Báo Giá Tấm Vách Ngăn Panel Cách Nhiệt Quảng Ngãi Tốt Nhất
Mục lục bài viết
- 1 Báo Giá Tấm Vách Ngăn Panel Cách Nhiệt Quảng Ngãi Tốt Nhất
- 2 Vách ngăn tường tôn xốp Panel cách nhiệt là gì? 6 đặc tính nổi bật chinh phục thị trường tuyệt đối
- 3 Những công trình nào có thể sử dụng vách ngăn Panel cách nhiệt
- 4 TOP vách ngăn cách nhiệt hàng đầu cùng báo giá Panel cách nhiệt mới nhất
- 5 Công ty Triệu Hổ – Địa chỉ uy tín về cung cấp tấm vách xốp Panel cách nhiệt tại Quảng Ngãi
Vách ngăn là phần không thể thiếu đối với bất kì những công trình thi công có sự tiếp xúc liên tục với nhiệt độ cao bởi sự đảm bảo về mặt cách nhiệt giúp các công trình được lâu bền hơn. Nhưng trên thị trường rất nhiều vật liệu để làm vách ngăn, đâu là vật liệu tốt nhất giúp bạn bảo vệ công trình hiệu quả? Với kinh nghiệm cung cấp vách ngăn cách nhiệt tại Quảng Ngãi cho hàng ngàn công trình, công ty Triệu Hổ giới thiệu đến bạn sản phẩm tấm vách ngăn tường Panel cách nhiệt – loại vách ngăn tường ưu việt và tiên tiến nhất hiện nay.
Vách ngăn tường tôn xốp Panel cách nhiệt là gì? 6 đặc tính nổi bật chinh phục thị trường tuyệt đối
Vách ngăn tường tôn xốp Panel cách nhiệt là gì?
Bằng sự tiến bộ của khoa học kỹ thuật trong thi công công trình, hiện nay, sản phẩm vách ngăn cách nhiệt, được biết đến với nhiều tên gọi như Panel cách nhiệt, vách panel cách nhiệt hay tấm tường panel cách nhiệt là sản phẩm được đánh giá là tiên tiến nhất về chất lượng và đang được sử dụng rộng rãi trên thị trường.
Ngoài tính năng bảo vệ công trình khỏi sự tác động từ nhiệt độ môi trường, vách ngăn tường Panel còn được nâng cấp với nhiều ưu điểm nổi bật bao gồm:
Khả năng cách nhiệt ưu việt
Vách ngăn tôn xốp Panel cách nhiệt có cấu trúc đặc biệt gồm 3 phần chính: 2 tấm tôn bao bên ngoài và phần lõi bằng chất liệu nhựa PU hoặc xốp nâng cao khả năng cách nhiệt so với các vật liệu thông thường. Vì vậy, đây là vật liệu được giới xây dựng rất ưa chuộng khi thi công những công trình cần sự bảo vệ khỏi nhiệt độ của môi trường, đặc biệt là khí hậu nhiệt đới gió mùa của Việt Nam.
Điểm cộng về khả năng cách âm
Ngoài khả năng chống nhiệt hiệu quả, tấm vách ngăn tường tôn xốp Panel cách nhiệt còn được các nhà xây dựng ưu ái vì khả năng cách âm. Điều này góp phần tạo nên sự tĩnh lặng cho không gian sống, đặc biệt là những công trình sang trọng, đẳng cấp.
Dễ dàng di chuyển và thi công
Với cấu tạo từ các chất liệu cực nhẹ, vách tường ngăn Panel cách nhiệt sở hữu trọng lượng nhẹ hơn rất nhiều so với các sản phẩm khác. Điều này khiến công tác chuyển dời, thi công được thuận lợi và nhanh chóng, tiết kiệm được rất nhiều chi phí. Hơn hết là dễ dàng tái sử dụng nếu muốn.
Vật liệu bền bỉ với thời gian
Có thể bạn chưa biết: là vật liệu vô cùng bền bỉ, tấm vách tường ngăn Panel cách nhiệt có thời gian sử dụng lên đến hàng chục năm. Ngoài ra, để nâng cao thêm tính chịu lực của sản phẩm, các kỹ sư còn mạ một lớn kẽm dày lên lớp tôn bên ngoài, giúp tấm Panel cách nhiệt thích nghi ở mọi môi trường.
