Nhận Ngay Báo Giá Tấm Vách Ngăn Panel Cách Nhiệt Đắc Lăk Tốt Nhất
Mục lục bài viết
- 1 Nhận Ngay Báo Giá Tấm Vách Ngăn Panel Cách Nhiệt Đắc Lăk Tốt Nhất
- 2 Tấm vách ngăn Panel cách nhiệt – Vật liệu chuyên dụng bảo vệ công trình bền đẹp
- 3 Loại vách ngăn Panel cách nhiệt nào là loại phổ biến nhất?
- 4 Nhận ngay chiết khấu đầy hấp dẫn khi đặt mua vách ngăn Panel cách nhiệt tại Triệu Hổ
Nhắc đến thành phố Đăk Lăk chắc hẳn ai cũng nghĩ ngay đến quang cảnh phong phú cùng với địa hình đồi núi bao quanh. Thế nhưng mà Đăk Lăk nằm ở khí hậu nhiệt đới gió mùa và nóng ẩm khiến cho nhiều ngành công nghiệp xây dựng phải đối mặt với nhiều khó khăn, thử thách trong việc bảo vệ công trình trước khí hậu khắc nghiệt. Để tránh việc xảy ra hư hao không mong muốn thì Triệu Hổ đã giới thiệu và giúp cho các chủ đầu tư ứng dụng thành công tấm vách ngăn tường Panel cách nhiệt vào công trình của mình.
Và thông qua bài viết này, Triệu Hổ sẽ nói thật chi tiết để mọi người có thể hiểu hơn về công dụng của tấm vách ngăn tường Panel cách nhiệt – một loại vật liệu chuyên dụng giúp bảo vệ công trình dưới tác hại cho môi trường.
Tấm vách ngăn Panel cách nhiệt – Vật liệu chuyên dụng bảo vệ công trình bền đẹp
Tấm vách ngăn Panel cách nhiệt, hay còn được gọi là tấm Panel cách nhiệt, tấm vách tường Panel cách nhiệt, vách ngăn tường Panel cách nhiệt, là một loại vật liệu có tính năng sử dụng tốt với hiệu quả cách nhiệt đã được giới xây dựng kiểm chứng. Đây là sản phẩm được xem là giúp xóa tan những nỗi lo lắng của các nhà thầu xây dựng về công trình sau nhiều năm tiếp xúc điều kiện môi trường khắc nghiệt
Không chỉ vậy, tấm vách ngăn tường Panel còn có nhiều ưu điểm nổi bật xứng đáng là vật liệu cách nhiệt hiện đại với chất lượng hàng đầu:
Chức năng cách âm cao
Bên cạnh những người thích sự ồn ào, náo nhiệt thì có nhiều người hay hộ gia đình lại thích sự yên tĩnh, nhẹ nhàng. Vì vậy, tấm tôn vách ngăn tường Panel cách nhiệt chính là giải pháp tuyệt vời. Không những bảo vệ bởi môi trường khắc nghiệt mà còn giúp cách âm và chống lại những tiếng ồn tác động bởi môi trường xung quanh. Chính vì vậy mà sản phẩm này đã trở thành lựa chọn hàng đầu đối với các công trình dân sinh.
Giúp giảm thiểu chi phí thi công công trình
Tấm tôn vách tường ngăn Panel cách nhiệt được cấu tạo từ các chất liệu siêu nhẹ nên trọng lượng được giảm thiểu đến mức tối đa nhất. Chính nhờ điều này mà việc vận chuyển vật liệu hay thi công sẽ giúp rút ngắn lại thời gian thi công và tiết kiệm chi phí thuê nhân công thi công. Hơn hết, bạn cũng có thể tái sử dụng loại vật liệu này khi cần thiết.
Tính Bền cao
Để đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật, Tấm vách tường ngăn Panel cách nhiệt được trang bị thêm một lớp kẽm mạ dày bên ngoài giúp cải tiến được tính chịu nhiệt của sản phẩm. Điều này còn giúp sản phẩm tấm Panel cách nhiệt gia tăng thời gian sử dụng đến hàng thập kỷ.
