Hướng dẫn Thi công xốp cách nhiệt Đà Nẵng chuẩn kỹ thuật nhất
Mục lục bài viết
- 1 Hướng dẫn Thi công xốp cách nhiệt Đà Nẵng chuẩn kỹ thuật nhất
- 2 Tổng quan về xốp cách nhiệt
- 3 Ưu điểm khi thi công xốp cách nhiệt Đà Nẵng so với các loại vật liệu cách nhiệt khác
- 4 Các loại vật liệu được sử dụng để thi công xốp cách nhiệt Đà Nẵng
- 5 Hướng dẫn thi công xốp cách nhiệt Đà Nẵng
- 6 Triệu Hổ – đơn vị cung cấp, thi công xốp cách nhiệt Đà Nẵng
Trong bất kỳ công trình nào, khâu thi công là công đoạn quan trọng nhất ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng toàn kiến trúc. Vì vậy, thi công xốp cách nhiệt Đà Nẵng sao cho đúng kỹ thuật, đúng tiêu chuẩn, đạt chuẩn chất lượng luôn là vấn đề mọi khách hàng quan tâm. Hiểu được tâm lý của khách hàng, Triệu Hổ đã tổng hợp thông tin về vật liệu và quy trình thi công xốp cách nhiệt ‘chuẩn chỉnh’ từ những chuyên gia hàng đầu ngay trong bài chia sẻ dưới đây.
Tổng quan về xốp cách nhiệt
Xốp cách nhiệt là loại vật liệu cách nhiệt, chống nóng. Hạn chế sự tác động của nhiệt độ bên ngoài vào không gian. Đây là dòng vật liệu cách âm được nhiều chủ đầu tư, kỹ sư, nhà thầu yêu thích vì sở hữu nhiều công năng nổi bật. Đó là nguyên nhân xốp cách nhiệt luôn góp mặt trong nhiều dự án công trình lớn nhỏ.
Bên cạnh hiệu năng cách nhiệt vô cùng ưu việt, xốp cách nhiệt còn có khả năng cách âm, tiêu âm, bảo ôn. Giá thành hợp lý hơn những sản phẩm cùng công năng. Trọng lượng nhẹ, dễ dàng vận chuyển và lắp đặt. Ngoài ra, còn tạo hình, cắt xén dễ dàng mà không cần sự hỗ trợ của các công cụ cắt chuyên nghiệp.
Xốp cách nhiệt có nhiều ứng dụng trong đời sống: Chống nóng cho mái tôn, tường nhà, trần nhà; cách nhiệt hầm rượu, phòng đông; dùng làm mô hình trang trí, chữ cắt, nguyên liệu decor; sử dụng để bảo vệ hàng hóa trong quá trình vận chuyển,…
Ưu điểm khi thi công xốp cách nhiệt Đà Nẵng so với các loại vật liệu cách nhiệt khác
Để nhận được nhiều sự tin tưởng, trở thành sự lựa chọn hàng đầu của nhiều chủ đầu tư, xốp cách nhiệt sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội sau:
- Có tính thẩm mỹ cao, bề mặt trơn bóng dễ sử dụng.
- Khả năng chống tia UV hiệu quả.
- Được làm từ chất liệu tự nhiên, không tạo nên tác động xấu cho môi trường.
- Có độ bền trên 10 năm.
- Chống chịu tốt với nhiều tác động ngoại cảnh: môi trường, thời tiết, sự ăn mòn, oxy hóa,…
- Dễ dàng vệ sinh, lau chùi khi bám bụi.
- An toàn tuyệt đối với sức khỏe con người.
- Sản phẩm có độ hoàn thiện cao nhờ sản xuất trên dây chuyền hiện đại. Và thông qua các khâu kiểm định nghiêm ngặt.
- Thích hợp sử dụng làm đồ trang trí, kết hợp với các vật dụng khác.
- Ứng dụng được trong nhiều lĩnh vực: xây dựng, lắp ráp ô tô, vận tải, vận chuyển hàng hóa,…
Với những ưu điểm trên, xốp cách nhiệt ngày càng được sử dụng rộng rãi trên thị trường.
