Tấm chống nóng Đà Nẵng hiệu quả được sử dụng nhiều
Mục lục bài viết
- 1 Tấm chống nóng Đà Nẵng hiệu quả được sử dụng nhiều
- 2 Ưu điểm tấm chống nóng Đà Nẵng
- 3 Một số tấm chống nóng Đà Nẵng được sử dụng phổ biến nhất hiện nay
- 3.1 Tấm chống nóng, xốp PE foam
- 3.2 Tấm chống nóng Đà Nẵng, xốp PE foam được chia thành những loại như sau:
- 3.3 Tấm chống nóng Cát Tường
- 3.4 Tấm chống nóng, cao su lưu hóa
- 3.5 Tấm chống nóng xốp XPS
- 3.6 Tấm chống nóng xốp EPS
- 3.7 Tấm chống nóng Phương Nam
- 3.8 Tấm chống nóng Cao su non
- 3.9 Tấm chống nóng – Bông gốm ceramic
- 3.10 Tấm chống nóng – bông khoáng Rockwool
- 3.11 Tấm chống nóng Đà Nẵng bông thủy tinh
- 4 Địa chỉ mua tấm chống nóng Đà Nẵng uy tín, chất lượng
Để giúp khách hàng hiểu rõ hơn, lý do vì sao nên sử dụng tấm chống nóng Đà Nẵng cho các công trình xây dựng và lựa chọn được dòng vật liệu tấm chống nhiệt tốt nhất. Cùng đồng hành cùng Triệu Hổ tìm hiểu ngay nhé
Ưu điểm tấm chống nóng Đà Nẵng
- Giúp chống nóng tốt, ngăn nhiệt từ 60 -80% so với nhiệt độ ở bên ngoài.
- Lắp đặt, vận chuyển dễ dàng, tiết kiệm chi phí
- Ít bị lỗi trong quá trình sử dụng
- Tuyệt đối không nấm mốc, oxi hóa như các dòng vật liệu khác
- Tấm chống nóng có tuổi thọ cao
- An toàn, thân thiện với môi trường sống, không hại sức khỏe
- Giảm chi phí điện năng cho hệ thống điều hòa
- Đảm bảo chất lượng, dễ dàng uốn cong theo công trình.
Quy chuẩn của tấm chống nóng
Dòng sản phẩm tấm chống nóng có nhiều mẫu mã, kích thước, đa dạng phù hợp tất cả công trình dân dụng.
- Độ dày tấm chống nóng : 2-3- 5mm ; 10 – 15mm ; 20- 30 – 50mm
- Khổ rộng tấm chống nóng: 1000mm.
- Chiều dài tấm chống nóng: 100m ; 50m ; 25m.
Một số tấm chống nóng Đà Nẵng được sử dụng phổ biến nhất hiện nay
Sau đây, Triệu Hổ sẽ gửi đến bạn những loại tấm chống tốt, hiệu quả tối ưu nhất hiện nay.
Tấm chống nóng, xốp PE foam
Tấm chống nóng PE – OPP có cấu tạo ô kín dày và nhỏ bên trong tạo ra các lỗ khí li ti từ trong lớp lõi. Những lỗ khí này hấp thụ nhiệt năng và sóng âm tốt hơn các sản phẩm truyền thống.
Ưu điểm của tấm chống nóng PE – OPP
- PE tấm chống nóng cho khả năng chống bức xạ nhiệt, chống tia UV cực cao.
- Tấm chống nóng PE công năng đa dạng, thời hạn sử dụng lâu dài.
- Giá thành rẻ lại có tính thẩm mỹ cao, dễ ứng dụng cho nhiều kiến trúc.
- Rất dễ thi công, vận chuyển.
Tính ứng dụng của tấm chống nóng PE – OPP
- PE được dùng để thi công nhà ở, chung cư, nhà xưởng.
- Trường học, nhà văn hoá, khu thể thao,….cũng dùng tấm chống nóng PE cho hiệu quả cao.
- Tấm chống nóng được dùng cho quán bar, nhà hàng, karaoke, khách sạn,…
- Thi công kho lạnh, phòng đông phòng thí nghiệm
Thông số kỹ thuật xốp PE OPP
Chỉ tiêu | Thông số |
Độ dày | 1mm, 2mm, 3mm; 5mm ; 10mm ; 15mm ; 20mm, 30mm, 50mm |
Chiều dài | 25m, 50m, 100m |
Khổ rộng | 1000mm |
Cấu tạo | 1 lớp PE và 2 lớp OPP |
Độ thẩm thấu hơi nước | 8.19× 10-15 kg/Pa.s.m |
Hệ số dẫn nhiệt | 0.032 w/mk @ 23 Deg C |
Cách nhiệt | 95-97% |
Chống ồn | 75-85% |
Trọng lượng | 13-15kg |
Tiêu chuẩn | Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000. |
Màu sắc | Sáng bạc |
Kích thước xốp pe opp
Mút Xốp PE OPP 1 mặt bạc
Tên sản phẩm | Kích thước | Thể tích | Đơn vị bán | ||
Rộng (m) | Dài (m) | Dày (mm) | m3/cuộn | ||
Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc | 1 | 150 | 2.00 | 0.30 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc | 1 | 100 | 3.00 | 0.30 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 4mm, 1 mặt bạc | 1 | 100 | 4.00 | 0.40 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc | 1 | 100 | 5.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc | 1 | 50 | 8.00 | 0.40 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc | 1 | 50 | 10.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc | 1 | 50 | 15.00 | 0.75 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc | 1 | 25 | 20.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc | 1 | 25 | 25.00 | 0.63 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc | 1 | 25 | 30.00 | 0.75 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc | 1 | 25 | 50.00 | 1.25 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP 2 mặt bạc
Tên sản phẩm | Kích thước | Thể tích | Đơn vị bán | |||||
Rộng (m) | Dài (m) | Dày (mm) | m3/cuộn | |||||
Mút Xốp PE OPP – 2mm, 2 mặt bạc | 1 | 100 | 2.00 | 0.20 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 3mm, 2 mặt bạc | 1 | 100 | 3.00 | 0.30 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 5mm, 2 mặt bạc | 1 | 100 | 5.00 | 0.50 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 8mm, 2 mặt bạc | 1 | 50 | 8.00 | 0.40 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 10mm, 2 mặt bạc | 1 | 50 | 10.00 | 0.50 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 15mm, 2 mặt bạc | 1 | 50 | 15.00 | 0.75 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 20mm, 2 mặt bạc | 1 | 25 | 20.00 | 0.50 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 25mm, 2 mặt bạc | 1 | 25 | 25.00 | 0.63 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 30mm, 2 mặt bạc | 1 | 25 | 30.00 | 0.75 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP 1 mặt bạc, 1 mặt keo
