Nhận Báo Giá Tấm Vách Panel Cách Nhiệt Giá Tốt Nhất Khánh Hoà
Mục lục bài viết
- 1 Nhận Báo Giá Tấm Vách Panel Cách Nhiệt Giá Tốt Nhất Khánh Hoà
- 2 Không còn lo toan về hư hại công trình do môi trường khi đã có giải pháp cách nhiệt từ tấm vách ngăn Panel cách nhiệt
- 3 Tấm vách ngăn tường Panel cách nhiệt – Một sản phẩm tiên tiến bảo vệ công trình tuyệt đối khỏi tác hại từ môi trường
- 4 Công ty Triệu Hổ – Đơn vị cung cấp tấm tôn vách ngăn tường Panel cách nhiệt tại Khánh Hoà uy tín
- 5 2 vách ngăn Panel cách nhiệt được sử dụng nhiều nhất trên thị trường hiện nay
- 6 Liên hệ Triệu Hổ nhận ngay chiết khấu đầy hấp dẫn khi đặt mua vách ngăn Panel cách nhiệt
Với những vùng có khí hậu nóng ẩm và nhiều gió biển như Khánh Hoà, các công trình khi được xây dựng đều có phần hư hại sau nhiều năm sử dụng. Đây là sự lo lắng của chủ đầu tư bởi sự tốn kém để tu bổ lại công trình hư hao. Hiểu được tâm lý đó, Triệu Hổ cùng các chuyên gia hàng đầu về xây dựng đề xuất một vật liệu tiên tiến nhất để giải quyết triệt để sự băn khoăn của nhà xây dựng – đó là tấm vách Panel cách nhiệt – bảo vệ công trình của bạn khỏi tác hại từ nhiệt độ môi trường.
Không còn lo toan về hư hại công trình do môi trường khi đã có giải pháp cách nhiệt từ tấm vách ngăn Panel cách nhiệt
Các chủ đầu tư đã hoàn toàn nhẹ nhõm khi được Triệu Hổ tư vấn về hiệu quả vượt trội của tấm vách ngăn Panel cách nhiệt. Nếu bạn chưa biết vì sao lại họ lại lo lắng đến thế? Đó là do khi công trình tiếp xúc nhiệt độ cao và khắc nghiệt liên tục qua hàng nhiều năm, sẽ gây ảnh hưởng đến chất lượng cũng như độ bền của vật liệu xây dựng. Cho dù đó là gỗ hoặc gạch cũng đều dễ bị phân hủy và nứt rất nhanh.
Thế nhưng, với sự ra đời của dòng sản phẩm tấm vách ngăn Panel cách nhiệt, trên thị trường còn gọi là tấm Panel cách nhiệt, tấm vách tường Panel cách nhiệt, vách ngăn tường Panel cách nhiệt, đã được hàng ngàn công trình ứng dụng và đạt hiệu quả cách nhiệt tối đa.
Tấm vách ngăn tường Panel cách nhiệt – Một sản phẩm tiên tiến bảo vệ công trình tuyệt đối khỏi tác hại từ môi trường
Điều khiến nhiều kỹ sư, nhà đầu tư yêu thích sử dụng vật liệu này đó là do không chỉ bảo vệ công trình hoàn toàn khỏi những tác nhân gây hại như ẩm mốc, nhiệt,… tấm vách ngăn tường Panel còn có nhiều ưu điểm nổi bật hoàn toàn xứng đáng trở thành vật liệu cách nhiệt hàng đầu hiện nay:
Tính cách nhiệt vượt trội
Với cấu trúc chắn chắc gồm 3 thành phần chính: 2 tấm tôn bên ngoài và phần lõi được làm từ chất liệu xốp EPS hoặc nhựa PU, tấm vách ngăn tường tôn xốp Panel cách nhiệt sở hữu tính cách nhiệt rất mạnh mẽ và đạt độ hiệu quả cao hơn so với các vật liệu trên thị trường hiện nay.
Khả năng cách âm hoàn hảo
Bên cạnh tính chống nhiệt tuyệt vời, tấm tôn vách ngăn tường Panel cách nhiệt còn sở hữu khả năng cách âm chống ồn rất tốt. Vì vậy, đây là điểm cộng rất lớn đối với những người yêu thích sự yên tĩnh để nghỉ ngơi hoặc tập trung.