Giúp giảm chi phí điện
Không dừng lại, các tấm tôn vách ngăn tường Panel cách nhiệt còn có tính cách nhiệt cực cao. Nhờ vậy bạn sẽ giảm thiểu được nhiều về chi phí điện năng.
Thân thiện với môi trường
Sản phẩm tấm Panel cách nhiệt được xem là vật liệu kết cấu sạch sẽ, thân thiện với môi trường và giúp cho công trình của bạn hạn chế được sự xâm nhập của mối mọt và ẩm mốc. Thế nên, việc ứng dụng sản phẩm tấm vách ngăn Panel cách nhiệt vào các công trình không chỉ giúp tăng thẩm mỹ cũng như đảm bảo được vệ sinh môi trường
Tấm vách ngăn tường Panel cách nhiệt được ứng dụng cho loại công trình nào?
Tấm vách ngăn tường Panel cách nhiệt là một loại vật liệu được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau:
- Các công trình lưu động
- Công trình cần cách nhiệt như gần các kho lưu trữ, lò nhiệt thực phẩm như lò quay
- Gara để xe dân dụng
- Công trình chuyên dụng như phòng thí nghiệm, phòng vô trùng, phòng cách ly y tế, lab điều chế thuốc, nhà xưởng chế tạo linh kiện điện tử,..
- Thi công làm trần chống cháy cho nhà xưởng hay vách ngăn chống nóng
- Thi công kho bảo quản thực phẩm và kho lạnh
- Thi công công trình nhà tạm, trường học,…
Loại vách ngăn Panel cách nhiệt nào là loại phổ biến nhất?
Sản phẩm tấm tôn vách ngăn tường Panel PU cách nhiệt
Công thức kết hợp 3 lớp (Tôn + PU + Tôn) cộng với lớp nhôm kẽm cao cấp theo tiêu chuẩn quốc tế được bao bọc ở bề mặt ngoài của tấm tôn vách ngăn tường Panel PU là điều khiến cho sản phẩm này nhận được nhiều sự yêu thích của các chủ đầu tư.
Ưu điểm của sản phẩm tấm vách ngăn Panel cách nhiệt PU
- Ứng dụng được trong nhiều loại công trình khác nhau
- Tiết kiệm chi phí đầu tư nhưng vẫn đảm bảo chất lượng của công trình
Nhận ngay chiết khấu và bảng báo giá tấm tôn vách ngăn tường Panel Pu cách nhiệt
LƯU Ý: BẢNG GIÁ NÀY DÙNG LÀM THAM KHẢO, KHÔNG PHẢI GIÁ MUA BÁN. ĐỂ CÓ GIÁ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT QUÝ KHÁCH VUI LÒNG LIÊN HỆ NGAY CÔNG TY TRIỆU HỔ ĐỂ NHẬN TƯ VẤN CHI TIẾT
Stt | Sản Phẩm | Đơn vị | Độ Dày Panel | Độ Dày Tôn | Số Lượng | Giá |
1 | Panel PU dày 40mm, tôn 2 mặt dày 0.40/0.40mm (±) | m² | 40mm | 0,40 | 1 | 703.800 |
2 | Panel PU dày 40mm, tôn 2 mặt dày 0.45/0.45mm (±) | m² | 40mm | 0,45 | 1 | 729.300 |
3 | Panel PU dày 40mm, tôn 2 mặt dày 0.50/0.50mm (±) | m² | 40mm | 0,50 | 1 | 763.300 |
4 | Panel PU dày 50mm, tôn 2 mặt dày 0.40/0.40mm (±) | m² | 50mm | 0,40 | 1 | 754.800 |
5 | Panel PU dày 50mm, tôn 2 mặt dày 0.45/0.45mm (±) | m² | 50mm | 0,45 | 1 | 780.300 |
6 | Panel PU dày 50mm, tôn 2 mặt dày 0.50/0.50mm (±) | m² | 50mm | 0,50 | 1 | 814.300 |
7 | Panel PU dày 60mm, tôn 2 mặt dày 0.40/0.40mm (±) | m² | 60mm | 0,40 | 1 | 797.300 |
8 | Panel PU dày 60mm, tôn 2 mặt dày 0.45/0.45mm (±) | m² | 60mm | 0,45 | 1 | 822.800 |
9 | Panel PU dày 60mm, tôn 2 mặt dày 0.50/0.50mm (±) | m² | 60mm | 0,50 | 1 | 856.800 |
10 | Panel PU dày 75mm, tôn 2 mặt dày 0.40/0.40mm (±) | m² | 75mm | 0,40 | 1 | 884.000 |
11 | Panel PU dày 75mm, tôn 2 mặt dày 0.45/0.45mm (±) | m² | 75mm | 0,45 | 1 | 909.500 |
12 | Panel PU dày 75mm, tôn 2 mặt dày 0.50/0.50mm (±) | m² | 75mm | 0,50 | 1 | 943.500 |
13 | Panel PU dày 80mmm, tôn 2 mặt dày 0.40/0.40mm (±) | m² | 80mm | 0,40 | 1 | 899.300 |
14 | Panel PU dày 80mmm, tôn 2 mặt dày 0.45/0.45mm (±) | m² | 80mm | 0,45 | 1 | 924.800 |
15 | Panel PU dày 80mmm, tôn 2 mặt dày 0.50/0.50mm (±) | m² | 80mm | 0,50 | 1 | 958.800 |
16 | Panel PU dày 100mm, tôn 2 mặt dày 0.40/0.40mm (±) | m² | 100mm | 0,40 | 1 | 984.300 |
17 | Panel PU dày 100mm, tôn 2 mặt dày 0.45/0.45mm (±) | m² | 100mm | 0,45 | 1 | 1.009.800 |
18 | Panel PU dày 100mm, tôn 2 mặt dày 0.50/0.50mm (±) | m² | 100mm | 0,50 | 1 | 1.043.800 |
19 | Panel PU dày 120mmm, tôn 2 mặt dày 0.40/0.40mm (±) | m² | 120mm | 0,40 | 1 | 1.072.700 |
20 | Panel PU dày 120mmm, tôn 2 mặt dày 0.45/0.45mm (±) | m² | 120mm | 0,45 | 1 | 1.098.200 |
21 | Panel PU dày 120mmm, tôn 2 mặt dày 0.50/0.50mm (±) | m² | 120mm | 0,50 | 1 | 1.132.200 |
