Vật liệu bảo ôn cách nhiệt Đà Nẵng
Mục lục bài viết
- 1 Vật liệu bảo ôn cách nhiệt Đà Nẵng
- 2 Vật liệu bảo ôn cách nhiệt là gì?
- 3 Tại sao vật liệu bảo ôn cách nhiệt Đà Nẵng ngày càng được ưa chuộng?
- 4 Một vài sản phẩm vật liệu bảo ôn cách nhiệt Đà Nẵng tại Triệu Hổ
- 5 Mua vật liệu bảo ôn cách nhiệt Đà Nẵng – đến Triệu Hổ
Vật liệu bảo ôn cách nhiệt Đà Nẵng có công năng hạn chế sự tác động của bức xạ nhiệt và sự tiêu hao nhiệt lượng của các thiết bị (điều hoà, quạt, nhiệt nóng, nhiệt lạnh). Được nhiều chuyên gia đánh giá cao về hiệu quả sử dụng ở nhiều không gian khác nhau. Cùng Triệu Hổ lý do vật liệu bảo ôn tại Đà Nẵng ngày càng được ưa chuộng trong bài chia sẻ dưới đây.
Vật liệu bảo ôn cách nhiệt là gì?
Vật liệu bảo ôn cách nhiệt là tên gọi chung của tất cả những sản phẩm có công năng bảo lưu, duy trì, hạn chế thất thoát nền nhiệt bên trong một không gian kín. Giúp hạn chế mọi tác động của môi trường lên không gian. Tránh tình trạng tăng hay giảm nhiệt độ quá mức. Các sản phẩm này sẽ hấp thụ nhiệt năng. Ngăn không để tác động trực tiếp vào môi trường bên trong. Từ đó duy trì một mức nhiệt ổn định.
Cũng nhờ hiệu năng giữ nhiệt hiệu quả, vật tư bảo ôn còn là giải pháp giúp tiết kiệm điện năng tối ưu cho mọi công trình. Được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành: xây dựng, lắp đặt máy móc, chế biến thực phẩm,…Vừ bảo đảm duy trì nền nhiệt tốt nhất để vận hành. Và bảo quản máy móc thực phẩm, vừa giảm một khoản chi phí điện năng đáng kể.
Vật liệu bảo ôn cách nhiệt Đà Nẵng rất phong phú, đa dạng về chủng loại, màu sắc, kích thước và cả nguyên liệu chính tạo nên sản phẩm. Mỗi sản phẩm sẽ sở hữu những ưu điểm riêng biệt. Chính vì vậy quý khách hàng cần cân nhắc giữa nhu cầu sử dụng. Và đặc tính sản phẩm để đưa ra sự lựa chọn thích hợp.
Tại sao vật liệu bảo ôn cách nhiệt Đà Nẵng ngày càng được ưa chuộng?
Vật tư bảo ôn tại thị trường Đà nẵng trong thời gian gần đây nhận được nhiều sự quan tâm từ khách hàng, bởi nhu cầu sử dụng và mua bán vật liệu này ngày càng nhiều. Xuất phát từ những nguyên nhân chủ yếu sau:
Nhu cầu cách nhiệt
Sự nóng lên toàn cầu do hiệu ứng nhà kính đã gây nên những tác động trực tiếp đến môi trường và đời sống con người. Nền nhiệt ngày càng cao với biên độ chênh lệch nhiệt mỗi năm càng lớn. Để ứng biến với sự thay đổi này, tạo nên một không gian sống và làm việc thoải mái hơn, vật liệu bảo ôn cách nhiệt trở thành giải pháp hữu hiệu nhất.
Giá thành không quá cao, thời hạn sử dụng dài kèm theo công năng cách nhiệt, chống nóng, chống lạnh. Vật liệu cách nhiệt trở thành khoản đầu tư xứng đáng cho mọi công trình.
Nhu cầu bảo ôn
Theo đà phát triển kinh tế và lạm phát diễn ra trong thời gian gần đây, chi phí điện cũng có sự gia tăng. Để tiết kiệm điện năng chúng ta cần đến sự hỗ trợ của các thiết bị giữ nhiệt như vật liệu bảo ôn cách nhiệt Đà Nẵng.
Sử dụng ở những nhà máy, nhà xưởng lớn để giảm hao phí từ hệ thống cấp hơi, các hệ thống nhiệt nóng, nhiệt lạnh,…
Nhu cầu cách âm
Ô nhiễm tiếng ồn đang là hiện trạng nghiêm trọng tại các thành phố lớn trong đó có Đà Nẵng. Những vật tư bảo ôn, đều có khả năng hấp thụ sóng âm, tiêu âm hiệu quả. Chính vì vậy, nên được các công trình trung tâm thành phố ưu tiên sử dụng.
Chống cháy theo tiêu chuẩn PCCC
Vật liệu giữ nhiệt tốt hơn so với các loại vật liệu thông thường. Một số vật liệu cách nhiệt bảo ôn đạt chuẩn chống cháy: A1, A2, B1, B2,…theo tiêu chuẩn PCCC cấp quốc gia. Ngăn ngừa cháy lan, hạn chế bắt lửa ngăn khói đăng trong khoảng thời gian dài. Được các công trình karaoke, quán bar, nhà hàng, khách sạn, thính phòng,… Sử dụng để đảm bảo mức độ chống cháy của công trình.
