Triệu Hổ – Đơn vị cung cấp tấm cách nhiệt lò sấy Đà Nẵng uy tín
Mục lục bài viết
- 1 Triệu Hổ – Đơn vị cung cấp tấm cách nhiệt lò sấy Đà Nẵng uy tín
- 2 Lý do cần sử dụng tấm cách nhiệt cho lò sấy?
- 3 Lựa chọn tấm cách nhiệt lò sấy
- 4 Một số tấm cách nhiệt lò sấy chất lượng
- 5 Tại sao nên chọn đơn vị uy tín khi mua tấm cách nhiệt lò sấy Đà Nẵng?
- 6 Triệu Hổ – đơn vị cung cấp tấm cách nhiệt lò sấy Đà Nẵng uy tín
Đối với những công trình có điều kiện hoạt động khắc nghiệt. Nền nhiệt cao quanh năm như lò sấy, lò nung, hay lò đốt luôn đòi hỏi vật liệu cách nhiệt phải có khả năng chống cháy, cách nhiệt, độ bền cao. Song, loại vật liệu đáp ứng được yêu cầu trên thị trường Đà Nẵng hiện nay có rất ít đơn vị cung cấp. Triệu Hổ là một trong số ít nhà cung cấp tấm cách nhiệt lò sấy Đà Nẵng chất lượng.
Triệu Hổ luôn sẵn sàng phục vụ mọi nhu cầu đặt mua nguyên vật liệu của khách hàng, luôn có sẵn tấm cách nhiệt lò sấy Đà Nẵng số lượng lớn.
Lý do cần sử dụng tấm cách nhiệt cho lò sấy?
Cách nhiệt lò sấy luôn là vấn đề nan giải của nhiều nhà thầu. Bởi hiện tượng thoát nhiệt. Gây ảnh hưởng đến dân cư hay môi trường xung quanh khu vực lò sấy luôn khó kiểm soát. Còn gây ảnh hưởng đến môi trường làm việc của công nhân bên trong lò, gây hư hại, giảm hiệu năng làm việc của máy móc.
Biện pháp hữu hiệu nhất để giải quyết vấn đề này là tìm đến vật liệu cách nhiệt, chống nóng có khả năng chống chịu tốt, cách nhiệt hiệu quả và có độ bền cao. Kết hợp cùng kỹ thuật thi công chuyên nghiệp nhất. Tạo nên một lớp phủ bao bọc xung quanh lò sấy. Làm giảm sự thoát nhiệt ra môi trường, duy trì sự cân bằng nhiệt độ. Đảm bảo an toàn cháy nổ, sức khoẻ công nhân và hạn chế sự hư hỏng máy móc.
Lựa chọn tấm cách nhiệt lò sấy
Đây là bước đầu tiên, cùng là bước quan trọng nhất để có một công trình chất lượng, đem lại hiệu năng tốt và có thời hạn sử dụng lâu dài. Vì chỉ khi chọn đúng vật liệu, tức là tấm cách nhiệt lò sấy phải đáp ứng được những yêu cầu kỹ thuật đặt ra mới phát huy được tối đa công năng và không làm ảnh hưởng đến kết cấu công trình.
Vì lò sấy là môi trường khép kín, luôn trong có nền nhiệt trung bình rất cao. Kèm theo đó là dòng điện trường cao rất dễ gây ra cháy nổ. Nếu không đảm bảo các tiêu chuẩn an toàn.
Tấm cách nhiệt lò sấy phải có khả năng chịu nhiệt tối thiểu là 1000 độ C. Bề dày trên 7mm, khả năng chống cháy trong thời gian dài, và hiệu suất dẫn nhiệt rất thấp. Và có độ bền cao, hiệu năng không giảm đi sau thời gian dài sử dụng.
Hiện các tấm cách nhiệt lò sấy Đà Nẵng đáp ứng tất cả yêu cầu trên đang có bán tại công ty Triệu Hổ.