Tên sản phẩm | Kích thước | Thể tích | Đơn vị bán | ||
Rộng (m) | Dài (m) | Dày (mm) | m3/cuộn | ||
Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 100 | 2.00 | 0.20 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 100 | 3.00 | 0.30 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 100 | 5.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 50 | 8.00 | 0.40 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 50 | 10.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 50 | 15.00 | 0.75 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 25 | 20.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 25 | 25.00 | 0.63 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 25 | 30.00 | 0.75 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 25 | 50.00 | 1.25 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM không keo, không bạc
Tên sản phẩm | Kích thước | Thể tích | Đơn vị bán | ||
Rộng (m) | Dài (m) | Dày (mm) | m3/cuộn | ||
Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc | 1 | 300 | 1.00 | 0.30 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc | 1 | 150 | 2.00 | 0.30 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc | 1 | 100 | 3.00 | 0.30 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 5mm, không keo, không bạc | 1 | 100 | 5.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc | 1 | 50 | 8.00 | 0.40 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc | 1 | 50 | 10.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc | 1 | 50 | 15.00 | 0.75 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc | 1 | 25 | 20.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc | 1 | 25 | 25.00 | 0.63 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc | 1 | 25 | 30.00 | 0.75 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc | 1 | 25 | 50.00 | 1.25 | Cuộn |
Tấm chống nóng Đà Nẵng, xốp PE foam được chia thành những loại như sau:
Tấm chống nóng PE một mặt bạc
Tấm PE cách nhiệt một mặt bạc là loại chỉ tráng giấy bạc một mặt, có giá thành khá rẻ nên được ưa dùng. Được làm từ màng PE foam, chủ yếu sử dụng chống nóng, cách âm cho các công trình nhà xưởng, tòa chung cư, văn phòng…
Tấm PE tráng bạc một mặt theo độ dày gồm các loại:
- Loại phổ biến có độ dày từ 2mm đến 3mm thường dùng để lót sàn gỗ công nghiệp.
- Loại đặc biệt hơn có độ dày 5mm, 10mm, 15mm, 30mm dùng làm vật liệu chống nóng, cách âm, cách nhiệt.
Tấm chống nóng PE 2 mặt bạc
Tam chong nong PE 2 mặt bạc được tráng hai mặt bằng giấy kim loại bạc bên ngoài giúp phản xạ lại nhiệt tốt hơn loại một mặt bạc, ngoài ra lớp mút xốp PS foam bên trong còn có tác dụng chống va đập và hấp thu tối đa lượng nhiệt xâm nhập.
Tấm chống nhiệt PE 2 mặt bạc được sản xuất với nhiều loại độ dày khác nhau từ 2mm, 3mm, 5mm, 8mm, 10mm, 15mm, 20mm, 25mm, 30mm, 35mm, 40mm đến 55cm. Tấm chống nóng PE cách nhiệt 2 mặt bạc có khả năng cách nhiệt chống nóng và cách âm hiệu quả vượt trội khi sử dụng.
Tấm chống nhiệt PE có keo dính
Tấm chống nhiệt PE có keo dính là loại có một mặt bạc, mặt còn lại có thêm một lớp keo. Loại này sử dụng đơn giản, chỉ cần bóc lớp giấy bề mặt rồi dán miếng xốp lên mái tôn hay các cấu kiện cần chống nóng khác một cách rất đơn giản.
Xốp PE có keo dính này cực kỳ tiện lợi, thi công nhanh chóng và dễ dàng, giảm chi phí nhân công, vận chuyển, từ đó giúp gia chủ tiết kiệm chi phí thi công và thời gian xây dựng công trình.
Tấm chống nóng Cát Tường
Tấm chống nóng Cát Tường được sử dụng rộng rãi trong công trình chống nóng, đặc biệt là mái nhà, mái tôn, mái ngói, mái bê tông….
Điểm đặc biệt là là ngoài khả năng chống nóng tốt, sản phẩm này còn rất dễ thi công. Có thể dùng được cho công trình đã hoàn thiện hoặc công trình đang thi công xây dựng dở. Với khả năng chống nhiệt cao giúp giảm hiện tượng hấp thụ nhiệt qua mái, tường, đem lại không gian sống mát mẻ dễ chịu hơn trong những ngày mùa hè nóng nực
Tấm chống nhiệt Cát Tường được chia thành những dòng sản phẩm chính như sau:
Tấm chống nóng Cát Tường P1
Tấm cách nhiệt chống nóng Cát Tường là sản phẩm được rất nhiều người biết đến và sử dụng rộng rãi. Được cấu tạo từ một lớp polyethylene có chứa túi khí và được phủ một lớp nhôm bên ngoài có mục đích làm cho nhiệt độ phân tán ra bên ngoài một cách nhanh chóng.
- Ngăn chặn tối đa bức xạ nhiệt lên đến 95-97%, tránh bức xạ từ ánh nắng mặt trời đến trực tiếp người tiêu dùng
- Cách âm tốt , hạn chế tối âm thanh từ bên ngoài
- Có tính năng ngăn chặn hiện tượng cháy lan nên khả năng chống cháy cao
- Không bị ảnh hưởng độ ẩm hay bởi hóa chất bên ngoài.
- Sử dụng trực tiếp như mái tôn, mái lợp kim loại nên dễ sử dụng.
Đặc điểm tấm cách nhiệt chống nóng Cát Tường P1
Tấm chống nóng Cát Tường P1 được cấu tạo bởi 1 lớp nhựa PE và 1 lớp màng nhôm nguyên chất phủ trên lớp nhựa PE. Có chứa nhiều túi khí với đường kính 10mm giúp tản nhiệt nhanh.
Quy chuẩn kích thước 1.55m x 40m x 4mm, lớp nhôm nguyên chất được phủ bởi màu sáng bạc nên chống lại tia cực tím bức xạ mặt trời rất tốt. Hiệu quả cách nhiệt lên đến 97% lượng nhiệt tỏa ra từ bên ngoài. Ngoài ra P1 Cát Tường có thể cách âm thanh bên ngoài tới 70%.