Gia tăng kết cấu chung của hạng mục công trình
Nhìn chung, các loại vật liệu bảo ôn cách nhiệt Đà Nẵng đều có công năng liên kết, cố định, gia cố kết cấu của mọi công trình. Dù là công trình đang thi công hay công trình cải tạo thêm sau khi đã hoàn thiện. Sản phẩm đóng vai trò như lớp màn chắn bảo vệ, không cho các tác nhân: thời tiết, vi khuẩn, mốc, ẩm, oxy hoá,…xâm nhập, ăn mòn các vật liệu bên trong. Thêm vào đó, độ bền vượt trội và tuổi thọ lên đến hơn 70 năm. Giúp kéo dài thời hạn sử dụng của công trình.
Tóm lại, không chỉ riêng Đà Nẵng mà tất cả mọi công trình đều có nhu cầu sử dụng vật liệu bảo ôn cách nhiệt để ứng biến với sự thay đổi của các yếu tố ngoại cảnh và con người. Từ đó, tạo nên không gian sống, làm việc và học tập lành mạnh, lý tưởng. Đầu tư vào vật tư bảo ôn là đầu tư vào chất lượng cuộc sống.
Một vài sản phẩm vật liệu bảo ôn cách nhiệt Đà Nẵng tại Triệu Hổ
Có rất nhiều các vật liệu bảo ôn cách nhiệt Đà Nẵng được sử dụng rộng rãi, phổ biến hiện nay. Mỗi loại sẽ có những tính chất, cấu tạo cũng như chức năng và ưu điểm chung. Dưới đây sẽ là một vài sản phẩm được sử dụng nhiều nhất tại Triệu Hổ.
Túi khí cách nhiệt Cát Tường
Túi khí cách nhiệt Cát Tường là gì?
Túi khí cách nhiệt Cát Tường được đánh giá tốt về cả hiệu năng cách nhiệt lẫn cách âm. Mà giá thành lại vô cùng phải chăng.
Ưu điểm của túi khí cách nhiệt Cát Tường
- Phản nhiệt từ mặt trời hiệu quả, chống tia UV.
- Có độ đàn hồi và khả năng chống chịu tốt, thích hợp chống nóng mái nhà.
- Túi khí Cát Tường rất đa dạng về chủng loại
Tính ứng dụng của túi khí cách nhiệt Cát Tường
- Ứng dụng trong thi công mái nhà.
- Lót tường cách nhiệt.
- Tấm chống nóng xe ô tô, xe máy
Thông số kỹ thuật túi khí cách nhiệt Cát Tường
THÔNG SỐ KỸ THUẬT (TECHNICAL DATA) | |
Chỉ tiêu / riteria | Thông số / Parameters |
Độ dày / Thickness | 4mm |
Độ cách nhiệt (trước/sau) / Thermal Insulation (F/B) | 46,6°C / 25,2°C |
Độ cách âm (trước/sau) / Sound Insulation (F/B) | 94dB / 41,8 dB (1000Hz) |
Giới hạn chịu nhiệt / Temperature range | -50°C – +100°C |
Độ rộng cuộn / Roll width | 1,55m |
Chiều dài cuộn / Roll length | 40m |
Độ thấm nước / Water vapor permeability | 0.0 G / m² / 24 hrs |
Độ chịu lực kéo căng / Tensile strength | 23 (Min) ~ 29 (Max) Kg/mm² |
Độ giãn dài / Elongation | 90% (Min) ~ 130%(Max) |
Độ co khi chịu nhiệt / Heat shrinkage | 1.1% (Min) ~ 1.7% (Max) |
Quy cách túi khí cách nhiệt Cát Tường
Tên sản phẩm | Rộng | Dài |
(mm) | (mm) | |
Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mm | 1,550 | 40,000 |
Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mm | 1,550 | 40,000 |
Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm | 1,550 | 40,000 |
Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | 1,550 | 40,000 |
Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm | 1,550 | 40,000 |
Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm | 1,550 | 40,000 |
Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm | 1,550 | 40,000 |
Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mm | ||
Nẹp tôn W50xL300000mm |
Túi khí cách nhiệt Phương Nam
Túi khí cách nhiệt Phương Nam là gì?
Có cấu tạo tương tự túi khí cách nhiệt Cát Tường, nhưng những thông số kỹ thuật lại khác biệt. Túi khí Phương Nam là dòng sản phẩm mới gây chú ý với sự chỉnh chu, hoàn thiện trong mỗi công năng và thiết kế đẹp mắt dễ ứng dụng.
Ưu điểm của túi khí cách nhiệt Phương Nam
- Trọng lượng nhẹ, dễ di chuyển, thi công dễ dàng.
- Giá thành phải chăng.
- Ứng dụng được trong nhiều loại hình công trình, mục đích thi công.
Tính ứng dụng của túi khí cách nhiệt Phương Nam
- Thi công nhà máy, nhà xưởng, kho lạnh phòng đông.