Giúp bạn tiết kiệm năng lượng
Là vật liệu có hệ số dẫn nhiệt thấp nên tấm vách ngăn Panel cách nhiệt có tính cách nhiệt cao. Nhờ đó, công trình có sự điều hoà về nhiệt độ, cắt giảm được việc sử dụng các thiết bị gia đình đắt tiền và tốn năng lượng.
Thân thiện với môi trường sống
Là loại sản phẩm sạch sẽ không tạo bụi, chất liệu đảm bảo an toàn, có khả năng ngăn ngừa ẩm mốc và mối mọt. Vì vậy, công trình sử dụng vách ngăn Panel cách nhiệt cực thoáng mát và sạch sẽ.
Những công trình nào có thể sử dụng vách ngăn Panel cách nhiệt
Bạn có thể sử dụng tấm vách ngăn tường Panel cách nhiệt khi thi công các công trình xây dựng như:
- Những công trình có tính lưu động
- Nhà ở hoặc khu sinh hoạt gần với nồi hơi, lò nhiệt hay kho lưu trữ
- Các phần của công trình tiếp xúc với khu vực sinh nhiệt
- Gara, nhà để xe
TOP vách ngăn cách nhiệt hàng đầu cùng báo giá Panel cách nhiệt mới nhất
Yếu tố để lựa chọn được Panel cách nhiệt tốt
Hai yếu tố quan trọng để phân biệt vách ngăn tường Panel cách nhiệt tốt là màu sắc và chất liệu:
_ Về màu sắc: Ngoài đảm bảo sự thẩm mỹ của công trình, màu sắc của vách ngăn Panel còn tác động đến tính hấp thụ nhiệt, góp phần đảm bảo độ hiệu quả tốt nhất của sản phẩm.
_ Về chất liệu: Chất lượng của chất liệu phải được đảm bảo đầy đủ và biểu hiện chi tiết qua thông số kỹ thuật. Ngoài ra, kích thước của sản phẩm cũng cần được lựa chọn kỹ càng để phù hợp với công trình thi công.
Là công ty uy tín cung cấp cho hàng ngàn công trình về vách ngăn tường Panel cách nhiệt tại Quãng Ngãi, Triệu Hổ đề xuất đến bạn hai loại tấm vách ngăn cách nhiệt chất lượng cao đang được thị trường sử dụng rộng rãi nhất là
Tấm vách ngăn tôn xốp cách nhiệt Panel Pu cách nhiệt
Đây là sản phẩm có công thức cấu tạo là (Tôn + PU + Tôn). Lớp tôn sóng nền bên ngoài được mạ một lớp màu nhôm kẽm cao cấp từ các hãng tôn nền hàng đầu như Bluescope Steel (Australia).
Những ưu điểm nổi bật của tấm Panel cách nhiệt PU
- Công năng sử dụng đa dạng với tính cách nhiệt mạnh mẽ
- Khối lượng nhẹ nên tiết kiệm thời gian và chi phí khi vận chuyển và thi công
Báo giá tấm vách tường Panel Pu cách nhiệt mới nhất
LƯU Ý: BẢNG GIÁ NÀY DÙNG LÀM THAM KHẢO, KHÔNG PHẢI GIÁ MUA BÁN. ĐỂ CÓ GIÁ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT QUÝ KHÁCH VUI LÒNG LIÊN HỆ NGAY CÔNG TY TRIỆU HỔ ĐỂ NHẬN TƯ VẤN CHI TIẾT
Stt | Sản Phẩm | Đơn vị | Độ Dày Panel | Độ Dày Tôn | Số Lượng | Giá |
1 | Panel PU dày 40mm, tôn 2 mặt dày 0.40/0.40mm (±) | m² | 40mm | 0,40 | 1 | 703.800 |
2 | Panel PU dày 40mm, tôn 2 mặt dày 0.45/0.45mm (±) | m² | 40mm | 0,45 | 1 | 729.300 |
3 | Panel PU dày 40mm, tôn 2 mặt dày 0.50/0.50mm (±) | m² | 40mm | 0,50 | 1 | 763.300 |
4 | Panel PU dày 50mm, tôn 2 mặt dày 0.40/0.40mm (±) | m² | 50mm | 0,40 | 1 | 754.800 |
5 | Panel PU dày 50mm, tôn 2 mặt dày 0.45/0.45mm (±) | m² | 50mm | 0,45 | 1 | 780.300 |