Dễ dàng vận chuyển – Thi công đơn giản
Được cấu tạo từ chất liệu cực nhẹ nên tấm tôn vách tường ngăn Panel cách nhiệt có trọng lượng rất nhẹ. Bạn có thể dễ dàng vận chuyển và thi công. Nhờ vậy, chi phí thi công cũng sẽ tiết kiệm hơn. Bên cạnh đó, bạn cũng có thể dễ dàng tái sử dụng vật liệu nếu cần thiết.
Vật liệu bền bỉ với thời gian
Không chỉ có thời gian sử dụng lên đến hàng chục năm, mỗi tấm vách tường ngăn Panel cách nhiệt đều được trang bị thêm một lớp kẽm mạ dày bên ngoài để gia tăng thêm tính chịu lực và khả năng thích nghi ở mọi nhiệt độ môi trường.
Tiết kiệm chi phí về năng lượng
Nhờ hệ số dẫn nhiệt thấp nên các tấm tôn vách ngăn tường Panel cách nhiệt còn có tính cách nhiệt rất cao. Vì vậy, bạn có thể giảm chi phí sử dụng các thiết bị đắt đỏ và tốn nhiều điện năng như máy lạnh, điều hoà….
Chất liệu thân thiện với môi trường
Bên cạnh những điểm cộng rất lớn về tính năng, sản phẩm còn rất sạch sẽ và không tạo bụi bám. Bên cạnh đó còn ngăn ngừa được ẩm mốc, mối mọt. Vì vậy, công trình sẽ cực kỳ thoáng mát và sạch sẽ khi sử dụng vách ngăn Panel cách nhiệt.
Ứng dụng vách ngăn tường Panel cách nhiệt cho những công trình nào
Bạn có thể ứng dụng tấm vách ngăn tường Panel cách nhiệt cho các công trình xây dựng như:
- Công trình có tính lưu động
- Công trình có sự tiếp xúc mạnh với nhiệt như gần kho lưu trữ, nồi hơi, lò nhiệt
- Các gara hoặc nhà để xe công cộng
Công ty Triệu Hổ – Đơn vị cung cấp tấm tôn vách ngăn tường Panel cách nhiệt tại Khánh Hoà uy tín
Với vai trò là đơn vị uy tín hàng đầu chuyên cung cấp cho hàng ngàn công trình về tấm tôn xốp vách tường ngăn Panel cách nhiệt tại Khánh Hoà, Triệu Hổ cam kết luôn mang đến sản phẩm chất lượng nhất với mức giá chiết khấu tốt nhất. Đặc biệt, nhằm giúp bạn tiết kiệm được thời gian khi lựa chọn vách ngăn cách nhiệt phù hợp, các kỹ sư của Triệu Hổ đề xuất bạn 2 vách ngăn đang được sử dụng rất rộng rãi trên thị trường hiện nay.
2 vách ngăn Panel cách nhiệt được sử dụng nhiều nhất trên thị trường hiện nay
Tấm tôn vách ngăn tường Panel PU cách nhiệt
Không chỉ được tạo thành bởi công thức cấu tạo tiêu chuẩn (Tôn + PU + Tôn), tấm tôn vách ngăn tường Panel PU cách nhiệt còn được trang bị thêm lớp nhôm kẽm cao cấp mạ bên ngoài được cung cấp bởi các hãng tôn nền hàng đầu trên thế giới như Bluescope Steel (Australia).