Một số tấm cách nhiệt lò sấy chất lượng
Cùng điểm qua những loại tấm cách nhiệt lò sấy chất lượng nhất hiện nay:
Tấm cách nhiệt PU
Tấm xốp cách nhiệt PU là gì?
Xốp PU là một trong những loại vật liệu có tính năng cách nhiệt, chống cháy tốt nhất trên thị trường hiện nay. Tấm xốp PU được sử dụng với đan dạng, nhiều loại công trình phổ biến hiện nay.
Tấm PU này có kết cấu nhiều lỗ khí được phân bố đều đặn với mật độ cao. Nên nó có khả năng cách âm hiệu quả. Hơn nữa nó có hệ số dẫn nhiệt thấp 0,019 – 0,023 w/m0k, cùng với độ dày 20mm của lớp PU. Nó giúp sản phẩm này có khả năng chống nóng, cách nhiệt tối ưu, không gian luôn thông thoáng. Mùa đông ấm, hè mát, tiết kiệm được 50 % điện năng sử dụng cho quạt và điều hòa.
Có thể nói rằng tấm xốp cách nhiệt PU đáp ứng được hầu hết các công trình tìm kiếm biện pháp chống nóng trần bê tông bằng xốp hiệu quả tại Đà Nẵng.
Ưu điểm của xốp PU
- Khả năng chống nóng, cách nhiệt, phản xạ nhiệt tốt.
- Ngăn ngừa sự tác động của âm thanh vào môi trường bên trong.
- Đa năng, ứng dụng được trên nhiều bề mặt.
Tính ứng dụng của xốp PU
- Ứng dụng làm vật liệu chống nóng công trình dân dụng.
- Cách âm công trình chuyên dụng: nhà hát, thính phòng, phòng thu.
- Xử lý nhiệt độ ở công trình yêu cầu khả năng xử lý nhiệt cao.
Thông số kỹ thuật xốp PU
Chỉ tiêu | Đơn vị | Thông số | ||
Tỷ trọng xốp | Kg/m3 | 55 – 60 | ||
Kích thước | mm | 1200 x 610; 1200 x 2440 | ||
Độ dày sản phẩm | mm | 20 – 30 – 40 – 50 | ||
Trọng lượng | Kg/m2 | 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4 | ||
Tỷ suất hút nước | g/m2 | 36,5 | ||
Tỷ suất truyền nhiệt | Kcal/m.h.0C | 0,0182 | ||
Độ bền nén | kN/m2 | ≥ 140,978 | ||
Khả năng cách âm | dB | ≥ 23,08 | ||
Khả năng chống cháy | V | V0 (Cấp chống cháy cao nhất) | ||
Độ giãn nở | T (0C) | – 20 | 60 | 80 |
% giãn nở | – 0,102 | 0,084 | 0,113 |
Bông khoáng rockwool
Bông khoáng rockwool là gì?
Bông khoáng rockwool cũng là một trong những vật liệu được lựa chọn sử dụng nhiều. Với tính năng cách âm khá tốt. Sản phẩm về cấu tạo, chức năng cũng như cách sử dụng, thi công đều giống với bông thủy tinh glasswool. Và cả tính năng hoạt động cũng vậy.
Thế nhưng thì bông khoáng rockwool được chế tạo từ những những vật liệu tự nhiên là đá. Và bông khoáng rockwool cũng là sản phẩm được lựa chọn nhiều với tính năng chống cháy, không hề bắt lửa.
Ưu điểm bông khoáng rockwool
- Tính liên kết chặt chẽ, cấu trúc ổn định..
- Được tạo thành từ các thành phần tự nhiên nên bông khoáng sẽ có tính kháng khuẩn cao.
- An toàn với sức khoẻ con người và môi trường.
- Độ bền lớn, tuổi thọ cao. Tiết kiệm chi phí cho người dùng.
- Đa nhiệm, nhiều công năng..
Tính ứng dụng của bông khoáng rockwool
Bông khoáng rockwool được lựa chọn, sử dụng cho nhiều công trình nhờ những ưu điểm hàng đầu.