6 | Panel PU dày 50mm, tôn 2 mặt dày 0.50/0.50mm (±) | m² | 50mm | 0,50 | 1 | 814.300 |
7 | Panel PU dày 60mm, tôn 2 mặt dày 0.40/0.40mm (±) | m² | 60mm | 0,40 | 1 | 797.300 |
8 | Panel PU dày 60mm, tôn 2 mặt dày 0.45/0.45mm (±) | m² | 60mm | 0,45 | 1 | 822.800 |
9 | Panel PU dày 60mm, tôn 2 mặt dày 0.50/0.50mm (±) | m² | 60mm | 0,50 | 1 | 856.800 |
10 | Panel PU dày 75mm, tôn 2 mặt dày 0.40/0.40mm (±) | m² | 75mm | 0,40 | 1 | 884.000 |
11 | Panel PU dày 75mm, tôn 2 mặt dày 0.45/0.45mm (±) | m² | 75mm | 0,45 | 1 | 909.500 |
12 | Panel PU dày 75mm, tôn 2 mặt dày 0.50/0.50mm (±) | m² | 75mm | 0,50 | 1 | 943.500 |
13 | Panel PU dày 80mmm, tôn 2 mặt dày 0.40/0.40mm (±) | m² | 80mm | 0,40 | 1 | 899.300 |
14 | Panel PU dày 80mmm, tôn 2 mặt dày 0.45/0.45mm (±) | m² | 80mm | 0,45 | 1 | 924.800 |
15 | Panel PU dày 80mmm, tôn 2 mặt dày 0.50/0.50mm (±) | m² | 80mm | 0,50 | 1 | 958.800 |
16 | Panel PU dày 100mm, tôn 2 mặt dày 0.40/0.40mm (±) | m² | 100mm | 0,40 | 1 | 984.300 |
17 | Panel PU dày 100mm, tôn 2 mặt dày 0.45/0.45mm (±) | m² | 100mm | 0,45 | 1 | 1.009.800 |
18 | Panel PU dày 100mm, tôn 2 mặt dày 0.50/0.50mm (±) | m² | 100mm | 0,50 | 1 | 1.043.800 |
19 | Panel PU dày 120mmm, tôn 2 mặt dày 0.40/0.40mm (±) | m² | 120mm | 0,40 | 1 | 1.072.700 |
20 | Panel PU dày 120mmm, tôn 2 mặt dày 0.45/0.45mm (±) | m² | 120mm | 0,45 | 1 | 1.098.200 |
21 | Panel PU dày 120mmm, tôn 2 mặt dày 0.50/0.50mm (±) | m² | 120mm | 0,50 | 1 | 1.132.200 |
22 | Panel PU dày 125mm, tôn 2 mặt dày 0.40/0.40mm (±) | m² | 125mm | 0,40 | 1 | 1.091.400 |
23 | Panel PU dày 125mm, tôn 2 mặt dày 0.45/0.45mm (±) | m² | 125mm | 0,45 | 1 | 1.116.900 |
24 | Panel PU dày 125mm, tôn 2 mặt dày 0.50/0.50mm (±) | m² | 125mm | 0,50 | 1 | 1.150.900 |
25 | Panel PU dày 140mmm, tôn 2 mặt dày 0.40/0.40mm (±) | m² | 140mm | 0,40 | 1 | 1.157.700 |
26 | Panel PU dày 140mmm, tôn 2 mặt dày 0.45/0.45mm (±) | m² | 140mm | 0,45 | 1 | 1.183.200 |
27 | Panel PU dày 140mmm, tôn 2 mặt dày 0.50/0.50mm (±) | m² | 140mm | 0,50 | 1 | 1.217.200 |
28 | Panel PU dày 150mm, tôn 2 mặt dày 0.40/0.40mm (±) | m² | 150mm | 0,40 | 1 | 1.198.500 |
29 | Panel PU dày 150mm, tôn 2 mặt dày 0.45/0.45mm (±) | m² | 150mm | 0,45 | 1 | 1.224.000 |
30 | Panel PU dày 150mm, tôn 2 mặt dày 0.50/0.50mm (±) | m² | 150mm | 0,50 | 1 | 1.258.000 |
31 | Panel PU dày 200mm, tôn 2 mặt dày 0.40/0.40mm (±) | m² | 200mm | 0,40 | 1 | 1.348.100 |
32 | Panel PU dày 200mm, tôn 2 mặt dày 0.45/0.45mm (±) | m² | 200mm | 0,45 | 1 | 1.373.600 |
33 | Panel PU dày 200mm, tôn 2 mặt dày 0.50/0.50mm (±) | m² | 200mm | 0,50 | 1 | 1.373.600 |
Báo giá tấm vách tường Panel Pu cách nhiệt dựa vào độ dày mỏng của vật liệu. Vì vậy, hãy liên hệ ngay với công ty Triệu Hổ để nhận được tư vấn chi tiết và báo giá tấm Panel cách nhiệt PU miễn phí cùng chiết khấu, khuyến mãi tấm vách tường Panel cách nhiệt mới nhất.