Tấm cách nhiệt chống nóng Cát Tường P2
Tấm chống nóng Đà Nẵng, Cát Tường P2 được mạ 2 mặt nhôm nguyên chất, và lớp cách âm cũng tăng 3 lớp..
- Được cấu tạo bởi 2 lớp mạ nhôm nên tấm chống nóng cách nhiệt Cát Tường P2 thường được ứng dụng trong những công trình xây dựng, từ trường học đến bệnh viện có công dụng cao hơn nhiều so với tấm chống nóng cách nhiệt P1.
- Là chất liệu chống nóng cách nhiệt hiệu quả với khả năng chịu nhiệt cao giúp đem lại nhiệt độ lý tưởng trong gian phòng, hạn chế những tiếng ồn không cần thiết.
- Chất liệu của tấm chống nóng, Cát Tường P2 là lớp nhựa với độ bền cao, chống thấm nước nên sẽ không lo bị bẩn mốc.
- Nhựa PE có cấu tạo gồm nhiều túi khí tròn ø=10mm, hai mặt được phủ màng MPET giúp phản xạ nhiệt. Túi khí với tác dụng tản nhiệt nhanh và ngăn sóng âm truyền hiệu quả.
- Quy chuẩn kích thước 1.55m x 40m, độ dày < 4mm và mức độ phản xạ lên đến 99,66 % giúp phản xạ lượng ánh sáng rất tốt.
Tấm cách nhiệt chống nóng A2 Cát Tường
Một loại chống nóng cách nhiệt khác của nhà Cát Tường, đó là A2 Cát Tường. Đây là vật liệu cách nhiệt và chống cháy rất hiệu quả. A2 Cát Tường được cấu tạo từ một lớp nhựa PE bao gồm nhiều túi khí cách nhiệt.
Cấu tạo bởi hai mặt phủ màng nhôm nguyên chất với khả năng chịu được áp lực lớn, khả năng chống nóng cao.Lớp màng nhôm sáng bạc có tác dụng giúp phản xạ nhiệt bức xạ hiệu quả. Lớp túi khí với tác dụng tản nhiệt và cách âm cao.
Tấm cách nhiệt chống nóng Cát Tường 8P2
Tấm chống nóng Đà Nẵng, Cát Tường 8P2 được cấu tạo gồm 2 mặt bạc túi khí lớn. Đây là loại vật liệu mới, hiện đại được cấu tạo ra bởi lớp nhựa PE bao gồm nhiều túi khí được phủ kín bởi lớp màng bạc nguyên chất, có tác dụng giúp phản xạ nhiệt
Ưu điểm của túi khí Cát Tường
- Khả năng xử lý nhiệt, cách nhiệt hiệu quả.
- Giá thành rẻ, tiết kiệm chi phí.
- Khả năng chống chịu tốt.
Tính ứng dụng của túi khí Cát Tường
- Dùng làm miếng lót sàn, lót tường chống nóng.
- Bạc chống nóng ô tô, xe máy.
- Ứng dụng trong sản xuất ô tô.
Thông số kỹ thuật túi khí cát tường
THÔNG SỐ KỸ THUẬT (TECHNICAL DATA) | |
Chỉ tiêu / riteria | Thông số / Parameters |
Độ dày / Thickness | 4mm |
Độ cách nhiệt (trước/sau) / Thermal Insulation (F/B) | 46,6°C / 25,2°C |
Độ cách âm (trước/sau) / Sound Insulation (F/B) | 94dB / 41,8 dB (1000Hz) |
Giới hạn chịu nhiệt / Temperature range | -50°C – +100°C |
Độ rộng cuộn / Roll width | 1,55m |
Chiều dài cuộn / Roll length | 40m |
Độ thấm nước / Water vapor permeability | 0.0 G / m² / 24 hrs |
Độ chịu lực kéo căng / Tensile strength | 23 (Min) ~ 29 (Max) Kg/mm² |
Độ giãn dài / Elongation | 90% (Min) ~ 130%(Max) |
Độ co khi chịu nhiệt / Heat shrinkage | 1.1% (Min) ~ 1.7% (Max) |
Kích thước tấm cách nhiệt cát tường
Tên sản phẩm | Rộng | Dài |
(mm) | (mm) | |
Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mm | 1,550 | 40,000 |
Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mm | 1,550 | 40,000 |
Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm | 1,550 | 40,000 |
Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | 1,550 | 40,000 |
Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm | 1,550 | 40,000 |
Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm | 1,550 | 40,000 |
Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm | 1,550 | 40,000 |
Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mm | ||
Nẹp tôn W50xL300000mm |
Tấm chống nóng, cao su lưu hóa
Cao su lưu hóa còn có tên gọi khác là cao su xốp. Đây là tấm chống nóng đặc biệt có cấu trúc phân tử kín, màu đen, sở hữu đặc tính mềm dẻo. Được tạo thành từ quá trình lưu hóa cao su tự nhiên. Nhờ vào quá trình lưu hóa, cao su sẽ trở nên cứng hơn, bền hơn. Và mang nhiều tính năng ưu việt hơn so với các loại cao su thông thường.
Tấm chống nhiệt, chống nóng cao su lưu hóa. Nhìn nó có vẻ giống như xốp bọt biển tuy nhiên dòng vật liệu này có nhiều đặc tính nổi bật hơn: khả năng cách nhiệt chịu nhiệt cao. Khả năng chịu lực nén cao, không mùi khó chịu.
Mỗi loại sẽ được chia thành hàng chống cháy và hàng thường. Loại có keo dán sẵn và loại không keo. Và điều đương nhiên là cao su xốp chống nóng và được dán keo sẵn sẽ đắt hơn hàng loại thường.
Tấm chống nóng cao su lưu hóa là dòng vật liệu có tiêu chuẩn sạch và đặc tính an toàn rất cao. Dòng vật liệu này được chứng minh không chứa bất kì loại hóa chất độc hại, an toàn với người dùng và môi trường.
Ưu điểm của tấm chống nóng cao su lưu hoá
- Tấm chống nóng cao su lưu hóa có độ bền cao, thời hạn sử dụng dài.
- Cao su lưu hóa có độ đàn hồi cao, không lo bị biến dạng.
- Giá thành hợp lý, ứng dụng được trong nhiều công trình.