22 | Panel PU dày 125mm, tôn 2 mặt dày 0.40/0.40mm (±) | m² | 125mm | 0,40 | 1 | 1.091.400 |
23 | Panel PU dày 125mm, tôn 2 mặt dày 0.45/0.45mm (±) | m² | 125mm | 0,45 | 1 | 1.116.900 |
24 | Panel PU dày 125mm, tôn 2 mặt dày 0.50/0.50mm (±) | m² | 125mm | 0,50 | 1 | 1.150.900 |
25 | Panel PU dày 140mmm, tôn 2 mặt dày 0.40/0.40mm (±) | m² | 140mm | 0,40 | 1 | 1.157.700 |
26 | Panel PU dày 140mmm, tôn 2 mặt dày 0.45/0.45mm (±) | m² | 140mm | 0,45 | 1 | 1.183.200 |
27 | Panel PU dày 140mmm, tôn 2 mặt dày 0.50/0.50mm (±) | m² | 140mm | 0,50 | 1 | 1.217.200 |
28 | Panel PU dày 150mm, tôn 2 mặt dày 0.40/0.40mm (±) | m² | 150mm | 0,40 | 1 | 1.198.500 |
29 | Panel PU dày 150mm, tôn 2 mặt dày 0.45/0.45mm (±) | m² | 150mm | 0,45 | 1 | 1.224.000 |
30 | Panel PU dày 150mm, tôn 2 mặt dày 0.50/0.50mm (±) | m² | 150mm | 0,50 | 1 | 1.258.000 |
31 | Panel PU dày 200mm, tôn 2 mặt dày 0.40/0.40mm (±) | m² | 200mm | 0,40 | 1 | 1.348.100 |
32 | Panel PU dày 200mm, tôn 2 mặt dày 0.45/0.45mm (±) | m² | 200mm | 0,45 | 1 | 1.373.600 |
33 | Panel PU dày 200mm, tôn 2 mặt dày 0.50/0.50mm (±) | m² | 200mm | 0,50 | 1 | 1.373.600 |
Lưu ý: Để có được báo giá chi phí chính xác, bạn hãy liên hệ trực tiếp Triệu Hổ để được tư vấn một cách cụ thể và nhận báo giá thực tế bởi báo giá tấm vách tường ngăn Panel cách nhiệt cần phải được tính toán dựa trên nhu cầu thực tế về mức độ dày và mỏng của công trình. Đặc biệt hơn, bạn còn có cơ hội nhận ngay mức chiết khấu cực kỳ hấp dẫn khi bạn đặt mua tấm Panel cách nhiệt PU từ Triệu Hổ
Sản phẩm tấm tôn vách ngăn tường xốp cách nhiệt Panel EPS
Tấm Panel EPS là một trong những tấm panel được sử dụng phổ biến nhất hiện nay vì độ bền cao của công thức cấu tạo tiêu chuẩn 2 tấm Tôn + Eps, và bề mặt được mạ một lớp kẽm chắc chắn giúp cho sản phẩm có được tính năng chống rỉ sét và gia tăng hiệu quả cách nhiệt.
Ưu điểm của tấm vách ngăn tường Panel cách nhiệt EPS
- Giá thành hợp lý
- Giúp tiết kiệm điện năng
- Dễ dàng thực hiện thi công bởi trọng lượng sản phẩm nhẹ
- Có độ bền cao và kháng nước hiệu quả
- Vật liệu thân thiện môi trường
Nhận ngay chiết khấu hấp dẫn cùng báo giá tấm tôn vách ngăn tường Panel EPS cách nhiệt mới nhất miễn phí
LƯU Ý: BẢNG GIÁ NÀY DÙNG LÀM THAM KHẢO, KHÔNG PHẢI GIÁ MUA BÁN. ĐỂ CÓ GIÁ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT QUÝ KHÁCH VUI LÒNG LIÊN HỆ NGAY CÔNG TY TRIỆU HỔ ĐỂ NHẬN TƯ VẤN CHI TIẾT
Stt | Sản Phẩm | Đơn vị | Độ Dày Panel | Độ Dày Tôn | Số Lượng | Giá |
1 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 8kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 50mm | 0,30 | 1 | 341.700 |
2 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 8kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 50mm | 0,35 | 1 | 350.200 |
3 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 8kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 50mm | 0,40 | 1 | 375.700 |
4 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 8kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 50mm | 0,45 | 1 | 401.200 |
5 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 8kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 50mm | 0,50 | 1 | 418.200 |
6 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 8kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 75mm | 0,30 | 1 | 368.900 |
7 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 8kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 75mm | 0,35 | 1 | 377.400 |
8 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 8kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 75mm | 0,40 | 1 | 402.900 |
9 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 8kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 75mm | 0,45 | 1 | 428.400 |
10 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 8kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 75mm | 0,50 | 1 | 443.700 |
11 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 8kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 100mm | 0,30 | 1 | 391.000 |