Các loại vật liệu được sử dụng để thi công xốp cách nhiệt Đà Nẵng
Nhu cầu của người tiêu dùng đối với xốp cách nhiệt ngày một tăng cao. Vì vậy trên thị trường hiện nay có rất nhiều sản phẩm xốp cách nhiệt khác nhau. Trong đó, phổ biến nhất là các sản phẩm dưới đây:
Xốp cách nhiệt PE OPP
Xốp PE OPP là gì?
Xốp cách nhiệt PE OPP được biết đến với nhiều tên gọi khác như: mút cách nhiệt, mút bạc cách nhiệt và mút cách nhiệt điện lạnh. Đây là dòng sản phẩm khá phổ biến trên thị trường nhờ sự đa dạng mẫu mã, nhiều dòng sản phẩm với công năng khác nhau. Tùy thuộc vào nhu cầu công trình, quý khách hàng lựa chọn dòng xốp cách nhiệt PE OPP phù hợp.
Ưu điểm của xốp cách nhiệt PE – OPP
- Khả năng chống bức xạ nhiệt, chống tia UV tốt.
- Công năng đa dạng, thời hạn sử dụng lâu dài, tính ổn định cao.
- Giá thành rẻ lại có tính thẩm mỹ cao, dễ ứng dụng cho nhiều kiến trúc.
Tính ứng dụng của xốp cách nhiệt PE – OPP
- Thi công nhà ở, chung cư, nhà xưởng.
- Trường học, nhà văn hoá, khu thể thao,….
- Quán bar, nhà hàng, karaoke, khách sạn,…
- Thi công kho lạnh, phòng đông phòng thí nghiệm
Thông số kỹ thuật xốp PE OPP
Chỉ tiêu | Thông số |
Độ dày | 1mm, 2mm, 3mm; 5mm ; 10mm ; 15mm ; 20mm, 30mm, 50mm |
Chiều dài | 25m, 50m, 100m |
Khổ rộng | 1000mm |
Cấu tạo | 1 lớp PE và 2 lớp OPP |
Độ thẩm thấu hơi nước | 8.19× 10-15 kg/Pa.s.m |
Hệ số dẫn nhiệt | 0.032 w/mk @ 23 Deg C |
Cách nhiệt | 95-97% |
Chống ồn | 75-85% |
Trọng lượng | 13-15kg |
Tiêu chuẩn | Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000. |
Màu sắc | Sáng bạc |
Quy cách xốp PE OPP
Mút Xốp PE OPP 1 mặt bạc
Tên sản phẩm | Kích thước | Thể tích | Đơn vị bán | ||
Rộng (m) | Dài (m) | Dày (mm) | m3/cuộn | ||
Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc | 1 | 150 | 2.00 | 0.30 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc | 1 | 100 | 3.00 | 0.30 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 4mm, 1 mặt bạc | 1 | 100 | 4.00 | 0.40 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc | 1 | 100 | 5.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc | 1 | 50 | 8.00 | 0.40 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc | 1 | 50 | 10.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc | 1 | 50 | 15.00 | 0.75 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc | 1 | 25 | 20.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc | 1 | 25 | 25.00 | 0.63 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc | 1 | 25 | 30.00 | 0.75 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc | 1 | 25 | 50.00 | 1.25 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP 2 mặt bạc
Tên sản phẩm | Kích thước | Thể tích | Đơn vị bán | |||||
Rộng (m) | Dài (m) | Dày (mm) | m3/cuộn | |||||
Mút Xốp PE OPP – 2mm, 2 mặt bạc | 1 | 100 | 2.00 | 0.20 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 3mm, 2 mặt bạc | 1 | 100 | 3.00 | 0.30 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 5mm, 2 mặt bạc | 1 | 100 | 5.00 | 0.50 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 8mm, 2 mặt bạc | 1 | 50 | 8.00 | 0.40 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 10mm, 2 mặt bạc | 1 | 50 | 10.00 | 0.50 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 15mm, 2 mặt bạc | 1 | 50 | 15.00 | 0.75 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 20mm, 2 mặt bạc | 1 | 25 | 20.00 | 0.50 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 25mm, 2 mặt bạc | 1 | 25 | 25.00 | 0.63 | Cuộn | |||
Mút Xốp PE OPP – 30mm, 2 mặt bạc | 1 | 25 | 30.00 | 0.75 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP 1 mặt bạc, 1 mặt keo
Tên sản phẩm | Kích thước | Thể tích | Đơn vị bán | ||
Rộng (m) | Dài (m) | Dày (mm) | m3/cuộn | ||
Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 100 | 2.00 | 0.20 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 100 | 3.00 | 0.30 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 100 | 5.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 50 | 8.00 | 0.40 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 50 | 10.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 50 | 15.00 | 0.75 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 25 | 20.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 25 | 25.00 | 0.63 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 25 | 30.00 | 0.75 | Cuộn |
Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 25 | 50.00 | 1.25 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM không keo, không bạc
Tên sản phẩm | Kích thước | Thể tích | Đơn vị bán | ||
Rộng (m) | Dài (m) | Dày (mm) | m3/cuộn | ||
Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc | 1 | 300 | 1.00 | 0.30 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc | 1 | 150 | 2.00 | 0.30 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc | 1 | 100 | 3.00 | 0.30 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 5mm, không keo, không bạc | 1 | 100 | 5.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc | 1 | 50 | 8.00 | 0.40 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc | 1 | 50 | 10.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc | 1 | 50 | 15.00 | 0.75 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc | 1 | 25 | 20.00 | 0.50 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc | 1 | 25 | 25.00 | 0.63 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc | 1 | 25 | 30.00 | 0.75 | Cuộn |
Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc | 1 | 25 | 50.00 | 1.25 | Cuộn |
Xốp cách nhiệt XPS
Xốp XPS là gì?
Xốp XPS là dòng sản phẩm quá quen thuộc đối với nhiều đơn vị thi công hiện nay. Đây là loại vật liệu có tính năng cách nhiệt, chống nóng vô cùng hiệu quả. Thậm chí thường được sử dụng trong các công trình ứng dụng hầm đông, tủ đông.
Tính năng ứng dụng của tấm xốp XPS cũng đa dạng và linh hoạt. Bởi nhờ vào tính năng, độ bền của vật liệu nên phù hợp với hầu hết dạng công trình.
Ưu điểm của xốp XPS
- Khả năng cách nhiệt chống nóng hiệu quả lên đến 60%.
- Khả năng chịu lực tốt, không bị biến dạng.
- Khả năng cách âm, chống ồn vượt trội.
Tính ứng dụng của xốp XPS
- Ứng dụng làm vật liệu cách âm tường, mái, sàn nhà VÀ trần thạch cao.
- Cách nhiệt chống nóng cho công trình yêu cầu khả năng xử lý nhiệt cao: lò sưởi, lò sấy, lò nung,…
Thông số kỹ thuật của xốp XPS
Bảng chi tiết về kỹ thuật xốp XPS | |||||
Tỷ trọng chuẩn (kg/m3) | 32 | 35 | 36 | 38 | 40 |
Chiều dày chuẩn (mm) | 20, 25, 30, 50, 75 | ||||
Kích thước tiêu chuẩn (mm) | 600, 900, 1200 (chiều rộng) x 1800, 2400 (chiều dài) | ||||
Sức chịu nén | 150kpa, 200kpa, 250kpa, 300kpa, 350kpa, 400kpa. | ||||
Hệ số dẫn nhiệt | 0.0289w/m.k | ||||
Màu sắc | Vàng, xanh lá cây, xanh dương |
Quy cách xốp XPS
Tên sản phẩm | Đơn vị | Dày (mm) | Rộng | Dài (mm) |
Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), TQ – W600xL1200xT25mm | Kiện | 25 | 600 | 1200 |
Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), TQ – W600xL1200xT30mm | Kiện | 30 | 600 | 1200 |
Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), TQ – W600xL1200xT50mm | Kiện | 50 | 600 | 1200 |
Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN – W600xL1200xT25mm | Kiện | 25 | 600 | 1200 |
Xốp EPS
Xốp EPS là gì?
Cũng tương tự như xốp XPS, xốp EPS được đánh giá cao với tính năng cách nhiệt, chống nóng vô cùng hiệu quả. Tuy nhiên điểm khác nhau giữa xốp XPS và EPS đó là xốp EPS thường có độ bền không được cao, do tính kết cấu cảu vật liệu.
Nhưng xốp EPS vẫn có thể đảm bảo để sử dụng, thi công được hầu hết các công trình đa dạng hiện nay.
Ưu điểm của xốp EPS
- Độ đàn hồi tốt, không bị biến dạng khi chịu tác động vật lý mạnh.
- Kháng nhiệt, chống bức xạ Mặt trời tốt.