- Công trình dân dụng: nhà ở, chung cư,…
Thông số kỹ thuật túi khí phương nam
Thông số kỹ thuật | ||||
TIÊU CHUẨN | ĐƠN VỊ | MÃ SẢN (P2) | ĐƠN VỊ THỬ NGHIỆM | |
Kích thước | m x m | 1.55 x 40 | ||
Độ dày | mm | 3 – 3.5 | ||
Hệ số dẫn nhiệt | ASTM C18-04 | W/mK | 0.030 – 0.036 | SGS Việt Nam |
Hệ số phản xạ | ASTM C1371 | % | 66 | SGS Việt Nam |
Hệ số bfic xạ | ASTM C1371 | 0.42 | SGS Việt Nam | |
Khả năng cách nhiệt (nhiệt độ trên/dưới tấm cách nhiệt) | Temperature meter | °C | 60/39 | SGS Việt Nam |
Khả năng ngăn cháy lan (trên bề mặt sản phẩm) | BS 476 – part 7 | SGS Việt Nam | ||
Độ bền nén thủng | ISO 13938-2:2019 | KPa | 562 | SGS Việt Nam |
Lực chịu kéo lớn nhất | ASTM D638 – 14 | N | MD: 24 TD: 23 | SGS Việt Nam |
Độ giãn dài tại lực lớn nhất | ASTM D638 – 14 | % | MD: 26 TD: 26 | SGS Việt Nam |
Độ kháng xé lớn nhất | ASTM D1004 – 13 | N | MD: 44 TD 43 | SGS Việt Nam |
Bông khoáng rockwool
Bông khoáng rockwool là gì?
Bông khoáng rockwool là một trong những vật liệu có tính năng cách cách nhiệt chống nóng nhất trên thị trường hiện nay. Đặc biệt với thành phần tự nhiên nên hoàn toàn an toàn với con người cũng như môi trường xung quanh.
Ưu điểm của bông khoáng rockwool
- Độ bền cao, thời hạn sử dụng hơn 50 năm.
- Hiệu năng chống nóng, cách nhiệt tốt.
- Khả năng chống cháy, cách âm, tiêu âm hiệu quả.
Tính ứng dụng của bông khoáng rockwool
- Thi công công trình đòi hỏi khả năng Bảo ôn phòng nghiên cứu, thực hành, nhà kho,…
- Thi công âm tường cách âm, chống nóng cho thính phòng, hội trường,….
- Các công trình cách nhiệt khác.
Thông số kỹ thuật của bông khoáng rockwool
Tỷ trọng chuẩn (kg/m3) | 40 | 60 | 80 | 100 | 120 |
Chiều dày chuẩn (mm) | 25, 50, 75, 100 | ||||
Kích thước tiêu chuẩn dạng tấm (mm) | 600×1.200 | ||||
Nhiệt độ làm việc | 450 oC | 650 oC | |||
Hệ số dẫn nhiệt sp: W/m.oK (kcal/m.h.oC) | |||||
20 oC | 0,036 | 0,034 | 0,034 | 0,034 | 0,041 |
100 oC | 0,048 | 0,043 | 0,042 | 0,041 | 0,055 |
200 oC | – | 0,061 | 0,057 | 0,057 | 0,071 |
300 oC | – | 0,087 | 0,077 | 0,073 | 0,092 |
400 oC | – | 0,123 | 0,099 | 0,095 | |
Hệ số tiêu âm sp : (chiều dày = 50mm) | |||||
125Hz | – | 0,28 | 0,26 | 0,37 | 0,35 |
250Hz | – | 0,55 | 0,73 | 0,62 | 0,67 |
500Hz | – | 0,95 | 0,90 | 0,91 | 0,89 |
1,000Hz | – | 0,99 | 0,99 | 0,98 | 0,97 |
2,000Hz | – | 0,97 | 0,95 | 0,95 | 0,96 |
4,000Hz | – | 0,98 | 0,97 | 0,97 | 0,95 |
Kích thước bông khoáng rockwool
Bông khoáng rockwool dạng tấm
Tên sản phẩm | Đơn vị bán | Các Độ dày 25/50/75/100mm | |||||
Dày (mm) | Rộng (mm) | Dài (mm) | Số lượng Tấm/kiện | Diện tích (m2/kiện) | Thể tích (m3/kiện) | ||
Rockwool tấm tỷ trọng 40kg/m3 (±) | kiện | 25/50/75/100 | 600 | 1,200 | 12/6/4/3 | 8.64/4.32/2.88/2.16 | 0.216 |
Rockwool tấm tỷ trọng 50kg/m3 (±) | kiện | 25/50/75/100 | 600 | 1,200 | 12/6/4/3 | 8.64/4.32/2.88/2.16 | 0.216 |
Rockwool tấm tỷ trọng 60kg/m3 (±) | kiện | 25/50/75/100 | 600 | 1,200 | 12/6/4/3 | 8.64/4.32/2.88/2.16 | 0.216 |
Rockwool tấm tỷ trọng 80kg/m3 (±) | kiện | 25/50/75/100 | 600 | 1,200 | 12/6/4/3 | 8.64/4.32/2.88/2.16 | 0.216 |
Rockwool tấm tỷ trọng 100kg/m3 (±) | kiện | 25/50/75/100 | 600 | 1,200 | 12/6/4/3 | 8.64/4.32/2.88/2.16 | 0.216 |
Rockwool tấm tỷ trọng 120kg/m3 (±) | kiện | 25/50/75/100 | 600 | 1,200 | 12/6/4/3 | 8.64/4.32/2.88/2.16 | 0.216 |
Bông khoáng rockwool dạng ống
Tên sản phẩm | Đơn vị bán | DN | Inch | Ø (mm | Chiều dài/ống (mm) |
Rockwool ống Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 15A | 1/2″ | 21 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 20A | 3/4″ | 28 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 25A | 1″ | 34 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 32A | 1.1/4″ | 43 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 40A | 1.1/2″ | 48 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 50A | 2″ | 60 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 65A | 2.1/2″ | 76 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 80A | 3″ | 90 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 100A | 4″ | 114 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 125A | 5″ | 140 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 150A | 6″ | 168 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 200A | 8″ | 219 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 250A | 10″ | 273 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 300A | 12″ | 325 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 14” | 358 | 1,000 | |
Rockwool ống Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±) | ống | 350A | 14″ | 377 | 1,000 |
Bông khoáng rockwool dạng cuộn
Tên sản phẩm | Đơn vị bán | Độ dày 25/50/75/100mm có lưới và không lưới | ||
Dày (mm) | Rộng (mm) | Dài (mm) | ||
Rockwool cuộn tỷ trọng 40kg/m3 (±) | cuộn | 25/50/75/100 | 600 | 5000/5000/1800/1800 |
Rockwool cuộn tỷ trọng 50kg/m3 (±) | cuộn | 25/50/75/100 | 600 | 5000/5000/1800/1800 |
Rockwool cuộn tỷ trọng 60kg/m3 (±) | cuộn | 25/50/75/100 | 600 | 5000/5000/1800/1800 |
Rockwool cuộn tỷ trọng 80kg/m3 (±) | cuộn | 25/50/75/100 | 600 | 5000/5000/1800/1800 |
Rockwool cuộn tỷ trọng 100kg/m3 (±) | cuộn | 25/50/75/100 | 600 | 5000/5000/1800/1800 |
Rockwool cuộn tỷ trọng 120kg/m3 (±) | cuộn | 25/50/75/100 | 600 | 5000/5000/1800/1800 |
Bông thủy tinh glasswool
Bông thuỷ tinh glasswool là gì?