Ứng dụng của cao su lưu hóa
- Vật liệu chống nóng cao su lưu hóa sử dụng để bảo ôn hệ thống nước nóng
- Vật liệu chống nóng cao su lưu hóa sử dụng để bảo ôn hệ thống ống hơi lạnh:
- Tấm cách nhiệt cao su lưu hóa sử dụng để bảo ôn đường ống nước lạnh và hệ thống cấp đông:
- Cao su lưu hóa được dùng vào hệ thống cách âm, chống rung
- Nhà ở dân dụng, khu chung cư.
- Nhà máy, xí nghiệp có nhu cầu xử lý nhiệt độ, cách âm.
Thông số kỹ thuật cao su lưu hóa
Mục | Đơn vị | Đặc điểm kỹ thuật | Tiêu chuẩn | |
Màu | đen | |||
Bề mặt | tương đối mịn, bên trong là các lớp bọt khí rỗng | |||
Độ bền kéo | PSI | 100-200 | ||
Độ cứng | 10, 20, 30 + /-5shore | |||
Độ dày | mm | 10-50 | ||
Chiều rộng | m | 1 (tối đa 1,5 m) | ||
Chiều dài | m | 10/ kích thước khác | ||
Mật độ | Kg/m3 | ≤ 95 | GB/T6343 | |
Tính dễ cháy | Oxy gen index | % | ≥ 32 | GB / T 2406 |
SDR | —— | ≤ 75 | GB / T 8627 | |
Dẫn điện yếu tố | W / (mk) | GB / T 10.294 | ||
Nhiệt độ trung bình | ||||
-20 ° C | ≤ 0,031 | |||
0 ° C | ≤ 0,034 | |||
40 ° C | ≤ 0,036 | |||
hơi nước tính thấm | Hệ số | g / (MSPA) | ≤ 2.8X10 -11 | GB / T 17146-1997 |
Yếu tố | – | ≥ 7.0X10 3 | ||
Tỷ lệ hấp thụ nước trong chân không | % | ≤ 10 | GB / T 17794-2008 | |
Kích thước ổn định 105 ± 3 ° C, 7D | % | ≤ 10 | GB / T 8811 | |
Crack kháng | N / cm | ≥ 2,5 | GB / T 10.808 | |
Tỷ lệ nén khả năng phục hồi | % | ≥ 70 | GB / T 6669-2001 | |
Tỉ số nén 50% | ||||
Thời gian nén 72h | ||||
Anti-ozone | – | Không nứt | GB / T 7762 | |
Ozone áp lực 202 mpa 200h | ||||
Lão hóa kháng 150h | – | Hơi làm hỏng, không có vết nứt, không có lỗ pin, không biến dạng | GB / T 16.259 | |
Nhiệt độ | ° C | -60 ° C – 200 ° C | GB / T 17.794 |
Tấm chống nóng xốp XPS
Xốp XPS là một sản phẩm thông dụng trên thị tường với khả năng chống nóng hiệu quả nhất hiện nay. Được sản xuất với công nghệ và kỹ thuật hiện đại nhất, đảm bảo mang lại cho khách hàng sản phẩm với những ưu điểm, tính năng hàng đầu. Đây cũng chính là loại tấm chống nóng được sử dụng nhiều nhất hiện nay.
Ưu điểm của tấm chống nóng XPS
- Chịu lực tốt, không bị biến dạng.
- Khả năng cách âm, chống ồn ưu việt.
- Chống nóng vô cùng hiệu quả: Cấu tạo từ phân tử Extruded Polystyrene khép kín nên có hệ số dẫn nhiệt thấp, mang lại khả năng chống nóng hiệu quả.
- Cách âm tốt: Sản phẩm có cấu trúc kín đặc biệt nên âm thanh đi qua được làm giảm đi đáng kể nên được sử dụng để làm vật liệu cách âm trong quán karaoke.
- Trọng lượng nhẹ: Dễ dàng vận chuyển và lắp đặt thi công.
- Độ bền cao: Với cấu tạo bên trong có chứa các bọt khí xen kẽ và được hàn kín nên sản phẩm có độ bền vượt trội.
Tính ứng dụng của tấm chống nóng XPS
- Ứng dụng trong cách âm tường, mái, sàn nhà.
- XPS cách nhiệt chống nóng cho công trình yêu cầu khả năng xử lý nhiệt cao: lò sưởi, lò sấy, lò nung,…
- Thậm chí còn được sử dụng đối với những dạng công trình đặc biệt như phòng sạch, hầm đông,…
- Đặc biệt thì xốp XPS có độ cứng cao hơn so với các sản phẩm cùng loại. Nên nhờ vào tiêu chí đó có thể ứng dụng thi công phần nền sàn bê tông. Hay phần nền của móng công trình.
Thông số kỹ thuật của xốp XPS
Bảng chi tiết về kỹ thuật xốp XPS | |||||
Tỷ trọng chuẩn (kg/m3) | 32 | 35 | 36 | 38 | 40 |
Chiều dày chuẩn (mm) | 20, 25, 30, 50, 75 | ||||
Kích thước tiêu chuẩn (mm) | 600, 900, 1200 (chiều rộng) x 1800, 2400 (chiều dài) | ||||
Sức chịu nén | 150kpa, 200kpa, 250kpa, 300kpa, 350kpa, 400kpa. | ||||
Hệ số dẫn nhiệt | 0.0289w/m.k | ||||
Màu sắc | Vàng, xanh lá cây, xanh dương |
Tấm chống nóng xốp EPS
Tấm chống nóng xốp EPS được cấu tạo từ các loại hạt xốp EPS và liên kết với nhau tạo thành dạng tấm như trên thị trường. Được coi là một trong những sản phẩm hữu dụng với khả năng cách nhiệt hiệu quả nhất. Bên cạnh đó cũng có thể được ứng dụng đối với nhiều tiêu chí sử dụng, nhu cầu khác nhau của khách hàng.
Ưu điểm của tấm chống nóng EPS
- Trọng lượng rất nhẹ.
- Dễ dàng thi công, vận chuyển.
- Chống nóng tốt, cách nhiệt hiệu quả.
- Cách âm hiệu quả.
- Độ đàn hồi tốt, không bị biến dạng khi chịu tác động vật lý mạnh.
- Kháng nhiệt, chống bức xạ Mặt trời tốt.
- Độ bền cao, thời hạn sử dụng dài.