Tấm vách ngăn tôn xốp cách nhiệt Panel EPS
Sản phẩm được cấu tạo với 2 lớp tôn phẳng bao bọc tấm mút xốp bên trong, trên bề mặt tôn được mạ một lớp kẽm chống rỉ sét và gia tăng khả năng cách nhiệt của vật liệu. Với công thức cấu tạo (Tôn + Eps + Tôn) đầy chắc chắn, vách ngăn xốp Panel cách nhiệt EPS là sản phẩm được rất nhiều nhà xây dựng tin dùng.
Những ưu điểm nổi bật của tấm vách Panel cách nhiệt EPS
- Giá rẻ hơn rất nhiều so với các vật liệu cách nhiệt khác
- Giúp bạn tiết kiệm chi phí về năng lượng rất lớn.
- Dễ dàng lắp ghép và sử dụng nhờ khối lượng nhẹ.
- Độ bền cao và kháng nước rất tuyệt vời.
- Chất liệu an toàn, thân thiện môi trường.
Báo giá tấm tường Panel EPS cách nhiệt mới nhất
LƯU Ý: BẢNG GIÁ NÀY DÙNG LÀM THAM KHẢO, KHÔNG PHẢI GIÁ MUA BÁN. ĐỂ CÓ GIÁ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT QUÝ KHÁCH VUI LÒNG LIÊN HỆ NGAY CÔNG TY TRIỆU HỔ ĐỂ NHẬN TƯ VẤN CHI TIẾT
Stt | Sản Phẩm | Đơn vị | Độ Dày Panel | Độ Dày Tôn | Số Lượng | Giá |
1 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 8kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 50mm | 0,30 | 1 | 341.700 |
2 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 8kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 50mm | 0,35 | 1 | 350.200 |
3 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 8kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 50mm | 0,40 | 1 | 375.700 |
4 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 8kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 50mm | 0,45 | 1 | 401.200 |
5 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 8kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 50mm | 0,50 | 1 | 418.200 |
6 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 8kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 75mm | 0,30 | 1 | 368.900 |
7 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 8kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 75mm | 0,35 | 1 | 377.400 |
8 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 8kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 75mm | 0,40 | 1 | 402.900 |
9 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 8kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 75mm | 0,45 | 1 | 428.400 |
10 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 8kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 75mm | 0,50 | 1 | 443.700 |
11 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 8kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 100mm | 0,30 | 1 | 391.000 |
12 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 8kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 100mm | 0,35 | 1 | 399.500 |
13 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 8kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 100mm | 0,40 | 1 | 425.000 |
14 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 8kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 100mm | 0,45 | 1 | 450.500 |
15 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 8kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 100mm | 0,50 | 1 | 465.800 |
16 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 10kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 50mm | 0 | 1 | 346.800 |
17 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 10kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 50mm | 0 | 1 | 355.300 |
18 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 10kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 50mm | 0 | 1 | 380.800 |
19 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 10kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 50mm | 0 | 1 | 406.300 |
20 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 10kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 50mm | 1 | 1 | 421.600 |
21 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 10kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 75mm | 0 | 1 | 375.700 |
22 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 10kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 75mm | 0 | 1 | 384.200 |
23 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 10kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 75mm | 0 | 1 | 409.700 |
24 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 10kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 75mm | 0 | 1 | 435.200 |
25 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 10kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 75mm | 1 | 1 | 450.500 |
26 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 10kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 100mm | 0 | 1 | 401.200 |
27 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 10kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 100mm | 0 | 1 | 409.700 |
28 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 10kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 100mm | 0 | 1 | 435.200 |
29 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 10kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 100mm | 0 | 1 | 460.700 |
30 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 10kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 100mm | 1 | 1 | 476.000 |
