt độ lên đến 1260 độ C, hạn chế bắt lửa và cháy lan rất tốt.
Ưu điểm của bông gốm Ceramic
- Cách nhiệt, chống nóng tốt cho công trình yêu cầu cao về hiệu năng xử lý âm.
- Cách âm, tiêu âm, chống ồn loại bỏ tạp âm hiệu quả.
- Khả năng chịu nhiệt, chống nóng vượt trội.
Tính ứng dụng của bông gốm Ceramic
- Sử dụng nhất trong lò nung, lò sấy, bồn chứa hóa chất, lò luyện,…
- Bảo ôn kho lạnh, phòng đông, hệ thống kho chứa.
Thông số của bông gốm ceramic
Chỉ tiêu | Thông số |
Phân loại | Dạng cuộn, dạng tấm, module, dạng rời |
Tỉ trọng | 96kg/m³, 128kg/m³, 150kg/m³, 300kg/m³, 370kg/m³ |
Chủng loại | Dạng cuộn |
Kích thước (mm) | Dạng cuộn: 610 X 7200 X 25; 610 X 3600 X 50 |
Dạng tấm: 600 X 900 X 50; 600 X 900 X 20 | |
Module: 600 X 300 X 300 | |
Dạng rời: 1 thùng = 10Kg | |
Nhiệt độ làm việc | 1050°C – 1430°C |
Màu sắc | Trắng |
Hệ số dẫn nhiệt | 0.046 – 0.195W/m.k ở nhiệt độ 200°C – 600°C |
Tiêu chuẩn | ASTM, BS, JIS, GB, FM Approve |
Túi khí Cát Tường
Túi khí Cát Tường có hiệu năng cách âm tốt, phù hợp cho nhiều không gian. Là hàng Việt Nam chất lượng cao, nhận được nhiều sự tin tưởng của khách hàng. Túi khí cát tường cách nhiệt, cách nhiệt hiệu quả. Là giải pháp chống nóng, cách âm tối ưu chi phí cho mọi công trình.
Ưu điểm của túi khí Cát Tường
- Khả năng xử lý nhiệt, cách nhiệt hiệu quả.
- Giá thành rẻ, tiết kiệm chi phí.
- Khả năng chống chịu tốt.
Tính ứng dụng của túi khí Cát Tường
- Dùng làm miếng lót sàn, lót tường chống nóng.
- Bạc chống nóng ô tô, xe máy.
- Ứng dụng trong sản xuất ô tô.
Thông số kỹ thuật túi khí cát tường
THÔNG SỐ KỸ THUẬT (TECHNICAL DATA) | |
Chỉ tiêu / riteria | Thông số / Parameters |
Độ dày / Thickness | 4mm |
Độ cách nhiệt (trước/sau) / Thermal Insulation (F/B) | 46,6°C / 25,2°C |
Độ cách âm (trước/sau) / Sound Insulation (F/B) | 94dB / 41,8 dB (1000Hz) |
Giới hạn chịu nhiệt / Temperature range | -50°C – +100°C |
Độ rộng cuộn / Roll width | 1,55m |
Chiều dài cuộn / Roll length | 40m |
Độ thấm nước / Water vapor permeability | 0.0 G / m² / 24 hrs |
Độ chịu lực kéo căng / Tensile strength | 23 (Min) ~ 29 (Max) Kg/mm² |
Độ giãn dài / Elongation | 90% (Min) ~ 130%(Max) |
Độ co khi chịu nhiệt / Heat shrinkage | 1.1% (Min) ~ 1.7% (Max) |
Quy cách túi khí Cát Tường
Tên sản phẩm | Rộng | Dài |
(mm) | (mm) | |
Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mm | 1,550 | 40,000 |
Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mm | 1,550 | 40,000 |
Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm | 1,550 | 40,000 |
Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | 1,550 | 40,000 |
Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm | 1,550 | 40,000 |
Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm | 1,550 | 40,000 |
Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm | 1,550 | 40,000 |
Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mm | ||
Nẹp tôn W50xL300000mm |
Túi khí Phương Nam
Túi khí phương nam có cấu tạo ba lớp, được trang bị lớp phủ nhôm bên ngoài, ngăn sóng âm tốt. Ngoài ra, sản phẩm còn có nhiều công năng khác: chống nắng, cách nhiệt, bảo ôn, chống mối mọt,… Thích hợp sử dụng trong những công trình có diện tích thi công lớn vì chi phí tiết kiệm.
Ưu điểm của túi khí Phương Nam
- Giá cả phải chăng, công năng đa nhiệm, không kén bề mặt.
- Cách âm, cách nhiệt, bảo ôn ổn định theo thời gian.
Tính ứng dụng của túi khí Phương Nam
- Ứng dụng trong thi công nhà máy, công trình có diện tích lớn.