Bông thuỷ tinh có hiệu năng cách nhiệt, chống nóng vượt trội. Thành phần cấu tạo nên bông thủy tinh glasswool là những hợp chất tương tự giống như thành phần của thủy tinh. Được ép lại thành khối, dưới lực ép cao, nên sản phẩm có độ bền và tính ổn định cao.
Ưu điểm của bông thuỷ tinh glasswool
- Bông thuỷ tinh chịu lực tốt, còn có độ đàn hồi cao.
- Khả năng cách nhiệt chống nóng, chống UV tốt.
- Bảo ôn hiệu quả cho nhiều công trình.
- Chống cháy đạt chuẩn.
Tính ứng dụng của bông thuỷ tinh glasswool
- Cách nhiệt, chống nóng cho những công trình yêu cầu hiệu năng xử lý nhiệt cao.
- Xử lý âm cách nhiệt cho kho lạnh, phòng đông, kho chứa.
Thông số kỹ thuật của bông thủy tinh
Các chỉ tiêu | Thông số |
Phân loại | Dạng cuộn, tấm, ống |
Hệ số cách nhiệt R | 2,2 – 2,7 |
Mức chịu nhiệt có bạc | -4 độ C -> 120 độ C |
Mức chịu nhiệt không có bạc | -4 độ C -> 350 độ C |
Độ dày | 25mm, 30mm, 50mm |
Chuẩn chống cháy | A (Grade A) |
Tỷ trọng bông thủy tinh | 12 kg/m3– 16kg/m3 – 24 g/m3– 32kg/m3 – 40 Kg/m3, 48 kg/m3– 50kg/m3 – 60 kg/m3– 70 kg/m3 – 80 Kg/m3, 90 kg/m3– 100 kg/m3 – 120 kg/m3 |
Mức độ hút ẩm | 5% |
Mức độ chống ẩm | 98,5% |
Mức độ kiềm tính | Nhỏ |
Mức độ ăn mòn theo thời gian | Không đáng kể |
Khả năng kháng vi khuẩn và nấm mốc | Tốt |
Mùi vật liệu | Không mùi |
Quy cách bông thủy tinh
Bông thủy tinh dạng cuộn
Tên sản phẩm | Đơn vị bán | Độ dày 25/50mm | ||||
Không bạc/ có bạc | ||||||
Dày (mm) | Rộng (mm) | Dài (mm) | Diện tích (m2/cuộn) | |||
Glasswool cuộn tỷ trọng 12kg/m3 (±) | cuộn | 25 | 1,200 | 20,000 | 24 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 12kg/m3 (±) | cuộn | 50 | 1,200 | 30,000 | 36 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 16kg/m3 (±) | cuộn | 50 | 1,200 | 15,000 | 18 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 24kg/m3 (±) | cuộn | 25 | 1,200 | 20,000 | 24 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 24kg/m3 (±) | cuộn | 50 | 1,200 | 15,000 | 18 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 32kg/m3 (±) | cuộn | 25 | 1,200 | 20,000 | 24 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 32kg/m3 (±) | cuộn | 50 | 1,200 | 7,500 | 9 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 48kg/m3 (±) | cuộn | 25 | 1,200 | 15,000 | 18 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 48kg/m3 (±) | cuộn | 50 | 1,200 | 7,500 | 9 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 64kg/m3 (±) | cuộn | 25 | 1,200 | 15,000 | 18 | |
Glasswool cuộn tỷ trọng 64kg/m3 (±) | cuộn | 50 | 1,200 | 7,500 | 9 |
Bông thủy tinh dạng ống
Tên sản phẩm | Đơn vị bán | DN | Inch | Ø (mm) | Chiều dài ống |
Rockwool ống Ø 21 | ống | 15A | 1/2″ | 21 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 28 | ống | 20A | 3/4″ | 28 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 34 | ống | 25A | 1″ | 34 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 43 | ống | 32A | 1.1/4″ | 43 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 48 | ống | 40A | 1.1/2″ | 48 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 60 | ống | 50A | 2″ | 60 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 76 | ống | 65A | 2.1/2″ | 76 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 90 | ống | 80A | 3″ | 90 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 114 | ống | 100A | 4″ | 114 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 140 | ống | 125A | 5″ | 140 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 168 | ống | 150A | 6″ | 168 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 219 | ống | 200A | 8″ | 219 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 273 | ống | 250A | 10″ | 273 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 325 | ống | 300A | 12″ | 325 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 358 | ống | 14” | 358 | 1,000 | |
Rockwool ống Ø 377 | ống | 350A | 14″ | 377 | 1,000 |
Xốp cách nhiệt PE – OPP
Xốp cách nhiệt PE – OPP là gì?