12 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 8kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 100mm | 0,35 | 1 | 399.500 |
13 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 8kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 100mm | 0,40 | 1 | 425.000 |
14 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 8kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 100mm | 0,45 | 1 | 450.500 |
15 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 8kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 100mm | 0,50 | 1 | 465.800 |
16 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 10kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 50mm | 0 | 1 | 346.800 |
17 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 10kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 50mm | 0 | 1 | 355.300 |
18 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 10kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 50mm | 0 | 1 | 380.800 |
19 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 10kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 50mm | 0 | 1 | 406.300 |
20 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 10kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 50mm | 1 | 1 | 421.600 |
21 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 10kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 75mm | 0 | 1 | 375.700 |
22 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 10kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 75mm | 0 | 1 | 384.200 |
23 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 10kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 75mm | 0 | 1 | 409.700 |
24 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 10kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 75mm | 0 | 1 | 435.200 |
25 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 10kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 75mm | 1 | 1 | 450.500 |
26 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 10kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 100mm | 0 | 1 | 401.200 |
27 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 10kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 100mm | 0 | 1 | 409.700 |
28 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 10kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 100mm | 0 | 1 | 435.200 |
29 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 10kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 100mm | 0 | 1 | 460.700 |
30 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 10kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 100mm | 1 | 1 | 476.000 |
31 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 12kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 50mm | 0 | 1 | 357.000 |
32 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 12kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 50mm | 0 | 1 | 365.500 |
33 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 12kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 50mm | 0 | 1 | 391.000 |
34 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 12kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 50mm | 0,45 | 1 | 416.500 |
35 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 12kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 50mm | 0,50 | 1 | 431.800 |
36 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 12kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 75mm | 0,30 | 1 | 391.000 |
37 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 12kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 75mm | 0,35 | 1 | 399.500 |
38 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 12kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 75mm | 0,40 | 1 | 425.000 |
39 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 12kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 75mm | 0,45 | 1 | 450.500 |