Tính ứng dụng của tấm chống nóng EPS
- Trong mọi công trình xây dựng công cộng.
- Làm tấm cách nhiệt mái tôn/mái ngói.
- Dùng làm vách ngăn cách nhiệt, chống nóng trong các công trình xây dựng, làm lớp chống nóng tại các vị trí tường nhà,trần nhà, mái mái tôn…
- Cách âm một cách hiệu quả cho các công trình xây dựng,
- Dùng làm lớp chống ẩm cho sàn nhà.
Tấm cách nhiệt Panel EPS có thông số cơ bản như sau
Thông số | Đơn vị | I | II | II |
Tỷ trọng | Kg / m3 | 15 | 20 | 30 |
Độ bền nén | KPA | > 60 | > 100 | > 150 |
Hệ số dẫn nhiệt | W / mk | <0,040 | <0,040 | <0,039 |
Tính ổn định kích thước | % | 5 | 5 | 5 |
Hệ số | Ng/Pa m-s | <9.5 | <4.5 | <4.5 |
Tính hút ẩm | % (V / v) | 6 | 4 | 2 |
Độ bền uốn | N | 15 | 25 | 35 |
Biến dạng uốn | Mm | <20 | <20 | <20 |
Chỉ số Oxy | % | <30 | <30 | <30 |
Kích thước block | m | 1×1.2×2, 1×1.2×4 | 1×1.2×2, 1×1.2×4 | 1×1.2×2, 1×1.2×4 |
Độ dày | mm | theo yêu cầu | theo yêu cầu | theo yêu cầu |
Tấm chống nóng Panel PU
Tấm chống nhiệt Panel PU thường được sử dụng cho các công trình. Đòi hỏi mức nhiệt ổn định hoặc các công trình cao cấp. Sản phẩm chất lượng cao vì thế giá thành cũng sẽ nhỉnh hơn so với các sản phẩm cùng loại.
Tấm chống nhiệt PU được cấu tạo 3 lớp gồm: Tôn + xốp PU và tôn. Có khả năng chống thấm, dột tối ưu. Đặc biệt, tuổi thọ của sản phẩm cực kỳ cao, có thể lên tới 50 năm.
Ưu điểm của xốp PU, tấm chống nóng Đà Nẵng.
- Trọng lượng siêu nhẹ: Với cấu tạo siêu nhẹ nên đối với những công trình thi công chống nóng bằng xốp PU sẽ giúp giảm trọng lượng công trình so với các dòng vật liệu truyền thống cùng công năng lên đến 49%. Nhờ đó giúp giảm chi phí cho các nền móng và kết cấu của chúng.
- Khả năng chống nóng, cách nhiệt và bảo ôn rất tốt: Với hệ số truyền nhiệt thấp là 0,0182 kcal/m.h.0C. Vì thế xốp PU là dòng sản phẩm có khả năng chống nóng vô cùng vượt trội.
- Với xốp PU chống nóng, công trình của bạn sẽ có khả năng chống cháy cao: Nhờ vào lớp cấu tạo lõi bằng hợp chất nhựa PU nên dòng vật liệu nào có khả năng tự làm tắt ngọn lửa khi mới bắt đầu, giúp ngăn ngừa khả năng gây cháy.
- Rất thân thiện với môi trường: Xốp PU cách nhiệt được đánh giá là dòng vật liệu xây dựng xanh. Không sử dụng chất HCFC – 141b nên không ảnh hưởng đến tầng Ozone. Giảm khí thải ra môi trường, tiết kiệm năng lượng, an toàn với sức khỏe con người.
- Chịu lực rất tốt: Xốp chống nóng PU là loại sản phẩm có độ bền cao. Tuổi thọ sử dụng lên tới 50 năm.
Ứng dụng của tấm chống nóng – Xốp PU Đà Nẵng
- Với độ bền cao, cùng khả năng chống nóng tốt người ta đã sử dụng xốp PU để làm mái nhà.
- Được sử dụng để làm phòng sạch. Xốp PU ra đời là gải pháp tuyệt vời cho tình trạng này.
- Dùng để làm vách ngăn tạm thời cho các doanh nghiệp sản xuất linh kiện.
- Dùng trong các hầm chứa kho làm lạnh, kho đông…
Thông số kỹ thuật xốp PU
Chỉ tiêu | Đơn vị | Thông số | ||
Tỷ trọng xốp | Kg/m3 | 55 – 60 | ||
Kích thước | mm | 1200 x 610; 1200 x 2440 | ||
Độ dày sản phẩm | mm | 20 – 30 – 40 – 50 | ||
Trọng lượng | Kg/m2 | 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4 | ||
Tỷ suất hút nước | g/m2 | 36,5 | ||
Tỷ suất truyền nhiệt | Kcal/m.h.0C | 0,0182 | ||
Độ bền nén | kN/m2 | ≥ 140,978 | ||
Khả năng cách âm | dB | ≥ 23,08 | ||
Khả năng chống cháy | V | V0 (Cấp chống cháy cao nhất) | ||
Độ giãn nở | T (0C) | – 20 | 60 | 80 |
% giãn nở | – 0,102 | 0,084 | 0,113 |
Quy cách kỹ thuật
Tên sản phẩm | Đơn vị | Dày (mm) | Rộng | Dài (mm) |
Tấm xốp cách nhiệt PU W1200xL2440xT20mm | Kiện | 20 | 1200 | 2440 |
Tấm xốp cách nhiệt PU W1200xL2440xT30mm | Kiện | 30 | 1200 | 2440 |
Tấm xốp cách nhiệt PU W1200xL2440xT40m | Kiện | 40 | 1200 | 2440 |
Tấm xốp cách nhiệt PU W1200xL2440xT50mm | Kiện | 50 | 1200 | 2440 |
Tấm chống nóng Phương Nam
Tấm chống nóng – Tấm Phương Nam, đầy là dòng vật liệu được rất nhiều người lựa chọn tin dùng bởi nhiều ưu điểm vượt trội. Trong đó, nổi bật nhất là tính năng chống nóng, chống bám bẩn và chống thấm hiệu quả.
Ưu điểm của tấm chống nóng Phương Nam
- Tấm chống nóng Phương Nam phân khúc giá hợp lý.
- Tính ứng dụng rộng rãi.
- Tấm Phương Nam cách âm, cách nhiệt, bảo ôn ổn định theo thời gian.