- Độ bền cao, thời hạn sử dụng dài.
Tính ứng dụng của xốp EPS
- Trong mọi công trình xây dựng công cộng.
- Làm tấm cách nhiệt mái tôn/mái ngói nhà ở, khu công nghiệp, nhà xưởng.
Thông số kỹ thuật xốp EPS
Thông số | Đơn vị | I | II | II |
Tỷ trọng | Kg / m3 | 15 | 20 | 30 |
Độ bền nén | KPA | > 60 | > 100 | > 150 |
Hệ số dẫn nhiệt | W / mk | <0,040 | <0,040 | <0,039 |
Tính ổn định kích thước | % | 5 | 5 | 5 |
Hệ số | Ng/Pa m-s | <9.5 | <4.5 | <4.5 |
Tính hút ẩm | % (V / v) | 6 | 4 | 2 |
Độ bền uốn | N | 15 | 25 | 35 |
Biến dạng uốn | Mm | <20 | <20 | <20 |
Chỉ số Oxy | % | <30 | <30 | <30 |
Kích thước block | m | 1×1.2×2, 1×1.2×4 | 1×1.2×2, 1×1.2×48 | 1×1.2×2, 1×1.2×4 |
Độ dày | mm | theo yêu cầu | theo yêu cầu | theo yêu cầu |
Ngoài ra còn có các tỷ trọng từ 6kg/m3 đến 40kg/m3
Báo giá xốp cách nhiệt EPS
Xốp PU
Xốp PU là gì?
Xốp PU cũng sở hữu đặc tính về độ đàn hồi và khả năng chịu lực đặc trưng của cao su. Ngoài ra, sản phẩm còn có khả năng chống nắng, kháng nhiệt hiệu quả vượt trội. Nhờ vào cấu tạo 3 lớp: 2 lớp phủ ngoài có khả năng phản xạ lại bức xạ nhiệt và lớp lõi xốp PU chứa các lỗ khí hấp thụ nhiệt năng đến hơn 70%.
Ưu điểm của xốp PU
- Khả năng chống nóng, cách nhiệt, phản xạ nhiệt tốt.
- Ngăn ngừa sự tác động của âm thanh vào môi trường bên trong.
Tính ứng dụng của xốp PU
- Ứng dụng làm vật liệu chống nóng công trình dân dụng.
- Cách âm công trình chuyên dụng: nhà hát, thính phòng, phòng thu.
- Xử lý nhiệt độ ở công trình yêu cầu khả năng xử lý nhiệt cao.
Thông số kỹ thuật xốp PU
Chỉ tiêu | Đơn vị | Thông số | ||
Tỷ trọng xốp | Kg/m3 | 55 – 60 | ||
Kích thước | mm | 1200 x 610; 1200 x 2440 | ||
Độ dày sản phẩm | mm | 20 – 30 – 40 – 50 | ||
Trọng lượng | Kg/m2 | 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4 | ||
Tỷ suất hút nước | g/m2 | 36,5 | ||
Tỷ suất truyền nhiệt | Kcal/m.h.0C | 0,0182 | ||
Độ bền nén | kN/m2 | ≥ 140,978 | ||
Khả năng cách âm | dB | ≥ 23,08 | ||
Khả năng chống cháy | V | V0 (Cấp chống cháy cao nhất) | ||
Độ giãn nở | T (0C) | – 20 | 60 | 80 |
% giãn nở | – 0,102 | 0,084 | 0,113 |
Hướng dẫn thi công xốp cách nhiệt Đà Nẵng
Cách thức thi công, quy trình lắp đặt luôn có ảnh hưởng lớn đến kết cấu của tổng thể kiến trúc. Vì vậy luôn được các kỹ sư, chủ đầu tư đặc biệt chú trọng. thi công xốp cách nhiệt Đà Nẵng cũng vậy. Cần tuân theo quy trình tiêu chuẩn mới đem lại hiệu quả cao nhất. Dưới đây là quy trình đạt chuẩn chuyên gia của các kỹ sư hàng đầu nhà Triệu Hổ.
Bước 1: Chuẩn bị nguyên vật liệu, dụng cụ lao động
- Chuẩn bị nguyên liệu chính: xốp cách nhiệt với kích thước phù hợp.