Xốp cách nhiệt PE – OPP là loại mút xốp được sản xuất dựa trên dây chuyền công nghệ hiện đại, sản phẩm có độ hoàn thiện cao. Sản phẩm có cấu tạo ô kín dày và nhỏ bên trong tạo ra các lỗ khí li ti từ trong lớp lõi. ‘
Ưu điểm của xốp cách nhiệt PE – OPP
- Khả năng chống bức xạ nhiệt lên đến 97%
- Công năng đa dạng, thời hạn sử dụng lâu dài.
- Giá thành rẻ lại có tính thẩm mỹ cao.
- Dễ thi công, vận chuyển và cắt tỉa đường nét mà không lo bị biến dạng.
Tính ứng dụng của xốp cách nhiệt PE – OPP
- Thi công kho lạnh, phòng đông phòng thí nghiệm.
- Thi công cách nhiệt các công trình dân dụng khác
Thông số kỹ thuật xốp PE OPP
Chỉ tiêu | Thông số |
Độ dày | 1mm, 2mm, 3mm; 5mm ; 10mm ; 15mm ; 20mm, 30mm, 50mm |
Chiều dài | 25m, 50m, 100m |
Khổ rộng | 1000mm |
Cấu tạo | 1 lớp PE và 2 lớp OPP |
Độ thẩm thấu hơi nước | 8.19× 10-15 kg/Pa.s.m |
Hệ số dẫn nhiệt | 0.032 w/mk @ 23 Deg C |
Cách nhiệt | 95-97% |
Chống ồn | 75-85% |
Trọng lượng | 13-15kg |
Tiêu chuẩn | Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000. |
Màu sắc | Sáng bạc |
Quy cách xốp PE OPP
Mút Xốp PE OPP 1 mặt bạc
Tên sản phẩm | Kích thước | Thể tích | Đơn vị bán | ||
Rộng (m) | Dài (m) | Dày (mm) | m3/cuộn | ||
Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc | 1 | 150 | 2.00 | 0.30 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc | 1 | 100 | 3.00 | 0.30 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 4mm, 1 mặt bạc | 1 | 100 | 4.00 | 0.40 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc | 1 | 100 | 5.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc | 1 | 50 | 8.00 | 0.40 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc | 1 | 50 | 10.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc | 1 | 50 | 15.00 | 0.75 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc | 1 | 25 | 20.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc | 1 | 25 | 25.00 | 0.63 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc | 1 | 25 | 30.00 | 0.75 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc | 1 | 25 | 50.00 | 1.25 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP 2 mặt bạc
Tên sản phẩm | Kích thước | Thể tích | Đơn vị bán | |||||
Rộng (m) | Dài (m) | Dày (mm) | m3/cuộn | |||||
Mút Xốp PE OPP – 2mm, 2 mặt bạc | 1 | 100 | 2.00 | 0.20 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 3mm, 2 mặt bạc | 1 | 100 | 3.00 | 0.30 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 5mm, 2 mặt bạc | 1 | 100 | 5.00 | 0.50 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 8mm, 2 mặt bạc | 1 | 50 | 8.00 | 0.40 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 10mm, 2 mặt bạc | 1 | 50 | 10.00 | 0.50 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 15mm, 2 mặt bạc | 1 | 50 | 15.00 | 0.75 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 20mm, 2 mặt bạc | 1 | 25 | 20.00 | 0.50 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 25mm, 2 mặt bạc | 1 | 25 | 25.00 | 0.63 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 30mm, 2 mặt bạc | 1 | 25 | 30.00 | 0.75 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP 1 mặt bạc, 1 mặt keo
Tên sản phẩm | Kích thước | Thể tích | Đơn vị bán | ||
Rộng (m) | Dài (m) | Dày (mm) | m3/cuộn | ||
Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 100 | 2.00 | 0.20 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 100 | 3.00 | 0.30 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 100 | 5.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 50 | 8.00 | 0.40 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 50 | 10.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 50 | 15.00 | 0.75 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 25 | 20.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 25 | 25.00 | 0.63 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 25 | 30.00 | 0.75 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 25 | 50.00 | 1.25 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM không keo, không bạc
Tên sản phẩm | Kích thước | Thể tích | Đơn vị bán | ||
Rộng (m) | Dài (m) | Dày (mm) | m3/cuộn | ||
Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc | 1 | 300 | 1.00 | 0.30 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc | 1 | 150 | 2.00 | 0.30 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc | 1 | 100 | 3.00 | 0.30 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 5mm, không keo, không bạc | 1 | 100 | 5.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc | 1 | 50 | 8.00 | 0.40 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc | 1 | 50 | 10.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc | 1 | 50 | 15.00 | 0.75 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc | 1 | 25 | 20.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc | 1 | 25 | 25.00 | 0.63 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc | 1 | 25 | 30.00 | 0.75 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc | 1 | 25 | 50.00 | 1.25 | Cuộn |
Tấm xốp cách nhiệt EPS
Tấm xốp cách nhiệt EPS là gì?