Ưu điểm nổi bật của tấm vách ngăn Panel cách nhiệt PU
- Có sự đa dạng về công năng sử dụng lẫn khả năng cách nhiệt vượt trội
- Có trọng lượng cực nhẹ, tiết kiệm nhiều chi phí khi vận chuyển và thi công
Liên hệ ngay Triệu Hổ để nhận ngay chiết khấu và báo giá báo giá tấm tôn vách ngăn tường Panel Pu cách nhiệt mới nhất miễn phí
LƯU Ý: BẢNG GIÁ NÀY DÙNG LÀM THAM KHẢO, KHÔNG PHẢI GIÁ MUA BÁN. ĐỂ CÓ GIÁ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT QUÝ KHÁCH VUI LÒNG LIÊN HỆ NGAY CÔNG TY TRIỆU HỔ ĐỂ NHẬN TƯ VẤN CHI TIẾT
Stt | Sản Phẩm | Đơn vị | Độ Dày Panel | Độ Dày Tôn | Số Lượng | Giá |
1 | Panel PU dày 40mm, tôn 2 mặt dày 0.40/0.40mm (±) | m² | 40mm | 0,40 | 1 | 703.800 |
2 | Panel PU dày 40mm, tôn 2 mặt dày 0.45/0.45mm (±) | m² | 40mm | 0,45 | 1 | 729.300 |
3 | Panel PU dày 40mm, tôn 2 mặt dày 0.50/0.50mm (±) | m² | 40mm | 0,50 | 1 | 763.300 |
4 | Panel PU dày 50mm, tôn 2 mặt dày 0.40/0.40mm (±) | m² | 50mm | 0,40 | 1 | 754.800 |
5 | Panel PU dày 50mm, tôn 2 mặt dày 0.45/0.45mm (±) | m² | 50mm | 0,45 | 1 | 780.300 |
6 | Panel PU dày 50mm, tôn 2 mặt dày 0.50/0.50mm (±) | m² | 50mm | 0,50 | 1 | 814.300 |
7 | Panel PU dày 60mm, tôn 2 mặt dày 0.40/0.40mm (±) | m² | 60mm | 0,40 | 1 | 797.300 |
8 | Panel PU dày 60mm, tôn 2 mặt dày 0.45/0.45mm (±) | m² | 60mm | 0,45 | 1 | 822.800 |
9 | Panel PU dày 60mm, tôn 2 mặt dày 0.50/0.50mm (±) | m² | 60mm | 0,50 | 1 | 856.800 |
10 | Panel PU dày 75mm, tôn 2 mặt dày 0.40/0.40mm (±) | m² | 75mm | 0,40 | 1 | 884.000 |
11 | Panel PU dày 75mm, tôn 2 mặt dày 0.45/0.45mm (±) | m² | 75mm | 0,45 | 1 | 909.500 |
12 | Panel PU dày 75mm, tôn 2 mặt dày 0.50/0.50mm (±) | m² | 75mm | 0,50 | 1 | 943.500 |
13 | Panel PU dày 80mmm, tôn 2 mặt dày 0.40/0.40mm (±) | m² | 80mm | 0,40 | 1 | 899.300 |
14 | Panel PU dày 80mmm, tôn 2 mặt dày 0.45/0.45mm (±) | m² | 80mm | 0,45 | 1 | 924.800 |
15 | Panel PU dày 80mmm, tôn 2 mặt dày 0.50/0.50mm (±) | m² | 80mm | 0,50 | 1 | 958.800 |
16 | Panel PU dày 100mm, tôn 2 mặt dày 0.40/0.40mm (±) | m² | 100mm | 0,40 | 1 | 984.300 |
17 | Panel PU dày 100mm, tôn 2 mặt dày 0.45/0.45mm (±) | m² | 100mm | 0,45 | 1 | 1.009.800 |
18 | Panel PU dày 100mm, tôn 2 mặt dày 0.50/0.50mm (±) | m² | 100mm | 0,50 | 1 | 1.043.800 |
19 | Panel PU dày 120mmm, tôn 2 mặt dày 0.40/0.40mm (±) | m² | 120mm | 0,40 | 1 | 1.072.700 |
20 | Panel PU dày 120mmm, tôn 2 mặt dày 0.45/0.45mm (±) | m² | 120mm | 0,45 | 1 | 1.098.200 |
21 | Panel PU dày 120mmm, tôn 2 mặt dày 0.50/0.50mm (±) | m² | 120mm | 0,50 | 1 | 1.132.200 |
22 | Panel PU dày 125mm, tôn 2 mặt dày 0.40/0.40mm (±) | m² | 125mm | 0,40 | 1 | 1.091.400 |
23 | Panel PU dày 125mm, tôn 2 mặt dày 0.45/0.45mm (±) | m² | 125mm | 0,45 | 1 | 1.116.900 |
24 | Panel PU dày 125mm, tôn 2 mặt dày 0.50/0.50mm (±) | m² | 125mm | 0,50 | 1 | 1.150.900 |
25 | Panel PU dày 140mmm, tôn 2 mặt dày 0.40/0.40mm (±) | m² | 140mm | 0,40 | 1 | 1.157.700 |
26 | Panel PU dày 140mmm, tôn 2 mặt dày 0.45/0.45mm (±) | m² | 140mm | 0,45 | 1 | 1.183.200 |
27 | Panel PU dày 140mmm, tôn 2 mặt dày 0.50/0.50mm (±) | m² | 140mm | 0,50 | 1 | 1.217.200 |
28 | Panel PU dày 150mm, tôn 2 mặt dày 0.40/0.40mm (±) | m² | 150mm | 0,40 | 1 | 1.198.500 |
29 | Panel PU dày 150mm, tôn 2 mặt dày 0.45/0.45mm (±) | m² | 150mm | 0,45 | 1 | 1.224.000 |
30 | Panel PU dày 150mm, tôn 2 mặt dày 0.50/0.50mm (±) | m² | 150mm | 0,50 | 1 | 1.258.000 |
31 | Panel PU dày 200mm, tôn 2 mặt dày 0.40/0.40mm (±) | m² | 200mm | 0,40 | 1 | 1.348.100 |
32 | Panel PU dày 200mm, tôn 2 mặt dày 0.45/0.45mm (±) | m² | 200mm | 0,45 | 1 | 1.373.600 |
33 | Panel PU dày 200mm, tôn 2 mặt dày 0.50/0.50mm (±) | m² | 200mm | 0,50 | 1 | 1.373.600 |
Báo giá tấm vách tường ngăn Panel Pu cách nhiệt cần phải dựa vào nhu cầu chính xác về độ dày mỏng. Vì vậy, hãy liên hệ ngay Triệu Hổ để có được sự tư vấn chi tiết và báo giá phù hợp với nhu cầu thực tế của bạn. Đặc biệt hơn là mức chiết khấu rất hấp dẫn khi đặt mua tấm Panel cách nhiệt PU từ Triệu Hổ.