- Chuẩn bị vật liệu khác: keo dán chuyên dụng, kéo cắt, dao rọc, máy khoan, máy hàn điện, các loại đinh, vít cố định, thước đo, bút đánh dấu, máy áp lực làm vệ sinh khi hoàn thiện,…
- Dụng cụ lao động: đồ bảo hộ lao động, găng tay, kính, giày,…
Bước 2: Lắp đặt và rà soát khung sườn
- Đánh giá bề mặt thi công, vệ sinh, đo đạc, đánh dấu điểm lắp đặt.
- Tiến hành lắp đặt xà gồ theo các điểm đã đánh dấu.
- Kiểm tra lại khoảng cách giữa các xà gồ đảm bảo không vượt quá 1.2 mét.
- Kiểm tra độ dốc để đảm bảo khả năng thoát nước.
- Kiểm tra các mũi nhọn, mối nối, bắn vít cố định.
Bước 3: Tiến hành đặt xốp cách nhiệt
Ở bước này, các tấm xốp cách nhiệt được cắt theo kích thước phù hợp trước đó sẽ được đặt lên trên khung sườn. Trải căng, phẳng, dán keo, rồi cố định vào khung sườn. Sau đó phủ thêm một tấm tôn kẽm lên phía trên, cố định bằng vít.
Bước 4: Dán keo đầu đinh vít
Đây là bước thi công quan trọng song lại bị nhiều công nhân bỏ qua. Dán keo lên đầu các đinh vít cố định, giúp hạn chế tình trạng rỉ nước, thấm nước, oxy hóa đinh vít vì dính nước mưa. Hạn chế tối đa sự tác động của ánh mặt trời cũng như các tác nhân khác ảnh hưởng, làm giảm chất lượng vật liệu.
Bước 5: Kiểm tra và vệ sinh thành phẩm
Cuối cùng sau 4 bước thi công xốp cách nhiệt, quá trình lắp đặt đã cơ bản hoàn thành. Lúc này cần trải qua bước kiểm định cuối cùng.
- Kiểm tra bề mặt tôn xem các vết nối, múi hàn có khe hở hay không. Gia cố nếu có.
- Xem bề mặt có bị gồ hay lõm không.
- Phủ keo tất cả đầu đinh vít.
- Vệ sinh bề mặt bằng dụng cụ đã chuẩn bị.
Sau khi hoàn tất quá trình thi công xốp cách nhiệt Đà Nẵng thì tiến hành bàn giao công trình cho chủ đầu tư.
Triệu Hổ – đơn vị cung cấp, thi công xốp cách nhiệt Đà Nẵng
Triệu Hổ luôn được biết đến là công ty cung cấp nguyên vật liệu, nhận thi công dự án, công trình uy tín tại Đà Nẵng. Hoạt động hơn 10 năm trong lĩnh vực cung ứng nguyên vật liệu. Triệu Hổ sở hữu đội ngũ nhân công, kỹ sư xây dựng hàng đầu. Nên quý khách hàng hoàn toàn có thể yên tâm về chất lượng công trình khi để Triệu Hổ thi công xốp cách nhiệt Đà Nẵng.
Chúng tôi cam kết sẽ đem đến cho nhà đầu tư sản phẩm chất lượng. Đạt chuẩn với mức giá phải chăng nhất.
- Chính sách bảo hành 100% theo chính sách nhà sản xuất.
- 100% hàng chính hãng nhập trực tiếp từ nhà sản xuất. Hoàn tiền 200% nếu phát hiện hàng giả, kém chất lượng.
- Sản phẩm đạt chuẩn chất lượng. Thông qua các quy trình kiểm định nghiêm ngặt nhất.
- Luôn sẵn sàng hỗ trợ, giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng 24/7.
- Sản phẩm của Triệu Hổ được nhiều khách hàng tin tưởng. Và sử dụng trong nhiều dự án lớn trên khắp cả nước.
Kèm theo đó là những ưu đãi cực hấp dẫn chỉ có tại Triệu Hổ mà quý khách hàng không nên bỏ qua:
- Giảm giá 2% khi giới thiệu khách đến mua.
- Chiết khấu cho hóa đơn có giá trị cao.
- Giảm giá vận chuyển cho đơn hàng tại nội thành Đà Nẵng.
- Những chương trình khuyến mãi vào các dịp lễ lớn (theo thông báo).