- Nhà ở chung cư.
- Sản xuất trang thiết bị xe, mái che, bạc chống nắng xe ô tô, xe máy.
Thông số kỹ thuật túi khí phương nam
Thông số kỹ thuật | ||||
TIÊU CHUẨN | ĐƠN VỊ | MÃ SẢN (P2) | ĐƠN VỊ THỬ NGHIỆM | |
Kích thước | m x m | 1.55 x 40 | ||
Độ dày | mm | 3 – 3.5 | ||
Hệ số dẫn nhiệt | ASTM C18-04 | W/mK | 0.030 – 0.036 | SGS Việt Nam |
Hệ số phản xạ | ASTM C1371 | % | 66 | SGS Việt Nam |
Hệ số bfic xạ | ASTM C1371 | 0.42 | SGS Việt Nam | |
Khả năng cách nhiệt (nhiệt độ trên/dưới tấm cách nhiệt) | Temperature meter | °C | 60/39 | SGS Việt Nam |
Khả năng ngăn cháy lan (trên bề mặt sản phẩm) | BS 476 – part 7 | SGS Việt Nam | ||
Độ bền nén thủng | ISO 13938-2:2019 | KPa | 562 | SGS Việt Nam |
Lực chịu kéo lớn nhất | ASTM D638 – 14 | N | MD: 24 TD: 23 | SGS Việt Nam |
Độ giãn dài tại lực lớn nhất | ASTM D638 – 14 | % | MD: 26 TD: 26 | SGS Việt Nam |
Độ kháng xé lớn nhất | ASTM D1004 – 13 | N | MD: 44 TD 43 | SGS Việt Nam |
Tấm xốp PE OPP
Chức năng chính của tấm xốp PE OPP là cách nhiệt, chống nóng. Thế nhưng với cấu tạo của sản phẩm cũng mang lại được tính năng cách âm khá tốt. Cụ thể thì tấm PE có tính dẻo, gồm các chuỗi ethylen liên kết với nhau tạo thành dạng các hạt bóng nhỏ.
Tuy nhiên tính năng cách âm của tấm PE được coi là tạm được. Nhưng bù lại thì tấm PE có khác nhiều tính năng khác. Được sử dụng với nhiều mục đích khác nhau như bảo ôn, cách nhiệt,…
Ưu điểm của xốp cách nhiệt PE – OPP
- Khả năng chống bức xạ nhiệt, chống tia UV tốt.
- Công năng đa dạng, thời hạn sử dụng lâu dài, tính ổn định cao.
- Giá thành rẻ lại có tính thẩm mỹ cao, dễ ứng dụng cho nhiều kiến trúc.
Tính ứng dụng của xốp cách nhiệt PE – OPP
- Thi công nhà ở, chung cư, nhà xưởng.
- Trường học, nhà văn hoá, khu thể thao,….
- Quán bar, nhà hàng, karaoke, khách sạn,…
- Thi công kho lạnh, phòng đông phòng thí nghiệm
Thông số kỹ thuật xốp PE OPP
Chỉ tiêu | Thông số |
Độ dày | 1mm, 2mm, 3mm; 5mm ; 10mm ; 15mm ; 20mm, 30mm, 50mm |
Chiều dài | 25m, 50m, 100m |
Khổ rộng | 1000mm |
Cấu tạo | 1 lớp PE và 2 lớp OPP |
Độ thẩm thấu hơi nước | 8.19× 10-15 kg/Pa.s.m |
Hệ số dẫn nhiệt | 0.032 w/mk @ 23 Deg C |
Cách nhiệt | 95-97% |
Chống ồn | 75-85% |
Trọng lượng | 13-15kg |
Tiêu chuẩn | Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000. |
Màu sắc | Sáng bạc |
Quy cách xốp PE OPP
Mút Xốp PE OPP 1 mặt bạc
Tên sản phẩm | Kích thước | Thể tích | Đơn vị bán | ||
Rộng (m) | Dài (m) | Dày (mm) | m3/cuộn | ||
Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc | 1 | 150 | 2.00 | 0.30 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc | 1 | 100 | 3.00 | 0.30 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 4mm, 1 mặt bạc | 1 | 100 | 4.00 | 0.40 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc | 1 | 100 | 5.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc | 1 | 50 | 8.00 | 0.40 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc | 1 | 50 | 10.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc | 1 | 50 | 15.00 | 0.75 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc | 1 | 25 | 20.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc | 1 | 25 | 25.00 | 0.63 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc | 1 | 25 | 30.00 | 0.75 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc | 1 | 25 | 50.00 | 1.25 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP 2 mặt bạc
Tên sản phẩm | Kích thước | Thể tích | Đơn vị bán | |||||
Rộng (m) | Dài (m) | Dày (mm) | m3/cuộn | |||||
Mút Xốp PE OPP – 2mm, 2 mặt bạc | 1 | 100 | 2.00 | 0.20 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 3mm, 2 mặt bạc | 1 | 100 | 3.00 | 0.30 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 5mm, 2 mặt bạc | 1 | 100 | 5.00 | 0.50 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 8mm, 2 mặt bạc | 1 | 50 | 8.00 | 0.40 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 10mm, 2 mặt bạc | 1 | 50 | 10.00 | 0.50 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 15mm, 2 mặt bạc | 1 | 50 | 15.00 | 0.75 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 20mm, 2 mặt bạc | 1 | 25 | 20.00 | 0.50 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 25mm, 2 mặt bạc | 1 | 25 | 25.00 | 0.63 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 30mm, 2 mặt bạc | 1 | 25 | 30.00 | 0.75 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP 1 mặt bạc, 1 mặt keo