- Có thể sử dụng để cách nhiệt, cách âm phần mái, vách.
- Tính cách nhiệt, cách lửa cực lớn nên được lựa chọn để ứng dụng đối với hệ thống phòng hát karaoke, bar,…
- Có thể sử dụng đối với hầu hết các dạng công trình như nhà xưởng, nhà ở,…
Thông số kỹ thuật của bông khoáng rockwool
Tỷ trọng chuẩn (kg/m3) | 40 | 60 | 80 | 100 | 120 |
Chiều dày chuẩn (mm) | 25, 50, 75, 100 | ||||
Kích thước tiêu chuẩn dạng tấm (mm) | 600×1.200 | ||||
Nhiệt độ làm việc | 450 oC | 650 oC | |||
Hệ số dẫn nhiệt sp: W/m.oK (kcal/m.h.oC) | |||||
20 oC | 0,036 | 0,034 | 0,034 | 0,034 | 0,041 |
100 oC | 0,048 | 0,043 | 0,042 | 0,041 | 0,055 |
200 oC | – | 0,061 | 0,057 | 0,057 | 0,071 |
300 oC | – | 0,087 | 0,077 | 0,073 | 0,092 |
400 oC | – | 0,123 | 0,099 | 0,095 | |
Hệ số tiêu âm sp : (chiều dày = 50mm) | |||||
125Hz | – | 0,28 | 0,26 | 0,37 | 0,35 |
250Hz | – | 0,55 | 0,73 | 0,62 | 0,67 |
500Hz | – | 0,95 | 0,90 | 0,91 | 0,89 |
1,000Hz | – | 0,99 | 0,99 | 0,98 | 0,97 |
2,000Hz | – | 0,97 | 0,95 | 0,95 | 0,96 |
4,000Hz | – | 0,98 | 0,97 | 0,97 | 0,95 |
Kích thước bông khoáng rockwool
Bông khoáng rockwool dạng tấm
Tên sản phẩm | Đơn vị bán | Các Độ dày 25/50/75/100mm | |||||
Dày (mm) | Rộng (mm) | Dài (mm) | Số lượng Tấm/kiện | Diện tích (m2/kiện) | Thể tích (m3/kiện) | ||
Rockwool tấm tỷ trọng 40kg/m3 (±) | kiện | 25/50/75/100 | 600 | 1,200 | 12/6/4/3 | 8.64/4.32/2.88/2.16 | 0.216 |
Rockwool tấm tỷ trọng 50kg/m3 (±) | kiện | 25/50/75/100 | 600 | 1,200 | 12/6/4/3 | 8.64/4.32/2.88/2.16 | 0.216 |
Rockwool tấm tỷ trọng 60kg/m3 (±) | kiện | 25/50/75/100 | 600 | 1,200 | 12/6/4/3 | 8.64/4.32/2.88/2.16 | 0.216 |
Rockwool tấm tỷ trọng 80kg/m3 (±) | kiện | 25/50/75/100 | 600 | 1,200 | 12/6/4/3 | 8.64/4.32/2.88/2.16 | 0.216 |
Rockwool tấm tỷ trọng 100kg/m3 (±) | kiện | 25/50/75/100 | 600 | 1,200 | 12/6/4/3 | 8.64/4.32/2.88/2.16 | 0.216 |
Rockwool tấm tỷ trọng 120kg/m3 (±) | kiện | 25/50/75/100 | 600 | 1,200 | 12/6/4/3 | 8.64/4.32/2.88/2.16 | 0.216 |
Bông khoáng rockwool dạng ống
Tên sản phẩm | Đơn vị bán | DN | Inch | Ø (mm | Chiều dài/ống (mm) |
Rockwool ống Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 15A | 1/2″ | 21 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 20A | 3/4″ | 28 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 25A | 1″ | 34 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 32A | 1.1/4″ | 43 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 40A | 1.1/2″ | 48 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 50A | 2″ | 60 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 65A | 2.1/2″ | 76 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 80A | 3″ | 90 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 100A | 4″ | 114 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 125A | 5″ | 140 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 150A | 6″ | 168 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 200A | 8″ | 219 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 250A | 10″ | 273 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 300A | 12″ | 325 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 14” | 358 | 1,000 | |