Tấm tôn vách ngăn tường xốp cách nhiệt Panel EPS
Ngoài công thức cấu tạo tiêu chuẩn đầy chắc chắn (Tôn + Eps + Tôn), trên bề mặt của Panel EPS còn được mạ thêm một lớp kẽm giúp chống hiện tượng rỉ sét do ảnh hưởng của môi trường và gia tăng hiệu quả cách nhiệt của vật liệu.
Ưu điểm nổi bật của tấm vách ngăn tường Panel cách nhiệt EPS
- Giá thành vật liệu cực rẻ
- Tiết kiệm chi phí về năng lượng.
- Rất dễ thi công do khối lượng nhẹ.
- Có độ bền bỉ rất cao và điểm cộng kháng nước.
- Chất liệu an toàn và rất thân thiện với môi trường.
Liên hệ ngay Triệu Hổ để nhận ngay chiết khấu cùng báo giá tấm tôn vách ngăn tường Panel EPS cách nhiệt mới nhất miễn phí
LƯU Ý: BẢNG GIÁ NÀY DÙNG LÀM THAM KHẢO, KHÔNG PHẢI GIÁ MUA BÁN. ĐỂ CÓ GIÁ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT QUÝ KHÁCH VUI LÒNG LIÊN HỆ NGAY CÔNG TY TRIỆU HỔ ĐỂ NHẬN TƯ VẤN CHI TIẾT
Stt | Sản Phẩm | Đơn vị | Độ Dày Panel | Độ Dày Tôn | Số Lượng | Giá |
1 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 8kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 50mm | 0,30 | 1 | 341.700 |
2 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 8kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 50mm | 0,35 | 1 | 350.200 |
3 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 8kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 50mm | 0,40 | 1 | 375.700 |
4 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 8kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 50mm | 0,45 | 1 | 401.200 |
5 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 8kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 50mm | 0,50 | 1 | 418.200 |
6 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 8kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 75mm | 0,30 | 1 | 368.900 |
7 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 8kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 75mm | 0,35 | 1 | 377.400 |
8 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 8kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 75mm | 0,40 | 1 | 402.900 |
9 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 8kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 75mm | 0,45 | 1 | 428.400 |
10 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 8kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 75mm | 0,50 | 1 | 443.700 |
11 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 8kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 100mm | 0,30 | 1 | 391.000 |
12 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 8kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 100mm | 0,35 | 1 | 399.500 |
13 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 8kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 100mm | 0,40 | 1 | 425.000 |
14 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 8kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 100mm | 0,45 | 1 | 450.500 |
15 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 8kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 100mm | 0,50 | 1 | 465.800 |
16 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 10kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 50mm | 0 | 1 | 346.800 |
17 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 10kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 50mm | 0 | 1 | 355.300 |
18 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 10kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 50mm | 0 | 1 | 380.800 |
19 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 10kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 50mm | 0 | 1 | 406.300 |
20 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 10kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 50mm | 1 | 1 | 421.600 |
21 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 10kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 75mm | 0 | 1 | 375.700 |
22 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 10kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 75mm | 0 | 1 | 384.200 |
23 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 10kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 75mm | 0 | 1 | 409.700 |
24 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 10kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 75mm | 0 | 1 | 435.200 |
25 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 10kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 75mm | 1 | 1 | 450.500 |
26 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 10kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 100mm | 0 | 1 | 401.200 |
27 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 10kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 100mm | 0 | 1 | 409.700 |
28 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 10kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 100mm | 0 | 1 | 435.200 |
29 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 10kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 100mm | 0 | 1 | 460.700 |
30 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 10kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 100mm | 1 | 1 | 476.000 |
31 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 12kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 50mm | 0 | 1 | 357.000 |