Tính ứng dụng của túi khí Phương Nam
- Ứng dụng trong thi công nhà máy, công trình có diện tích lớn.
- Thi công nhà ở chung cư.
- Dùng trong sản xuất trang thiết bị xe.
Thông số kỹ thuật tấm phương nam
Thông số kỹ thuật | ||||
TIÊU CHUẨN | ĐƠN VỊ | MÃ SẢN (P2) | ĐƠN VỊ THỬ NGHIỆM | |
Kích thước | m x m | 1.55 x 40 | ||
Độ dày | mm | 3 – 3.5 | ||
Hệ số dẫn nhiệt | ASTM C18-04 | W/mK | 0.030 – 0.036 | SGS Việt Nam |
Hệ số phản xạ | ASTM C1371 | % | 66 | SGS Việt Nam |
Hệ số bfic xạ | ASTM C1371 | 0.42 | SGS Việt Nam | |
Khả năng cách nhiệt (nhiệt độ trên/dưới tấm cách nhiệt) | Temperature meter | °C | 60/39 | SGS Việt Nam |
Khả năng ngăn cháy lan (trên bề mặt sản phẩm) | BS 476 – part 7 | SGS Việt Nam | ||
Độ bền nén thủng | ISO 13938-2:2019 | KPa | 562 | SGS Việt Nam |
Lực chịu kéo lớn nhất | ASTM D638 – 14 | N | MD: 24 TD: 23 | SGS Việt Nam |
Độ giãn dài tại lực lớn nhất | ASTM D638 – 14 | % | MD: 26 TD: 26 | SGS Việt Nam |
Độ kháng xé lớn nhất | ASTM D1004 – 13 | N | MD: 44 TD 43 | SGS Việt Nam |
Tấm chống nóng Cao su non
Miếng dán tấm cách nhiệt – Cao su non còn có tên gọi khác là memory foam, là một dạng cao su tổng hợp có độ đàn hồi và tính dẻo cao hơn cao su thông thường. Sản phẩm được làm từ cao su nguyên chất kết hợp với chất hóa dẻo như ODF, HCFC, CFC. Cũng là sản phẩm đều không có ảnh hưởng xấu tới cơ thể, sức khỏe con người.
Ưu điểm của tấm chống nóng cao su non
- Tấm chống nóng cao su non độ đàn hồi tốt, không bị biến dạng bởi các tác động mạnh.
- Khả năng kết hợp với các nguyên vật liệu cao.
- Mức giá phổ thông, đa dạng màu sắc, kích thước.
Tính ứng dụng của tấm chống nóng cao su non
- Xây dựng tường cách nhiệt
- Các âm công trình dân dụng
- Dùng trong cách âm phòng ngủ
Thông số kỹ thuật cao su non
STT | Tên chỉ tiêu | Đơn vị | Phương pháp thử | Kết quả |
1 | Độ bền kéo đứt | MPa | ISO 1798: 1997 | ≥ 1,1 |
2 | Độ giãn khi đứt | % | ISO 1798: 1997 | ≥ 87,3 |
3 | Lực đạt được khi nén mẫu 50% chiều cao ban đầu | MPa | ASTM D3575: 2008 | ≥ 0,21 |
4 | Độ hút nước sau khi ngâm 24 giờ trong nước ở 200C | Kg/m2 | Tham khảo | < 0,082 |
(Điều kiện ngâm không chị áp suất) | ||||
5 | Độ cứng Shore A | ASTM D3575: 2008 | 30-60 | |
6 | Khối lượng riêng | g/cm3 | ISO 2787: 2008 | |
7 | Độ Dày | 1.5mm; 2mm; 3mm; 4mm; 5mm, 10 đến 100mm |
Tấm chống nóng – Bông gốm ceramic
Bông gốm ceramic là dòng vật liệu được làm từ các sợi gốm, có khả năng cách nhiệt cao từ 1050°C đến 1430°C được ứng dụng nhiều trong các lò nung, lò luyện thép, lò gốm sứ, lò gạch men, cửa chống cháy, lò bánh mỳ. Đây được coi là một trong những vật liệu có khả năng cách nhiệt, chống cháy hiệu quả nhất trên thị tường,
Ưu điểm của bông gốm Ceramic
- Cách nhiệt, chống nóng tốt cho công trình chuyên dụng.
- Cách âm, tiêu âm, chống ồn loại bỏ tạp âm lên đến hơn 70%.
- Khả năng chịu nhiệt vượt trội.
Thông số kỹ thuật
Chỉ tiêu | Thông số |
Phân loại | Dạng cuộn, dạng tấm, module, dạng rời |
Tỉ trọng | 96kg/m³, 128kg/m³, 150kg/m³, 300kg/m³, 370kg/m³ |
Chủng loại | Dạng cuộn |
Kích thước (mm) | Dạng cuộn: 610 X 7200 X 25; 610 X 3600 X 50 |
Dạng tấm: 600 X 900 X 50; 600 X 900 X 20 | |
Module: 600 X 300 X 300 | |
Dạng rời: 1 thùng = 10Kg | |
Nhiệt độ làm việc | 1050°C – 1430°C |
Màu sắc | Trắng |
Hệ số dẫn nhiệt | 0.046 – 0.195W/m.k ở nhiệt độ 200°C – 600°C |
Tiêu chuẩn | ASTM, BS, JIS, GB, FM Approve |
Ứng dụng của vật liệu chống nóng bông gốm ceramic
- Vật liệu chống nóng bông gốm ceramic dùng để cách nhiệt trong lò công nghiệp, thiết bị sưởi ấm, lò hơi, lò nướng, lò nung, lò sấy, tủ nướng bánh mỳ…
- Chống nóng trong nhà máy sản xuất gạch, lò gốm sứ…
- Chống nóng, cách nhiệt cho các hệ thống bồn chứa hóa chất acid, bồn chứa dung dịch kiềm…
Tấm chống nóng – bông khoáng Rockwool
Bông khoáng Rockwool là loại tấm chống nóng Đà Nẵng vừa cách âm và chống cháy rất hiệu quả. Được sản xuất từ thành phần chính là đá và quặng chảy quay ly tâm, hình thành những sợi len có tính kháng nhiệt rất cao nên có khả năng chống cháy, chịu được nhiệt độ lên đến 850 độ C.