Rockwool ống Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 350A | 14″ | 377 | 1,000 |
Bông khoáng rockwool dạng cuộn
Tên sản phẩm | Đơn vị bán | Độ dày 25/50/75/100mm có lưới và không lưới | ||
Dày (mm) | Rộng (mm) | Dài (mm) | ||
Rockwool cuộn tỷ trọng 40kg/m3 (±) | cuộn | 25/50/75/100 | 600 | 5000/5000/1800/1800 |
Rockwool cuộn tỷ trọng 50kg/m3 (±) | cuộn | 25/50/75/100 | 600 | 5000/5000/1800/1800 |
Rockwool cuộn tỷ trọng 60kg/m3 (±) | cuộn | 25/50/75/100 | 600 | 5000/5000/1800/1800 |
Rockwool cuộn tỷ trọng 80kg/m3 (±) | cuộn | 25/50/75/100 | 600 | 5000/5000/1800/1800 |
Rockwool cuộn tỷ trọng 100kg/m3 (±) | cuộn | 25/50/75/100 | 600 | 5000/5000/1800/1800 |
Rockwool cuộn tỷ trọng 120kg/m3 (±) | cuộn | 25/50/75/100 | 600 | 5000/5000/1800/1800 |
Bông thủy tinh
Bông thủy tinh là gì?
Bông thủy tinh có tính năng cách nhiệt, cách âm và chống cháy cực hiệu quả. Thành phần chính tạo nên bông thủy tinh là đá, thủy tinh, aluminum, oxi kim loại,..
Ưu điểm của bông thủy tinh
- Có khả năng cách nhiệt, cách âm tốt. Có thể giảm tới 30% nhiệt độ hay âm thanh từ môi trường.
- Có khả năng kháng mốc, kháng ẩm tốt.
Tính ứng dụng của bông thủy tinh
Bông thủy tinh có những điểm cấu tạo tương tự như bông khoáng đa nhiệm về công năng nên bông thủy tinh thường được ứng dụng cũng tương tự như vật liệu bông khoáng.
- Có thể sử dụng để cách âm, cách nhiệt đối với hệ thống sàn, vách và mái nhà ở.
- Tính năng chịu nhiệt cực lớn, không hề bắt lửa, không cháy lan, sử dụng cho những công trình yêu cầu cao về hiệu năng chống cháy.
- Tính năng cách âm cực tốt, ứng dụng với các công trình như hệ thống phòng karaoke, quán bar với cường độ âm thanh lớn.
Thông số kỹ thuật của bông thủy tinh
Các chỉ tiêu | Thông số |
Phân loại | Dạng cuộn, tấm, ống |
Hệ số cách nhiệt R | 2,2 – 2,7 |
Mức chịu nhiệt có bạc | -4 độ C -> 120 độ C |
Mức chịu nhiệt không có bạc | -4 độ C -> 350 độ C |
Độ dày | 25mm, 30mm, 50mm |
Chuẩn chống cháy | A (Grade A) |
Tỷ trọng bông thủy tinh | 12 kg/m3– 16kg/m3 – 24 g/m3– 32kg/m3 – 40 Kg/m3, 48 kg/m3– 50kg/m3 – 60 kg/m3– 70 kg/m3 – 80 Kg/m3, 90 kg/m3– 100 kg/m3 – 120 kg/m3 |
Mức độ hút ẩm | 5% |
Mức độ chống ẩm | 98,5% |
Mức độ kiềm tính | Nhỏ |
Mức độ ăn mòn theo thời gian | Không đáng kể |
Khả năng kháng vi khuẩn và nấm mốc | Tốt |
Mùi vật liệu | Không mùi |
Quy cách bông thủy tinh
Bông thủy tinh dạng cuộn
Tên sản phẩm | Đơn vị bán | Độ dày 25/50mm | ||||
Không bạc/ có bạc | ||||||
Dày (mm) | Rộng (mm) | Dài (mm) | Diện tích (m2/cuộn) | |||
Glasswool cuộn tỷ trọng 12kg/m3 (±) | cuộn | 25 | 1,200 | 20,000 | 24 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 12kg/m3 (±) | cuộn | 50 | 1,200 | 30,000 | 36 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 16kg/m3 (±) | cuộn | 50 | 1,200 | 15,000 | 18 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 24kg/m3 (±) | cuộn | 25 | 1,200 | 20,000 | 24 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 24kg/m3 (±) | cuộn | 50 | 1,200 | 15,000 | 18 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 32kg/m3 (±) | cuộn | 25 | 1,200 | 