Tấm xốp cách nhiệt EPS được ứng dụng nhiều nhất trong thi công bảo ôn hệ mái, tường nhà kho, phòng đông. Để đảm duy trì nền nhiệt tốt nhất cho máy móc hoạt động, sản phẩm, hàng hoá không bị hư hại.
Ưu điểm của xốp EPS
- Có tính dẻo dai và linh hoạt cao.
- Tấm EPS có thể kết hợp sử dụng với nhiều vật liệu khác.
- Dễ dàng tháo lắp trong quá trình thi công hoặc thay đổi mục đích sử dụng.
- Giá cả hợp lý.
Tính ứng dụng của xốp EPS
- Cách nhiệt hệ mái, cửa ra vào cho: phòng nghiên cứu, thực hành, nhà kho,…
- Lót tường cách âm, cách nhiệt cho nhiều công trình.
Thông số kỹ thuật xốp EPS
Thông số | Đơn vị | I | II | II |
Tỷ trọng | Kg / m3 | 15 | 20 | 30 |
Độ bền nén | KPA | > 60 | > 100 | > 150 |
Hệ số dẫn nhiệt | W / mk | <0,040 | <0,040 | <0,039 |
Tính ổn định kích thước | % | 5 | 5 | 5 |
Hệ số | Ng/Pa m-s | <9.5 | <4.5 | <4.5 |
Tính hút ẩm | % (V / v) | 6 | 4 | 2 |
Độ bền uốn | N | 15 | 25 | 35 |
Biến dạng uốn | Mm | <20 | <20 | <20 |
Chỉ số Oxy | % | <30 | <30 | <30 |
Kích thước block | m | 1×1.2×2, 1×1.2×4 | 1×1.2×2, 1×1.2×4 | 1×1.2×2, 1×1.2×4 |
Độ dày | mm | theo yêu cầu | theo yêu cầu | theo yêu cầu |
Cao su lưu hóa
Cao su lưu hóa là gì?
Cao su lưu hóa đa dạng về mẫu mã., có loại 1 mặt bạc/2 mặt bạc, dày mỏng khác nhau,… nên hiệu năng chống nóng, bảo ôn của từng loại cũng có sự khác biệt.
Ưu điểm của cao su lưu hoá
- Cao su lưu hoá có độ đàn hồi rất tốt, linh hoạt sử dụng cho nhiều loại hình công trình khác nhau.
- Hấp thụ nhiệt lượng hiệu quả nhất vào ngày trời nắng nóng.
- Giá thành lại phải chăng nên thích hợp với nhiều đối tượng khách hàng.
Tính ứng dụng của cao su lưu hoá
- Thích hợp thi công công trình dân dụng, nhà ở.
- Nhà xưởng, khu công nghiệp, khu chế xuất,…
Thông số kỹ thuật xốp cao su lưu hóa
Mục | Đơn vị | Đặc điểm kỹ thuật | Tiêu chuẩn | |
Màu | đen | |||
Bề mặt | tương đối mịn, bên trong là các lớp bọt khí rỗng | |||
Độ bền kéo | PSI | 100-200 | ||
Độ cứng | 10, 20, 30 + /-5shore | |||
Độ dày | mm | 10-50 | ||
Chiều rộng | m | 1 (tối đa 1,5 m) | ||
Chiều dài | m | 10/ kích thước khác | ||
Mật độ | Kg/m3 | ≤ 95 | GB/T6343 | |
Tính dễ cháy | Oxy gen index | % | ≥ 32 | GB / T 2406 |
SDR | —— | ≤ 75 | GB / T 8627 | |
Dẫn điện yếu tố | W / (mk) | GB / T 10.294 | ||
Nhiệt độ trung bình | ||||
-20 ° C | ≤ 0,031 | |||
0 ° C | ≤ 0,034 | |||
40 ° C | ≤ 0,036 | |||
hơi nước tính thấm | Hệ số | g / (MSPA) | ≤ 2.8X10 -11 | GB / T 17146-1997 |
Yếu tố | – | ≥ 7.0X10 3 | ||
Tỷ lệ hấp thụ nước trong chân không | % | ≤ 10 | GB / T 17794-2008 | |
Kích thước ổn định 105 ± 3 ° C, 7D | % | ≤ 10 | GB / T 8811 | |
Crack kháng | N / cm | ≥ 2,5 | GB / T 10.808 | |
Tỷ lệ nén khả năng phục hồi | % | ≥ 70 | GB / T 6669-2001 | |
Tỉ số nén 50% | ||||
Thời gian nén 72h | ||||
Anti-ozone | – | Không nứt | GB / T 7762 | |
Ozone áp lực 202 mpa 200h | ||||
Lão hóa kháng 150h | – | Hơi làm hỏng, không có vết nứt, không có lỗ pin, không biến dạng | GB / T 16.259 | |
Nhiệt độ | ° C | -60 ° C – 200 ° C | GB / T 17.794 |
Xốp cao su lưu hóa cũng có tính năng cách nhiệt khá tốt với hệ số dẫn nhiệt lý tưởng. Có thể đảm bảo những tính năng giữ nhiệt đối với một khoảng không gian nhất định hoặc đối với các thiết bị được ứng dụng.