Ưu điểm bông khoáng rockwool
- Có tính kháng khuẩn cao. Đặc biệt không ảnh hưởng tới môi trường xung quanh cũng như ảnh hưởng tới sức khỏe con người.
- Độ bền lớn, tuổi thọ cao.
- Tiết kiệm chi phí cho người dùng.
- Có rất nhiều tính năng khác nhau khi sử dụng sản phẩm như tính cách âm, chống cháy và cách nhiệt.
Ứng dụng của bông khoáng rockwool
- Được sử dụng làm cách nhiệt, cách âm cho các công trình xây dựng.
- Làm lớp bảo vệ đường ống dẫn nhiệt hoặc hệ thống điều hòa trung tâm.
- Dùng làm lớp nền tiêu âm, hấp thụ âm thanh giảm ồn cho các công trình cao tầng.
Thông số kỹ thuật của bông khoáng rockwool
Tỷ trọng chuẩn (kg/m3) | 40 | 60 | 80 | 100 | 120 |
Chiều dày chuẩn (mm) | 25, 50, 75, 100 | ||||
Kích thước tiêu chuẩn dạng tấm (mm) | 600×1.200 | ||||
Nhiệt độ làm việc | 450 oC | 650 oC | |||
Hệ số dẫn nhiệt sp: W/m.oK (kcal/m.h.oC) | |||||
20 oC | 0,036 | 0,034 | 0,034 | 0,034 | 0,041 |
100 oC | 0,048 | 0,043 | 0,042 | 0,041 | 0,055 |
200 oC | – | 0,061 | 0,057 | 0,057 | 0,071 |
300 oC | – | 0,087 | 0,077 | 0,073 | 0,092 |
400 oC | – | 0,123 | 0,099 | 0,095 | |
Hệ số tiêu âm sp : (chiều dày = 50mm) | |||||
125Hz | – | 0,28 | 0,26 | 0,37 | 0,35 |
250Hz | – | 0,55 | 0,73 | 0,62 | 0,67 |
500Hz | – | 0,95 | 0,90 | 0,91 | 0,89 |
1,000Hz | – | 0,99 | 0,99 | 0,98 | 0,97 |
2,000Hz | – | 0,97 | 0,95 | 0,95 | 0,96 |
4,000Hz | – | 0,98 | 0,97 | 0,97 | 0,95 |
Kích thước bông khoáng rockwool
Bông khoáng rockwool dạng tấm
Tên sản phẩm | Đơn vị bán | Các Độ dày 25/50/75/100mm | |||||
Dày (mm) | Rộng (mm) | Dài (mm) | Số lượng Tấm/kiện | Diện tích (m2/kiện) | Thể tích (m3/kiện) | ||
Rockwool tấm tỷ trọng 40kg/m3 (±) | kiện | 25/50/75/100 | 600 | 1,200 | 12/6/4/3 | 8.64/4.32/2.88/2.16 | 0.216 |
Rockwool tấm tỷ trọng 50kg/m3 (±) | kiện | 25/50/75/100 | 600 | 1,200 | 12/6/4/3 | 8.64/4.32/2.88/2.16 | 0.216 |
Rockwool tấm tỷ trọng 60kg/m3 (±) | kiện | 25/50/75/100 | 600 | 1,200 | 12/6/4/3 | 8.64/4.32/2.88/2.16 | 0.216 |
Rockwool tấm tỷ trọng 80kg/m3 (±) | kiện | 25/50/75/100 | 600 | 1,200 | 12/6/4/3 | 8.64/4.32/2.88/2.16 | 0.216 |
Rockwool tấm tỷ trọng 100kg/m3 (±) | kiện | 25/50/75/100 | 600 | 1,200 | 12/6/4/3 | 8.64/4.32/2.88/2.16 | 0.216 |
Rockwool tấm tỷ trọng 120kg/m3 (±) | kiện | 25/50/75/100 | 600 | 1,200 | 12/6/4/3 | 8.64/4.32/2.88/2.16 | 0.216 |
Bông khoáng rockwool dạng ống
Tên sản phẩm | Đơn vị bán | DN | Inch | Ø (mm | Chiều dài/ống (mm) |
Rockwool ống Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 15A | 1/2″ | 21 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 20A | 3/4″ | 28 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 25A | 1″ | 34 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 32A | 1.1/4″ | 43 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 40A | 1.1/2″ | 48 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 50A | 2″ | 60 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 65A | 2.1/2″ | 76 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 80A | 3″ | 90 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 100A | 4″ | 114 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 125A | 5″ | 140 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 150A | 6″ | 168 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 200A | 8″ | 219 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 250A | 10″ | 273 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 300A | 12″ | 325 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 14” | 358 | 1,000 | |
Rockwool ống Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 350A | 14″ | 377 | 1,000 |
Bông khoáng rockwool dạng cuộn
Tên sản phẩm | Đơn vị bán | Độ dày 25/50/75/100mm có lưới và không lưới | ||
Dày (mm) | Rộng (mm) | Dài (mm) | ||
Rockwool cuộn tỷ trọng 40kg/m3 (±) | cuộn | 25/50/75/100 | 600 | 5000/5000/1800/1800 |
Rockwool cuộn tỷ trọng 50kg/m3 (±) | cuộn | 25/50/75/100 | 600 | 5000/5000/1800/1800 |
Rockwool cuộn tỷ trọng 60kg/m3 (±) | cuộn | 25/50/75/100 | 600 | 5000/5000/1800/1800 |
Rockwool cuộn tỷ trọng 80kg/m3 (±) | cuộn | 25/50/75/100 | 600 | 5000/5000/1800/1800 |
Rockwool cuộn tỷ trọng 100kg/m3 (±) | cuộn | 25/50/75/100 | 600 | 5000/5000/1800/1800 |
Rockwool cuộn tỷ trọng 120kg/m3 (±) | cuộn | 25/50/75/100 | 600 | 5000/5000/1800/1800 |
Tấm chống nóng Đà Nẵng bông thủy tinh
Đây là vật liệu được cấu tạo từ thành phần chính là những sợi thủy tinh, kết cấu tương tự như những sợi len. Thành phần chính của loại vật liệu này bao gồm: Silicat canxi,, Aluminum, Oxit kim loại. Bông thủy tinh vật liệu tấm chống nóng Đà nẵng này có tính năng cách nhiệt tốt do độ dẫn nhiệt cực thấp, cách âm và cách điện tốt.