32 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 12kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 50mm | 0 | 1 | 365.500 |
33 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 12kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 50mm | 0 | 1 | 391.000 |
34 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 12kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 50mm | 0,45 | 1 | 416.500 |
35 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 12kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 50mm | 0,50 | 1 | 431.800 |
36 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 12kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 75mm | 0,30 | 1 | 391.000 |
37 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 12kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 75mm | 0,35 | 1 | 399.500 |
38 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 12kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 75mm | 0,40 | 1 | 425.000 |
39 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 12kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 75mm | 0,45 | 1 | 450.500 |
40 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 12kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 75mm | 0,50 | 1 | 465.800 |
41 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 12kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 100mm | 0,30 | 1 | 421.600 |
42 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 12kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 100mm | 0,35 | 1 | 430.100 |
43 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 12kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 100mm | 0,40 | 1 | 455.600 |
44 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 12kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 100mm | 0,45 | 1 | 481.100 |
45 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 12kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 100mm | 0,50 | 1 | 496.400 |
46 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 14kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 50mm | 0,30 | 1 | 367.200 |
47 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 14kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 50mm | 0,35 | 1 | 375.700 |
48 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 14kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 50mm | 0,40 | 1 | 401.200 |
49 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 14kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 50mm | 0,45 | 1 | 426.700 |
50 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 14kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 50mm | 0,50 | 1 | 442.000 |
51 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 14kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 75mm | 0,30 | 1 | 404.600 |
52 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 14kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 75mm | 0,35 | 1 | 413.100 |
53 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 14kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 75mm | 0,40 | 1 | 438.600 |
54 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 14kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 75mm | 0,45 | 1 | 464.100 |
55 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 14kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 75mm | 0,50 | 1 | 479.400 |
56 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 14kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 100mm | 0,30 | 1 | 438.600 |
57 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 14kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 100mm | 0,35 | 1 | 447.100 |
58 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 14kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 100mm | 0,40 | 1 | 472.600 |
59 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 14kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 100mm | 0,45 | 1 | 498.100 |
60 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 14kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 100mm | 0,50 | 1 | 513.400 |
Báo giá tấm Panel tường cách nhiệt EPS sẽ khác nhau dựa trên nhu cầu thực tế về độ dày mỏng của vật liệu. Vì vậy, hãy liên hệ ngay Triệu Hổ để nhận sự tư vấn chi tiết nhất cũng như mức chiết khấu cực kỳ hấp dẫn và báo giá tấm tôn vách ngăn xốp Panel EPS miễn phí.
Xem thêm báo giá các loại Panel cách nhiệt khác
Liên hệ Triệu Hổ nhận ngay chiết khấu đầy hấp dẫn khi đặt mua vách ngăn Panel cách nhiệt
Với phương châm Tận Tâm – Nhiệt Tình – Uy tín – Trách nhiệm trong từng đơn hàng, đặc biệt là vận chuyển nhanh chóng, Triệu Hổ luôn sẵn sàng hỗ trợ mọi thắc mắc về sản phẩm tấm vách ngăn tường Panel cách nhiệt. Hơn hết, Triệu Hổ là luôn dành tặng mức ưu đãi chiết khấu cao cho các khách hàng đã tin tưởng lựa chọn Triệu Hổ là đối tác đồng hành. Vậy nên, nếu bạn đang có nhu cầu về tấm vách ngăn Panel cách nhiệt, hãy liên hệ ngay Triệu Hổ để nhận sự tư vấn miễn phí cũng như các ưu đãi đầy hấp dẫn nhé.
Công ty TNHH Triệu Hổ
Tiger Million Company Limited
Điện thoại: (0236) 360 68 79 Hotline: 090 55 888 79
Email: info@trieuho.vn , Website: www.trieuho.vn www.tranvach.com
Địa chỉ nhà máy miền Trung: KCN Hòa Khánh, Đà Nẵng
Địa chỉ nhà máy miền Bắc: KCN Tiên Sơn, Bắc Ninh
Địa chỉ nhà máy miền Nam: KCN Bình Dương, tỉnh Bình Dương