Ngoài ra, còn có các loại cách nhiệt bảo ôn khác cùng nhóm là cao su non, cao su xốp. Sở hữu những tính năng giống với cao su lưu hoá, mà quý khách hàng có thể tham khảo.
Cao su non
Cao su non là gì?
Cao su non có kết cấu đặc biệt, nên trong thiết kế theo cấu trúc tổ ong. Cơ chế hấp thụ âm nhiệt lượng, âm thanh vô cùng hiệu quả nhờ cấu trúc khép kín.
Ưu điểm của cao su non
- Khả năng hấp thụ nhiệt vào các khoảng trống bên trong.
- Tính năng cách nhiệt, tiêu âm, bảo ôn đều vô cùng hiệu quả.
Tính ứng dụng của cao su non
- Thích hợp sử dụng cho những công trình không yêu cầu cao về khả năng tiêu âm: nhà ở, khu chứa hàng,…
- Bảo ôn phòng chứa mẫu nghiên cứu, thực hành, nhà kho,…
- Thi công âm tường cho các công trình cách nhiệt chống nóng.
Thông số kỹ thuật cao su non
STT | Tên chỉ tiêu | Đơn vị | Phương pháp thử | Kết quả |
1 | Độ bền kéo đứt | MPa | ISO 1798: 1997 | ≥ 1,1 |
2 | Độ giãn khi đứt | % | ISO 1798: 1997 | ≥ 87,3 |
3 | Lực đạt được khi nén mẫu 50% chiều cao ban đầu | MPa | ASTM D3575: 2008 | ≥ 0,21 |
4 | Độ hút nước sau khi ngâm 24 giờ trong nước ở 200C | Kg/m2 | Tham khảo | < 0,082 |
(Điều kiện ngâm không chị áp suất) | ||||
5 | Độ cứng Shore A | ASTM D3575: 2008 | 30-60 | |
6 | Khối lượng riêng | g/cm3 | ISO 2787: 2008 | |
7 | Độ Dày | 1.5mm; 2mm; 3mm; 4mm; 5mm, 10 đến 100mm |
Xốp XPS
Xốp XPS là gì?
Xốp XPS là loại vật liệu nổi tiếng về công năng cách nhiệt, chống nóng. Là một trong những vật liệu cách nhiệt xuất hiện sớm nhất thị trường. Vật liệu sở hữu tỷ suất truyền nhiệt vô cùng thấp, giảm đến hơn 70% sự trao đổi lượng nhiệt giữa 2 môi trường. Bên cạnh đó, cấu tạo đặc biệt gồm các phân tử sẽ nở ra khi chịu nhiệt hoặc tiếp xúc với âm thanh nhanh chóng.
Ưu điểm của xốp cách nhiệt XPS
- Có tính ứng dụng cao cho nhiều loại hình công trình..
- Khả năng tiêu âm, cách nhiệt, bảo ôn hiệu quả.
Tính ứng dụng của xốp XPS
- Thi công cách nhiệt mái nhà, tường nhà.
- Bảo ôn phòng nghiên cứu, thực hành, nhà kho,…
- Thích hợp với những công trình: nhà xưởng, trường học, khu chế biến,…
Thông số kỹ thuật của xốp XPS
Bảng chi tiết về kỹ thuật xốp XPS | |||||
Tỷ trọng chuẩn (kg/m3) | 32 | 35 | 36 | 38 | 40 |
Chiều dày chuẩn (mm) | 20, 25, 30, 50, 75 | ||||
Kích thước tiêu chuẩn (mm) | 600, 900, 1200 (chiều rộng) x 1800, 2400 (chiều dài) | ||||
Sức chịu nén | 150kpa, 200kpa, 250kpa, 300kpa, 350kpa, 400kpa. | ||||
Hệ số dẫn nhiệt | 0.0289w/m.k | ||||
Màu sắc | Vàng, xanh lá cây, xanh dương |
Quy cách xốp XPS
Tên sản phẩm | Đơn vị | Dày (mm) | Rộng | Dài (mm) |
Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), TQ – W600xL1200xT25mm | Kiện | 25 | 600 | 1200 |
Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), TQ – W600xL1200xT30mm | Kiện | 30 | 600 | 1200 |
Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), TQ – W600xL1200xT50mm | Kiện | 50 | 600 | 1200 |
Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN – W600xL1200xT25mm | Kiện | 25 | 600 | 1200 |
Xốp PU
Xốp PU là gì?
Được ứng dụng rộng rãi trong nhiều loại hình công trình vì sở hữu nhiều đặc tính nổi bật: cách nhiệt, chống nóng, bảo ôn, chống cháy, cách âm,…Đặc biệt là hiệu năng bảo ôn, cách nhiệt nổi bật là một trong những tính năng ưu việt nhất của xốp PU.
Ưu điểm của xốp PU
- Giá thành hợp lý.
- Bảo ôn , hạn chế sự trao đổi nhiệt giữa các không gian.
- Thích hợp với nhiều loại hình thi công khác nhau.
- Hiệu năng cách âm, tiêu âm, chống nóng, cách nhiệt vượt trội.
Tính ứng dụng của xốp PU
- Thi công hệ trần, hệ mái, hệ tường và hệ sàn nhà.