Với những ưu điểm vượt trội, bông thuỷ tinh chống nóng được ứng dụng nhiều trong các việc như:
- Dùng làm vật liệu tấm tấm chống nóng cho điều hòa không khí, hệ thống thông gió ống nóng và cách nhiệt kho lạnh.
- Dùng làm cách nhiệt, cách âm, bọc lót cách âm cho trần và vách thạch cao.
- Chống nóng hiệu quả cho nhà ở, nhà xưởng, nhà kho, chuồng trại chăn nuôi…
Ưu điểm của tấm chống nóng bông thủy tinh
- Có khả năng cách nhiệt, cách âm tốt. Có thể giảm tới 30% nhiệt độ hay âm thanh ồn từ môi trường bên ngoài ảnh hưởng tới không gian bên trong.
- Có khả năng kháng mốc, kháng ẩm tốt.
- An toàn với môi trường xung quanh cũng như sức khỏe con người khi ứng dụng.
- Quá trình thi công dễ dàng với những dụng cụ, kỹ thuật đơn giản.
Thông số kỹ thuật của bông thủy tinh
Các chỉ tiêu | Thông số |
Phân loại | Dạng cuộn, tấm, ống |
Hệ số cách nhiệt R | 2,2 – 2,7 |
Mức chịu nhiệt có bạc | -4 độ C -> 120 độ C |
Mức chịu nhiệt không có bạc | -4 độ C -> 350 độ C |
Độ dày | 25mm, 30mm, 50mm |
Chuẩn chống cháy | A (Grade A) |
Tỷ trọng bông thủy tinh | 12 kg/m3– 16kg/m3 – 24 g/m3– 32kg/m3 – 40 Kg/m3, 48 kg/m3– 50kg/m3 – 60 kg/m3– 70 kg/m3 – 80 Kg/m3, 90 kg/m3– 100 kg/m3 – 120 kg/m3 |
Mức độ hút ẩm | 5% |
Mức độ chống ẩm | 98,5% |
Mức độ kiềm tính | Nhỏ |
Mức độ ăn mòn theo thời gian | Không đáng kể |
Khả năng kháng vi khuẩn và nấm mốc | Tốt |
Mùi vật liệu | Không mùi |
Quy cách bông thủy tinh
Bông thủy tinh dạng cuộn
Tên sản phẩm | Đơn vị bán | Độ dày 25/50mm | ||||
Không bạc/ có bạc | ||||||
Dày (mm) | Rộng (mm) | Dài (mm) | Diện tích (m2/cuộn) | |||
Glasswool cuộn tỷ trọng 12kg/m3 (±) | cuộn | 25 | 1,200 | 20,000 | 24 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 12kg/m3 (±) | cuộn | 50 | 1,200 | 30,000 | 36 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 16kg/m3 (±) | cuộn | 50 | 1,200 | 15,000 | 18 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 24kg/m3 (±) | cuộn | 25 | 1,200 | 20,000 | 24 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 24kg/m3 (±) | cuộn | 50 | 1,200 | 15,000 | 18 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 32kg/m3 (±) | cuộn | 25 | 1,200 | 20,000 | 24 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 32kg/m3 (±) | cuộn | 50 | 1,200 | 7,500 | 9 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 48kg/m3 (±) | cuộn | 25 | 1,200 | 15,000 | 18 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 48kg/m3 (±) | cuộn | 50 | 1,200 | 7,500 | 9 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 64kg/m3 (±) | cuộn | 25 | 1,200 | 15,000 | 18 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 64kg/m3 (±) | cuộn | 50 | 1,200 | 7,500 | 9 |
Bông thủy tinh dạng ống
Tên sản phẩm | Đơn vị bán | DN | Inch | Ø (mm) | Chiều dài ống |
Rockwool ống Ø 21 | ống | 15A | 1/2″ | 21 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 28 | ống | 20A | 3/4″ | 28 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 34 | ống | 25A | 1″ | 34 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 43 | ống | 32A | 1.1/4″ | 43 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 48 | ống | 40A | 1.1/2″ | 48 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 60 | ống | 50A | 2″ | 60 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 76 | ống | 65A | 2.1/2″ | 76 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 90 | ống | 80A | 3″ | 90 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 114 | ống | 100A | 4″ | 114 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 140 | ống | 125A | 5″ | 140 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 168 | ống | 150A | 6″ | 168 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 219 | ống | 200A | 8″ | 219 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 273 | ống | 250A | 10″ | 273 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 325 | ống | 300A | 12″ | 325 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 358 | ống | 14” | 358 | 1,000 | |
Rockwool ống Ø 377 | ống | 350A | 14″ | 377 | 1,000 |
Địa chỉ mua tấm chống nóng Đà Nẵng uy tín, chất lượng
Trên thị trường hiện có rất nhiều sản phẩm tấm chống nóng Đà Nẵng nhưng chất lượng không được tốt. Vì vậy để đảm bảo quyền lợi của khách hàng và hiệu quả trong chống nóng cho công trình, khách hàng cần tìm hiểu và lựa chọn những đơn vị cung cấp uy tín.
Triệu Hổ hiện là nhà phân phối sản phẩm tấm chống nóng bông thủy tinh, bông khoáng, xốp XPS, xốp EPS, xốp PU, xốp PE OPP, túi khí cát tường, túi khí phương nam, cao su lưu hóa, cao su non, cao su xốp, bông gốm ceramic,… chất lượng cao, giá thành hợp lý, chính hãng. cùng các dòng sản phẩm khác, uy tín tại Đà Nẵng.
Hơn 10 năm hoạt động, Triệu Hổ không ngừng cải tiến nâng cao chất lượng sản phẩm và dịch vụ. Mục tiêu trở thành đơn vị đi đầu trong cung ứng vật liệu tại thị trường Miền Trung và toàn quốc. Chúng tôi luôn lấy chất lượng là chỉ tiêu hàng đầu. Chúng tôi cam kết:
- 100% các sản phẩm do Triệu Hổ cung cấp đều là hàng chính hãng.
- 100% đầy đủ giấy tờ chứng nhận, kiểm định.
- Đảm bảo chính sách bảo hành dài hạn theo tiêu chuẩn từ nhà sản xuất.
- Hỗ trợ đổi trả cho sản phẩm có lỗi đến từ nhà sản xuất.
- Luôn sẵn sàng hỗ trợ quý khách hàng 24/7.