20,000 | 24 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 32kg/m3 (±) | cuộn | 50 | 1,200 | 7,500 | 9 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 48kg/m3 (±) | cuộn | 25 | 1,200 | 15,000 | 18 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 48kg/m3 (±) | cuộn | 50 | 1,200 | 7,500 | 9 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 64kg/m3 (±) | cuộn | 25 | 1,200 | 15,000 | 18 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 64kg/m3 (±) | cuộn | 50 | 1,200 | 7,500 | 9 |
Bông thủy tinh dạng ống
Tên sản phẩm | Đơn vị bán | DN | Inch | Ø (mm) | Chiều dài ống |
Rockwool ống Ø 21 | ống | 15A | 1/2″ | 21 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 28 | ống | 20A | 3/4″ | 28 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 34 | ống | 25A | 1″ | 34 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 43 | ống | 32A | 1.1/4″ | 43 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 48 | ống | 40A | 1.1/2″ | 48 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 60 | ống | 50A | 2″ | 60 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 76 | ống | 65A | 2.1/2″ | 76 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 90 | ống | 80A | 3″ | 90 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 114 | ống | 100A | 4″ | 114 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 140 | ống | 125A | 5″ | 140 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 168 | ống | 150A | 6″ | 168 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 219 | ống | 200A | 8″ | 219 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 273 | ống | 250A | 10″ | 273 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 325 | ống | 300A | 12″ | 325 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 358 | ống | 14” | 358 | 1,000 | |
Rockwool ống Ø 377 | ống | 350A | 14″ | 377 | 1,000 |
Bông gốm Ceramic
Bông gốm Ceramic là gì?
Bông gốm ceramic được chứng minh có khả năng chịu nhiệt đến 1260 độ C. Nên thích hợp sử dụng với những công trình yêu cầu hiệu năng xử lý nhiệt lượng cao. Sợi gốm tổng hợp kết hợp với chất phụ gia, tạo nên lớp lọc âm, hấp thụ âm hiệu suất cao.
Ưu điểm của bông gốm Ceramic
- Cách nhiệt, chống nóng tốt cho công trình yêu cầu cao về hiệu năng xử lý âm.
- Cách âm, tiêu âm, chống ồn loại bỏ tạp âm hiệu quả.
- Khả năng chịu nhiệt, chống nóng vượt trội.
Tính ứng dụng của bông gốm Ceramic
- Sử dụng nhất trong lò nung, lò sấy, bồn chứa hóa chất, lò luyện,…
- Bảo ôn kho lạnh, phòng đông, hệ thống kho chứa.
Thông số của bông gốm ceramic
Chỉ tiêu | Thông số |
Phân loại | Dạng cuộn, dạng tấm, module, dạng rời |
Tỉ trọng | 96kg/m³, 128kg/m³, 150kg/m³, 300kg/m³, 370kg/m³ |
Chủng loại | Dạng cuộn |
Kích thước (mm) | Dạng cuộn: 610 X 7200 X 25; 610 X 3600 X 50 |
Dạng tấm: 600 X 900 X 50; 600 X 900 X 20 | |
Module: 600 X 300 X 300 | |
Dạng rời: 1 thùng = 10Kg | |
Nhiệt độ làm việc | 1050°C – 1430°C |
Màu sắc | Trắng |
Hệ số dẫn nhiệt | 0.046 – 0.195W/m.k ở nhiệt độ 200°C – 600°C |
Tiêu chuẩn | ASTM, BS, JIS, GB, FM Approve |
Tại sao nên chọn đơn vị uy tín khi mua tấm cách nhiệt lò sấy Đà Nẵng?