40 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 12kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 75mm | 0,50 | 1 | 465.800 |
41 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 12kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 100mm | 0,30 | 1 | 421.600 |
42 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 12kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 100mm | 0,35 | 1 | 430.100 |
43 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 12kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 100mm | 0,40 | 1 | 455.600 |
44 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 12kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 100mm | 0,45 | 1 | 481.100 |
45 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 12kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 100mm | 0,50 | 1 | 496.400 |
46 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 14kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 50mm | 0,30 | 1 | 367.200 |
47 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 14kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 50mm | 0,35 | 1 | 375.700 |
48 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 14kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 50mm | 0,40 | 1 | 401.200 |
49 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 14kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 50mm | 0,45 | 1 | 426.700 |
50 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 14kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 50mm | 0,50 | 1 | 442.000 |
51 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 14kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 75mm | 0,30 | 1 | 404.600 |
52 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 14kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 75mm | 0,35 | 1 | 413.100 |
53 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 14kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 75mm | 0,40 | 1 | 438.600 |
54 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 14kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 75mm | 0,45 | 1 | 464.100 |
55 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 14kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 75mm | 0,50 | 1 | 479.400 |
56 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 14kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 100mm | 0,30 | 1 | 438.600 |
57 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 14kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 100mm | 0,35 | 1 | 447.100 |
58 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 14kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 100mm | 0,40 | 1 | 472.600 |
59 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 14kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 100mm | 0,45 | 1 | 498.100 |
60 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 14kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 100mm | 0,50 | 1 | 513.400 |
Lưu ý: Báo giá tấm Panel tường cách nhiệt EPS sẽ phụ thuộc vào nhu cầu thực tế về độ dày mỏng của vật liệu theo yêu cầu của công trình. Để có ngay báo giá chi tiết cũng như mức chiết khấu hấp dẫn, hãy liên hệ với Triệu Hổ để báo giá tấm tôn vách ngăn xốp Panel EPS mới nhất miễn phí.
Xem thêm báo giá các loại Panel cách nhiệt khác
Nhận ngay chiết khấu đầy hấp dẫn khi đặt mua vách ngăn Panel cách nhiệt tại Triệu Hổ
Với văn hoá hoạt động Tận Tâm – Nhiệt Tình – Uy tín – Trách nhiệm, Triệu Hổ là công ty uy tín trong lĩnh vực vật liệu xây dựng, chuyên cung cấp tấm tôn xốp vách tường ngăn Panel cách nhiệt cho hàng ngàn công trình tại Dak Lak. Triệu Hổ hoàn toàn chịu trách nhiệm về chất lượng sản phẩm do mình cung cấp, luôn lắng nghe và giải quyết vấn đề của khách hàng một cách triệt để mọi lúc mọi nơi. Triệu Hổ tin rằng sẽ là lựa chọn tin cậy khi bạn đang nhu cầu tìm kiếm tấm vách ngăn Panel cách nhiệt. Vậy nên, hãy gọi ngay cho Triệu Hổ để nhận được sự tư vấn chi tiết miễn phí và các mức chiết khấu đầy hấp dẫn nhé.