- Thi công bảo ôn kho lạnh, phòng đông, nhà bảo quản.
Thông số kỹ thuật xốp PU
Chỉ tiêu | Đơn vị | Thông số | ||
Tỷ trọng xốp | Kg/m3 | 55 – 60 | ||
Kích thước | mm | 1200 x 610; 1200 x 2440 | ||
Độ dày sản phẩm | mm | 20 – 30 – 40 – 50 | ||
Trọng lượng | Kg/m2 | 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4 | ||
Tỷ suất hút nước | g/m2 | 36,5 | ||
Tỷ suất truyền nhiệt | Kcal/m.h.0C | 0,0182 | ||
Độ bền nén | kN/m2 | ≥ 140,978 | ||
Khả năng cách âm | dB | ≥ 23,08 | ||
Khả năng chống cháy | V | V0 (Cấp chống cháy cao nhất) | ||
Độ giãn nở | T (0C) | – 20 | 60 | 80 |
% giãn nở | – 0,102 | 0,084 | 0,113 |
Quy cách xốp PU
Tên sản phẩm | Đơn vị | Dày (mm) | Rộng | Dài (mm) |
Tấm xốp cách nhiệt PU W1200xL2440xT20mm | Kiện | 20 | 1200 | 2440 |
Tấm xốp cách nhiệt PU W1200xL2440xT30mm | Kiện | 30 | 1200 | 2440 |
Tấm xốp cách nhiệt PU W1200xL2440xT40m | Kiện | 40 | 1200 | 2440 |
Tấm xốp cách nhiệt PU W1200xL2440xT50mm | Kiện | 50 | 1200 | 2440 |
Bông gốm Ceramic
Bông gốm Ceramic là gì?
Thành phần chính là sợi gốm tổng hợp, thêm chất phụ gia, nên công năng bảo ôn càng vượt trội. Trải qua quy trình chế tạo công phu và lực ép lớn. Bên trong bông gốm Ceramic chứa vô số các khoảng trống li ti chứa không khí.
Ưu điểm của bông gốm ceramic
- Đem đến hiệu năng cách nhiệt, giữ nhiệt vô cùng hiệu quả.
- Bảo ôn hiệu quả hơn 75% cho mọi công trình.
- khả năng chịu nhiệt đến 1280 độ C.
Tính ứng dụng của bông gốm Ceramic
- Thích hợp sử dụng nhất trong lò nung, lò sấy, bồn chứa hóa chất, lò luyện,…
- Bảo ôn kho lạnh, phòng đông, nhà bảo quản.
- Thi công cách âm phòng thu, thính phòng, hội trường.
Thông số của bông gốm ceramic
Chỉ tiêu | Thông số |
Phân loại | Dạng cuộn, dạng tấm, module, dạng rời |
Tỉ trọng | 96kg/m³, 128kg/m³, 150kg/m³, 300kg/m³, 370kg/m³ |
Chủng loại | Dạng cuộn |
Kích thước (mm) | Dạng cuộn: 610 X 7200 X 25; 610 X 3600 X 50 |
Dạng tấm: 600 X 900 X 50; 600 X 900 X 20 | |
Module: 600 X 300 X 300 | |
Dạng rời: 1 thùng = 10Kg | |
Nhiệt độ làm việc | 1050°C – 1430°C |
Màu sắc | Trắng |
Hệ số dẫn nhiệt | 0.046 – 0.195W/m.k ở nhiệt độ 200°C – 600°C |
Tiêu chuẩn | ASTM, BS, JIS, GB, FM Approve |
Mua vật liệu bảo ôn cách nhiệt Đà Nẵng – đến Triệu Hổ
Mua vật liệu bảo ôn cách nhiệt Đà Nẵng, quý khách hàng hãy đến ngay với Triệu Hổ. Triệu Hổ luôn có sẵn: bông thủy tinh, bông khoáng, xốp XPS, xốp EPS, xốp PU, xốp PE OPP, túi khí cát tường, túi khí phương nam, cao su lưu hóa, cao su non, cao su xốp, bông gốm ceramic,… hàng thật, giá tốt.
Các sản phẩm tại Triệu Hổ được nhập khẩu tại nhiều nước trên thế giới: Anh, Pháp, Ấn Độ, Thái Lan, Trung Quốc,…chất lượng và uy tín cao. Chúng tôi không chỉ đảm bảo mức độ uy tín, chuyên nghiệp về dịch vụ. Mà còn cam kết cả về chất lượng sản phẩm. Và mức giá siêu ưu đãi mà Triệu Hổ đưa ra.
Triệu Hổ cam kết với quý khách hàng:
- Tất cả sản phẩm tại Triệu Hổ 100% chính hãng do nhà sản xuất phân phối trực tiếp.
- Đảm bảo chính sách bảo hành dài hạn cho quý khách.
- Hỗ trợ đổi trả khi sản phẩm có lỗi do nhà sản xuất.
- Luôn sẵn sàng phục vụ 24/7 giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng qua hotline.
Thêm vào đó, chúng tôi luôn đem đến những ưu đãi cho khách hàng thân thiết của Triệu Hổ. Nhờ qua các chương trình khuyến mãi hấp dẫn:
- Giảm giá lên đến 20% vào những dịp lễ (thông báo trên trang chính thức của Triệu Hổ.
- Chiết khấu lên đến 2% với khách hàng giới thiệu người quen đến mua hàng.
- Giảm giá khi mua hoá đơn giá trị cao.