31 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 12kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 50mm | 0 | 1 | 357.000 |
32 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 12kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 50mm | 0 | 1 | 365.500 |
33 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 12kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 50mm | 0 | 1 | 391.000 |
34 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 12kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 50mm | 0,45 | 1 | 416.500 |
35 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 12kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 50mm | 0,50 | 1 | 431.800 |
36 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 12kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 75mm | 0,30 | 1 | 391.000 |
37 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 12kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 75mm | 0,35 | 1 | 399.500 |
38 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 12kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 75mm | 0,40 | 1 | 425.000 |
39 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 12kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 75mm | 0,45 | 1 | 450.500 |
40 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 12kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 75mm | 0,50 | 1 | 465.800 |
41 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 12kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 100mm | 0,30 | 1 | 421.600 |
42 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 12kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 100mm | 0,35 | 1 | 430.100 |
43 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 12kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 100mm | 0,40 | 1 | 455.600 |
44 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 12kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 100mm | 0,45 | 1 | 481.100 |
45 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 12kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 100mm | 0,50 | 1 | 496.400 |
46 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 14kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 50mm | 0,30 | 1 | 367.200 |
47 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 14kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 50mm | 0,35 | 1 | 375.700 |
48 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 14kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 50mm | 0,40 | 1 | 401.200 |
49 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 14kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 50mm | 0,45 | 1 | 426.700 |
50 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 14kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 50mm | 0,50 | 1 | 442.000 |
51 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 14kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 75mm | 0,30 | 1 | 404.600 |
52 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 14kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 75mm | 0,35 | 1 | 413.100 |
53 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 14kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 75mm | 0,40 | 1 | 438.600 |
54 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 14kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 75mm | 0,45 | 1 | 464.100 |
55 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 14kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 75mm | 0,50 | 1 | 479.400 |
56 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 14kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 100mm | 0,30 | 1 | 438.600 |
57 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 14kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 100mm | 0,35 | 1 | 447.100 |
58 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 14kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 100mm | 0,40 | 1 | 472.600 |
59 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 14kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 100mm | 0,45 | 1 | 498.100 |
60 | Panel EPS vách hoặc trần: tỉ trọng 14kg/m3, xốp thường. Màu trăng sữa , gân mờ hoặc phẳng. Dài theo yêu cầu | m² | 100mm | 0,50 | 1 | 513.400 |
Mức báo giá tấm Panel tường cách nhiệt EPS sẽ phụ thuộc vào nhu cầu thực về độ dày mỏng. Vì thế, hãy gọi ngay công ty Triệu Hổ để nhận được tư vấn phù hợp nhất cùng báo giá tấm vách ngăn tôn xốp Panel EPS miễn phí cùng nhiều ưu đãi, khuyến mãi mới nhất.
Xem thêm báo giá các loại Panel cách nhiệt khác
Công ty Triệu Hổ – Địa chỉ uy tín về cung cấp tấm vách xốp Panel cách nhiệt tại Quảng Ngãi
Là công ty uy tín hàng đầu về cung cấp tấm tôn xốp vách tường ngăn Panel cách nhiệt tại Quảng Ngãi, công ty Triệu Hổ đã cung cấp sản phẩm đến hàng ngàn công trình tại Quảng Ngãi nói riêng và toàn quốc nói chung. Với kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực, Triệu Hổ tự tin sẽ mang lại cho bạn sản phẩm chất lượng nhất với mức giá rất tốt. Vì vậy, nếu bạn đang cần tìm vật liệu cách nhiệt cho công trình của mình với mức chi phí tối ưu, hãy gọi ngay Triệu Hổ để được nhận tư vấn chi tiết cùng báo giá tấm Panel vách ngăn cách nhiệt mới nhất và rất nhiều ưu đãi, khuyến mãi cũng như chiết khấu sản phẩm nhé.