Tên sản phẩm | Kích thước | Thể tích | Đơn vị bán | ||
Rộng (m) | Dài (m) | Dày (mm) | m3/cuộn | ||
Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 100 | 2.00 | 0.20 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 100 | 3.00 | 0.30 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 100 | 5.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 50 | 8.00 | 0.40 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 50 | 10.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 50 | 15.00 | 0.75 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 25 | 20.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 25 | 25.00 | 0.63 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 25 | 30.00 | 0.75 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 25 | 50.00 | 1.25 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM không keo, không bạc
Tên sản phẩm | Kích thước | Thể tích | Đơn vị bán | ||
Rộng (m) | Dài (m) | Dày (mm) | m3/cuộn | ||
Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc | 1 | 300 | 1.00 | 0.30 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc | 1 | 150 | 2.00 | 0.30 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc | 1 | 100 | 3.00 | 0.30 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 5mm, không keo, không bạc | 1 | 100 | 5.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc | 1 | 50 | 8.00 | 0.40 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc | 1 | 50 | 10.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc | 1 | 50 | 15.00 | 0.75 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc | 1 | 25 | 20.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc | 1 | 25 | 25.00 | 0.63 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc | 1 | 25 | 30.00 | 0.75 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc | 1 | 25 | 50.00 | 1.25 | Cuộn |
Trên đây là những loại vật liệu cách âm giá rẻ phổ biến và được nhiều khách hàng đánh giá cao nhất. Trên thị trường còn rất nhiều sản phẩm khác. Với hiệu năng khác nhau mà quý khách hàng có thể tham khảo lựa chọn. Lưu ý, vật liệu cách âm tốt nhất là vật liệu phù hợp nhất với yêu cầu của công trình.
Triệu Hổ – công ty cung cấp vật liệu cách âm giá rẻ tại Đà Nẵng
Giá vật liệu tấm cách âm Đà Nẵng do Triệu Hổ đưa ra luôn vô cùng cạnh tranh, có thể nói là mức giá tốt nhất ở thị trường miền Trung. Triệu Hổ luôn có sẵn: bông thủy tinh, bông khoáng, xốp XPS, xốp EPS, xốp PU, xốp PE OPP, túi khí cát tường, túi khí phương nam, cao su lưu hóa, cao su non, cao su xốp, bông gốm ceramic,… hàng thật, giá tốt.
Các sản phẩm tại Triệu Hổ được nhập khẩu tại nhiều nước trên thế giới: Anh, Pháp, Ấn Độ, Thái Lan, Trung Quốc,..từ nguồn hàng uy tín, chất lượng.
Về chất lượng và uy tín dịch vụ, Triệu Hổ xin cam kết:
- 100% sản phẩm cách nhiệt do Triệu Hổ cung cấp là hàng chính hãng.
- Chính sách bảo hành dài hạn theo đúng tiêu chuẩn nhà sran sản xuất.
- Hoàn tiền 200% nếu phát hiện sản phẩm giả, kém chất lượng.
- Hỗ trợ tư vấn, chăm sóc khách hàng 24/7.
Chưa dừng lại ở đó, để tri ân sự tin tưởng và gắn bó lâu dài của khách hàng. Triệu Hổ luôn có những chính sách khuyến mãi hấp dẫn:
- Giảm đến 20% giá trị sản phẩm vào dịp lễ lớn (thông báo trên website chính thức).
- Chiết khấu 2% cho khách hàng giới thiệu khách đến mua hàng tại Triệu Hổ.
- Và vô vàn các ưu đãi khác: trợ giá, giảm phí vận chuyển,…
Giá vật liệu tấm cách âm Đà Nẵng tại Triệu Hổ nay còn rẻ hơn. Nhanh tay liên hệ đặt hàng ngay qua hotline để nhận ưu đãi nhé!