Lò sấy là công trình chuyên dụng, có chi phí và vốn đầu tư ban đầu cao. Hoạt động liên tục với hiệu suất cao, nền nhiệt luôn ở mức trên 1000 độ C. Chính vì vậy, nếu mua phải những vật liệu kém chất lượng. Không đáp ứng được các tiêu chuẩn kỹ thuật đề ra. Thì hậu quả không chỉ là một khoản phí chênh lệch nguyên vật liệu. Mà là chất lượng của cả công trình.
Chính vì vậy, việc chọn một đơn vị uy tín, cung cấp sản phẩm chính hãng. Được nhiều khách hàng tin dùng để mua tấm cách nhiệt là vô cùng quan trọng. Chỉ khi mua hàng ở đơn vị uy tín, chất lượng sản phẩm mới được đảm bảo. Quy trình thi công, sử dụng hay phát huy hiệu năng của tấm cách nhiệt mới không bị ảnh hưởng.
Quý khách hàng có thể tìm hiểu nhà cung cấp tấm cách nhiệt lò sấy Đà Nẵng uy tín thông qua nhà thầu, chủ đầu tư, hoặc người có nhiều kinh nghiệm trong ngành xây dựng.
Triệu Hổ – đơn vị cung cấp tấm cách nhiệt lò sấy Đà Nẵng uy tín
Triệu Hổ là sự lựa chọn hàng đầu của nhiều khách hàng có nhu cầu mua tấm cách nhiệt lò sấy Đà Nẵng. Triệu Hổ luôn có sẵn: bông thủy tinh, bông khoáng, xốp XPS, xốp EPS, xốp PU, xốp PE OPP, túi khí cát tường, túi khí phương nam, cao su lưu hóa, cao su non, cao su xốp, bông gốm ceramic,… hàng thật, giá tốt.
Các sản phẩm tại Triệu Hổ được nhập khẩu tại nhiều nước trên thế giới: Anh, Pháp, Ấn Độ, Thái Lan, Trung Quốc,..từ nguồn hàng uy tín, chất lượng để khách hàng lựa chọn. Luôn lấy sự hài lòng của quý khách hàng làm tiêu chuẩn phục vụ. Chúng tôi luôn dành trọn tâm huyết trong mọi đơn hàng. Mọi sản phẩm của Triệu Hổ luôn đáp ứng những tiêu chí sau:
- Hàng chính hãng được nhà sản xuất phân phối trực tiếp.
- Đạt chuẩn chất lượng.
- Đầy đủ chứng chỉ CO, CQ, cấp phép lưu hành minh bạch.
- Chính sách bảo hành, đổi trả theo tiêu chuẩn nhà sản xuất.
Và nhiều chính sách hậu mãi hấp dẫn chỉ có tại Triệu Hổ dành cho quý khách hàng thân thiết:
- Chiết khấu lên đến 2% khi giới thiệu khách đến mua hàng.
- Ưu đãi từ 5% vào các ngày lễ lớn, chương trình khuyến mãi.
- Trợ phí vận chuyển.
- Giảm giá sâu khi mua combo dịch vụ, đơn hàng có giá trị lớn.
Tấm cách nhiệt lò sấy Đà Nẵng nhà Triệu Hổ luôn có mức giá cạnh tranh nhất thị trường. Gọi ngay đến hotline của Triệu Hổ:…. Để nhận tư vấn báo giá hoặc cập nhật chương trình khuyến mãi để mua sản phẩm với giá ưu đãi nhé!